Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.36 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề: Giải tam giác. Nguyễn Văn Trang. Tuần: 21 Tiết: 33. Ngày soạn: 02/01/09 Ngày dạy: 08/01/09 (10B5). Tiết 1: ĐỊNH LÍ COSIN VÀ ĐỊNH LÍ SIN ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN TRONG TAM GIÁC I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Bổ trợ, củng cố cho HS kiến thức trợ về các hệ thức lượng trong tam giác : định lí cosin và định lí sin và công thức tính độ dài đường trung tuyến trong tam giác 2.Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kĩ năng vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vào giải toán II. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, diễn giải III.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước kẻ. 2.Học sinh: Bài mới, bài tập ở nhà, dụng cụ học tập IV. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định 2. Bài cũ: Các hệ thức lượng trong tam giác vuông ? 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò. Nội dung ghi bảng A. + Vẽ hình minh họa. c. + Chú ý cách quy ước kí hiệu các yếu tố lên hình cho phù hợp. b ha. B. H. ma. a. M. C. Cho tam giác ABC với BC a, CA b, AB c , AH ha , AM ma , BN mb , CP mc ta có:. + Nêu định lí cosin (các hệ thức). 1.Định lý cosin: a 2 b 2 c 2 2bc cos A b 2 a 2 c 2 2ac cos B c 2 a 2 b 2 2ab cos C. -a ? - b2 ? - c2 ? 2. Hệ quả: b2 c2 a 2 cos A 2bc 2 a c2 b2 cos B 2ac 2 a b2 c2 cos C 2ab. + Nêu hệ quả của định lí cosin Từ các công thức trên suy ra cos A ? cos B ? cos C ?. 2. Định lý sin: a b c 2R sin A sin B sin C. + Nêu định lí sin. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề: Giải tam giác. Nguyễn Văn Trang R : bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.. + Giải thích rõ các kí hiệu. 3. Độ dài đường trung tuyến trong tam giác:. +Nêu các công thức tính độ dài đường trung tuyến trong tam giác - ma2 ? - mb2 ? - mc2 ?. m 2 a. 2 b 2 c 2 a 2 4 2 a c 2 b 2 2. mb2 . 4 2 a b 2 c 2 2. mc2 . 4. * Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng BT1: Cho ABC. Biết a. AB = 5 ; AC = 8 ;  = 60o . Tính BC giải các bài tập + Áp dụng định lí cosin: b. AB = 6 ; BC = 10 ; B̂ = 120o .Tính AC, 2 2 2 a b c 2bc cos A AM b 2 a 2 c 2 2ac cos B c 2 a 2 b 2 2ab cos C. c. AB = 8 ; BC = 13 ;  = 60o . Tính AC, BN. + Áp dụng định lí sin + Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến + Áp dụng hệ quả của định lí cosin b2 c2 a 2 2bc 2 a c2 b2 cos B 2ac 2 a b2 c2 cos C 2ab cos A . d. AB = 3 ; BC =. 2 ; Ĉ = 60o. Tính AC. BT2: Cho ABC. Biết : a. AB = 3 ; BC = 7 ; AC = 8. Tính  b. AB = 5 ; BC = 8 ; AC = 7. Tính B̂ c. BC = 2 ; AC =. 6 ; AB =. 3 + 1.. Tính  ; B̂ ; Ĉ d. BC = 2 3 ; AC = 3 2 ; AB = 3 + 3 . Tính  ; B̂ ; Ĉ. + Vận dụng tổng hợp cả định lí sin và định lí cosin và hệ quả định lí cosin + Vận dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến trong tam giác. BT3: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có: a. 4 ma2 mb2 mc2 3 a 2 b 2 c 2 b. a b cos C c cos B. 4. Củng cố: Định lí cosin, định lí sin 5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài 6.Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>