Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - Phạm Thị Chúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 30 ( Từ ngày 2/4 đến 6/4 năm 2012) GV thực hiện: Phạm Thứ Tiết Ngày 1 2 Hai 3 2/4 4 5 1 2 Ba 3 3/4 4 5 1 2 Tư 3 4/4 4. Năm 5/4. Sáu 6/4. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. Môn dạy. Thị Chúc. Tên bài theo P2 chương trình. Tập đọc Tập đọc Toán Đ. Đức SHTT Tập Viết Chính tả Toán T. Công. Chuyện ở lớp Chuyện ở lớp Phép trừ trong phạm vi 100 Bảo vệ hoa và cây nơicông cộng(Tiết1) . Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ Tập chép: Chuyện ở lớp Luyện tập Cắt dán hàng rào đơn giản ( tiết 1). Tập đọc Tập đọc Mĩ thuật Âm nhạc. Mèo con đi học Mèo con đi học. Toán T Viết Chính tả Thể Dục Kể Chuyện Tập đọc Tập đọc Toán TNXH SH L. Các ngày trong tuần lễ Tô chữ hoa: P Tập chép: Mèo con đi học Sói và Sóc Người bạn tốt Người bạn tốt Cộng,trừ(khôngnhớ) trong phạm vi100 Bài 30: Trời nắng, trời mưa. Trang 1 Lop1.net. ĐDDH Tranh sgk Tranh sgk Tranh sgk Giây TC. Tranh sgk. Tranh sgk. Tranh sgk.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 + 2 :. TẬP ĐỌC. CHUYỆN Ở LỚP I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vuốt tóc bừng tai, Hoa, trêu. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé ngoan như thế nào? - Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK) KNS :- Xác định giá trị. - Nhận thức về bản thân. - Lắng nghe tích cực. - Tư duy phê phán. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Chép trước bài tập đọc. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A- Kiểm tra: - Cho HS đọc lại bài: Chú công. Trả lời câu hỏi. Nhận 3 em đọc to – lớp nhận xét xét. B- Bài mới: 1 /.Giới thiệu bài:. - HS lắng nghe. 2) Hướng dẫn luyện đọc: a) Đọc mẫu: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, nhấn giọng.. - HS lắng nghe b) Cho HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - GV cho HS tìm và phân tích các từ ngữ khó đọc, gạch chân các từ ngữ ấy.. Hs nêu :Hoa ,bừng tai ,trêu ,bôi bẩn,. Cho HS đọc và chỉnh sửa chữa phát âm cho HS. vuốt tóc.... * Luyện đọc, câu, đoạn, cả bài.. HS yếu đánh vần - Lớp đọc nối tiếp. - Cho HS đọc từng câu. - Theo dõi, giúp đỡ HS đọc.. - Đọc nối tiếp từng đoạn cho hết bài.. 3) Ôn các vần uôc, uôt:. Cho HS thi đọc nối tiếp cá nhân ,tổ. a) Tìm tiếng trong bài có vần uôc.. - Đọc đồng thanh.. - Cho HS đọc yêu cầu 1 SGK. Hs : vuốt. Gv ghi bảng cho HS đọc Trang 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Tìm tiếng ngoài bài có vần uốc, uôt.. 2 HS trung bình đọc. - Cho HS quan sát tranh và đọc các từ mẫu cho HS - HS thi nhau tìm. đọc.. - đại diện các nhóm đọc từ tìm được.. -Cho HS thi tìm theo nhóm 4(2 phút). - HS yếu đánh vần.. - Theo dõi, nhận xét – cho HS đọc lại các từ vừa tìm được. Tiết 2 4) Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói: a) Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc - Cho HS đọc 2 khổ thơ đầu. - HS đọc cá nhân, nhóm …. GV:bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp?. …Chuyện bạn Hoa không thuộc bài,. - Cho HS đọc khổ thơ 3. bạn Hùng….. + Mẹ nói gì với bạn nhỏ?. - HS đọc khổ thơ 3 trả lời.. - Đọc diễn cảm lại toàn bài.. …mẹ chẳng nhớ …….. b) Luyện nói:. - HS nối tiếp nhau đọc cho hết bài. - Nêu yêu cầu của bài tập .. - Đọc đồng thanh.. - Treo tranh cho HS quan sát và đọc câu mẫu - Cho HS thảo luận: hỏi nhau và tự trả lời.. 2 em đọc theo mẫu. + Hãy kể cho cha mẹ nghe: Hôm nay, ở lớp em đã - HS quan sát tranh rồi thảo luận ngoan thế nào?. theo câu hỏi- vài cặp lên hỏi – đáp.. - Nhận xét, chốt lại ý HS thảo luận.. VD:- mẹ ơi ,hôm nay ở lớp con được. IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ. điểm 10.. Gọi HS xung phong đọc cả bài -Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị cho tiết học sau. Tiết 3 TOÁN. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: HS biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số( không nhớ) dạng 65 – 30, 36 – 4 HS bieát laøm baøi taäp : baøi 1 ; baøi 2; baøi 3( coät 1,3) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV + HS :các que tính thẻ ,lẻ . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng: 65 – 30. Trang 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bước 1: HS thao tác trên que tính. Gv làm mẫu trên que tính Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ: Đặt tính: - Viết số 65 rồi viết số 30, sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang bên dưới - Tính từ phải sang trái. 65 * 5 trừ 0 bằng 5; Viết 5. - 30 * 6 trừ 3 bằng 3; Viết 3. 35 Vậy: 65 – 30 = 35. - Cho HS viết bảng con 2) Giới thiệu phép trừ dạng: 36 – 4. - HS thực hiện theo 2 bước: Đặt tính và tính: - Lưu ý HS khi đặt tính: số 4 phải thẳng cột với số 6 hàng đơn vị. 3) Thực hành: Bài 1:Tính - Cho HS nêu yêu cầu của bài, rồi tự làm bài và chữa bài. Bài 2: Đúng ghi đ sai ghi s -Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài. - Gv ghi bảng và làm mẫu : 57 - 5 50 -Hỏi: kết quả của phép tính đúng hay sai? Vậy ta điền S vào ô trống Cho HS làm và chữa kết hợp giải thích tại sao điền S ,Đ Bài 3: Tính nhẩm GV ghi bảng nội dung bài – cho HS làm và chữa, nêu cách tính nhẩm. Gv nhận xét ,gọi HS nêu cách tính nhẩm. 4/. Củng cố – dặn dò. Gọi HS nêu cách tính và cách đặt tính trừ. GV nhận xét giờ học TIẾT 4. - HS thực hiện theo hướng dẫn. - HS xếp que tính trên bàn làm theo GV. - HS nhắc lại cách làm.. - Cả lớp viết bảng con - Thực hiện các bước như trên. 36 * 6 trừ 4 bằng 2; Viết 2. - 4 * Hạ 3 xuống ; Viết 3. 32 Vậy: 36 – 4 = 32. - HS làm bài 2 HS trung bình nêu cách tính.. - HS làm bài. - HS quan sát mẫu.. Hs trung bình:sai. - HS làm cả 3 cột tính của phần a và b Hs chữa bài nối tiếp thi đua nhanh đúng mỗi em một phép tính .. ĐẠO ĐỨC Trang 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 14 : BẢO. VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG ( T1). I. MỤC TIÊU : - HS kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người. - Nêu được một vài việc cần làm đê bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Yêu thiên nhiên thích gần gũi với thiên nhiên. - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng ngõ xóm và những nơi công cộng khác. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. * HS khá, giỏi nêu được ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống. **GDKNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. -Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng. TKNL :Bảo vệ cây và hoa là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, không khí trong lành, môi trường trong sạch, góp phần giảm các chi phí về năng lượng phục vụ cho hoạt động này.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bài hát Ra vườn hoa; Tranh bài tập 2 - Các điều 19, 26, 27, 32, 39 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : - Khi nào cần nói lời chào hỏi ? -2 HS : Gặp gỡ khi chào hỏi. Tạm biệt - Khi nào cần nói lời tạm biệt ? khi chia tay - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới : * Hoạt động 1 : Quan sát cây ở sân trường - Yêu cầu HS quan sát cây cối trước sân trường - Cả lớp quan sát - Ra chơi ở sân trường có cây che bóng mát em có thích không ? - Trả lời - Để sân trường luôn đẹp và có nhiều bóng mát em - Phải chăm sóc và bảo vệ cây phải làm gì ? * Kết luận : - Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không - Lắng nghe khí trong lành, mát mẻ. - Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa. Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành… * Hoạt động 2 : HS làm bài tập 1 - Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 - Quan sát nhóm đôi - Các bạn nhỏ đang làm gì ? - Trả lời : Các bạn đang trồng cây, tưới hoa, chăm sóc cây - Những việc làm đó có tác dụng gì ? - Giúp cây và hoa thêm tươi tốt, làm - Em có thể làm được như các bạn đó không ? cho môi trường thêm đẹp Kết luận : - 3- 4 HS trình bày ý kiến Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm bảo vệ chăm sóc cây … - Lắng nghe * Hoạt động 3 : Quan sát và thảo luận bài tập 2 - Cho HS quan sát nhóm đôi - Các nhóm thảo luận : Các bạn đang Trang 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Em tán thành những việc làm nào ? Tại sao ? - Gọi HS lên bảng trình bày kết quả - Khi thấy bạn trèo cây, hái hoa em phải làm gì? Kết luận : Biết nhắc nhở, khuyên răn bạn… C. Củng cố, dặn dò : - Khi thấy bạn trèo cây, bẻ cành em phải làm gì ? - Thực hiện theo bài : Không bẻ cành, hái hoa. Tiết 5 SHDC. làm gì ? - Tô màu vào các bạn có hành động đúng - 2 HS trình bày trước lớp - ……….nhắc nhở, khuyên : bạn ơi…… - 2 HS : Khuyên ngăn bạn không nên bẻ cành, hái hoa. Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012 Tiết 1. TẬP VIẾT. TÔ CHỮ HOA : O ,Ô ,Ơ I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - HS tô được các chữ hoa: O, Ô,Ơ. Viết đúng các vần uôt, uôc, Các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài,kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * HS giỏi, khá viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1, tập hai. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa O, Ô,Ơ.; bảng con, phấn, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A- Kiểm tra: Chấm 3-4 bài viết ở nhà của HS. Gọi HS nhắc lại qui trình viết các chữ hoa: , M,N 2 HS nêu – Lớp nhân xét B- Bài mới: 1) Giới thiệu bài: - GV nêu tên bài và giới thiệu nội dung bài viết. - HS quan sát và đọc chữ mẫu. 2) Hướng dẫn tô và viết chữ: a) Hướng dẫn tô chữ :O, Ô, Ơ - Cho HS quan sát và nhận xét các chữ. * GV chữ O cao mấy ô ly? Gồm mấy nét ,kiểu nét 2 HS khá nêu :Chữ O cao 5 ô li ,gồm 1 gì ? nét. Gv vừa tô vừa nêu qui trình:” từ giao điểm của ĐN 4 và Đ D 36, tô nét cong kín tới điểm bắt đầu vòng Hs quan sát xuống tô nét cong nhỏ,dừng bút tại giao điểm của 2 em lên bảng tô trên chữ – cả lớp tô ĐN 4,5 và Đ D - Cho HS tô bằng tay. bằng tay trên không - GV cho HS quan sát chữ Ô ,Ơ so sánh với chữ O. - Cho HS tô theo qui trình HS :khác nhau dấu phụ - Cho HS tô bằng tay b) Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: - Nhận xét độ cao, khoảng cách, đặt dấu của mỗi chữ. Hs quan sát. - Cho HS viết vào bảng con. 1 em lên bảng tô – cả lớp tô bằng tay. Trang 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV sửa chữa Hs viết :uôt, chải chuốt ,uôc thuộc bài, 2) Cho HS viết chữ vào vở Tập viết: Gv hướng dẫn HS tô chữ hoa,viết các vần , mỗi từ Cả lớp viết bài ngữ viết ít nhất 1 lần HS khá, giỏi viết cả bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS viết. 3) Chấm và nhận xét. - Thu một số bài viết của HS chấm điểm và nhận xét.- Sửa chữ viết sai của HS. III/. Củng cố dặn dò Gv tuyên dương một số bài viết đẹp Nhận xét giờ học. Tiết 2 CHÍNH TẢ (tập chép). CHUYỆN Ở LỚP I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - HS nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài “ Chuyện ở lớp” 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng vần uôt, uôc, chữ c,k vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn bài ; Nội dung tập 2; 3 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A/.Kiểm tra bài cũ: Gv đọc cho HS viết các từ :xem tai ,gạc - HS nghe viết bảng con. Gv kiểm tra bài viết trước của HS Gv nhận xét . B/. Bài mới 1) Hướng dẫn HS tập chép: a) GV treo bảng phụ – cho HS đọc to 2 HS đọc to - Cho HS đọc và viết các chữ khó ra bảng con. HS viết :vuốt tóc ,chẳng, ở lớp, ngoan, - Theo dõi, nhận xét. - GV hướng dẫn cách trình bày khổ thơ b) Cho HS chép bài vào vở chính tả. - HS quan sát - Theo dõi, giúp đỡ HS chép bài. * Soát lỗi : GV đọc lại Cho HS dò bài, đánh dấu lỗi Cả lớp viết bài viết sai và tập sửa lại ở ngoài lề trang giấy. - HSđổi sổ cho nhau để chữa, dùng bút c) Thu bài chấm điểm, nhận xét. chì gạch chân chữ viết sai, sửa lõi ra - Chấm một số lỗi cho HS sửa. ngoài lề. - Nhận xét chung một số bài viết của HS. 3) Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Cho HS đọc to yêu cầu bài tập 2. - HS giỏi đọc trơn - HS yếu đánh vần. - Cho HS quan sát tranh chọn vần điền cho phù hợp - HS suy nghĩ tự làm vào vở.2 nhóm lên thi. Cho HS thi điền nhanh ,điền đúng - Cho HS đọc to yêu cầu bài tập 3 - Điền vần uôt hay uôc: - HS quan sát tranh chọn chữ c, k điền cho phù hợp Buộc tóc ,chuột đồng Trang 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhận xét chung. IV/ Củng cố – dặn dò - HS nêu miệng: Túi kẹo, quả cam Gv nhận xét bài viết của HS . Dặn HS nào chưa viết xong ,chưa đẹp về nhà viết lại. Tiết 3 TOÁN. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100  HS khá, giỏi làm được bài 4 - Làm bài tập : bài 1 ; bài 2; bài 3;bài 5. II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Gv: Chuẩn bị 2 nội dung bài 5 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1)Bài tập 1:Đặt tính rồi tính - GV ghi nội dung bài – cho HS làm vào bảng con. Gọi HS nêu cách tính- GV nhận xét. - HS đặt tính bảng làm 45 – 23 70 – 40 45 - 23. ra bảng con – 2 em lên 57 – 31 57 - 31. 72 – 60 ……... 2)Bài tập 2:T ính nhẩm - Cho HS nêu yêu cầu bài tập rồi làm bài và chữa bài. - HS đọc yêu cầu và làm vào vở - Theo dõi, nhận xét. - Gọi HS chữa miệng nêu cách tính nhẩm 3) Bài tập 3: Điền dấu Hs khá giỏi chữa - Gợi ý Cho HS thực hiện tìm kết quả ở 2 vế rồi so sánh và điền dấu. Cho HS chữa và nhận xét ........ Cả lớp làm - 2 nhóm 6 em lên thi – lớp nhận xét 5) Bài tập 5: - GV treo nội dung bài cho HS thi điền nhanh ,điền đúng.. IV/. Củng cố – dặn dò. Gọi HS nêu cách tính và cách đặt tính trừ. GV nhận xét giờ học Tiết 4 THỦ CÔNG. CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (T1) I. MỤC TIÊU : Trang 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS biết kẻ, cắt các nan giấy. Cắt được các nan giấy. -Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối. * HS khéo tay kẻ cắt được các nan giấy đều nhau. Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối. Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu các nan giấy và hàng rào - 1 tờ giấy kẻ ô, kéo, hồ dán, thước kẻ, bút chì ,vở thủ công III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt đông GV Hoạt đông HS Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS - HS để đồ dùng học tập lên mặt bàn - Nhận xét, đánh giá - Lắng nghe B. Bài mới : 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - Cho HS quan sát các nan giấy mẫu và hàng rào - Quan sát, lắng nghe - Cho HS thấy cạnh của các nan giấy là những đường thẳng cách đều. Hàng rào được dán bởi các nan giấy - Có mấy nan đứng ? - Có 4 nan đứng - Có mấy nan ngang ? - Có 2 nan ngang - Khoảng cách các nan đứng cách nhau bao nh ô - Cách nhau 1 ô - Giữa các nan ngang bao nhiêu ô ? - Giữa các nan ngang 2 ô 2. Hướng dẫn kẻ, cắt các nan giấy - Lặt mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các - Quan sát, lắng nghe đường kẻ để có hai đường thẳng cách đều nhau. Hướng dẫn kẻ 4 nan đứng ( dài 6 ô, rộng 1 ô ) và 2 nan ngang ( dài 9 ô rộng 1 ô ) theo kích thước yêu cầu - Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy - Cả lớp thực hành kẻ, cắt, các nan giấy - Thao tác các bước chậm để HS quan sát theo nhóm 4 3. Học sinh thực hành : - Yêu cầu HS thực hành kẻ, cắt, các nan giấy - Theo dõi giúp đỡ các nhóm - Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm nhóm của bạn - Nhận xét, đánh giá C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tinh thần học tập của HS, chuẩn bị dụng cụ học tập, kĩ năng kẻ, cắt của HS. - Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau. - các nhóm để sản phẩm lên mặt bàn - Nhận xét sản phẩm của bạn - Lắng nghe. Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012 Tiết 1+2. TẬP ĐỌC Trang 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> MÈO CON ĐI HỌC I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, cắt, chữa lành, cừu . - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm có nghỉ ở nhà, cừu dọa cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học - Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK) * HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ. KNS :- Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. - Kiểm soát cảm xúc. - Tư duy phê phán. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh minh họa. Chép trước bài tập đọc. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A- Kiểm tra: - Cho đọc lại bài : Chuyện ở lớp. Trả lời câu hỏi. 3 ,4 HS đọc to , lớp nhận xét. cuối bài. .B- Bài mới: 1) Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh và khai thác nội dung tranh Cả lớp quan sát. 2) Hướng dẫn HS Luyện đọc. a) Đọc mẫu toàn bài: - Đọc mẫu bài vài lần, có diễn cảm, giọng đọc nhẹ - HS lắng nghe. nhàng, vui tươi. b) Luyện đọc: - Luyện đọc tiếng, từ . + Cho HS phân tích các từ ngữ khó, GV dùng - Buồn bực, cắt, chữa lành ,cừu… phấn gạch dưới chữ + Cho HS đọc. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp …. GV: ”buồn bực”- là buồn chán và khó chịu.. - Lớp đọc đồng thanh.. Kiếm cớ – là tìm kiếm lí do Be toáng – là kêu ầm ĩ. * Luyện đọc câu: - Cho HS tiếp nhau đọc trơn từng câu.. - Lớp đọc nối tiếp nhau.. - Theo dõi HS giúp đỡ HS đọc.. - Cả lớp đọc đồng thanh.. * Luyện đọc đoạn, cả bài: - Cho HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ, sau đó - HS đọc nối tiếp hết bài. đọc cả bài. Trang 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Cho HS đọc phân vai- GV làm mẫu người dẫn HS đọc theo vai 2 lượt. chuyện một lần - Cho HS đọc đồng thanh bài vài lần.. Đọc đồng thanh.. c) Ôn các vần: ưu, ươu: - Yêu cầu 1:Tìm tiếng trong bài có vần: ưu.. - HS đọc thầm bài, tìm tiếng có vân ưu.. Cho HS tìm và đọc tiếng.. - HS trung bình nêu : cừu. -Yêu cầu 2:Cho HS nhìn tranh ,đọc theo mẫu.. 2 HS đọc to – lớp đọc thầm. - Cho HS đặt câu có chứa vần ưu, ươu.. - Từng nhóm thi nhau tìm.. - Theo dõi, nhận xét. Tiết 2 3) Tìm hiểu bài học và luyện nói: a) Tìm hiểu bài đọc: - Cho HS đoc 4 dòng thơ đầu.. - HS đọc cá nhân ,tổ. GV :Mèo kiếm cớ gì để trốn học?. + HS: Cái đuôi tôi ốm.. - Cho HS đọc 6 dòng cuối. + GV :Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học? - Cho HS xem tranh và hỏi:. + Cắt đuôi khỏi hết - HS:…..cảnh Cừu đang giơ kéo nói sẽ. Tranh vẽ gì?. cắt đuôi, Mèo sợ vội xin đi học.. - Đọc diễn cảm bài thơ. Sau đó Cho HS đọc lại b) - HS đọc cá nhân, nhóm , cả lớp… Luyện nói theo nội dung bài... - Đọc đồng thanh.. Cho HS quan sát tranh và nói theo mẫu . Cho HS thảo luận theocặp:Vì sao bạn thích đi học. c) Học thuộc bài thơ:. - 2 em lên nói.. - Cho HS đọc từng dòng thơ, khổ thơ – GV xóa Hs thảo luận theo cặp 2,3 em nói trước bảng dần. lớp.. IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ. HS đọc cá nhân ,bàn. Gọi HS xung ph đọc thuộc cả bài. Hs yếu ,TB đọc thuộc đoạn .. - Nhận xét tiết học.. Hs khá ,giỏi thuộc cả bài.. - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài cho thuộc. Tiết 3 Môn : Mĩ Thuật Tiết 4 Môn : Âm Nhạc Trang 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012 Tiết 1 TOÁN. CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - HS biết tuần có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần , biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. - Làm bài tập 1,2,3 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Gv : 1 quyển lịch tờ , 1 thời khóa biểu. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1) Giới thiệu quyển lịch . Cho HS xem tờ lịch trong ngày và hỏi: + Hôm nay là thứ mấy? Hs :Hôm nay là thứ năm - Cho HS xem hình trong SGK, giới thiệu các ngày trong một tuần lễ và nêu:” Một tuần lễ có 7 2, 3 HS đọc to cả lớp đọc thầm. ngày là , Chủ nhật ,thứ hai,thứ ba,….thứ bảy - Chỉ vào tờ lịch và hỏi: + Hôm nay là thứ mấy? - HS nhìn lịch nói. + Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng mấy - HS yếu nêu: ….là ngày 6, tháng 4 - GV chỉ ngày trên tờ lịch cho HS xem - Cả lớp nhắc lại. - Cho HS nhắc lại. * GV cho HS đọc thứ, ngày, tháng trong một tuần - HS đọc cá nhân, tập thể trên tờ lịch. b) Thực hành: Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu a ,b 2 HS khá đọc to - Yêu cầu HS nhớ trong tuần lễ, phải đi học vào - HS làm cá nhân -2 em đọc to ngày nào? Được nghỉ vào ngày nào? Để làm bài Bài 2: Gọi 2 HS đọc to - Cho HS làm nhóm vào bảng nhóm và sửa bài – Lớp đọc thầm GV nhận xét - HS làm nhóm 4 vài em chữa bài. Bài 3: Đọc thời khóa biểu của lớp em. GV treo TKB gọi HS đọc to Hs ,TB, yếu 5 em môi em đọc một thứ 2 HS giỏi đọc cả TKB IV/. Củng cố – dặn dò. Gọi HS nêu lại các ngày trong tuần GV nhận xét giờ học .Dặn HS tập đọc lịch và TKB. Tiết 2: Môn: Tập Viết. TÔ CHỮ HOA : P I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - HS tô được các chữ hoa: P. Viết đúng các vần ưu, ươu,. Các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài,. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * HS giỏi, khá viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1, tập hai. Trang 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa P.; bảng con, phấn, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A- Kiểm tra: Chấm 3-4 bài viết ở nhà của HS. Gọi HS nhắc lại qui trình viết các chữ hoa: O Ô Ơ 2 HS nêu – Lớp nhân xét B- Bài mới: 1) Giới thiệu bài: - GV nêu tên bài và giới thiệu nội dung bài viết. - HS quan sát và đọc chữ mẫu. b) Hướng dẫn tô chữ P * GV chữ P cao mấy ô ly? Gồm mấy nét , so sánh với chữ B. 2 em lên bảng tô trên chữ – cả lớp tô * GV, nét 2 của P là nét cong trên có 2 đầu uốn bằng tay trên không vào trong không đều nhau. HS nêu : giống nhau nét 1 . Gv vừa tô vừa nêu qui trình - Cho HS tô bằng tay b) Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: - Nhận xét độ cao, khoảng cách, đặt dấu của mỗi chữ. Hs quan sát. - Cho HS viết vào bảng con. 1 em lên bảng tô – cả lớp tô bằng tay. - GV sửa chữa Hs viết :ưu con cừu, ươu, ốc bươu 2) Cho HS viết chữ vào vở Tập viết: Gv hướng dẫn HS tô chữ hoa,viết các vần , mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần Cả lớp viết bài HS khá, giỏi viết cả bài. - Theo dõi, giúp đỡ HS viết. 3) Chấm và nhận xét. - Thu một số bài viết của HS chấm điểm và nhận xét.- Sửa chữ viết sai của HS. III/. Củng cố dặn dò Gv tuyên dương một số bài viết đẹp Nhận xét giờ học. TIẾT 3 CHÍNH TẢ (tập chép). MÈO CON ĐI HỌC I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - HS nhìn bảng chép lại và trình bày đúng 6 dòng đầu bài thơ“ Mèo con đi học” 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng chữ r,d,gi vào chỗ trống. Bài tập 2/a (SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn bài ; Nội dung tập 2/a III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: I/.Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập 2 2 em lên bảng làm. Cho học sinh viết từ khó bài trước,trêu,bôi Cả lớp viết bảng con Trang 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> bẩn. Gv nhân xét II/.Bài mới 1) Hướng dẫn HS tập chép: a) gv cho HS đọc bài 2 Hs đọc to –lớp lắng nghe - Cho HS viết các từ khó ra bảng con Hs viết :buồn bực, trường ,kiếm, toáng đó vào bảng con. ,cừu… Gv nhận xét ,kết hợp cho HS phân tích - HS quan sát - GV hướng dẫn cách trình bày khổ thơ b) Cho HS chép bài vào vở chính tả. - HS viết bài - Theo dõi, giúp đỡ HS chép bài. - HS tự dò bài của mình sau đó cho HS đổi c) Soát lỗi : GV đọc lại Cho HS dò bài, đánh sổ cho nhau để kiểm tra. dấu lỗi viết sai và tập sửa lại ở ngoài lề trang giấy. d) Thu bài chấm điểm, nhận xét. - Chấm một số lỗi cho HS sửa. - Nhận xét chung một số bài viết của HS. 3) Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - HS giỏi đọc trơn - HS yếu đánh vần. - Cho HS đọc to yêu cầu bài tập 2: Điền d, r hay gi. - HS suy nghĩ tự làm vào vở.2 nhóm lên thi. - Cho HS quan sát tranh chọn vần điền cho phù - Thầy giáo dạy học - Bé nhảy day. hợp điền vào chỗ chấm. Cho HS thi điền nhanh ,điền đúng - Đàn cá rô lội nước. - Nhận xét chung. IV/ Củng cố – dặn dò Gv nhận xét bài viết của HS . Dặn HS nào chưa viết xong ,chưa đẹp về nhà viết lại. Tiết 4 Môn : Thể Dục Tiết 5 KỂ CHUYỆN. SÓI VÀ SÓC I/ MỤC TIÊU: - HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. * HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. KNS :- Xác định giá trị bản thân. - Thể hiện sự tự tin. - Lắng nghe tích cực. - Ra quyêt định. - Thương lượng. - Tư duy phê phán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh phóng to.- Dụng cụ cho HS đóng vai. Trang 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Bảng phụ ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ Gọi HS kể lại câu chuyện “niềm vui bất ngờ” Gv nhận xét 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: - Gv chỉ tranh vẽ Sói và Sóc cho HS phân biệt. b) Kể chuyện: - GV kể chuyện với giọng diễn cảm cả câu chuyện lần 1 - Kể lại lần 2, lần 3, kết hợp với tranh minh hoạ. c) Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: - Yêu cầu HS đọc câu hỏi dưới tranh - Cho HS thi kể chuyện theo nhóm 4 (6 phút) Gv quan sát ,giúp đỡ các nhóm còn lúng túng. Gọi các nhóm lên kể – GV gợi ý câu hỏi cho HS kể. d) Hướng dẫn HS kể lại toàn bộ câu chuyện: - Phân vai cho HS đóng theo nội dung câu chuyện – GV làm mẫu người dẫn chuyện 1 lần. - Gọi HS xung phong kể cả câu chuyện e) Ý nghĩa câu chuyện: GV :Sói và Sóc ai là người thông minh. 2 em kể và nêu ý nghĩa câu chuyện. - HS lắng nghe và dõi theo tranh.. 4 em khá đọc to- lớp lắng nghe đọc thầm. - HS thảo luận kể theo gợi ý câu hỏi dưới tranh. - Đại diện nhóm lên thi kể chuyện theo tranh. - HS xung phong lên đóng vai kể 2 lần. - Cả lớp nhận xét. - HS khá, giỏi kể - HS ,TB nêu : Sóc là con vật thông minh. - HS khá :cần cảnh giác không nên tin kẻ xấu sẽ bị mắc lừa.. + Câu chuyện này cho em biết điều gì? IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ Gv Nhận xét tiết học. Dặn dò HS về tập kể lại câu chuyện.. Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012 Tiết 1+2. TẬP ĐỌC. NGƯỜI BẠN TỐT I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Liền, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu . - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. - Trả lời câu hỏi 1 ( SGK) KNS :- Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. - Hợp tác. - Ra quyết định. - Phản hồi, lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Trang 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Chép trước bài tập đọc. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A- Kiểm tra: - Cho HS đọc thuộc lòng bài: Mèo con đi học. Trả lời câu hỏi cuối bài. B- Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn HS luyện đọc a) Đọc mẫu: - GV đọc một lần.. b) Luyện đọc : * Luyện đọc tiếng, từ. + Cho HS tìm phân tích từ khó – GV dùng phấn gạch dưới chữ Liền, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu + Cho HS đọc * Luyện đọc câu. - Cho HS tiếp nối nhau đọc trơn từng câu văn. - Theo dõi, giúp đỡ HS đọc. * Luyện đọc đoạn, cả bài : - Chia bài làm 3 đoạn, cho HS luyện đọc từng đoạn. - Cho HS đọc theo lối phân vai – GV làm người dẫn chuyện 1 lần 3) Ôn các vần uôn, uông: - Nêu yêu cầu 1 (SGK). + Tìm tiếng trong bài có vần uôn. - Nêu yêu cầu 2 (SGK). - Cho HS nhìn tranh, đọc từ mẫu – Cho HS tìm theo nhóm 4 – GV ghi bảng - Nêu yêu cầu 3 - HS nhìn tranh, đọc câu mẫu. - Cho HS tìm cá nhân- GV nhận xét – tuyên dương Tiết 2. 3,4 Hs đọc to lớp nhận xét. - HS theo dõi trên bảng. - Cho 3 – 5 HS nhìn bảng phân tích, đánh vần, đọc trơn - HS đọc nối tiếp . - HS đọc nối tiếp cá nhân ,bàn - HS đọc đồng thanh … - HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau. - Đọc nối tiếp hết bài. - HS đọc 2 lượt phân vai - HS nêu: Cúc ,bút - 2, 3 HS đọc to – lớp đọc thầm Hs thảo luận và nêu – cả lớp đọc Hs khá ,giỏi nêu. 4) Tìm hiểu bài và luyện nói: a) Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc đoạn 1. - HS đọc cá nhân, nhóm …. GV: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?. - HS khá :Hà mượn bút ,Cúc đã từ. - Cho HS đọc đoạn 2 .. chối ,Nụ cho Hà mượn. Trang 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Bạn nào giúp Cúc rửa dây đeo cặp?. - HS ,TB nêu. * GDMT: Em hiểu thế nào là người bạn tốt?. …… là người sẵn sàng giúp đỡ bạn.. GV: Em hãy kể những việc tốt mà em đã giúp đỡ bạn? Hs kể to – lớp nhận xét. - GVnhắc nhở HS noi gương bạn……. - 3 HS khá đọc to.. - Cho HS đọc diễn cảm lại.. - Đọc đồng thanh nhiều lần.. b) Luyện nói: GV ,nêu yêu cầu : Kể về người bạn tốt của em.. - 2 HS xung phong nói theo mẫu.. Cho HS quan sát tranh và nói câu mẫu. Hs thảo luận theo cặp và trình bày. - Cho HS dựa theo tranh trong SGK và nói Gv nhận xét ,tuyên dương. IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ Gọi HS xung phong đọc diễn cảm cả bài – GV Nhận xét tiết học.- Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước bài tập đọc tuần sau. Tiết 3. TOÁN. CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Biết cộng trừ số có hai chữ số không nhớ. Cộng trừ nhẩm. - Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. Điều chỉnh :Không làm bài tập 1(cột 2), bài tập 2(cột 2). II/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Bài 1: Tính nhẩm -Gọi HS nêu cách tính rồi làm bài: 80 + 10 = Hs làm bài và chữa miệng – GV nhận xét Bài 2:Đặt tính rồi tính - Gọi HS nhắc lại cách đặt tính rồi làm bài. - Cho HS làm và chữa. - Cho HS nhận xét kết quả của các phép tính trong cột tính Bài 3: - Cho HS đọc đề bài,đọc tóm tắt trong SGK - Gợi ý Cho HS trình bày lời giải. Trang 17 Lop1.net. Hs khá : 8 chục cộng 2 chục = 9 chục, viết 90 - HS tự làm và đọc kết quả nối tiếp mỗi em một phép tính. Hs ,TB nêu: Cả lớp làm vào vở.-HS yếu ,TB lên chữa. 36 + 12 48 – 36 48 – 12 36 48 48 + 12 - 36 - 12 48 12 36 …. * HS ,giỏi lấy kết quả của phép cộng trừ đi số này ra số kia. - 2 em đọc to – lớp đọc thầm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì ? - Cho HS làm và chữa.. Hs khá nêu ,cả lớp làm và chữa Bài giải Cả 2 bạn có số que tính là: 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số: 78 que tính. -HS giỏi nêu lời giải Bài giải Lan có số bông hoa là: 68 – 34 = 34 (bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa.. Bài 4: - Cho HSđọc bài- GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu bài - Cho HS làm và chữa. III/. Củng cố dặn dò Gọi HS nêu cách trữ số có 2 chữ số Gv hệ thống bài Tiết 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI. TRỜI NẮNG,TRỜI MƯA I. MỤC TIÊU : - HS nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa. * HS khá, giỏi nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người. KNS :-Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa. -Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sưu tầm một số tranh ảnh về trời nắng, trời mưa. - Một số tấm bìa ghi tên : nón, mũ, ô dù, áo mưa III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : - Hãy nêu những con vật có lợi và những con vật - 2 HS : Con vật có lợi : con gà, con cá, có hại ? con mèo, những con vật có hại là con - Nhận xét , đánh giá ruồi, con muỗi… B. Bài mới : * Hoạt động 1 : Làm việc với những tranh ảnh a)Mục tiêu : HS nhận biết các dấu hiệu của trời nắng, trời mưa. Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những gđám mây… b)Cách tiến hành : + Chia lớp thành 4 nhóm + Yêu cầu các nhóm phân loại những tranh ảnh - Các nhóm phân loại tranh ảnh trời các em sưu tầm mang đến lớp… nắng, trời mưa thành hai cột + Gọi HS nêu nêu dấu hiệu trời nắng, trời mưa - 3 HS nêu:Trời nắng bầu trời trong + Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp xanh... - Các nhóm giới thiệu tranh ảnh của nhóm mình trước lớp. c) Kết luận : Khi trời nắng bầu trời trong xanh có - lắng nghe mây trắng, Mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu... Trang 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Hoạt động 2 : Thảo luận a) Mục tiêu : HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng, trời mưa b) Cách tiến hành : + Yêu cầu HS tìm bài 30 SGK + Hai HS hỏi và trả lời câu hỏi SGK + Tại sao khi đi dưới trời nắng bạn phải nhớ đội nón, mũ ? + Để không bị ướt khi đi dưới trời mưa bạn nhớ phải làm gì ? Nhận xét, tuyên dương * Đối với con người trời nắng, mưa có ích lợi gì? * Đối với con người trời nắng, mưa có tác hại gì? Hoạt động 3: Cho HS chơi trò chơi “ Trời nắng, trời mưa” - Gọi 1 HS lên hô Trời nắng, trời mưa - Nhận xét, tuyện dương. - Từng cặp hỏi và trả lời - Khi đi dưới trời nắng đội nón, mũ để khỏi bị bệnh cảm nắng - Để không bị ướt khi đi dưới trời mưa phải nhớ mặc áo mưa - HS khá, giỏi nêu - Cả lớp tham gia chơi - Các bạn che tấm bìa có ghi tên nó hoặc mũ - Các bạn che nhứng tấm bìa có ghi tên áo mưa - Nhớ đội nón, mũ, che ô dù - Nhớ mặc áo mưa, hoặc che dù - Lắng nghe. C. Củng cố, dặn dò : - Khi đi dưới trời nắng em nhớ phải làm gì ? - Khi đi dưới trời mưa em nhớ phải làm gì ? - Nhận xét, tiết học. Chuẩn bị bài sau. Tiết 5 SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 30 I,- Mục tiêu: Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới. II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm : 1,Đối với những hs có những ưu điểm : ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. 2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường): ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Trang 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................ Trình kí duyệt TTCM Trình kí duyệt BGH …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. ……………………………………………... ……………………………………………. …………………………………………….. …………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. …………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………... Trang 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×