Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
S ti t: 36 ti tố ế ế
N i dung:ộ
Chương 1. Khái ni m c b n v dung sai l p ghépệ ơ ả ề ắ
Chương 2. H th ng dung sai l p ghép b m t tr nệ ố ắ ề ặ ơ
Chương 3. Dung sai hình d ng, v trí và nhám b m tạ ị ề ặ
Chương 4. Dung sai kích thước và l p ghép c a các m i ghép ắ ủ ố
thơng d ngụ
1. Ninh Đ c T n, Giáo trình Dung sai l p ghép & k thu t đo ứ ố ắ ỹ ậ
lường, NXB Giáo d cụ
2. Ninh Đ c T n, Dung sai và l p ghép, NXB Giáo d c Vi t Namứ ố ắ ụ ệ
3. Ninh Đ c T n, S tay dung sai l p ghép, NXB Giáo d cứ ố ổ ắ ụ
<b>1. B n ch t c a tính đ i l nả</b> <b>ấ</b> <b>ủ</b> <b>ổ ẫ</b> :
V y tính đ i l n c a 1 lo i chi ti t là kh ậ ổ ẫ ủ ạ ế ả
năng thay th cho nhau, không c n l a ế ầ ự
ch n và s a ch a gì thêm mà v n đ m ọ ử ữ ẫ ả
Trong m t lo t ộ ạ
chi ti t cùng lo iế ạ
các chi ti t đ u có ế ề
th đ i l n để ổ ẫ ược
cho nhau
tính đ i l n ổ ẫ
hồn tồn
m t ho c m t s ộ ặ ộ ố
trong các chi ti t ế
y không đ i l n
ấ ổ ẫ
được cho nhau
tính đ i l n khơng ổ ẫ
hồn tồn
Các chi ti t có tính đ i l n ph i gi ng nhau v ế ổ ẫ ả ố ề
hình d ng kích thạ ước ho c ch đặ ỉ ược khác nhau
<b>2.</b> <b>Ý nghĩa c a tính đ i l n :ủ</b> <b>ổ ẫ</b>
a. Đ i v i s n xu tố ớ ả ấ
Không ph thu c vào đ a đi m s n xu tụ ộ ị ể ả ấ
T o kh năng áp d ng ti n b khoa h c k thu tạ ả ụ ế ộ ọ ỹ ậ
H p lí hóa s n xu tợ ả ấ
Nâng cao ch t lấ ượng s n ph mả ẩ
- Nâng cao năng su t lao đ ng, h giá thành s n ph mấ ộ ạ ả ẩ
- H p tác hóa trong s n xu tợ ả ấ
a. Đ i v i s d ngố ớ ử ụ
Vi c s ch a máy đ n gi n h nệ ử ử ơ ả ơ
<b>II</b> <b>Dung sai và sai l ch gi i h n ệ</b> <b>ớ ạ</b> :
là giá tr b ng s c a đ i lị ằ ố ủ ạ ượng đo chi u dài (đề ường kính) theo
đ n v đo đơ ị ượ ực l a ch n.ọ
<b>2. Kích thước danh nghĩa</b>
Là kích thước xác đ nh khi thi t k và đị ế ế ược ch n đúng v i tr s ọ ớ ị ố
g n nh t (v phía l n ) c a kích thầ ấ ề ớ ủ ước tiêu chu n.ẩ
Ví d : Khi tính tốn thi t k chi ti t có kích thụ ế ế ế ước là 35,78 mm.
Đ i chi u v i b ng tiêu chu n TCVN 19266 ta ch n kích thố ế ớ ả ẩ ọ ước
c a chi ti t là 36mm.ủ ế
Ký hi u : Chi ti t l : D , chi ti t tr c : dệ ế ỗ ế ụ
Kích thước danh nghĩa dùng đ xác đ nh kích thể ị ước gi i h n ớ ạ
<b>3. Kích thước th cự</b>
Là kích thước đo tr c ti p trên chi ti t b ng nh ng d ng cu đo và ự ế ế ằ ữ ụ
phương pháp đo chính xác nh t có th đ t đấ ể ạ ược (hay là kích thước
xác đ nh b ng cách đo v i sai s cho phép ).ị ằ ớ ố
Ký hi u : v i l là Dt , chi tr c là dtệ ớ ỗ ụ
<b>4. Kích thước gi i h n ớ ạ</b>
Kích thước gi i h n là hai kích thớ ạ ướ ớc l n nh t và nh nh t mà kích ấ ỏ ấ
thướcth c c a chi ti t đ t yêu c u n m trong ph m vi đo.ự ủ ế ạ ầ ằ ạ
+ Kích thước gi i h n l n nh t : v i l là ớ ạ ớ ấ ớ ỗ <sub>Dmax,v i tr c là </sub>ớ ụ <sub>dmax </sub>
+ Kích th<sub>Ví d : Chi ti t tr c có kích th</sub><sub>ụ</sub> ước gi i h n nh nh t : v i l là <sub>ế</sub>ớ ạ<sub>ụ</sub> ỏ ấ <sub>ướ</sub>ớ ỗ<sub>c là </sub> <sub>20 0.1</sub>Dmin , v i tr c là ớ ụ dmin
V y ta có : d = 20 mm, dmax = 20,1 mm, dmin = 19,9 mmậ