Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 18 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.73 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Ngày soạn: 18/12/2010 Ngày giảng: 20/12/2010. Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Tập đọc. Ôn tập học kì I ( Tiết 1 ) I.Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đó học; tốc độ khoảng 110 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 - 3 bài thơ đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm: Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của bài tập 2. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của bài tập 3. - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy: Sách, phiếu viết tên bài tập đọc. - Trò: Sách, vở. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra - Đọc bài "Ca dao về lao động sản xuất". - Nhận xét - ghi điểm. 3.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài dạy - Từng học sinh lên bốc thăm và đọc bài. - Kiểm tra tập đọc - Giáo viên đọc câu hỏi học sinh trả lời. - Cần thống kê các bài tập đọc theo nội Bài tập 2 dung thế nào? - Cần lập bảng gồm mấy cột? - Thống kê theo 3 mặt tên bài, tên tác giả, thể loại. Giữ lấy màu xanh. TT. Tên bài. 1 Chuyện một khu vườn nhỏ 2 Tiếng vọng 3 Mùa thảo quả 4 Hành trình của bày ong 5 Người gác rừng tí hon 6 Trồng rừng ngập mặn - Bài yêu cầu làm gì? - Làm việc cá nhân. - Trình bày ý kiến của mình. - Nhận xét và chữa.. Tác giả. Thể loại. Văn Long Văn Nguyễn Quang Thiều Thơ Ma Văn Kháng Văn Nguyễn Đức Mậu Thơ Nguyễn Thị Cẩm Thâu Văn Phan Nguyên Hồng Văn Bài tập 3/173 - Bạn em có ba là một người gác rừng. Có lẽ vì sống trong rừng từ nhỏ nên bạn ấy rất yêu rừng. Một lần ba đi vắng, bạn ấy phát hiện có nhóm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> người xấu chặt trộm gỗ, định mang ra khỏi rừng.... 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 3: Toán. Diện tích hình tam giác I.Mục tiêu: - Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác. - Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác. - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy: Sách, bìa cắt hình tam giác. - Trò: Sách, vở, chuẩn bị hai hình tam giác nhỏ. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra: 97  30 : 100 = 29,1 37 : 42 = 0,8809 ... = 88,09% - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài - Học sinh lấy hai hình tam giác. a.Cắt ghép, so sánh hình - Lấy 1 trong 2 hình đó kẻ đường cao. E A B Cắt đường cao thành 2 mảnh 1 và 2. - Ghép mảnh 1 và 2 với hình tam giác còn lại. D C H - Hình chữ nhật ABCD có chiều dài như - Chiều dài DC bằng độ dài đáy DC. thế nào với đáy của tam giác EDC? - Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng - Chiều rộng hình chữ nhật bằng như thế nào với chiều cao của tam giác chiều cao của hình tam giỏc AD = EH. - Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 EDC? - So sánh diện tích hai hình đó? lần diện tích hình tam giác EDC. b.Hình thành quy tắc, công thức. - Hãy tính diện tích hình chữ nhật DC  AD = DC  EH - Diện tích hình tam giác ECD là ABCD? DC  EH - Ta tính diện tích hình tam giác như thế 2 nào? - Nếu gọi S là diện tích a là độ dài đáy, h Quy tắc: Sách giáo khoa. ah là chiều cao. Viết công thức tính? S= hoặc: S = a  h : 2 2 - Học sinh lấy ví dụ. Luyện tập Bài tập 1: Tính diện tích hình tam - Bài yêu cầu làm gì? giác: - Gọi 2 em lên bảng giải. a) 8  6 : 2 = 24 (cm2) - Dưới lớp làm ra nháp. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) 2,3  1,2 : 2 = 1,38 (dm2) - 1 em đọc bài tập. Bài tập 2/88: Tính diện tích hình tam - Nêu yêu cầu của bài? giác có: - Học sinh làm vào vở. 1 em làm vào gấy a) Đổi 5m = 50dm hoặc 24dm = khổ to. Làm xong dán lên bảng và trình 2,4m bày. 50  24 : 2 = 600 (dm2) - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Hoặc 5  2,4 : 2 = 6 (m2) b) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2 m 42,5  5,2 : 2 = 110,5 (m2) 3.Củng cố - Dặn dò: - Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào? - Nhận xét tiết học. - Về làm bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 4: Thể dục. Gv chuyên dạy Tiết 5: Đạo đức. Em yêu quê hương ( T1) I.Mục tiêu: Học sinh biết: - Mọi người cần phải yêu quê hương - Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của mình - Yêu quý, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hương. Đồng tình với những việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hương II.Đồ dùng: - Gv: Tranh ảnh minh họa - Hs: Vở bài tập III.Hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ - Học sinh nêu ghi nhớ bài trước 2.Bài mới - Giới thiệu, ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện “Cây đa - Học sinh đọc truyện và thảo luận làng em” các câu hỏi sách giáo khoa - Giáo viên kết luận - Học sinh trình bày ý kiến, lớp nhận xét, bổ sung Hoạt động 2: Làm bài tập 1 - Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận - Học sinh nêu yêu cầu bài tập nhóm đôi, đại diện nhóm trình bày ý kiến - Học sinh trao đổi theo nhóm đôi thể hiện tình yêu quê hương (Trường hợp các gợi ý sau: a, b, c, d, e) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ sách giáo khoa Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - Học sinh trình bày trước lớp - Quê bạn ở đâu, bạn biết những gì về quê Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hương mình? - Bạn đã làm được những việc gì thể hiện tình yêu quê hương? - Giáo viên nhận xét, kết luận, khen học sinh biết thể hiện tình yêu quê hương bằng việc làm cụ thể 3.Củng cố, dặn dò: -Về nhà chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 19/12/2010 Ngày giảng: 21/12/2010. Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Tập đọc. Ôn tập cuối học kì I ( T2) I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm vì hạnh phúc con người theo yêu cầu bài tập 2. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT 3. - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy: Sách, phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Trò: Sách, vở. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra: - Đọc bài ''Người gác rừng tí hon''. - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài dạy - Học sinh bốc bài đọc và đọc bài. - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Giáo viên đọc câu hỏi học sinh trả lời - Gv nhận xét và ghi điểm. - 1 em đọc yêu cầu bài. Bài tập 2/173: Lập bảng thống kê - Hs làm theo nhóm. TT. Tên bài. Tác giả. 1 Chuỗi ngọc lam 2 Hạt gạo làng ta 3 Buôn Chư Lênh đón cô giáo 4 Về ngôi nhà đang xây 5 Thầy thuốc như mẹ hiền 6 Thầy cúng đi bệnh viện - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Bài gồm mấy yêu cầu? - Học sinh làm việc cá nhân. - Trình bày ý kiến của mình thích câu Lop2.net. Thể loại. Phun-tơn O-xlơ Văn Trần Đăng Khoa Thơ Hà Đình Cẩn Văn Đồng Xuân Lan Thơ Trần Phương Hạnh Văn Nguyễn Lăng Văn Bài tập 3/173: Em thích câu thơ nào nhất. Trình bày cái hay của câu thơ đó?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thơ nào và trình bày cái hay của câu thơ? 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 2: Toán. Luyện tập I.Mục tiêu: Biết: - Tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy: Sách, bảng nhóm. - Trò: Sách, vở, bảng con. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra: Tính diện tích hình tam giác biết a = 8cm, h = 6cm. 8  6 : 2 = 24 (cm2) - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài - Bài yêu cầu làm gì? Bài tập 1/88: - Gọi HS lên bảng giải. a) 30,5  12 : 2 = 183 (dm2) - Dưới lớp làm vào bảng con. b) Đổi 16dm = 1,6m ; 1,6  5,3 : 2 = - Nhận xét và chữa. 4,24 (m2) - Bài yêu cầu làm gì? - Gọi học sinh lên bảng làm.. Bài tập 2/88: B - Hình tam giác vuông ABC coi AC là đáy thì AB là. - Dưới lớp làm ra giấy nháp. - Nhận xét và chữa. - Học sinh đọc bài tập. - Học sinh làm vào vở. 1 em làm vào bảng nhóm. làm xong dán lên bảng và trình bày. - Nhận xét và chữa. - Học sinh đọc bài tập. - Gọi học sinh lên bảng giải. - Dưới lớp làm ra giấy nháp. - Nhận xét và chữa. Lop2.net. A B đường cao tương ứng, và ngược lại coi AB là đáy thì AC là đường cao. Bài tập 3/88: Giáo viên vẽ hình ra bảng phụ a) Diện tích hình tam giác vuông ABC: 4  3 : 2 = 6 (cm2) b) Diện tích hình tam giác vuông DEG: 5  3 : 2 = 7,5 (cm2) Bài tập 4/88: Giáo viên vẽ hình ra bảng phụ. Độ dài của hình chữ nhật ABCD: AB = DC = 4cm ; AD = BC = 3cm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Diện tích của hình tam giác ABC là: 4  3 : 2 = 6 (cm2) Đáp số: 6cm2 3.Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách tính diện tích hình tam giác vuông? - Nhận xét tiết học. - Về làm bài còn lại và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 3: Mĩ thuật. Gv chuyên dạy Tiết 4: Chính tả. Ôn tập cuối học kì I ( T3) I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết lập bảng tổng kết vốn từ về môi trường. II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy: Sách, phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Trò: Sách, vở. III.Hoạt động dạy - họ 1.Kiểm tra: - Hãy nêu các sự vật trong môi trường? - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài dạy - Giáo viên viết tên các bài tập đọc vào - Kiểm tra tập đọc phiếu - Học sinh lên bốc thăm và đọc bài + Trả lời câu hỏi. - Giáo viên cho điểm. Bài tập 2: Tổng kết vốn từ về môi - Học sinh đọc bài tập. trường - Nêu yêu cầu của bài? - Học sinh làm theo nhóm. Sinh quyển (môi trường Thủy quyển (môi Khí quyển (môi động, thực vật) trường nước) trường không khí) Các sự vật rừng; con người; thú (hổ, sông, suối, ao, hồ, bầu trời, vũ trụ, trong môi báo, cáo, chồn, khỉ...) chim biển, đại dương, mây, không khí, trường (cũ, vạc, bồ nông, đà khe, thác, kênh, âm thanh, ánh điểu...) mương... sáng, khí hậu... cây lâu năm ( sếu, táu, thông...); cây ăn quả (cam, quýt, xoài, chanh...); cây rau: (rau muống, cải cúc, rau cải, rau ngót...) Những trồng cây gây rừng; phủ giữ sạch nguồn lọc khói công Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> hành động xanh đồi trọc; chống đốt bảo vệ môi nương; trồng rừng ngập trường mặn chống đánh cá bằng mìn, bằng điện; chống săn bắn thú rừng... 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Về làm bài và chuẩn bị cho tiết sau.. nước; xây dựng nhà máy nước; lọc nước thải công nghiệp.... nghiệp; xử lí rác thải; chống ô nhiễm bầu không khí.... Tiết 5: Lịch sử. Kiểm tra cuối học kì I Trường ra đề Ngày soạn: 20/12/2010 Ngày giảng: 22/12/2010. Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán. Luyện tập chung I.Mục tiêu: Biết: - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm các phép tính với số thập phân. - Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy: Sách, bảng phụ. - Trò: Sách, vở, bảng con. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra: Tính diện tích hình tam giác biết cạnh đáy 4 cm và chiều cao 3 cm. S = 4  3 : 2 = 6 (cm2) - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài A.Phần 1 - Nêu yêu cầu của bài? Bài tập 1/89: Chữ số ba trong số thập - Cho học sinh làm vào phiếu. phân 72,364 có giá trị là: 3 3 3 - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. A. 3 ; B. ; C. ; D. 10. - Học sinh làm việc cá nhân, làm vào phiếu. - 1 em làm vào bảng nhóm. Làm xong dán lên bảng và trình bày. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng - Nêu yêu cầu của bài?. 100. 1000. Bài tập 2/89: Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là: A. 5% ; B. 20% ; C. 80% ; D. 100% Bài tập 3/89: 2800g bằng bao nhiêu ki lô gam?. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Học sinh lên bảng làm: (học sinh đặt tính và tính). - Dưới lớp làm vào bảng con. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Nêu yêu cầu của bài? - 1 em lên bảng làm bài. - Dưới lớp làm ra giấy nháp - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - 1 em đọc bài toán. - Học sinh dưới lớp làm vào vở. - 1 em làm vào bảng nhóm. Làm xong dán lên bảng và trình bày. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Học sinh làm việc cá nhân - 1 em lên bảng giải - Dưới lớp làm vào bảng con.. A. 280 kg ; B. 28 kg C. 2,8 kg ; D. 0,28 kg B.Phần 2 Bài tập 1: Đặt tính rồi tính a) 39,72 + 46,18 = 85,90 b) 95,64 - 27,35 = 68,29 c) 31,05  2,6 = 80,730 d) 77,5 : 2,5 = 31 Bài tập 2/90: a) 8m 5dm = 8,5m b) 8m2 5dm2 = 8,05m2 Bài tập 3/90: Bài giải Chiều rộng của hình chữ nhật là: 15 + 25 = 40 (cm) Chiều dài của hình chữ nhật là: 2400 : 40 = 60 (cm) Diện tích hình tam giác là: 60  25 : 2 = 750 (cm2) Đáp số: 750 cm2. 3.Củng cố - Dặn dò: - Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào? - Nhận xét tiết học. - Về làm bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 2: Thể dục. Gv chuyên dạy Tiết 3: Luyện từ và câu. Ôn tập cuối học kì I ( T4) I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe, viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng, phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta - sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ 15 phút. - Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết và giữ vở sạch. II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy: Sách, phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Trò: Sách, vở. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra: - Đọc bài ''Người gác rừng tí hon''. - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài dạy - Học sinh bốc bài đọc và đọc bài. a.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Giáo viên đọc câu hỏi học sinh trả lời Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cho điểm. - Giáo viên đọc mẫu bài viết. - Hướng dẫn học sinh viết từ khó. - Đọc cho học sinh viết bài. - Đọc soát lỗi- học sinh đổi cháo bài cho nhau soát lỗi. - Giáo viên chấm một số bài. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Về làm bài và chuẩn bị cho tiết sau.. b.Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài Chợ Ta-sken - Ta-sken, ve vẩy..... Tiết 4: Kể chuyện. Ôn tập cuối học kì I ( T5) I.Mục tiêu: - Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì I, đủ ba phần ( phần đầu thư , phần chính và phần cuối thư) , đủ nội dung cần thiết. - Rèn kĩ năng viết bài thành thạo, đúng. - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy: Sách, bảng phụ. - Trò: Sách, vở. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra: - Đọc đơn viết xin học môn tự chọn. - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài dạy - 1 em đọc đề bài. Đề bài: Hãy viết thư gửi một người - Nêu yêu cầu của đề? thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, - Đọc gợi ý trong sách giáo khoa. rèn luyện của em trong học kì I. - Bài văn viết thư gồm mấy phần là những phần nào? - Học sinh làm bài. - 1 em làm vào giấy trong. - Đọc bài - Nhận xét. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nêu nội dung bài? - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 5: Địa lí. Kiểm tra cuối học kì I Trường ra đề Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soạn: 21/12/2010 Ngày giảng: 23/12/2010. Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Tập làm văn. Ôn tập cuối học kì I ( T6) I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của bài tập 2. II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy : Sách, phiếu viết tên các bài tập đọc. - Trò: Sách, vở. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra: - Đọc bài ''Ca dao về lao động sản xuất''. - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài dạy - Giáo viên viết tên các bài tập đọc vào - Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. phiếu. - Học sinh lên bảng bốc thăm và đọc bài + trả lời câu hỏi. - 1 em đọc bài tập. Bài tập 2 - Học sinh làm theo nhóm - Từ trong bài đồng nghĩa với từ biên - 2 nhóm làm vào khổ giấy to. cương là biên giới. - Dán bảng trình bày bài - Trong khổ thơ 1, từ đầu và từ ngọn được dùng với nghĩa chuyển. - Các nhóm nhận xét. - Những đại từ xưng hô được dùng trong bài thơ: em và ta. - Lúa lăn tăn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 2: Khoa học. Sự chuyển thể của chất I.Mục tiêu: - Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn , thể lỏng và thể khí. - Phân biệt được ba thể của chất, đặc điểm của từng chất: chất rắn, chất lỏng, chất khí. - Nêu được điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. - Kể được một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí và một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác. II.Đồ dùng dạy - học: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Thầy: Sách, phiếu học tập. - Trò: Sách , vở. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra: - Kiểm tra đồ dùng của học sinh. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài dạy - Nước tồn tại ở những thể nào? - Khi nào nước có thể chuyển từ thể này sang thể khác? Nêu ví dụ. Hoạt động 1 - Theo em các chất có thể tồn tại ở những thể nào? - Giáo viên kẻ sẵn bảng có nội dung: Thể rắn, thể lỏng, thể khí. - Cho học sinh làm vào phiếu. - 1 em lên bảng làm. - Nhận xét và chữa - Chất rắn, chất lỏng, chất khí có đặc điểm gì ?. - Nước tồn tại ở ba thể: Thể rắn, thể lỏng, thể khí.. a.Ba thể của chất và đặc điểm của chất rắn, chất lỏng, chất khí - Các chất có thể tồn tại ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. Tên chất Thể Thể Thể rắn lỏng khí Cát trắng x Cồn x Đường x ô-xi x Nhôm x Xăng x Nước đá x - Quan sát hình 1, 2, 3 trang 73 cho biết: b.Sự chuyển thể của chất lỏng Đó là sự chuyển thể của những chất nào? - Hình 1 nước ở thể lỏng được đựng trong cốc. - Hình 2 nước ở thể rắn khi nhiệt độ thấp dưới OoC và nước ở thể rắn chuyển sang thể lỏng trong điều kiện - Lấy ví dụ về sự chuyển thể của chất mà nhiệt độ bình thường. em biết ? - Hình 3 nước trong cốc đang bốc hơi chuyển thành thể khí khi gặp nhiệt độ - Điều kiện nào để các chất có thể cao. chuyển từ thể này sang thể khác? - Mùa đông mỡ đang ở thể rắn nhưng khi cho vào nồi đun lên thì mỡ ở thể - Kể tên các chất có thể chuyển từ thể rắn chuyển sang thể lỏng.... này sang thể khác? - Các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác khi có điều kiện thích hợp của nhiệt độ. * Cho học sinh chơi trò chơi 3.Củng cố - Dặn dò: - Điều kiện nào để các chất chuyển từ thể này sang thể khác? - Nhận xét tiết học. - Về làm bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 3: Toán Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kiểm tra định kì lần 2 Tiết 4: Luyện từ và câu. Kiểm tra định kì lần 2 Tiết 5: Âm nhạc. Gv chuyên dạy Ngày soạn: 22/12/2010 Ngày giảng: 24/12/2010. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Tập làm văn. Kiểm tra định kì lần 2 Tiết 2: Kĩ thuật. Thức ăn nuôi gà (T2) Gv: Lò Thị Thu Hiền dạy Tiết 3: Toán. Hình thang I.Mục tiêu: - Có biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang và một số hình đó học. - Nhận biết hình thang vuông. II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy: Sách, hình thang. - Trò: Sách, vở, chuẩn bị theo nhóm: Mỗi nhóm một hình thang. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra: Trả bài kiểm tra. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài dạy - Học sinh quan sát hình vẽ cái thang a.Hình thành biểu tượng về hình nhận ra những hình ảnh về hình thang. thang - Thảo luận theo cặp đôi. - Học sinh báo cáo kết quả quan sát. - Hình ABCD là hình gì ? - Hình thang. b.Giới thiệu các đặc điểm của hình thang - Hình thang có mấy cạnh? Là những A B cạnh nào? - Có cạnh nào song song với nhau? Là Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> cạnh nào? - Hai cạnh song song đó gọi là gì?. D. - Hai cạnh cũn lại gọi là gì? - Đoạn thẳng nối từ đỉnh A xuống một điểm trên cạnh DC gọi là gì? - Độ dài của đường cao AH gọi là gì? - Học sinh lên chỉ nêu đặc điểm của hình thang? - Nêu yêu cầu của bài. - Học sinh thảo luận theo cặp - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. C H - Hai cạnh đáy song song với nhau. DC là đáy lớn, AB là đáy bé. - AD, BC gọi là hai cạnh bên. - AH là đường cao. - Là chiều cao. Luyện tập Bài tập 1/91: - Gv vẽ hình vào bảng phụ cho học sinh làm. Bài tập 2/92:. - Học sinh đọc yêu cầu của bài. - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Hai nhóm làm vào giấy khổ to. - Làm xong dán lên bảng và trình bày. - Nhận xét và chữa - Bài yêu cầu làm gì? - Gọi học sinh lên bảng làm. - Dưới lớp làm ra giấy nháp - Nhận xét và chữa.. Hình 1. Hình 2 Hình 3 Bài tập 3/92: Hình thang. - Bài yêu cầu làm gì? - Hình thang ABCD có mấy góc vuông Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?. Bài tập 4/92 A - Góc vuông D và A. B. D C Cạnh AD vuông góc với hai đáy hai đáy 3.Củng cố - Dặn dò: - Nêu đặc điểm của hình thang? - Nhận xét tiết học. - Về xem lại bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 4: Khoa học. Hỗn hợp I.Mục tiêu: - Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp. - Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp ( tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng, ... ). II.Đồ dùng dạy - học: - Thầy: Sách, hình trong sách. - Trò: Sách, vở, chuẩn bị theo nhóm muối, mì chính. III.Hoạt động dạy - học: 1.Kiểm tra: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Chất rắn có đặc điểm gì? Nêu ví dụ? - Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi bảng - Nội dung bài dạy Hoạt động 1: Hoạt động nhóm. - Mỗi nhóm chuẩn bị muối, mì chính, hạt tiêu, cốc thìa. - Quan sát nếm riêng các chất, nêu đặc điểm và nêu báo cáo. - Trộn các chất với nhau, nếm các chất đó nêu đặc điểm? - Hỗn hợp vừa trộn có tên là gì? - Để tạo ra hỗn hợp các gia vị em đó dựng những chất nào? - Em có nhận xét gì về tính chất của từng chất trước và sau khi trộn thành hỗn hợp? - Kể tên những chất hỗn hợp mà em biết? - Đọc mục bạn cần biết. - Hỗn hợp là gì? - Học sinh thảo luận cặp đôi? - Không khí là hỗn hợp hay là 1 chất? - Kể tên các hỗn hợp mà em biết? - Quan sát hình trong sách giáo khoa. - Nêu tên nội dung từng hình? - Học sinh thực hành tách các chất trong hỗn hợp? 3.Củng cố - Dặn dò: - Hỗn hợp là gì? - Nhận xét tiết học. - Về chuẩn bị cho tiết sau.. a.Trò chơi ''Tạo hỗn hợp gia vị'' - Các thành viên nếm riêng từng chất. Nêu nhận xét nhóm trưởng ghi báo cáo. - Hỗn hợp trộn gia vị. - Chúng ta đã dùng muối tinh, mì chính, hạt tiêu đã xay nhỏ. - Trong hỗn hợp, các chất vẫn giữ nguyên tính chất riêng của nó. - Hỗn hợp cám và gạo. - Mì chính và muối... b.Kể tên một số hỗn hợp - Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lẫn với nhau. - Không khí là hỗn hợp... c.Phương pháp tách các chất trong hỗn hợp - Hình 2: Sàng sảy. - Hình 3: Lọc. - Hình 1: Làm lắng.. Tiết 5:. Sinh hoạt lớp tuần 18 I.Mục tiêu: - Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua. - Đề ra phương hướng phấn đấu trong tuần tới. - Giáo dục học sinh có ý thức phấn đấu về mọi mặt. III.Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần - Lớp trưởng nhận xét - Giáo viên nhận xét bổ sung. a.Đạo đức: b.Học tập: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> c.Các hoạt động khác: 2.Phương hướng tuần tới - Chuẩn bị đủ đồ dùng, sách vở. - Khắc phục hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ học. - Duy trì nề nếp đi học đều đúng giờ, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập. - Duy trì tốt nề nếp thể dục vệ sinh.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×