Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Dạy thêm Đại số 10 NC Chương 1 - Bài 4: Số gần đúng – sai số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ Bài 1. Làm tròn các số sau theo yêu cầu. a. 13373878 tới hàng chục; b. 12345,5678 tới hàng đơn vị; c. 1,2837438 tới hàng phần trăm; d. 9,3923298 tới hàng phần ngàn; e. 0,000323857 tới hàng phần triệu. Bài 2. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của mỗi số sau chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn: a. 2 2 ; c.. 1 2  5 2 3. 2 3;. b. ;. d.. 3. 20  0,5  . 3. Bài 3. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a với độ chính xác d được cho sau đây: a. a  12345  24 ; b. a  13,318  0, 045 ; c. a  39,572967  0, 000053 . Bài 4. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79.715.675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10.000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên. 120 Bài 5. Cho 3 3  1, 442249... . Người ta lấy gần đúng 3 3 bởi phân số . Hãy uớc lượng sai số tuyệt 83 đối mắc phải Bài 6. Cho biết 3  1, 7320508... . Viết gần đúng 3 theo quy tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số trong mỗi trường hợp. 355 Bài 7. Người ta đã xấp xỉ số  bởi số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết 113 3,14159265    3,14159266 . Bài 8. Sử dụng máy tính bỏ túi để xác định xem số nào trong các số sau là số gần đúng tốt hớn của x  2007 . a. x  44, 79 ;. b. x  44,8 ;. c. x  44, 799 .. 17 87 433 , , dùng để xấp xỉ 3 . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của các số này là 10 50 250 chọn số gần đúng nhất. Bài 10. Một chi tiết máy có đường kính đo được là d  12,34  0, 02 cm. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối và sai số tương đối trong phép đo trên. 1 , (0  x  1) . Giả sử lấy số a  1  x làm giá trị gần đúng của a . Hãy tính sai số Bài 11. Cho a  1 x tương đối của a theo x.. Bài 9. Trong các số. Hồ Thạch Thảo Anh Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 , (0  x  1) . Giả sử lấy số a  1  x làm giá trị gần đúng của a . Hãy tính sai số 1 x tương đối của a theo x. Bài 13. Bạn An đo chiều dài của cái bàn là l  120, 4  0, 03 cm. Bạn Hạnh đo lại được chiều dài mới là l '  119,85  0, 02 . Hỏi ai đo chính xác hơn?. Bài 12. Cho a . Bài 14. Một người thợ cần biết chiều cao của một ngôi nhà. Anh ta làm các phép đo trong ba lần và thu được kết quả sau: h1  10, 23  0, 43 m, h2  10,58  0, 20 m, h3  9,92  0, 63 m. Hỏi trong ba số liệu đó, người thợ nên chọn số nào làm chiều cao của ngôi nhà? Bài 15. Một bức tranh có chiều dài d  0,5  0,1 m , chiều rộng r  0, 2  0, 03 m. Tính chu vi của bức tranh và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. Bài 16. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau: a  12  0, 2cm ; b  10, 2  0, 2cm ; c  8  0,1cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. Bài 17. Tìm chữ số chắc và viết dạng chuẩn của các số gần đúng sau: a. 1234  25 ; b. 47362  265 c. 6278605967  5600 ; d. 789869097  65887 e. 1,98  0, 02 ; f. 1,338  0, 025 g. 123,98  0, 0006 ;. h. 2, 79682  0, 00365. Bài 18. Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a = 192,55 m, với sai số tương đối không vượt quá 0, 3%. Hãy tìm các chữ số chắc của a và nêu cách viết dạng chuẩn của số gần đúng a. Bài 19. Hãy xác định độ chính xác của các số gần đúng có dạng chuẩn được viết như sau: a. 12,45; b. 12,4500; c. 123. 104; d. 5618. 106; Bài 20. Hãy viết các số sau dưới dạng kí hiệu khoa học: a. 356.000.000; b. 0,000.000.076.. Hồ Thạch Thảo Anh Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×