Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 34 Tập đọc BÁC ĐƯA THƯ I.Mục tiêu: - §ọc trơn cả bài. §äc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. - Bước đầu biết nghỉ hơi ử chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vã trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác. - Trả lời được câu hái 1,2( SGK) II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi học sinh đọc đoạn 2 bài 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi: tập đọc “Nói dối hại thân” và trả lời các Không ai đến giúp chú bé cả. Bầy cừu của câu hỏi: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có chú bị sói ăn thịt hết. ai đến giúp chú không? Sự việc kết thúc ra sao? Nhận xét KTBC. 2.Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và Nhắc lại. rút đề bài ghi bảng.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn Lắng nghe. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: + giáo viên gạch chân các từ ngữ: mừng 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. + Luyện đọc câu: Học sinh lần lượt đọc các câu nối tiếp theo Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc yêu cầu của giáo viên. nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu Các học sinh khác theo dõi và nhận xét thứ nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối bạn đọc. Luyện đọc diễn cảm các câu: 1, 4, 5 và câu tiếp các câu còn lại cho đến hết bài. Cần luyện đọc kĩ các câu: 1, 4, 5 và câu 8. Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các 8. + Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn) nhóm. + Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp 2 em, lớp đồng thanh. nhau. + Đọc cả bài. * NghØ gi÷a tiÕt Luyện tập:  Ôn các vần inh, uynh. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:. Minh. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tìm tiếng trong bài có vần inh? Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần inh, uynh?. Học sinh đọc từ trong SGK “tủ kính, chạy hỳnh huỵch” Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các từ có chứa tiếng mang vần inh, vần uynh, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. Inh:xinh xinh, hình ảnh, cái kính, … xét. 3.Củng cố tiết 1: Uynh: phụ huynh, khuỳnh tay, … 2 em. Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc  Chạy vào nhà khoe với mẹ ngay. thầm và trả lời các câu hỏi: 1. Nhận được thư của bố, Minh muốn  Chạy vào nhà rót nước mát lạnh mời làm gì? bác uống. 2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? Luyện nói: Đề tài: Nói lời chào hỏi của Minh với bác Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói đưa thư. theo nhóm nhỏ 2 em, đóng vai Minh và Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2 học bác đưa thư để nói lời chào hỏi của Minh sinh đóng vai bác đưa thư và vai Minh để với bác đưa thư. thực hiện cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc Cháu chào bác ạ. Bác cám ơn cháu, cháu Minh mời bác đưa thư uống nước (Minh ngoan nhĩ ! Cháu mời bác uống nước cho nói thế nào ? bác đưa thư trả lời ra sao ?) đỡ mệt. Bác cám ơn cháu. … Tuyên dương nhóm hoạt động tốt. Nhắc tên bài và nội dung bài học. 5.Củng cố: 1 học sinh đọc lại bài. Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung Thực hành ở nhà. bài đã học. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần.Kể lại trò chơi đóng vai cho bố mẹ nghe. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100(Tiếp) I.Mục tiêu : - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số. - HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng các phép tính của bài tập số 4. Nhắc lại. lớp Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), …, bảy mươi bảy (77). Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con theo giáo viên đọc. Sau khi viết xong cho các em đọc lại các số đã được viết. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở VBT rồi đọc cho lớp cùng nghe.. Số liền trước 18 54 29 77 43 98. Số đã biết 19 55 30 78 44 99. Số liền sau 20 56 31 79 45 100. Học sinh khoanh số bé nhất trong các số : Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 59, 34, 76, 28 là 28 Cho học sinh thực hành VBT và chữa bài Học sinh khoanh số lớn nhất trong các số : trên bảng lớp. 66, 39, 54, 58 là 66 Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: nhau, thực hiện từ phải sang trái Cho học sinh nêu lại cách đăït tính, cách 68 52 35   tính và thực hiện bài tập. 31 37 42 37 89 77 Tóm tắt: Thành có : 12 máy bay Bài 5: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt Tâm có : 14 máy bay bài và giải. Tất cả có : ? máy bay Giải Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (máy bay) Đáp số : 26 máy bay Nhắc tên bài.. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Thực hành ở nhà. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. LuyÖn To¸n ¤n tËp vÒ c¸c sè trong ph¹m vi 100. I. Môc tiªu: - Cñng cè kiÕn thøc vÒ céng, trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100. - Cñng cè kÜ n¨ng lµm tÝnh céng, tÝnh trõ, kÜ n¨ng gi¶i to¸n. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Ham thÝch häc to¸n. II. Hoạt động dạy- học : Hoạt động GV 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Sè? 77 = 70 +…. ; 99 = 9 +…. ; 63 = 3 +…. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Bµi .1: ViÕt sè: Mười bảy:….. Sáu mươi:…… Chín mươi chín:…… Bảy mươi lăm:….. Bốn mươi tám: …… Năm mươi lăm:…. Năm mươi tư :…… Năm mươi mốt:….. - GV gäi HS yÕu ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt. Bµi2: Sè? SèliÒn trước Sốđã 21 42 39 55 60 87 99 biÕt SèliÒn sau - Gäi HS trung b×nh ch÷a, em kh¸c nhËn xÐt. Bµi 3 a) Khoanh vµo sè lín nhÊt: 49; 32; 61; 24. b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: 78; 44; 59; 30. - GV gäi HS ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt. Bµi 4: §Æt tÝnh råi tÝnh: 75 -11 31 + 5 87 - 82 4 + 72 96 – 46 90- 60 - GV gäi HS ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt. Bµi 5: Mü h¸i ®­îc 24 qu¶ cam, Hµ h¸i ®­îc 12 qu¶ cam. Hái c¶ hai b¹n h¸i ®­îc bao nhiªu qu¶ cam? - GV hái c¸ch lµm. Hoạt động HS - HS lªn b¶ng lµm bµi - HS lµm bµi b¶ng con - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bµi.. - HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.. - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bµi.. - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bµi. - HS đọc đề, nêu yêu cầu. HS tr¶ lêi - HS lµm vµo vë, HS ch÷a bµi.. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc các sốcó hai chưa số nhanh. - NhËn xÐt giê häc. Chính tả (nghe viết) BÁC ĐƯA THƯ I.Mục tiêu: - Tập chép đúng đoạn" Bác đưa thư... mồ hôi nhễ nhại.": khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK) II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên 1.KTBC : Giáo viên đọc cho học sinh viết hai dòng thơ sau: Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây. Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài ghi đề bài. 3.Hướng dẫn HS nghe – viết chính tả Giáo viên đọc lần thứ nhất đoạn văn sẽ nghe viết. Cho học sinh theo dõi trên bảng phụ. Cả lớp viÕt tiếng thường hay viết sai vào bảng con. Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh.  Thực hành bài viết (chính tả – nghe viết). Hướng dẫn các em cách viết Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết.  Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: + Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.  Thu bài chấm 1 số em. 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập. Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm.. Hoạt động học sinh 2 học sinh viết trên bảng lớp: Trường của em be bé Nằm lặng giữa rừng cây.. Học sinh nhắc lại. 1 học sinh đọc lại, học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ. . Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai: mừng quýnh, khoe, nhễ nhại... Học sinh nghe đọc và viết bài chính tả vào vở chính tả. Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi vở sữa lỗi cho nhau.. Điền vần inh hoặc uynh Điền chữ c hoặc k Học sinh làm VBT. Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh. Giải Bình hoa, khuỳnh tay, cú mèo, dòng kênh.. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 5.Nhận xét, dặn dò: Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài lần sau. tập. Tập đọc LÀM ANH I.Mục tiêu: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em - Trả lời được câu hỏi 1 (SGK) II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Gọi 2 học sinh đọc bài: “Bác đưa thư” và 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và Nhắc lại. rút đề bài ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc dịu Lắng nghe. dàng, âu yếm). Tóm tắt nội dung bài. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: làm anh, người lớn, dỗ Vài em đọc các từ trên bảng: người lớn, dỗ dành, dịu dàng. dành, dịu dàng. Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên: Luyện đọc câu: Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ bắt đầu Gọi em đầu bàn đọc 2 dòng thơ (dòng thơ em ngồi đầu bàn dãy bàn bên phải. thứ nhất và dòng thơ thứ hai) Các em sau tự đứng dậy đọc hai dòng thơ nối tiếp. + Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 4 học sinh đọc theo 4 khổ thơ, mỗi em đọc dòng thơ) mỗi khổ thơ. Thi đọc cả bài thơ. 2 học sinh thi đọc cả bài thơ. Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ. Đọc đồng thanh cả bài. Lớp đồng thanh. * NghØ gi÷a tiÕt Luyện tập: Ôn vần ia, uya: 1. Tìm tiếng trong bài có vần ia? Chia 2. Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya? Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào bảng con, thi đua giữa các nhóm. Ia: tia chớp, tia sangs, tỉa ngô, … Uya: đêm khuya, khuya khoắt, … Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận 2 em đọc lại bài thơ. xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: 1. Làm anh phải làm gì? + khi em bé khóc ? + khi em bé ngã ? + khi mẹ cho quà bánh ? + khi có đồ chơi đẹp ? 2. Muốn làm anh phải có tình cảm gì với em bé? Thực hành luyện nói: Đề tài: Kể về anh (chị em) của em. Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh kể cho nhau nghe về anh chị em của mình (theo nhóm 3 học sinh) Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai. 5.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.. o o o o o. Anh phải dỗ dành. Anmh phải nâng dịu dàng. Anh chia quà cho em phần hơn. Anh phải nhường nhị em. Phải yêu thương em bé.. Học sinh quan sát tranh và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.. Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài. Thực hành ở nhà.. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100(Tiếp) I.Mục tiêu : - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; - Giải được bài toán có lời văn HS làm bài tập 1, 2(cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Giải: Gọi học sinh chữa bài tập số 5 trên bảng Số máy bay cả hai bạn gấp được là: 12 + 14 = 26 (máy bay) lớp Nhận xét KTBC của học sinh. Đáp số : 26 máy bay 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Nhắc lại. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu 60 + 20 = 80, 80 – 20 = 60, 40 + 50 = 90 phép tính và kết quả nối tiếp theo dãy 70 + 10 = 80, 90 – 10 = 80, 90 – 40 = 50 bàn. 50 + 30 = 80, 70 – 50 = 20, 90 – 50 = 40 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tính từ trái sang phải: Cho học sinh nêu cách tính và thực hành 15 + 2 + 1 = 17 + 1 = 18 Học sinh làm và chữa bài trên bảng lớp. ở VBT và chữa bài trên bảng lớp. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách nhau, thực hiện từ phải sang trái 87 65 31 tính rồi cho thực hiện ở bảng con theo   từng bài tập. 14 25 56 73 90 87 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt lớp. Giải: và giải. Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số : 42 cm Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tổ chức cho các em thi đua quay kim ngắn (để nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ đúng để hỏi các em.. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Học sinh nhóm này quay kim ngắn chỉ giờ đúng, nhóm khác trả lời và ngược lại Đồng hồ a) chỉ 1 giờ Đồng hồ b) chỉ 6 giờ Đồng hồ c) chỉ 10 giờ Tương tự với số giờ đúng ở các đồng hồ khác. Nhắc tên bài. Thực hành ở nhà.. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu : - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); - Giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. - HS làm bài tập 1, 2(a,c), 3( cột1, 2), 4, 5. II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Giải: Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm) lớp Đáp số : 42 cm Nhận xét KTBC của học sinh. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Nhắc lại. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Giáo viên tổ chức cho các em làm VBT 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> rồi chữa bài trên bảng lớp. Đối với học sinh giỏi giáo viên cho các em nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên xuống dưới, mỗi số đều bằng số liền trước cộng với 10.. 21 31 41 51 61 71 81 91. 22 32 42 52 62 72 82 92. 23 33 43 53 63 73 83 93. 24 34 44 54 64 74 84 94. 25 35 45 55 65 75 85 95. 26 36 46 56 66 76 86 96. 27 37 47 57 67 77 87 97. 28 38 48 58 68 78 88 98. 29 30 39 40 49 50 59 60 69 70 79 80 89 90 99 100. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện và chữa bài trên lớp. Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa a) 82, 83, 84, …, 90 bài trên bảng lớp. b) 45, 44, 43, …, 37 c) 20, 30, 40, …, 100 Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32 Cho học sinh làm bảng con tưng phép 89 – 47 = 42, 44 + 44 = 88, 45 – 5 = 40 tính. 32 + 3 – 2 = 33, 56 – 20 – 4 = 32, 23 + 14 – 15 = 22 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tóm tắt: Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải Có tất cả : 36 con trên bảng lớp. Thỏ :12 con Gà : ? con Giải: Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số : 24 con gà Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số và ghi số đo được vào bảng con. đo được vào bảng con. Gọi nêu cách đo Đoạn thẳng AB dài: 12cm. độ dài. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhắc tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết Thực hành ở nhà. sau. LuyÖn To¸n ¤n tËp vÒ c¸c sè trong ph¹m vi 100. I. Môc tiªu: - Cñng cè kiÕn thøc vÒ céng, trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100. - Cñng cè kÜ n¨ng viÕt sè kÜ n¨ng lµm tÝnh céng, tÝnh trõ, - kĩ năng giải toán, đo độ dài đoạn thẳng. II. Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) §Æt tÝnh råi tÝnh: 43 + 22 76 – 34 61 + 25 88 - 33 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) Bµi .1: ViÕt sè: - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm - Từ 20 đến 35: bµi. - Từ 71 đến 84: - Từ 85 đến 100: - GV gäi HS yÕu ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt. - HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số. Bµi .2: ViÕt c¸c sè trßn chôc cã hai ch÷ sè: - Gäi HS trung b×nh ch÷a, em kh¸c nhËn xÐt. Bµi 3: TÝnh : - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm 76 - 36 -10 = 94 + 5 - 4 = bµi. 36 - 25 + 19 = 44 + 25 - 19 = 45 - 14 +10 = 44 + 52- 34 = 56 + 32 - 74 = 97 - 75 + 34 = - GV gäi HS ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt. Bµi 4: Mét ræ cam vµ quýt cã 50 qu¶, trong đó có 30 quả quýt. Hỏi trong rổ có bao - HS đọc đề, nêu yêu cầu. nhiªu qu¶ cam? - HS lµm vµo vë, HS ch÷a bµi. - GV hái c¸ch lµm, HS tr¶ lêi. Bài 5: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN: 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc các số có hai chữ số nhanh. - NhËn xÐt giê häc. Chính tả (Tập chép) CHIA QUÀ I.Mục tiêu: - Tập chép đúng đoạn" Bác đưa thư... mồ hôi nhễ nhại.": khoảng 15-20 phút. - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 (SGK) II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung hai khổ thơ cần chép và bài tập 2a. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết các Cả lớp viết bảng con: mừng quýnh, nhễ từ ngữ sau: mừng quýnh, nhễ nhại, khoe. nhại, khoe. Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Chia quà”. Học sinh nhắc lại. 3.Hướng dẫn học sinh tập chép Học sinh đọc đoạn văn đã được giáo viên Học sinh đọc đoạn văn trên bảng phụ. chép trên bảng phụ. Cho học sinh phát hiện những tiếng viết Học sinh viết tiếng khó vào bảng con: sai, viết vào bảng con. Phương, tươi cười, xin. Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> đẹp. Giáo viên cho học sinh tập chép đoạn văn vào tập.  Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: + Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.  Thu bài chấm 1 số em. 4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.(bài tập 2a) Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập giống nhau của bài tập 2a. Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 5.Nhận xét, dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.. Học sinh tiến hành chép đoạn văn vào tập vở của mình. Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.. Bài tập 2a: Điền chữ s hay x. Các em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 2 học sinh Giải Bài tập 2a: Sáo tập nói. Bé xách túi. Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.. Tập viết TÔ CHỮ HOA X, Y I.Mục tiêu - Tô được các chữ hoa: X, Y - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai. II.Đồ dùng dạy học: -Chữ hoa: X đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp 4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng viết bảng con cỏc từ: áo khoát, khăn đỏ, con cỏc từ: áo khoát, khăn đỏ, măng non. m¨ng non 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ hoa X, Y tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc Hướng dẫn tô chữ hoa: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó Học sinh quan sát chữ hoa X, Y trên bảng nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói phụ và trong vở tập viết. Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung vừa tô chữ trong khung chữ X, Y chữ mẫu. Nhận xét học sinh viết bảng con. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Viết bảng con. Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng hiện: + Đọc các vần và từ ngữ cần viết. dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng + Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng phụ và trong vở tập viết. và vở tập viết của học sinh. + Viết bảng con. Viết bảng con. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo GV theo dõi nhắc nhở động viên một số viên và vở tập viết. em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 4.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, trình tô chữ X, Y. viết các vần và từ ngữ. Thu vở chấm một số em. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết mới. tốt. LuyÖn TiÕng viÖt Luyện đọc, viết bài Bác đưa thư I- Môc tiªu: - Học sinh nhận biết bài tập đọc: Bác đưa thư - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng câu. - HS thích đọc sách. II- Các hoạt động dạy Hoạt động của giáo viên A- KiÓm tra bµi cò: - Gọi HS đọc bài tập đọc: Bác đưa thư - GV nªu c©u hái trong SGK. - NhËn xÐt, ghi ®iÓm B- Bµi míi: 1- Giíi thiÖu bµi: 2- Luyện đọc:. Hoạt động của học sinh - HS đọc bài. - Häc sinh tr¶ lêi c©u hái.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Luyện đọc đoạn: - GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp thời nếu học sinh đọc sai. - Giúp học sinh yếu đọc đúng. * Luyện đọc cả bài: - GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu. * §äc trong nhãm: * Thi đọc: GV ghi điểm. * Luyện viết : GV đọc bài 3- Cñng cè: - NhËn xÐt tiÕt häc. Kể chuyện. - Học sinh đọc nối tiếp đoạn.. - Học sinh đọc cả bài.. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. Vài nhóm đọc trớc lớp. - Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm) HS nhËn xÐt. - Đọc đồng thanh bài. - HS viÕt bµi. HAI TIẾNG KÌ LẠ I.Mục tiêu : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. - HS khá giỏi: Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : 4 học sinh xung phong kể lại câu chuyện Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Dê con “Dê con nghe lời mẹ” theo 4 đoạn, mỗi em kể mỗi đoạn. Nêu ý nghĩa câu nghe lời mẹ”. chuyện. Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện. Học sinh khác theo dõi để nhận xét các Nhận xét bài cũ. bạn kể. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi đề. Học sinh nhắc lại. * Kể chuyện: Giáo viên kể 2 lần với giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng tranh Học sinh lắng nghe và theo dõi vào minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu chuyện: tranh để nắm nội dung và nhớ câu Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện: truyện. + Đoạn đầu: Kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết. + Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao-lích. + Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh: nhẹ nhàng âu yếm. + Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na, Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> của bà, của anh cần được kể với sự ngạc nhiên, sau đó là sự thích thú trước thay đổi của Pao-lích.  Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời các câu hỏi. Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì? Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn 1.. Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo truyện kể. Pao-lích đang buồn bực. Câu hỏi dưới tranh: Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên? Học sinh thi kể đoạn 1 (mỗi nhóm đại diện 1 học sinh) Lớp góp ý nhận xét các bạn đóng vai và kể. Tiếp tục kể các tranh còn lại. Tuỳ theo thời gian mà giáo viên định lượng số nhóm kể lại toàn bộ câu chuyện). Học sinh khác theo dõi và nhận xét các nhóm kể và bổ sung.. Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3 và 4  Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện: Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em đóng các vai để thi kể toàn câu chuyện. Cho các em hoá trang thành các nhân vật để Hai tiếng vui lòng cùng lời nói dịu dàng, thêm phần hấp dẫn. cách nhìn thẳng vào mắt người đối  Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu thoại. Hai tiếng vui lòng đã biến em bé Pao- lích thành em bé ngoan ngoãn, lễ chuyện: Theo em, hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy cho phép, đáng yêu. Vì thế em được mọi Pao-lích là hai tiếng nào? Vì sao Pao-lích người yêu mến và giúp đỡ. nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ea yêu Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện Tuyên dương các bạn kể tốt. mến và giúp đỡ cậu 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu chuyện. Tập đọc NGƯỜI TRỒNG NA I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vuờn, trồng na, ra quả. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.Các hoạt động dạy học : Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động GV 1.KTBC : Hỏi bài trước. Gọi học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài: “Làm anh” trả lời các câu hỏi trong SGK. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút đề bài ghi bảng.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn (chú ý đổi giọng khi đọc đọan đối thoại) + Tóm tắt nội dung bài: + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Giáo viên gạch chân các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. + Luyện đọc câu: Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ già + Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh) Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối thoại rồi tổ chức thi giữa các nhóm. Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc chú ý lời người hàng xóm vui vẻ, xởi lởi lời cụ già tin tưởng. - Đọc đồng thanh * NghØ gi÷a tiÕt Luyện tập: Ôn các vần oai, oay: 1. Tìm tiếng trong bài có vần oai? 2. Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay?. Hoạt động HS 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:. Nhắc lại.. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.. 5, 6 em đọc các từ trên bảng. Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại. Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy. Từng cặp 2 học sinh, một em đọc lời người hàng xóm, một em đọc lời cụ già. Các em luyện đọc, thi đọc giữa các nhóm. 2 học sinh đọc lại cả bài văn. - HS đọc ĐT. Ngoài. Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài có vần oai, oay. Oai: củ khoai, phá hoại, … Oay: hí hoáy, loay hoay, … 3. Điền tiếng có vần oai hoặc oay? Điền vào chỗ trống: Bác sĩ nói chuyện điện thoại. Diễn viên Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập. múa xoay người. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 2 em đọc lại bài. 3.Củng cố tiết 1: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi: 1. Thấy cụ già trồng na người hàng xóm Nên trồng chuối vì trồng chuối nhanh khuyên cụ điều gì? có quả còn trồng na lâu có quả. 2. Cụ tả lời thế nào? Con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng. 3. Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi Có 2 câu hỏi, người ta dùng dấu chấm trong bài? hỏi để kết thúc câu hỏi. Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na? Cụ trồng chuối có phải hơn không? Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn. 2 học sinh đọc lại bài văn. Luyện nói: Đề tài: Kể về ông bà của em. Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của hoạ và đọc các câu dưới tranh, gợi ý bằng giáo viên. hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với Ông tớ rất hiền. nhau, theo nhóm 3 học sinh, kể cho nhau Ông tớ kể chuyện rất hay. Ông tớ rất thương con cháu. nghe về ông bà của mình Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 5.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung Nêu tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại. bài đã học. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều Thực hành ở nhà. lần, xem bài mới. Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe. Toán BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo dộ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. HS làm bài tập 1, 2(b), 3(cột 2, 3), 4, 5 II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Giải: Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) lớp Nhận xét KTBC của học sinh. Đáp số : 24 con gà 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Nhắc lại. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> thực hành ở bảng con theo giáo viên đọc. Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.. (74), chín (9), ba mươi tám (38), sáu mươi tám (68), không (0), bốn mươi mốt (41), năm mươi lăm (55) Đọc lại các số vừa viết được. Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. 4 + 2 = 6, 10 – 6 = 4, 3 + 4 = 7 8 – 5 = 3, 19 + 0 = 19, 2 + 8 = 10 3 + 6 = 9, 17 – 6 = 11, 10 – 7 = 3. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên thiết kế trên hai bảng phụ. Tổ chức cho hai nhóm thi đua tiếp sức, mỗi nhóm 9 em, mỗi em chỉ điền một dấu thích hợp.. Học sinh thực hiện trên bảng từ. Các học sinh khác cổ vũ động viên các bạn. 35 < 42, 90 < 100, 38 = 30 + 8 87 > 85, 69 > 60, 46 > 40 + 5 63 > 36, 50 = 50, 94 < 90 + 5 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tóm tắt: Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải. Có : 75 cm Cắt bỏ :25 cm Còn lại : ? cm Giải: Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đáp số : 50cm Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong SGK Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng: Đoạn thẳng a dài: 5cm viết số đo vào chỗ chấm. Đoạn thẳng b dài: 7cm 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết Thực hành ở nhà. sau. Luyện Tiếng Việt Luyện đọc, viết bài: Làm anh I.Mục tiêu: -Viết đúng bài “Lµm anh” -Viết đỳng: người lớn, dỗ dành, dịu dàng -Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết. - Luyện đọc đúng bài Làm anh II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - HS đọc bài A.Bài cũ: Gọi HS đọc bài GV nhận xét- ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài- ghi đề: HS lắng nghe 2.Các hoạt động chính: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV đọc bµi viết GV gọi 2-3HS đọc lại bµi viết GV yêu cầu HS tìm tiếng khó viết GV yêu cầu HS luyện viết bảng con GV đọc bài cho HS luyện viết vào vở ? bµi thơ có mấy dòng? ? Bắt đầu viết từ ô bao nhiêu? GV nhắc HS tư thế ngồi viết GV đọc bài cho HS dò bài GV yêu cầu HS đổi vở dò bài bạn GV thu chấm, nhận xét 3. LuyÖn däc - HDHS đọc câu - HDHS đọc đoạn - HDHS đọc cả bài 3.Củng cố, dặn dò: GV gọi HS đọc lại bài viết GV nhận xét tiết học Dặn HS về nhà tập viết.. 2-3 HS đọc lại bµi viết HS tìm và nêu các tiếng khó viết. HS luyện viết bảng con và đọc phân tích tiếng khó: + người lớn, dỗ dành, dịu dàng HS luyện viết vào vở HS dò bài sửa lỗi g¹ch chân những tiếng viết sai. HS sửa lỗi viết ra lề. - HS đọc bài. HS đọc bài viết. Luyện Toán Luyện: LuyÖn tËp chung I.Mục tiêu: -Luyện tập đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100 - Giải toán có lời văn II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Đọc số: GV gọi HS đọc yêu cầu của bài HS đọc yêu cầu của bài GV yêu cầu 5 em tiếp nối nhau đọc các số từ 5 em đọc: từ 1 - 30 Từ 10 - 50 Từ 40 - 90 1 đến 100 ( Dành cho HS yếu) Từ 90 - 10 Từ 30 - 70 ? Nêu số bé nhất có 2 chữ số? Số 10 ? Nêu số lớn nhất có 2 chữ số? Số 99 ? Nêu số có 3 chữ số? Số 100 ? Nêu các số tròn chục? 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 Bài 2: Viết số GV gọi HS nêu yêu cầu của bài HS nêu yêu cầu GV yêu cấu HS làm bảng con HS làm bảng con Mười chín: 19 Chín mươi tám: 98 Bốn mươi chÝn: 49 Sáu mươi : 60 Năm mươi s¸u: 56 Bài 3: Đặt tính rồi tính HS nêu yêu cầu của bài Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV gọi HS nêu yêu cầu của bài GV yêu cầu HS làm bảng con 76 - 12 35 + 4 89 - 6 4 + 73 Bài 5:Bài toán GV yêu cầu HS đọc bài toán GV yêu cầu HS làm vào vở. HS làm bảng con. HS đọc bài toán Bài giải: Số quả t¸o hai bạn hái được là: 25 + 13 = 38 ( quả t¸o) Đáp số: 38 quả t¸o. GV thu chấm, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học Dặn HS về nhà ôn bài LuyÖn To¸n ¤n luyÖn. I . Môc tiªu : - Cñng cè ch HS vÒ céng, trõ ( kh«ng nhí ) trong ph¹m vi 100. - Gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n . II. Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Hướng dẫn HS làm bài Bµi 1. §Æt tÝnh råi tÝnh - HS lµm bµi b¶ng con 97 – 46 ; 83 – 51 ; 51 + 28 - HS ch÷a bµi 61 + 8 ; 59 + 40 ; 58 – 7 97 – 74 ; 80 - 60 ; 90 – 30 GVHDHS lµm bµi Bµi 2. TÝnh nhÈm: 8 + 50 = 75 – 5 = 30 + 55 = - HS lµm bµi vµo vë 40 + 30 = 80 – 30 = 78 – 20 = - HS ch÷a bµi 90 + 5 = 68 – 2 = 99 – 66 = - GVHDHS lµm bµi Bµi 3. H«m nay lµ ngµy 16 th¸ng 4 vµ lµ ngµy thø - HS lµm bµi vµo vë ba. - HS ch÷a bµi - Ngµy mai lµ ngµy...th¸ng 4 vµ lµ ngµy thø.... - Ngµy kia lµ ngµy.. .th¸ng 4 vµ lµ ngµy thø ... - GVHDHS lµm bµi Bµi 4.Hµ cã sîi d©y dµi 98 cm . Tó cã sîi d©y dµi 75 cm . Sîi d©y cña b¹n nµo dµi h¬n vµ dµi h¬n bao nhiªu x¨ng- ti - mÐt ? ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? - Sîi d©y cña Hµ dµi : 98 cm . - Sîi d©y cña Tó dµi : 75 cm. ? Bµi to¸n hái g× ? - Sîi d©y cña ai dµi h¬n vµ dµi h¬n bao nhiªu cm ? - GVHDHS lµm bµi - HS lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi Bµi gi¶i Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sè cm sîi d©y cña Hµ dµi h¬n cña Tó lµ . 98 – 75 = 23( cm ) §¸p sè : 23cm Bµi 5 . HDHS lµm bµi vë luyÖn 2 Cñng cè : HDVN SINH HOẠT SAO I.MỤC TIÊU: - Đọc thuộc.các điều luật của đọi -Hát thuộc các bài hát trong chương trình sinh hoạt sao -Tập tính mạnh dạn, rèn tác phong nhanh nhẹn, nói năng hoạt bát. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HỌC SINH GIÁO VIÊN . Hoạt động 1: Ổn định tổ chức Hs ngồi trong lớp học Gv hướng dẫn cho hs Nêu thứ tự từng bước sinh hoạt sao theo quy trình chung. Hoạt động2: Ôn bài hát đã tập -Các bài hát có trong quy trình sinh hoạt sao -Bài: “ Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng ; Sao của em; Năm cánh sao - Hs lắng nghe vui; Nhi đồng ca” -Gv thứ cho hs hát Hoạt động 3: Đọc điều luật của đội Điều 1: Điều2: -Hs hát theo gv ( đồng thanh) Điều 3: Hoạt động 4:Củng cố dặn dò -nhận xét giờ học, dặn hs về nhà hàt thuộc các bài hát cô tập ( có thể nhờ các Ghi nhớ và làm theo anh, chị lớp lớn tập thêm cho thuộc lời bài hát) - Hàng ngày đến lớp lớp phó văn thể bắt cho các bạn hát thêm để nhớ và hát đúng. -Đọc thuộc các điều luật của đội. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×