Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 14 - Trường tiểu học Đông Cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.45 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. Tuần 14( Từ 6 tháng 12 đến 10 tháng 12) Thø hai ngµy 6 th¸ng 12 n¨m 2010. TiÕt 1 : Chµo cê Tập trung toàn trường. TiÕt 2+3 :TiÕng ViÖt BÀI 55: ENG – IÊNG I.Mục tiêu: Kiến thức : Đọc được : eng , iêng ,lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng . -Viết được : eng ,iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng. Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết các từ : cây sung , củ gừng , sừng hươu 3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con Đoc câu ứng dụng 2em đọc 2.Bài mới: Ghi bảng vần eng , đọc mẫu Đồng thanh Gọi 1 HS phân tích vần eng - âm e đứng trước, âm ng đứng sau Cài vần eng. Cả lớp cài vần eng So sánh vần eng với vần ăng ? Giống nhau: kết thúc bằng ng. Khác nhau: eng bắt đầu bằng e HD đánh vần eng 4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm. Có vần eng, muốn có tiếng xẻng ta làm thế Thêm âm x đứng trước vần eng,thanh hỏi nào? trên âm e Cài tiếng xẻng Toàn lớp cài tiếng xẻng GV nhận xét và ghi bảng tiếng xẻng Gọi 2em phân tích tiếng xẻng 2 em phân tích Hướng dẫn đánh vần tiếng xẻng 4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm. Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi xẻng ”. Đọc trơn từ lưỡi xẻng Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. Đọc toàn bài trên bảng Vần iêng (dạy tương tự) So sánh 2 vần eng , iêng Luyện viết Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Đọc từ ứng dụng: Cái kẻng, củ riềng , xà beng , bay liệng Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ trên ? yêu cầu các em phân tích các tiếng đó Đọc mẫu .Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Dù ai nói ngã nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân . Đọc mẫu , gọi các em đọc Luyện viết Quan sát: eng , iêng , lưỡi xẻng,... ..... Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh ? Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn thêm một số em viết còn chậm Luyện nói: Chủ đề: Ao , hồ , giếng Bức tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng ? Những tranh này đều nói về cái gì ? Làng em có ao hồ giếng không ? Ao, hồ , giếng có gì giống và khác nhau ? 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Đọc lại bài. Tiết sau : uông , ương. Hai em đọc Giống nhau: kết thúc bằng ng. Khác nhau: e và iê đầu vần. Toàn lớp viết trên không , viết bảng con . HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em kẻng , riềng , beng , liệng 2em phân tích Lắng nghe. 2em đọc lại Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Đọc cá nhân nhiều em Nhiều em đọc Lắng nghe. 4em đọc chữ cao 5l : l ,g chữ cao 2 li : e, n .... Cả lớp viết vào vở Ao , hồ , giếng Nhiều em lên chỉ cái giếng Trả lời theo sự hiểu biết của mình Liên hệ thực tế trả lời Nhắc lại nội dung vừa học 2em đọc bài Thực hành ở nhà .. TiÕt 4 : To¸n BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8. 2. Gi¸o ¸n líp 1. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. I.Mục tiêu : Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng …Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi HS lên bảng làm bài tập. 5+2+1= , 3+3+1= Gọi HS nêu bảng cộng trong phạm vi 8. 4+2+2= , 3+2+2= 2.Bài mới : GT bài - ghi tựa bài học. HS nhắc lại. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công HS quan sát trả lời câu hỏi thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 Bước 2: Hướng dẫn HS thành lập các công thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 HS quan sát trả lời câu hỏi ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như trên. Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. phạm vi 8 và cho HS đọc bảng trừ. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng Lưu ý HS viết các số thật thẳng cột. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh chữa bài trên bảng lớp. HD QS phép tính từng cột để nhận ra MQH Học sinh khác nhận xét bạn làm. giữa phép cộng và phép trừ: Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn để học sinh nói được nhận Học sinh nêu: tám trừ bốn cũng bằng tám xét: 4 – 4 và 8 – 1 – 3 trừ một trừ ba. 8 – 5 và 8 – 2 – 3 Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng Bài 4: HD HS xem tranh rồi đặt đề toán HS nêu đề toán tương ứng và giải theo tương ứng. từng phần chẳng hạn: Cho học sinh giải vào tập. 8 – 4 = 4 (quả) Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 5 – 2 = 3 (quả) 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu tên bài. Trò chơi : Tiếp sức. Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Học bài, xem bài mới. Học sinh lắng nghe.. Gi¸o ¸n líp 1. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. TiÕt 1 :To¸n. -------- Trường tiểu học Đông Cao Thø ba ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2010 BÀI : LUYỆN TẬP. Yêu cầu : Kiến thức : Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 8 Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1(cột 1,2 ), bài 2 , bài 3 ( cột 1,2 ) , Bài 4 II.Chuẩn bị : Bảng phụ,tranh vẽ, phiếu học tập . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Tính : 8-4= 8-5 = 8-2 -3= 8-1-4= Cả lớp làm bảng con Đọc các công thức trừ trong phạm vi 8 2 em đọc các công thức trừ trong phạm vi .Nhận xét bài cũ 8. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. .Học sinh nêu: Luyện tập. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tính Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1. nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính Học sinh chữa bài. đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác. Cho các em thấy được mối quan hệ giữa Học sinh nêu được mối quan hệ giữa phép phép cộng và phép trừ. cộng và phép trừ. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Điền số thích hợp vào ô trống Ở dạng toán này ta thực hiện như thế Học sinh thực hiện trong phiếu bài tập nào? Gợi ý học sinh nêu: Lấy số trong chấm tròn cộng hoặc trừ số ghi trên mũi +3 5 8 tên ta được số trong ô vuông. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng Thực hiện theo thứ tự thừ trái sang phải. toán có đến 2 dấu phép tính cộng trừ. Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng kết Cùng các em chữa bài qủa Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Treo tranh , gọi nêu bài toán. Trong giỏ có 8 quả táo lấy đi 2 quả . Hỏi Yêu cầu các em làm bài vào vở trong giỏ còn mấy quả táo? Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 8–2=6 4. Gi¸o ¸n líp 1. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. Hỏi : Muốn nối được ta phải làm gì? Tổ chức cho hai nhóm luyện tập với hình thức trò chơi. 4.Củng cố: Đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 8 5. Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm. Hai nhóm, mỗi mhóm 4 em thực hiện theo hình thức thi đua. Học sinh khác theo dõi cổ vũ cho bạn Hai em đọc Thực hành ở nhà. TiÕt 2+3: TiÕng ViÖt BÀI 56 : UÔNG - ƯƠNG I.Mục tiêu: -Đọc được : uông, ương, qủa chuông, con đường, từ và câu ứng dụng. -Viết được : uông, ương, qủa chuông, con đường. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Đồng ruộng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. -Đọc sách kết hợp bảng con. HS cá nhân 5 -> 8 em -Viết bảng con. N1 : củ riềng; N2 : bay liệng. 2.Bài mới: -GV giới thiệu tranh rút ra vần uông, ghi bảng. -Học sinh nhắc lại. -Gọi 1 HS phân tích vần uông. -HS phân tích, cá nhân 1 em -Lớp cài vần uông. -Cài bảng cài. -HD đánh vần vần uông. CN, đọc trơn, nhóm. +Có uông, muốn có tiếng chuông ta làm thế -Thêm âm ch đứng trước vần uông. nào? -Cài tiếng chuông. -Toàn lớp. -GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuông. -Gọi phân tích tiếng chuông. CN 1 em. -GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuông. Chờ – uông – chuông.CN, nhóm ĐT. -Dùng tranh giới thiệu từ “quả chuông”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học -Gọi đánh vần tiếng chuông, đọc trơn từ quả -Tiếng chuông. chuông. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. CN, đọc trơn, nhóm. *Vần : ương (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần -Giống nhau : kết thúc bằng ng. -Khác nhau : ương bắt đầu bằng ươ.. Gi¸o ¸n líp 1. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. -Đọc lại 2 cột vần. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. -Hướng dẫn viết bảng con: uông, quả chuông, ương, con đường. *Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ , rút từ ghi bảng. Luống cày: Khi cày đất lật lên tạo thành những đường, rãnh gọi là luống. Rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. -Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ . -Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. -Đọc sơ đồ 2 -Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. -Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 *Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn *Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: + Bức tranh vẽ gì? Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. -Gọi học sinh đọc. *Luyện nói : Chủ đề: “Đồng ruộng ”. -GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. -GV treo tranh và hỏi: +Bức trang vẽ gì? +Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? +Trong trang vẽ các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng? +Ngoài ra các bác nông dân còn làm những việc gì khác? +Con đã thấy các bác nông dân làm việc bao giờ chưa? +Đối với các bác nông dân và những sản phẩm của họ làm ra chúng ta cần có thái độ 7. Gi¸o ¸n líp 1. 3 em 1 em. -Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.. Muống, luống, trường, nương. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần uông, ương. Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh -Trai gái bản làng kéo nhau đi hội. -HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. -Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. -Học sinh khác nhận xét. -Cảnh cày, cấy trên đồng ruộng. -Các bác nông dân cày bừa và cấy lúa. -Gieo mạ, be bờ, tát nước.. -Tôn trọng họ và sản phẩm của họ làm ra.. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. như thế nào? -Đọc sách kết hợp bảng con -GV đọc mẫu 1 lần. *Luyện viết vở TV -GV thu vở một số em để chấm điểm. -Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi:Tìm vần tiếp sức: - Chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: -Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. -GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn do: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con . -Học sinh lắng nghe. -Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét.. TiÕt 5:To¸n «n tËp I.Mục tiêu : -Củng cố về phép cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 8. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài, gọi nộp vở. 1 em nêu “ Phép cộng trong phạm vi 8”. -Gọi học sinh để KT miệng các phép cộng Tổ 2 nộp vở. 5 em nêu miệng. trong phạm vi 8. 2.Bài mới : GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập”. 3.HD làm các bài tập : Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu các em thực hiện bảng con Thực hiện bảng con Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách đặt tính của học sinh ) Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài. GV hướng dẫn mẫu 1 bài: Yêu cầu các em làm vở và nêu kết quả. GV theo dõi nhận xét sữa sai. Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài. GV treo tranh lên bảng và hỏi : GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại. Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu bài toán: Ví dụ: Có 4 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn? GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc bảng cộng trong PV 8 5.Nhận xét, tuyên dương, dặn dò: Làm lại bài ở VBT, xem bài mới.. TiÕt 6: TiÕng ViÖt. HS nêu cách làm: Tính và ghi kết quả vào ô trống. Thực hiện vào vở. Tính. Nhắc lại. HS làm bài ở bảng từ thi đua giữa 2 nhóm.. Nêu lại bài toán. HS nêu viết phép tính thích hợp vào bảng con.. Học sinh đọc 4 em. Thực hiện ở nhà.. «n tËp BÀI 56: ENG - IÊNG. I Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: - Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học - Viết chính xác và tiến bộ, hoàn thành VBT bài 56 II Chuẩn bị: - Vở rèn chữ viết, bảng III Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 55 6 học sinh HS viết bảng âm eng, iêng, uông, ương. và Học sinh viết bảng con. các tiếng: cái kẻng, củ riềng, rau muống, nương rẫy 9. Gi¸o ¸n líp 1. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. 2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. Hoạt động 1 : Làm vở bài tập bài 56 Hướng dẫn HS nối câu và điền vần vào vở BTTV HS nối tranh với từ thích hợp. Điền eng hay iêng: Cái xẻng, cái kiềng, bay liệng Hoạt động 2: Luyện viết Xà beng, củ riềng. HS viết bảng con Viết vào vở BT phần luyện viết HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 55 mỗi bài một dòng. GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết Chấm chữa 3. Nhận xét : tuyên dương. 4. Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài mới.. TiÕt 7: TiÕng ViÖt. Nhắc lại Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Thực hiện ở vở BTTV. Thực hiện ở vở BTTV Thực hiện vở rèn chữ viết.. Thực hiện ở nhà.. «n tËp. I/ Mục đích –yêu cầu : -Học sinh đọc, viết thành thạo uông, ương, quả chuông, luống cày, con đường, nương rẫy. -Đọc được thành thạo câu ứng dụng : -Rèn kĩ năng nghe, nói ,đọc ,viết II/ Chuaån bò : Bộ ghép chữ ,Bảng phụ Tranh baøi taäp noái III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kieåm tra baøi cuõ : 3 hs lên bảng đọc, viết -Đọc, viết: quả chuông, luống cày, con đường Lớp viết bảng con Đọc câu ứng dụng -Nhaän xeùt ghi ñieåm 2/ Bài mới : Giới thiệu ghi đầu bài *Hoạt động 1: Luyện đọc -GV hỏi hình thành bài trên bảng lớp Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. +Buổi sáng các em học những vần nào ? +Tiếng nào có chứa vần uông? +Từ nào chứa tiếng chuông ? +Tiếng nào có chứa vần ương ? +Từ nào chứa tiếng đường ? +Từ ứng dụng nào chứa vần uông, ương ? +Các em đã học câu ứng dụng nào chứa vần uông, öông ? -Hướng dẫn học sinh đọc bài -Sửa lỗi phát âm cho hs -Cho hs thảo luận nhóm đôi tìm tiếng ,từ có vần uoâng, öông. -GV và cả lớp nhận xét *Hoạt động 2: Laøm baøi taäp +Noái : Ñính tranh coù ghi saün baøi taäp noái yeâu caàu hs thaûo luaän nhoùm 4 hs -GV nhận xét đánh giá +Ñieàn :en hay eân Ñính tranh veõ HD hs quan saùt ñieàn vaàn cho thích hợp. t……..voâi traéng, ruoäng rau m……….., con ñ……….laøng Nhaän xeùt +Vieát : luoáng caøy, nöông raãy -Cho hs phân tích độ cao ,khoảng cách giữa các tiếng với nhau -GV vieát maãu leân baûng ,hoïc sinh vieát baûng con -Yêu cầu hs viết vào vở bài tập -Theo dõi giúp đỡ hs yếu -Thu vở chấm nhận xét 3/Cuûng coá- daën doø : -Trò chơi : Thi đọc tiếp sức -Tuyên dương khen ngợi đội thắng -Nhaän xeùt tieát hoïc 11 Gi¸o. ¸n líp 1. HS trả lời cá nhân. Luyện đọc: cả lớp , nhóm , cá nhaân Thaûo luaän nhoùm ñoâi Đại diện trình bày. Quan saùt tranh thaûo luaän theo caëp Đại diện các nhóm trình bày Lớp nhận xét Thaûo luaän nhoùm 4 hs Đại diện 3 nhóm lên trình bày Lớp góp ý bổ sung Thaûo luaän nhoùm ñoâi Trình baøy. Phaân tích Theo doõi gv vieát HS luyeän vieát b/c Luyện viết vở bài tập Lớp chia 3 đội tham gia chơi. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. TiÕt 1+2:TiÕng ViÖt. Thø t­ ngµy 8 th¸ng 12 n¨m 2010 BÀI : ONG- ANH. I.Mục tiêu : Kiến thức : Đọc được : ong , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được : ong , anh , cây bàng , cành chanh . Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng . Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : -Giáo dục các em biết chăm chỉ , tự giác học tập . II.Chuẩn bị :Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết các từ : rau muống, quả chanh, 3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con nương rẫy . Đoc câu ứng dụng 2em đọc 2.Bài mới: Ghi bảng vần ang , đọc mẫu Đồng thanh Gọi 1 HS phân tích vần ang HS phân tích âm a đứng trước , âm ng đứng sau Cài vần ang. Cả lớp cài vần ang So sánh vần ang với ăng ? Giống nhau: kết thúc bằng ng. Khác nhau: ang bắt đầu bằng a... HD đánh vần ang 4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm. Có vần ang, muốn có tiếng bàng ta làm Thêm âm b đứng trước vần ang ,thanh thế nào? huyền trên âm a Cài tiếng bàng Toàn lớp cài tiếng bàng GV nhận xét và ghi bảng tiếng bàng Gọi phân tích tiếng bàng 2em phân tích Hướng dẫn đánh vần tiếng bàng 4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm. Dùng tranh giới thiệu từ “cây bàng ”. Đọc trơn từ câybàng Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp Đọc toàn bài trên bảng Hai em đọc Vầng anh (dạy tương tự) So sánh 2 vần ang , anh Giống nhau:bắt đầu âm a Luyện viết Khác nhau: vần ang kết thúc âm ng... Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Toàn lớp viết trên không , viết bảng con . Đọc từ ứng dụng:. Gi¸o ¸n líp 1. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. Buôn làng , hải cảng , bánh chưng ... Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ trên ? yêu cầu các em phân tích các tiếng đó . Đọc mẫu Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ?... Đọc mẫu , gọi các em đọc Luyện viết Quan sát: ang, cây bàng, anh, cành chanh Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh ? Yêu cầu các em viết vào vở HD thêm một số em viết còn chậm Luyện nói: Chủ đề: Buổi sáng Bức tranh vẽ gì? Vào buổi sáng, những người trong nhà em làm những việc gì ? Buổi sáng em làm những việc gì ? 4.Củng cố: Hỏi tên bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Gọi đọc bài. Đọc lại bài. Tiết sau : inh , ênh. HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em Làng , chưng ... 2em phân tích Lắng nghe 2em đọc lại Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Đọc cá nhân nhiều em. Nhiều em đọc Lắng nghe 4em đọc chữ cao 5l : b ,g ,h chữ cao 2 li : e, n ,a.... Cả lớp viết vào vở Mọi người đi làm vào buổi sáng sớm Liên hệ thực tế trả lời Nhắc lại nội dung vừa học 2em đọc bài Thực hành ở nhà .. TiÕt 3: To¸n . BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. I.Mục tiêu: Kiến thức : Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 9 13 Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 ( cột 1,2 ,4 ) , Bài 3(cột 1 ) , bài 4 II.Chuẩn bị :Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Tính : 8-6+3 2+6 -5 7- 3 + 4 3em lên bảng làm , cả lớp làm bảng con 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. HS nhắc tựa. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh quan sát và nêu:8 + 1 = 1 + 8 = 9 thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các Vài em đọc lại công thức. công thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = Học sinh nêu: 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như 8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 4 + 5= 9 trên. 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 , 3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9 Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm. nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng cộng. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Tính Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng và phạm vi 9 để tìm ra kết qủa của phép tính. nêu kết qủa. Cần lưu ý HS viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Tính Cho HS tìm kết qủa của phép tính (tính Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột.(cột 1, 2 ) Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Tính Cho học sinh nhắc lại cách tính 2em nhắc lại cách tính 4+5= Học sinh làm bảng con 4+1+4= Học sinh chữa bài . 4+2+3= 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3 Bài 4: Hướng dẫn HS xem tranh rồi nêu bài a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp thêm toán. 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi tất cả Tổ chức cho các em thi đua đặt đề toán theo có mấy con xúc xắc? b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy đến 2 nhóm. Trong thời gian 6 phút hai nhóm phải đặt xong 2 đề toán đúng theo yêu cầuvà cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn chơi tù Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. viết phép tính giải. Nhóm nào làm xong trước sẽ thắng. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã làm , tiết sau phép trừ trong pham vi 9. TiÕt 1 +2: TiÕng ViÖt. tì? Học sinh làm bảng con: 8+1=9 7+2=9 Học sinh nêu tên bài 2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Học sinh lắng nghe. Thực hành ở nhà. Thø n¨m ngµy 9 th¸ng 12 n¨m 2010. BÀI : INH- ÊNH I.Mục tiêu : Kiến thức : Đọc được : inh . ênh , máy vi tính , dòng kênh ; từ và câu ứng dụng ; Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khâu , máy vi tính . Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em biết chăm chỉ , tự giác học tập . II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết các từ :buôn làng, bánh chưng, hiền 3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con lành Đoc câu ứng dụng 2em đọc 2.Bài mới: Ghi bảng vần inh , đọc mẫu Đồng thanh Gọi 1 HS phân tích vần inh HS phân tích âm i đứng trước, âm nh đứng sau Cài vần inh Cả lớp cài vần eng So sánh vần inh với vần anh ? Giống nhau: kết thúc bằng nh Khác nhau: inh bắt đầu bằng i HD đánh vần inh 4 emđánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm. Có vần inh, muốn có tiếng tính ta làm thế Thêm âm t đứng trước vần inh,thanh sắc nào? đặt trên âm i 15 Gi¸o. ¸n líp 1. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. Cài tiếng tính Nhận xét và ghi bảng tiếng tính Gọi phân tích tiếng tính Hướng dẫn đánh vần tiếng tính Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính ”. Đọc trơn từ máy vi tính Đọc toàn bài trên bảng Vần ênh (dạy tương tự) So sánh 2 vần inh, ênh Luyện viết Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Đọc từ ứng dụng: Đình làng , bệnh viện , thông minh.... Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ trên ?yêu cầu các em phân tích các tiếng đó Đọc mẫu Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã cành ngay ra Đọc mẫu , gọi các em đọc Luyện viết Quan sát: inh, ênh, dòng kênh .. ..... Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh ? Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn thêm một số em viết còn chậm Luyện nói: Chủ đề: máy cày , máy nổ ... Bức tranh vẽ những loại máy gì ? Đâu là máy cày , máy khâu , máy nổ , máy vi tính ? Trong các loại máy , em đã biết máy gì ? Máy cày dùng để làm gì ? 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài.. Gi¸o ¸n líp 1. Toàn lớp cài tiếng tính 2em phân tích 4 emđánh vần, đọc trơn 4 em, nhóm. Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp Hai em đọc Giống nhau: kết thúc bằng nh Khác nhau: i và ê đầu vần. Toàn lớp viết trên không , viết bảng con . HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em Làng , minh ... 2em phân tích Lắng nghe 2em đọc lại Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Đọc cá nhân nhiều em Nhiều em đọc Lắng nghe. 4em đọc chữ cao 5l : h ,g chữ cao 2 li : o, n .... Cả lớp viết vào vở Máy cày, máy nổ, máy khâu .... Trả lời theo sự hiểu biết của mình Liên hệ thực tế trả lời Nhắc lại nội dung vừa học 2em đọc bài. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. 5.Nhận xét, dặn dò: Đọc lại bài. Tiết sau : Ôn tập. Thực hành ở nhà .. BÀI : INH- ÊNH I.Mục tiêu : Kiến thức : Đọc được : inh . ênh , máy vi tính , dòng kênh ; từ và câu ứng dụng ; Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khâu , máy vi tính . Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em biết chăm chỉ , tự giác học tập . II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết các từ :buôn làng, bánh chưng, hiền 3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con lành Đoc câu ứng dụng 2em đọc 2.Bài mới: Ghi bảng vần inh , đọc mẫu Đồng thanh Gọi 1 HS phân tích vần inh HS phân tích âm i đứng trước, âm nh đứng sau Cài vần inh Cả lớp cài vần eng So sánh vần inh với vần anh ? Giống nhau: kết thúc bằng nh Khác nhau: inh bắt đầu bằng i HD đánh vần inh 4 emđánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm. Có vần inh, muốn có tiếng tính ta làm thế Thêm âm t đứng trước vần inh,thanh sắc nào? đặt trên âm i Cài tiếng tính Nhận xét và ghi bảng tiếng tính Toàn lớp cài tiếng tính Gọi phân tích tiếng tính 2em phân tích Hướng dẫn đánh vần tiếng tính 4 emđánh vần, đọc trơn 4 em, nhóm. Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính ”. Đọc trơn từ máy vi tính Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp Đọc toàn bài trên bảng Hai em đọc Vần ênh (dạy tương tự) So sánh 2 vần inh, ênh Giống nhau: kết thúc bằng nh Luyện viết Khác nhau: i và ê đầu vần. Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Toàn lớp viết trên không , viết bảng con . Đọc từ ứng dụng: 17 Gi¸o. ¸n líp 1. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. Đình làng , bệnh viện , thông minh.... Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ trên ?yêu cầu các em phân tích các tiếng đó Đọc mẫu Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã cành ngay ra Đọc mẫu , gọi các em đọc Luyện viết Quan sát: inh, ênh, dòng kênh .. ..... Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh ? Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn thêm một số em viết còn chậm Luyện nói: Chủ đề: máy cày , máy nổ ... Bức tranh vẽ những loại máy gì ? Đâu là máy cày , máy khâu , máy nổ , máy vi tính ? Trong các loại máy , em đã biết máy gì ? Máy cày dùng để làm gì ? 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Đọc lại bài. Tiết sau : Ôn tập. HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em Làng , minh ... 2em phân tích Lắng nghe 2em đọc lại Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Đọc cá nhân nhiều em Nhiều em đọc Lắng nghe. 4em đọc chữ cao 5l : h ,g chữ cao 2 li : o, n .... Cả lớp viết vào vở Máy cày, máy nổ, máy khâu .... Trả lời theo sự hiểu biết của mình Liên hệ thực tế trả lời Nhắc lại nội dung vừa học 2em đọc bài Thực hành ở nhà .. TiÕt 3: To¸n BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9. I.Mục tiêu Kiến thức : Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép tính trừ trong phạm vi 9 Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 ( cột 1,2 ,3) , Bài 3(bảng 1 ) , bài 4. Gi¸o ¸n líp 1. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. II.Chuẩn bị :Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9, phiếu học tập . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Tính : 0+7= 4 +5 = 0+ 9 = 4+4 = Yêu cầu các em làm bảng con Cả lớp làm bảng con 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. HS nhắc tựa. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính Học sinh QS trả lời câu hỏi. trên bảng và trả lời câu hỏi Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: Vài em đọc lại công thức. 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 9 – 1 = 8; 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các Học sinh nêu: công thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương 9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2 tự như trên. 9–3=6 , 9–6=3 9–4=5 , 9–5=4 Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Lưu ý HS viết các số thật thẳng cột. Thực hiện bảng và nêu kết qủa. Bài 2: Cho học sinh tìm kết qủa của phép Tính tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh khác nhận xét. mình theo từng cột.( cột 1, 2,3 ) Cho HS quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 8+1=9,9–1=8,9–8=1… 8+1=9 , 7+2=9 , 6+3=9 Bài 3: Treo bảng phụ và cho học sinh nêu Cả lớp làm bài vào phiếu học tập , đổi yêu cầu của bài tập. phiếu để kiểm tra bài Hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài. Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi Có 9con ong , 4 con bay đi . Hỏi còn lại đặt đề toán tương ứng. bao nhiêu con ong ? 19 Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. Cho học sinh giải vào vở Chấm bài , nhận xét Cùng học sinh chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã làm. TiÕt 5: To¸n. Cả lớp làm bài vào vở 9 –4=5 Học sinh nêu tên bài. Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 9. Học sinh lắng nghe.. ¤n tËp. I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được nâng cao về: - Thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 8 - Thực hiện được các BT GV đưa ra II Đồ dùng dạy học: - Mô hình bài tập biên soạn, vở BT III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8 3 HS HS làm một số phép tính bảng cộng 8 . Lớp bảng con, 3 + …= 8 4 + ….= 8 3 HS làm bảng lớp. 5 + …= 8 6 + 2 = ….+ 3 2.Bài mới: .Hướng dẫn học sinh làm BT Dành cho HS giỏi Bài 1 a) 8 - 2 < 6 + .... 4 + .. = ... + 0 b) 2 + 5 < ... + 1 8 + 0 > 6 + ... - Làm thế nào để thực hịên BT này? Tính kết quả ở vế có phép tính đầy đủ để lựa chọn số thích hợp điền vào Thực hiện vở toán và nêu kết quả. Kiểm tra vở chéo 3 HS lên bảng chữa bài. Bài 2 2+4+2= ;3+3+2= ; 7+1+0= Dành cho HS TB, khá, giỏi 1+ 5 + 2 = ; 5 + 3 + 0 = ; 0 + 6 + 2 = Thực hiện vở toán và nêu kết quả. Gi¸o ¸n líp 1 N¨m häc: 2010 - 2011 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> NguyÔn ThÞ Hoan. -------- Trường tiểu học Đông Cao. Bài 3: 2 + ...+ 2= 7 3+ 3 + ...= 8 7 +... + 1 = 8 Bài 4 Nhà lan có 2 con gà, mẹ mua thêm 6 con gà nữa. Hỏi nhà lan có tất cả mấy con gà? 3.Củng cố : Nhận xét, tuyên dương 4.Dặn dò : học bài, xem bài mới.. TiÕt 6: TiÕng ViÖt. Dành cho khá, giỏi HS làm vở toán và đọc kết quả YC HS trình bày như sau: Số gà nhà Lan có là: 2 + 6 = 8 (con gà) Đáp số: 8 con gà Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.. «n tËp. I .Mục đích yêu cầu : -Viết chính tả được các tiếng đã học, làm một số bài tập điền chữ Luyện tập làm đúng các bài tập II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Luyện viết chính tả Luyện viết bảng con: cánh, sông GV hướng dẫn HS chép bài thơ: - HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp Không có chân có cánh Sao gọi là con sông - Viết đúng, trình bày theo mẫu theo mẫu Không có lá có cành. Sao gọi là ngọn gió. Hoạt động 2: Luyện tập -Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu - HS làm bài nối theo mẫu -GV hướng dẫn cho HS quan sát tranh nối - HS đọc các từ đúng. * Nối : Nối 2 vế thành câu thích hợp . - Yêu cầu HS đọc các từ , suy nghĩ rồi mới nối cho đúng . Chú bé trở thành vào thành phố Chị Mơ gánh rau đôi cánh rộng . Đại bàng dang chàng trai dũng HS quan sát hình vẽ điền đúng vần. Bánh cuốn, càng cua, mạng nhện. mảnh. 21 Gi¸o. ¸n líp 1. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×