Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần học 15 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.92 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN : 15. Thứ hai , ngày 29 / 12 /2010. BÀI : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức :Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm các bài tập : bài 1 ( cột 1, 2 ) Bài 2( cột 1); Bài 3 ( cột 1,3)Bài 4. 2.Kỹ năng:- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng 3.Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động II.CHUẨN BỊ: - GV: Nội dung luyện tập, bảng phụ , sách giáo khoa - HS : Sách giáo khoa, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG 5. Hoạt động giáo viên 1.Ổn định: 2. Bài cũ : - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 - Bảng con : 9 – 1 = 9 – 5 = 9 – 7 = - Nhận xét. - Nhận xét chung. 25 3.Dạy bài mới:. Hoạt động học sinh - Hát - 2 Học sinh đọc - Cả lớp làm bảng con. a) Giới thiệu: Luyện tập b) Hướng dẫn làm bài tập :  Bài 1 : Tính ( cột 1,2 )SGK trang/80 - Nêu yêu cầu - Cho HS tự làm - Chấm chữa bài - Nhận xét - HS ( giỏi) nêu kết quả (cột 3, 4) - Nhận xét ghi điểm. Học sinh nhắc lại.  Bài 2 : số ( cột 1 ) - Cho HS nêu yêu cầu - HS làm vào tập. - Học sinh nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài ,1Học sinh lên bảng - Nhận xét. - HS nêu: Tính - Cả lớp làm bài – 2 HS lên bảng - Nhận xét. 5 + --- = 9 4 +---= 8 ---+ 7 = 9. - Chấm chữa bài - Nhận xét Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HS ( giỏi) nêu kết quả (cột 2, 3) - Nhận xét ghi điểm  Bài 3 : Điền dấu >< = ( cột 1,3 ) - Cho học sinh nêu yêu cầu - Nêu cách làm bài. 5 + 4…. 9 9 _ 2 ….. 8. - Cho học sinh làm bài - Chấm chữa bài - Nhận xét sửa sai - HS ( giỏi) nêu kết quả cột 2 - Nhận xét ghi điểm  Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Học sinh nêu yêu cầu - HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp theo tranh 9_ 3=6, 9 _6 = 3 3+6=9, 6+3=9 - Y/C HS đặt đề toán phù hợp phép tính đã chọn. - Nhận xét 5. - Học sinh nêu yêu cầu - Nêu 4 + 5 = 9 , 9 so với 9 bằng nhau viết dấu = - Học sinh làm bài –sửa bài. 4.Củng cố : - Đọc lại các phép tính 5.Dặn dò: - Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học - Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 10. Trần Thị Thanh Nguyên. 9 _ 0…. 8 4 + 5. .5 + 4. - HS nêu kết quả - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài - 1 HS lên bảng - HS đọc đề toán Nhận xét. - Cả lớp đồng thanh. Trang 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba , ngày 30 /12 /2010. Môn : Toán ( Tiết 58) BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU :. 1.Kiến thức : - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Làm các bài tập: bài 1; bài 3 2.Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 , nhanh , đúng. 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : bảng phụ . 2. Học sinh : SGK , bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG 5’. Hoạt động gv. Hoạt động hs. 1/. Ổn đinh :. - Hát. 2/. Kiểm bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 9 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - HS làm bảng con.. 1 – 2 HS đọc. -. Nhận xét bài làm.. - Cả lớp làm bảng con + 4 -8 + 6 -8 4. 2. 2. 8. 10’ 3/. Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 10 a. Hoạt động 1 : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 10. a.1:Lập công thức: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10. *Bước1: - Hướng dẫn HS xem tranh (bảng lớp), tự nêu bài toán. Cho HS trả lời bài toán GV gợi ý: +Bên trái có mấy chấm tròn? +Bên phải có mấy chấm tròn ? - Cho HS nêu phép tính:. *Bước 2: - GV viết: 9 + 1 = 10 - Quan sát hình nêu phép tính ngượclại - GV viết bảng: 1 + 9 = 10 *Bước 3: - Cho HS đọc lại cả 2 công thức a.2: Lập công thức 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 - Cho thực hiện tương tự Trần Thị Thanh Nguyên - Cho HS đọc - GV lần lượt cho HS thực hiện hét các công Lop1.net thức.. - 1 HS nêu bài toán - 1 HS trả lời bài toán. - Nhận xét - HS nêu 9 + 1 = 10 - 2 HS đọc - HS nêu 1 + 9 = 10 - 2 HS đọc. - HS nêu :. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 15’. c.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập  Bài 1:. Tính - Xác định yêu cầu. (Viết số như thế nào ?) - Câu a làm bảng con +. 1 9. 2 + 8. +. 3 7. +. 4 6. Câu b làm sách giáo khoa/81 - Yêu cầu HS làm bài. 1+9 = 2+8= 3+7= 9+1 = 8+2= 7+3= 9–1 = 8–2 = 7–3= - Cho HS nhận xét sửa sai. +5 5. +9 1. 4+6= 6+4= 6–3 =.  Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát mô hình SGK/ 81 - Cho HS tự làm - Chấm tập HS - Gọi HS sửa bài - Gọi HS nêu bài toán phù hợp với phép tính 6 + 4 = 10. - Cả lớp bảng con ( câu a ) - HS đọc kết quả - Nhận xét - HS làm vào tập. - 2 HS lên bảng. - HS Đọc yêu cầu bài 3 - Cả lớp làm vào tập - 1 HS lên bảng làm bài. - 2HS nêu - Nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm 4’. - HS đọc yêu cầu bài 1. 5. Củng cố:  Bài 2: Tổ chức thi đua - Cả lớp đồng thanh. - Hệ thống lại bảng cộng - Chuẩn bị : phép trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học Ngaøy daïy: 25/ 11 / 2010. TOÁN ( tiết 59) BAØI: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 9, biết làm tính trong phạm vi 9. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Làm các bài tập: Bài 1 , bài 2 ( cột 1,2 ,3 ) ; bài 3 ( bảng 1); bài 4 2.Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 , nhanh , đúng. 3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : bảng phụ . 2. Học sinh : SGK . III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG (5’). (10’). Hoạt động gv 1/. Ổn định :. 2/. Kiểm bài cũ: phép cộng trong phạm vi 9 - Đọc bảng cộng - Yêu cầu HS làm bảng con. - Nhận xét chung. 3/. Bài mới : Phép trừ trong phạm vi 9. Hoạt động hs - Haùt. +6 3. +4 5. +9. +8. 0. 1. a) Hoạt động 1 : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 9.. Bước1: - Hướng dẫn HS xem tranh (bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý: +Có tất cả mấy cái áo? +Bớt mấy cái áo ở bên phải? + Cho HS trả lời bài toán. - 1 HS nêu bài toán - 1 HS trả lời bài toán. Bước 2: - Cho HS nêu phép tính: - GV viết bảng: 9 – 1 = 8 Bước 3: + Bớt mấy ngôi sao ở bên trái? + Nêu kết quả phép tính thứ 2: + GV ghi bảng: 9 – 8= 1 - Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 9–2=6 ; 9– 6= 2 - Cho thực hiện tương tự - Cho HS đọc - Cho HS ghi kết quả vào bài học => Hướng dẫn đọc bảng trừ - Yêu cầu HS đọc phép tính GV xoá dần (15’). - Nhận xét - HS nêu 9 – 1 = 8. - 2 HS đọc - HS nêu 9 – 8 = 1 - HS đọc - HS nêu : - 2 HS đọc. - Đồng thanh - Cả lớp thực hiện - HS đọc thuộc bảng trừ - Cả lớp đồng thanh. b) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Bài 1: Tính - Xác định yêu cầu. (Viết số như thế nào ?) -9 -9 -9 -9 -9 1. 2. 3. 4. 5. -9. -9. -9. -9. -9. 6. 7. 8. 9. - Làm bài vào tập - HS nêu kết quả - Nhận xét. 0. - GV nhận xét sửa sai  Bài 2 : Tính. ( cột 1 ,2 ,3) - Yêu cầu HS làm bài. 8 + 1 = 7 +2 = 9 – 1 = 9–2 = 9 – 8 = 9 –7 = - Chấm chữa bài - GV nhận xét  Bài 3: Tính: ( bảng 1 ) - Nêu cách làm - Cho HS làm bài. 6+3 = 9–3 = 9 –6 =. - Đọc yêu cầu bài 2 - HS làm vào tập - 3 HS lên bảng. - HS Đọc yêu cầu bài 3 - HS nêu :9 – 7 = 2; 9 - ? = 5. - Cả lớp làm vào tập - 1 HS lên bảng. - HS ( khá giỏi ) nêu kết quả cột bảng 2 - GV nhận xét ghi điểm  Bài 4: Viết phép tính thích hợp . - GV Yêu cầu HS quan sát mô hình SGK / 79 - Cho HS tự làm.. (3’). - HS đọc yêu cầu bài 1. - Gọi HS nêu bài toán phù hợp với phép tính - GV nhận xét ghi điểm 5. Củng cố: - Cho HS đọc lại bảng trừ - Chuẩn bị bài : Luyện tập - Nhận xét tiết học. - HS Đọc yêu cầu bài 4. - Cả lớp làm vào tập - 1 HS lên bảng viết 1 phép tính 9. -. 4 = 5. - Cả lớp đồng thanh. Thứ tư, ngày 01 / 12 / 2010. BÀI:. LUYỆN TẬP ( tiết 59). I) MỤC TIÊU ::. 1. Kiến thức: Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với hinh vẽ Làm các bài tập: bài 1, 2, 4, 5. Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng 3. Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động II) CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: Nội dung luyện tập, , bảng phụ 2. Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. TG. Hoạt động giáo viên. 5,. 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Phép cộng trong phạm vi 10 - Đọc bảng cộng trong phạm vi 10. - Viết bảng : Cho học sinh đặt tính theo cột dọc . 1 9. . 7 3. . 6 4. . Hoạt động học sinh. 5 5. . Hát. . 2 Học sinh đọc.  Cả lớp làm bảng con - 2 HS lên bảng. - Giáo viên nhận xét 25,. 3. Dạy bài mới:. a) Giới thiệu bài : Luyện tập b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập  Bài 1 : Tính - Học sinh nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát phép tính ở từng cột và làm bài. 9+1= 8+2= 7+3= 6+4= 5+5= 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 10 + 0 = - Nhắc tính chất giao hoán của phép cộng - Chấm chữa bài , nhận xét  Bài 2 : Tính - Cho HS nêu yêu cầu - Ghi bài tập lên bảng . 4 5. . 5 5. . 8 2. . 3 7. . 6 2. . 4 6. - HS nêu: tính - Cả lớp làm bài - 5 HS lên bảng - Học sinh nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu - Thực hiện phép tính cột dọc - HS làm bảng con  HS nêu kết quả - HS nhận xét.  Bài 4: Tính  Cho HS nêu yêu cầu. 5 + 3 + 2 =, 4 + 4 + 1 = , 6 + 3 – 5 = , 5 + 2 – 6 = - Cho HS nêu cách làm - Chấm chữa bài ghi điểm. - 1HS nêu; tính - Cả lớp làm bài - 1 HS làm bảng lớp.  Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - HS nêu yêu cầu. Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cho HS nêu yêu cầu - Y/C HS quan sát tranh ghi phép tính thích hợp. - GV cho HS nhìn tranh nêu đề toán.theo phép tính đã chọn. - Giáo viên chấm bài và nhận xét 5, . 3. Củng cố : Thi đua : ( Nếu còn thời gian )  Chia lớp làm 2 nhóm mỗi nhóm 4 HS thực hiện các phép tính bài tập 3 / SGK trang 82  Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương  Giáo viên nhận xét. HS ghi phép tính 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 - Sửa bài ở bảng lớp .  . Đại diện 2 dãy bàn Nhận xét. 4. Dặn dò:  Học thuộc lại bảng cộng - Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 10. Thứ năm, ngày 02 /12 / 2010. TOÁN ( Tiết 69) BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I . MỤC TIÊU : 1. Kiến thức :. - Làm được tính trừ trong phạm vi 10. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 10 Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Làm các bài tập: Bài 1 , bài 4 2. Kĩ năng : Viết được phép tính thích hợp với hính vẽ. 3. Thái độ: giáo dục HS tính chính xác , khoa học II . CHUẨN BỊ : GV: mẫu vật có số lượng là 10 , Sách giáo khoa HS : Sách giáo khoa , bảng con III . CÁC HOẠT ĐỘNG TG (5’). Hoạt động gv 1. Ổn định :. 2. Kiểm bài cũ: phép cộng trong phạm vi 10 - Đọc bảng cộng - Yêu cầu HS làm bảng con. - Nhận xét chung. 3. Bài mới : Phép trừ trong phạm vi 10 - Ghi bảng:. (12’). Hoạt động hs - Haùt - 2 HS đđọc bảng cộng 5 + …= 10 6_…=8 _ 0 …= 10 4 + …= 7. a) Hoạt động 1 : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.. Bước1: - Hướng dẫn HS xem tranh (bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý: + Có tất cả mấy quả cam? + Bớt bớt 1 quả cam? + Cho HS trả lời bài toán. - 1 HS nêu bài toán - 1 HS trả lời bài toán. + Yêu cầu học sinh nêu phép tính. Bước 2: - GV viết bảng: 10 – 1 = 9 Bước 3: + Dựa vào hình trên nêu phép tính thứ hai? + GV ghi bảng: 10 – 9 = 1 - Cho HS đọc lại cả 2 công thức Hướng dẫn HS lập các công thức còn lại tương tự. GV ghi : 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4 10 – 3 = 7 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5. - Nhận xét - HS nêu 10 – 1 = 9 - 2 HS đọc. - HS nêu 10 – 9 = 1 - HS đọc - HS nêu :. 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 10 – 1 = 9. - Cho HS đọc. - 2 HS đọc.. Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Cho HS ghi kết quả vào bài học => Hướng dẫn đọc bảng trừ - Yêu cầu HS đọc phép tính GV xoá dần (13’). (3’). - Cả lớp thực hiện - HS đọc thuộc bảng trừ - Cả lớp đồng thanh. c) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập  Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu bài 1 - Xác định yêu cầu. (Viết số như thế nào ?) - HS làm bảng con a) - HS đọc kết quả 10 10 10 10 10 10 - 1 - 2 -3 - 4 - 5 -10 - GV nhận xét sửa sai - Làm bài vào tập b) Làm vào tập - 1 HS làm bảng lớp - Chấm chữa bài - Nhận xét - GV nhận xét  Bài 4: Viết phép tính thích hợp . - Đọc yêu cầu bài 4 - GV Yêu cầu HS quan sát mô hình SGK / 84 - HS làm vào tập - Cho HS tự làm. - 1HS lên bảng - Gọi HS nêu bài toán phù hợp với phép tính - 1 HS lên bảng viết phép tính - Chấm tập 5 HS 10 - 4 = 6 - Nhận xét.tuyên dương  Bài 2: (Nếu còn thời gian) cho HS giỏi nêu kết quả - GV nhận xét ghi điểm  Bài 3: HS ( khá giỏi ) nêu kết quả - GV nhận xét ghi điểm 5. Củng cố: - Cho HS đọc lại bảng trừ - Chuẩn bị bài : Luyện tập - Nhận xét tiết học. - Cả lớp đồng thanh. TUẦN16. Thứ hai, ngày 6 / 12 / 2010. BÀI: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Thực hiện được Phép trừ trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Làm bài tập: bài 1, bài 2 ( cột 1,2) bài 3 . 2) Kỹ năng: Trần Thị Thanh Nguyên Lop1.net. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng, làm được các dạng bài tập 3) Thái độ: - HS có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động II. CHUẨN BỊ: GV: Nội dung luyện tập, bảng phụ, HS :, Sách toán, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG Hoạt động gv Hoạt động hs 5’. 25’. 1) Ổn định : 2) Bài cũ : Hỏi tựa bài.  Đọc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 10  Bảng con: 10 – 7 = 10 – 4 = 10 – 2 = 10 – 5 = - Nhận xét 3) Bài mới: a) Giới thiệu: Luyện tập b) Hướng dẩn học sinh làm bài tập  Bài 1: Tính - Câu a: HS làm vào tập 10 – 2 = , 10 – 4 = , 10 – 3 = , 10 – 7 = ,10 – 5 = 10 – 9 = , 10 – 6 = , 10 – 1 = , 10 – 0 = ,10 – 10 = - Câu b: Làm bảng con -. 10 5. 10 10 4 - 8. -. 10 3. -. 10 2. 10 6. -. -. - Hát - HS đọc - HS thực hiện. - HS nêu - Cả lớp làm vào tập.( câu a ) - 1 HS lên bảng - Sửa bài, nhận xét - Tính kết quả theo cột dọc - HS đọc kết quả - Nhận xét - HS nêu cách làm.  Bài. 2: Số làm vào tập Cột 1, 2 - Nêu cách làm bài. - Hướng dẫn mẫu 5 + … = 10 …..- 2 = 6 8 - …. = 1 ..…+ 0 =10 - Cho HS làm bài - Nhận xét ghi điểm - HS khá giỏi nêu kết quả ( cột 3,4 ) - Nhận xét ghi điểm Trần Thị Thanh Nguyên. - Cả lớp làm bài 1 HS lên bảng. - HS nêu yêu cầu Trang 11. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài. 3 : Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp.. - HS làm bài - 2 học sinh lên bảng a) 7 + 3 = b) 10 – 2 = 3+7= 10 – 8 = - HS nêu đề toán - Lớp theo dõi nhận xét. - Cho HS nêu đề toán phù hợp với phép tính - Chấm tập - Nhận xét 5’ 4) Củng cố : - Tổ chức thi đua. - 2 đội thi đua -5. +1. +3 +4. 7 - Nhận xét 5) Nhận xét dặn dò: - Học thuộc các bảng cộng , trừ trong phạm vi 10 - Xem bài bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Thứ ba, ngày 7 /12 /2010 BAØI : BẢNG CỘNG VAØ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.  Thuộc bảng cộng và trừ , biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10  Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hính vẽ.  Làm bài tập : Bài 1 , bài 3. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết phép thích hợp, làm tính nhanh, Trần Thị Thanh Nguyên Lop1.net. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Thái độ: Ham thích học toán, cẩn thận , chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên:  Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bảng phụ ghi bải tập 2. Học sinh : Sách giáo khoa ,Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG. Hoạt động gv. 2,. 1) Ổn định : 2) Bài cũ : Luyện tập 3) Dạy bài mới: a) Giới thiệu: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 b) Hoạt động 1: Hệ thống bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - GV cho HS quan sát hình trong SGK lập phép tính : 9 + 1 = 10 , 1 + 9 = 10 . ghi bảng - Tổ chức cho HS thi đua lập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng với hình . - HS nêu phép tính GV ghi phép tính. 8 + 2 = 10 10 – 9 = 1 2 + 8 = 10 10 – 1 = 9 7 + 3 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 8 = 2 6 + 4 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 7 = 3 5 + 5 = 10 10 – 6 = 4 10 – 4 = 6….. - Yêu cầu HS đọc bảng cộng , trừ - Cho HS ghi kết quả vào bài học  Ôn lại bảng cộng, trừ - Tổ chức thi đọc - Nhận xét ghi điểm. 15,. 13,. Hoạt động hs - Hát. - HS nêu phép tính - 2 nhóm thi đua - Nhận xét. - Các nhóm thi đọc. c) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 : Tính - HS nêu yêu cầu bài tập1 a) 3 + 7 = 4 + 5 = 7 – 2 = 6 + 3 = 10 – 5 = 6 + 4 = b). . . 5 4. . 8 1. . 5 3. . 8 –1 = 9 –4 =. - HS nêu - Học sinh làm bài. - 3 HS lên bảng. 10 9. Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> . 2 2. . 5 4. . 3 7. -. 7 5. - Chấm chữa bài - Nhận xét  Bài 3 : Viết phép tính thích hợp - Cho học sinh nêu yêu cầu Câu a: - Yêu cầu HS quan sát hình viết phép tính thích hợp. - Cho HS nêu đề toán phù hợp với phép tính - Chấm tập - Nhận xét. Câu b: - Cho học sinh đọc tóm tắt bài toán. Hỏi : Bài toán cho biết điều gì? Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu học sinh dựa vào tóm tắt ghi phép tính. - Chấm tập - Nhận xét sửa bài 5,. 4) Củng cố : - Cho HS làm bài tập 2 - GV gợi ý : 10 – 1 = ? Hoặc 1 + 9 = 10…… - Giáo viên nhận xét - Yêu cầu HS đọc lại 5) Dặn dò:  Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10  Chuẩn bị bài luyện tập. - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm bài - 2 HS lên bảng - HS nêu :Hàng trên có 4 thuyền. Hàng dưới có 3 thuyền. Hỏi có tất cả mấy thuyền? (Hoặc ) nêu: Có 3 thuyền trắng , 4 thuyền xanh. Hỏi có mấy thuyền? - 2 học sinh đọc Có : 10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn : …...quả bóng ? - 2 Học sinh nêu: - Cả lớp làm bài . - 1 hs lên bảng. - HS khá giỏi nêu kết quả. Thứ tư, ngày 8 /12 / 2010. BÀI: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 - Làm bài tập: Bài 1;( cột 1,2,3) ; bài 2: ( phần 1); bài 3: ( dòng 1); bài 4; - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh , viết được phép thích hợp, 3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , cẩn thận, khoa học Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. CHUẨN BỊ: 1/ GV: Bảng phụ 2/ HS : Sách giáo khoa , bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG. 5’. Hoạt động gv 1 . Ổn định: 2 . Bài cũ : Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Đọc phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - Làm bảng con 10 10 - 5 - 4 . 5 5. . Hoạt động hs - Hát - 2 HS đọc - 2 HS lên bảng - Cả lớp làm bảng con. 8 2. - GV, nhận xét 25’. 3 . Bài mới : a) Giới thiệu bài: Luyện tập – ghi tựa b) Hướng dẫn HS làm bài tập.  Bài 1 :? ( cột 1 ,2 ,3 ) - Yêu cầu HS tự làm - Chấm bài - GV nhận xét. - HS khá giỏi nêu kết quả (cột 4,5) - Nhận xét ghi điểm Bài 2: ( phần 1) - Cho HS thi đua tiếp sức - Mỗi nhóm chọn 2 học sinh - Yêu cầu mỗi bạn điền 1 số, bạn của nhóm nào điền đúng , nhanh - thắng. . - Nêu yêu cầu: Tính - Cả lớp làm bài vào tập 3 HS lên bảng - Nhân xét bài bạn. - 1 HS nêu yêu cầu - Mỗi nhóm chọn 2 bạn - Nhân xét. +2 -7 _3. +8. 10. - GV nhận xét. - Nêu yêu cầu .  Bài 3: > < = ? (dòng 1 ) - HS làm bài: Muốn điền dấu đúng ta làm sao ? - Nêu cách làm Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - HS làm vào tập - 1 HS lên bảng 10. - GV gọi HS sửa bài.. 7. 3+4 ,. 8. 2+7. 7–1. - Nhận xét. - HS đọc kết quả dòng 2,3 - Nhận xét . Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS nêu tóm tắt bài toán. Hỏi : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - HS làm bài. HS nêu yêu cầu - 2 học sinh nêu: + Tổ 1 : 6 bạn + Tổ 2 : 4 bạn + Cả 2 tổ : ….bạn ? - HS trả lời -. - Cả lớp thực hiện 1 học sinh lên bảng. - Sửa bài , nhận xét. 5’. 4. Củng cố : - Ai nhanh , ai đúng ( nếu còn thời gian) các nhóm thi đua bài tập 2 ( phần 2) - Nhận xét tuyên dương 5. Tổng kết – dặn dò : GV nhận xét tiết học. : Luyện tập chung. - Mổi nhóm 6 học sinh. Thứ năm, ngày 19 /12 /2010. BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I . Mục tiêu: 1/ Kiến thức :Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10. - Biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - Làm bài tập: Bài 1; 2; bài 3: (Cột 4,5, 6, 7) ; bài 4 ; bài 5. 2/ Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh , viết được phép thích hợp, Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , khoa học. II . Chuẩn bị : 1/ GV: Bảng phụ ghi bài tập 2/ HS : Sách giáo khoa , bảng con III . Các hoạt động : TG Hoạt động gv 5’. 1 Ổn định :. 2 . Bài cũ : - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét ghi điểm 25’ 3 . Bài mới a) Giới thiệu bài: Luyện tập chung . - Ghi bảng b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:  Bài 1 : Viết số thích hợp ( theo mẫu) - Cho HS nêu yêu cầu - HS làm bài. - Nhận xét ghi điểm  Bài 2:Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Dựa vào dãy số trên cho HS đọc - Nhận xét  Bài 3 : HS làm bảng con ( Cột 4 , 5 , 6 ,7) - GV ghi phép tính lên bảng HS làm bảng con . 2 2. . 4 4. . 7 6. . 5 1. . 10 0 . 4 4. . - Hát. - 2 học sinh đọc. - 1 HS nêu - Cả lớp làm vào tập ; - 1 HS lên bảng - nêu yêu cầu - 4 -5 HS đọc. - HS làm bảng con - HS nêu kết quả. 9 1. . Hoạt động hs. 3 0. - GV nhận xét. Bài 4 : Điền số ?. . - Cho HS nêu yêu cầu - HS làm vào tập. -3 +4. +4. -8. - 1 học sinh nêu - Cả lớp làm bài - 2 học sinh lên bảng. - Nhận xét tuyên dương Bài 5:Viết phép tính thích hợp: - Cho HS nêu yêu cầu . - 1 HS đọc yêu cầu - Cho HS đọc tóm tắt : - 2 HS đọc tóm tắt a) + Có : 5 quả b) + Có : 7 viên bi + Thêm : 3 quả +Bớt : 3 viên bi +Có tất cả : … quả ? + Còn : ... viên bi ? . Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hỏi: Bài toán cho biết gì?. - HS trả lời. Bài toán hỏi gì ? - HS làm bài vào. - Cả lớp làm bài vào tập - 2 HS lên bảng a). - Chấm chữa bài - Nhận xét.. b). 4 .Củng cố :. 5’. - GV cho HS bảng cộng trừ 5. Tổng kết – dặn dò : - Chuẩn bị : Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học .. .. Trần Thị Thanh Nguyên. Trang 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×