Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - GV: Trương Thị Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.31 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Năm học: 2011 - 2012. TUẦN 16: TỪ 5/12 ĐẾN 9/12/2011 Thứ ngày. Số tiết. Môn. Thứ 2 5/12/2011. 1 2-3 4 5. HĐTT HVẦN TOÁN Đ ĐỨC. Thứ 3 6/12/2011. 1-2 3 4 5. HVẦN TD TOÁN TNXH. 1 2-3 4 5. HÁT HVẦN MT GDNGLL. Thứ 5 8/12/2011. 1-2 3 4 5. HVẦN Bài 67 : Ôn tập TOÁN Luyện tập TCÔNG Gấp cái quạt (t2) ÔN LUYỆN. Thứ 6 9/12/2011. 1-2 3 4. HVẦN TOÁN SHL. Thứ 4 7/12/2011. Tên bài dạy. ND Tích hợp. Bài 64: im - um Luyện tập Trật tự trong trường học. Bài 65 : iêm - yêm Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Hoạt động ở lớp Bài 66: uôm - ươm Kỷ niệm ngày thành lập QĐNDVN. Bài 68: ot - at Luyện tập chung. 320 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Năm học: 2011 - 2012 THỨ HAI NS: 2/12/2011 ND: 5/12/2011. Học vần Bài 64:. im - um. I. MỤC TIÊU: -Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ trong SGK - SGK, bảng, vở tập viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: em - êm -Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác 1 . Giới thiệu bài: Giới thiệu vần im - um GV viết bảng 2. Dạy vần: a.Nhận diện vần:. Hát HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ que kem, mềm mại.. HS nhắc tựa bài. CN - ĐT. im: được tạo nên từ i & m +Giống nhau: âm đầu i +Khác nhau: im kết thúc bằng m. um: được tạo nên từ u và m +Giống nhau: âm cuối m +Khác nhau: um bắt đầu bằng u. -So sánh vần im với in -So sánh um với im b. Đánh vần: -Vần: Đánh vần GV chỉnh sửa -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá chim - trùm Đánh vần chờ - im - chim trờ - um – trum - huyền - trùm GV giới tranh rút ra từ ứng dụng Chim câu - trùm khăn -Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá i - mờ - im u - mờ - um chờ - im - chim trờ-um-trum-huyền-trùm. -HS nhìn bảng phát âm i - mờ - im ; u - mờ - um Cá nhân, đt -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp Đọc trơn từ cn, cả lớp. 321 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Năm học: 2011 - 2012 chim câu trùm khăn GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ -GV viết mẫu bảng lớp d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV giới thiệu từ ứng dụng con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mỉm GV giải thích từ ứng dụng GV đọc mẫu. -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn. -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học HS cá nhân , cả lớp TIẾT 2. *Hoạt đông 2: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào. -GV đọc mẫu b. Luyện viết: Cho HS viết bài vào vở GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -GV nêu câu hỏi +Tranh vẽ gì? + Em biết những vật gì có màu đỏ? + Em biết những vật gì có màu xanh? + Em biết những vật gì có màu tím? + Em biết những vật gì có màu vàng? + Em biết những vật gì có màu đen? + Em biết những vật gì có màu trắng? + Em biết những màu gì nữa? 4. Củng cố - Dặn dò: Hỏi lại bài -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học. - Về học lại bài xem trrước bài 65.. -HS lần lượt đọc im, um; đọc từ ngữ Cá nhân, cả lớp -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. 2-3 HS đọc - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu. -HS đọc tên bài luyện nói Xanh, đỏ, tím, vàng.. -HS trả lời câu hỏi. -HS đọc bài. Tìm tiếng. Toán Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 322 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Năm học: 2011 - 2012 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HỌC: -Nội dung luyện tập, vở bài tập -SGK, bảng con, vở tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định 2. Bài cũ: HS đọc bảng trừ phạm vi 10 3. Bài mới: -Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sgk Bài 1: Tính. -HS hát. a/. HS nêu yêu cầu bài toán. 10 – 2 =. 10 – 4 =. 10 – 3 =. 10 – 7 =. 10 – 5 =. 10 – 9 =. 10 – 6 =. 10 – 1 =. 10 – 0 =. 10 – 10 =. -Luyện tập. -Tính -Cho HS trả lời miệng. b/ 10 -. 10 -. 5. 10 -. 4. 10 -. 8. 10 -. 3. 10. -HS làm bảng con. 2. 6. -GV nhận xét Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. -HS nêu cách làm bài -Làm và chữa bài. Bài 2: Số (cột 1, 2) 5 + …= 10. …-2=6. 8-…=1. … + 0 = 10. Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả a) 7 + 3 = 10 b) 10 – 2 = 8. Bài 3: Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán Rồi viết phép tính thích hợp * Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau Trò chơi: Có thể cho HS chơi một trong số trò chơi sau: +Đoán kết quả +Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng +Lắp hình. 323 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Năm học: 2011 - 2012 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học -Dặn dò:Chuẩn bị bài 60: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Đạo Đức Bài: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng khi ra vào lớp. -Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Vở bài tập Đạo đức, tranh bài tập 3, bài tập phóng to -Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới : *Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận. -Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sách tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. +Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2? +Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? -GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã *Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ. -Thành lập ban giám khảo gồm giáo viên và các bạn cán bộ lớp. -GV nêu yêu cầu cuộc thi: + Tổ trưởng biết điều khiển các bạn. (1 điểm) + Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy. (1 điểm) + Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng. (1 điểm) + Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn. (1 điểm) -Tiến hành cuộc thi. -Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ cao nhất. 4. Củng cố - dặn dò:. Hoạt động của học sinh -HS hát -Trật tự trong giờ học -Các nhóm thảo luận. -Đại diện các nhóm trình bày -Cả lớp trao đổi, tranh luận. -Bạn làm không đúng -Khuyên bạn không nên làm.. -Nghe phổ biến cách thức tiến hành. -Các tổ thực hiện. 324 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Năm học: 2011 - 2012 -Chuẩn bị tiết 2 -Nhận xét tiết học THỨ BA NS: 3/12/2011 ND: 6/12/2011. Học vần Bài 65 :. iêm - yêm. I. MỤC TIÊU: -Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Điểm mười. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ trong SGK - SGK, bảng, vở tập viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: im - um -Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác 1 . Giới thiệu bài: Giới thiệu vần iêm - yêm GV viết bảng 2. Dạy vần: a.Nhận diện vần: -So sánh vần iêm với iên -So sánh yêm với iêm b. Đánh vần: -Vần: Đánh vần GV chỉnh sửa -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá xiêm - yếm Đánh vần xờ - iêm - xiêm yêm - sắc - yếm GV giới tranh rút ra từ ứng dụng dừa xiêm - cái yếm. Hát HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ con nhím, tủm tỉm.. HS nhắc tựa bài. CN - ĐT. iêm: được tạo nên từ i,ê & m +Giống nhau: âm đầu iê +Khác nhau: iêm kết thúc bằng m. yêm: được tạo nên từ y,ê và m +Giống nhau: âm cuối m +Khác nhau: yêm bắt đầu bằng yê -HS nhìn bảng phát âm i - ê - mờ - iêm ; y - ê - mờ yêm Cá nhân, đt -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp 325. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Năm học: 2011 - 2012 -Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá i - ê - mờ - iêm y - ê - mờ - yêm xờ - iêm - xiêm yêm - sắc - yếm dừa xiêm cái yếm GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ -GV viết mẫu bảng lớp d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV giới thiệu từ ứng dụng thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi GV giải thích từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1. Đọc trơn từ cn, cả lớp. -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học HS cá nhân , cả lớp. -HS lần lượt đọc iêm, yêm; đọc từ ngữ Cá nhân, cả lớp -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. 2-3 HS đọc - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.. - Đọc câu ứng dụng Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăncho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. -GV đọc mẫu b. Luyện viết: Cho HS viết bài vào vở GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -GV nêu câu hỏi +Tranh vẽ gì? -HS đọc tên bài luyện nói +Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi được Điểm mười. cô giáo cho điểm mười? +Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? +Học thế nào thì mới được điểm mười? +Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười? -HS trả lời câu hỏi * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4. Củng cố - Dặn dò: Hỏi lại bài -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học. - Về học lại bài xem trrước bài 66. -HS đọc bài. Tìm tiếng có vần mới Toán Bài: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10. 326 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Năm học: 2011 - 2012. I. MỤC TIÊU: -Thuộc bảng cộng, bảng trừ ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 ; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng cộng trong phạm vi 10 - SGK, bảng con, vở tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định 2. Bài cũ: 10 - ……….= 4 10 – 5 = ……… -HS lên bảng làm bài tập 10 – 2 = …… …..- 5 = 5 -GV NX ghi điểm 3. Bài mới  Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học -Cho HS nhắc lại (đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong 4 + 5 ;2 + 8 ;10 – 1; 9 – 2 phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở các tiết trước -Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho -Cho HS tính nhẩm:  Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10: -HS trả lời miệng -GV ghi lên bảng: 1 + 9 = 10. 10 – 1 = 9. 9 + 1 = 10. 10 – 9 = 1. 2 + 8 = 10. 10 – 2 = 8. 8 + 2 = 10. 10 – 8 = 2. 3 + 7 = 10. 10 – 3 = 7. 7 + 3 = 10. 10 – 7 = 3. 4 + 6 = 10. 10 – 4 = 6. 6 + 4 = 10. 10 – 6 = 4. 5 + 5 = 10. 10 – 5 = 5. -HS đọc cá nhân, cả lớp. -Hướng dẫn HS nhận biết: + Cách sắp xếp các công thức trên bảng như thế nào? + Mối quan hệ giữa các phép tính cộng và trừ? -Cho HS đọc bảng 327 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Năm học: 2011 - 2012  Thực hành: Bài 1: Tính a/ 3 + 7 = 6+3=. 4+5=. 7–2=. 8–1=. -Thực hành tính trên bảng con. 10 – 5 =. 6+4=. 9–4=. -Làm bài và chữa bài. -Hướng dẫn HS vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài b/ 5 + 4. 8 -. 5 +. 1. 10 -. 3. 2 +. 9. 5 -. 2. 3 +. 4. 7 -. 7. 5. HS làm bài bảng lớp ,sửa bài. -Nhắc nhở hS viết thẳng cột Bài 3: Viết phép tính thích hợp a)Yêu cầu HS xem tranh nêu bài toán b)Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán rồi nêu bài toán bằng lời. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học -Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập. -Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có tất cả bao nhiêu chiếc thuyền? + HS nêu lời giải (bằng lời), rồi tự điền phép tính vào ô trống Có :10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn : … quả bóng? -Nêu cách giải và tự điền phép tính thích hợp vào ô trống. TNXH BÀI 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I. MỤC TIÊU: -Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học. -Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn…. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình trong bài 16 SGK III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định: 2. Bài cũ: +Vì sao gọi là lớp học? +Hãy kể những gì có trong lớp học?. -Hát. 328 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Năm học: 2011 - 2012 3. Bài mới: -GV hỏi: Hôm trước chúng ta học bài gì? -GV nói: Hôm nay cô và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu xem có các hoạt động nào ở lớp. *Hoạt động 1: Quan sát tranh. Mục tiêu: Biết các hoạt động học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập. CTH: Bước 1: -GV hướng dẫn HS quan sát và nói với bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng hình trong bài 16 SGK.. -Lớp học. -HS (theo cặp ) làm việc theo hướng dẫn của GV.. -HS thảo luận. Bước 2: GV gọi một số HS trả lời trước lớp. -HS trả lời Bước 3: GV nêu câu hỏi: + Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức trong lớp? Hoạt động nào được tổ chức ở ngồi sân trường? +Trong từng hoạt động trên, GV làm gì? HS làm gì? -Kết luận: Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học và có những hoạt động được tổ chức ở sân trường. *Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. MT: Giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình. -HS nói với bạn bè về: CTH: + Các hoạt động ở lớp học của mình. Bước 1: +Những hoạt động có trong từng -Cho HS thảo luận trong lớp hình trong bài 16 SGK mà không có. Bước 2: GV gọi một số HS lên nói trước lớp. -Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp. -Cho HS hát một bài “Lớp chúng mình”. ở lớp học của mình (hoặc ngược lại). -HS nêu được các hoạt động học tập khác ngồi hình vẽ sgk như: học vi tính, học đàn…… +Hoạt động mình thích nhất + Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt. -Cả lớp hát: “ Lớp chúng mình”.. 4. Nhận xét- dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò:Chuẩn bị bài 17“Giữ gìn lớp học sạch đẹp”. 329 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Năm học: 2011 - 2012. THỨ TƯ NS: 4/12/2011 ND: 7/12/2011. Học vần Bài 66:. uôm - ươm. I. MỤC TIÊU: -Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ trong SGK - SGK, bảng, vở tập viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: iêm - yêm -Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác 1 . Giới thiệu bài: Giới thiệu vần uôm - ươm GV viết bảng 2. Dạy vần: a.Nhận diện vần: -So sánh vần uôm với uôn -So sánh ươm với uôm b. Đánh vần: -Vần: Đánh vần GV chỉnh sửa -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá buồm - bướm Đánh vần bờ - uôm – buôm - huyền - buồm bờ - ươm – bươm - sắc - bướm GV giới tranh rút ra từ ứng dụng Cánh buồm - đàn bướm -Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá u - ô - mờ - uôm ư - ơ - mờ - ươm. Hát HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ dừa xiêm, âu yếm.. HS nhắc tựa bài. CN - ĐT. uôm: được tạo nên từ u, ô & m +Giống nhau: âm đầu uô +Khác nhau: ươm kết thúc bằng m. ươm: được tạo nên từ ư,ơ và m +Giống nhau: âm cuối m +Khác nhau: ươm bắt đầu bằng ươ -HS nhìn bảng phát âm u - ô - mờ - uôm ; ư-ơ-mờ ươm Cá nhân, đt -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp. 330 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Năm học: 2011 - 2012 bờ-uôm-buôm-huyền-buồm bờ-ươm-bươm-sắcbướm cánh buồm đàn bướm GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ -GV viết mẫu bảng lớp d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV giới thiệu từ ứng dụng ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm GV giải thích từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. -GV đọc mẫu b. Luyện viết: Cho HS viết bài vào vở GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -GV nêu câu hỏi +Tranh vẽ những con vật gì? + Con ong thường thích gì? + Con bướm thường thích gì? + Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân? + Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không? 4. Củng cố - Dặn dò: Hỏi lại bài -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học. - Về học lại bài xem trrước bài 67.. Đọc trơn từ cn, cả lớp. -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: uôm, ươm,cánh buồm, đàn bướm. -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học HS cá nhân , cả lớp. -HS lần lượt đọc uôm, ươm; đọc từ ngữ Cá nhân, cả lớp -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. 2-3 HS đọc - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu. -HS đọc tên bài luyện nói Ong, bướm, chim, cá cảnh. -HS trả lời câu hỏi. -HS đọc bài. Tìm tiếng có vần mới. GDNGLL Chủ đề: KỶ NIỆM NGÀY THÀNH LẬP QĐNDVN 22/12 I. MỤC TIÊU: -HS hiểu về ngày thành lập quân đội nhân dân VN. 331 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Năm học: 2011 - 2012 -Báo cáo kết quả thi đua chào mừng ngày thành lập QĐNDVN. II. CHUẨN BỊ: -Tài liệu liên quan đến ngày 22/12. --Phát động phong trào học tập trong HS II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. *Hoạt động 1: Truyền thống ngày quân đội nhân dân Việt Nam. -MT: HS hiểu được sơ lược ngày TLQĐNDVN *Hoạt động 2: Báo cáo kết quả thi đua MT: HS báo cáo kết quả thi đua học tập trong tuần. -GV yêu cầu các tổ báo cáo -Nhận xét khen ngợi các tổ, cá nhân *Củng cố, dặn dò: -GD HS biết cách bảo vệ môi truờng. THỨ NĂM NS: 5/12/2011 ND: 8/12/2011. -HS lắng nghe -Nêu thắc mắc và cùng nhau thảo luận. -Nêu tổ trưởng tổng hợp kết quả,và lần lượt báo cáo. Học vần Bài 67:. Ôn tập. I/. MỤC TIÊU : -Đọc được các vần có kết thúc bằng m từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Nghe và hiểu được các đoạn truyện theo tranh: Đi tìm bạn *HS khá giỏi kể lại 2-3 đoạn truyện theo tranh. II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -SGK , tranh minh hoạ trong SGK, mẫu chữ. -SGK, bảng con, Vở tập viết. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1/. Ổn định: 2/.Kiểm tra bài cũ: uôm – ươm Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm. Hát HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ : ao chuôm, cháy đượm.. 332 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Năm học: 2011 - 2012 3/. Bài mới Ôn tập - Giới thiệu bài: Trong tuần qua các em đã được học những vần nào kết thúc bằng m. Giáo viên treo bảng ôn Giáo viên ghi tựa :GV treo bảng ôn -Hướng dẫn H/S đọc, Giáo viên ghép mẫu : Ghép 1 âm ở cột dọc với 1 âm cột ngang tạo thành vần . Am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm. . Yêu cầu: Lấy âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tương tự như hướng dẫn của Giáo viên . -Hình thành bảng ôn:  Nhận xét: Sửa sai cho Học sinh .. -Giáo viên treo tranh và giới thiệu từ ứng dụng : lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa Giáo viên đọc mẫu : Tìm các vần đã học trong các từ ứng dụng trên?  Nhận xét : Sửa sai cho Học sinh . c- Hướng dẫn viết: - Giáo viên gắn mẫu chữ : xâu kim, lưỡi liềm -Giáo viên viết mẫu : xâu kim, lưỡi liềm -Hướng dẫn cách viết : - Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a.luyện đọc: H/S đọc lại bài ở tiết1 Giáo viên yêu cầu đọc trang trái ? Nhận xét : sửa sai. Giáo viên treo tranh lên bảng Tranh vẽ gì ? -Giới thiệu câu ứng dụng : Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. Giáo viên đọc mẫu : - Nhận xét : Sửa sai b.Luyện viết: HD HS viết vào vở -Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh - Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. * Hoạt động 3:Kể chuyện. HS đọc các vần đã học trong tuần -HS đọc cn, nhóm, đt. -Luyện đọc bảng ôn theo thứ tự và không theo thứ tự . -Học sinh quan sát từ ứng dụng đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. -Học sinh tìm từ đã học . -Hs đọc cn, nhóm, đt Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : xâu kim, lưỡi liềm. Học sinh viết vở tập viết .. -3 Học sinh đọc bảng ôn , từ ứng dụng. Cá nhân, nhóm, cả lớp -Học sinh quan sát tranh -HS nhận xét tranh minh hoạ -Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh . -Hs viết từ ngữ vào vở tập mẫu t1 -Học sinh viết vở : xâu kim, lưỡi liềm. 333 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Năm học: 2011 - 2012 GV giới thiệu dẫn vào câu chuyện “Đi tìm bạn” -Giáo viên treo từng tranh và kể -Gv kể lần 1 HS chú ý lắng nghe -GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ - GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. -Tranh 2: Nhưng có một ngày gíó lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau rút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy tìm Nhím. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm. -Tranh 3: Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó lại nghĩ dại: hay Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Rồi Sóc lại chạy đi tìm Nhím ở khắp nơi. Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp được Nhím. Gặp lại nhau, chúng vui lắm. Chúng lại chơi đùa như những ngày nào. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc mới biết: cứ mùa đông đến, họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau * Ý nghĩa câu chuyện: -Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hồn cảnh sống rất khác nhau 4.Củng cố:Dặn dò -1, 2 HS khá giỏi kể lại 1,2 đoạn truyện theo tranh -HS đọc lại bài -Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn. Nhận xét tiết học. -Về học lại bài . Kể lại câu chuyện cho cả nhà cùng nghe.. -Học sinh ngồi lắng nghe -Học sinh vừa lắng nghe vừa quan sát tranh.. -HS thảo luận nhóm theo tranh -Đại diện nhóm lên kể. *HS khá, giỏi kể lại được 1,2 đoạn truyện theo tranh.. -HS đọc lại bài ôn. Toán. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Bài tập cần làm: bài 1 ( cột 1,2 ,3), bài 2 ( phần 1), bài 3 ( dòng 1) , bài 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 334 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Năm học: 2011 - 2012 -Nội dung luyện tập, vở bài tập -SGK, bảng con, vở tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định. -HS hát 2. Bài cũ: Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 3. Bài mới: -Luyện tập  Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính (cột 1,2,3) -Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Cho HS làm bài vào vở 1+9= 2+8= 3+7= -HS chữa bài 10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 = 6+4=. 7+3=. 8+2=. 10 – 6 =. 10 – 7 =. 10 – 8 =. -Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả (nhắc HS vận dụng công thức bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả phép tính) -GV NX Bài 2: Số (phần 1) +2. -Cho HS nêu cách làm bài. -3. -7. +8. 10 *Yêu cầu HS:. -Tự làm và chữa bài. Nhắc: trước hết phải thực hiện phép trừ: 10 – 7 = 3 rồi lấy 3 + 2 = 5 tương tự đến hết. Như vậy: Bông hoa xuất phát là 10 và ngôi sao kế thúc là 10 Bài 3: > , < , = (dòng 1) 10. 3+4. 8. -Cho HS đọc yêu cầu bài toán 2+7. 7. 7-1. -GV HD HS thực hiện phép tính rồi so sánh số và điền dấu thích hợp vào ô trống. -Làm vào vở -HS chữa bài. Bài 4: Viết phép tính -Hình thành bài toán -Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán Trò chơi: _Có thể cho HS chơi một trong số trò chơi sau:. -HS tóm tắt bài toán Tổ 1 : 6 bạn. 335 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Năm học: 2011 - 2012 + Đốn kết quả. Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ: … bạn? -Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn? -Tự giải bài toán bằng lời và điền phép tính vào vở. 4. Củng cố –dặn dò -Trò chơi -Thu tập chấm điểm NX -Về làm vở bài tập toán. -HS tham gia trò chơi HS lắng nghe Thủ công Bài: GẤP CÁI QUẠT (T2). I. MỤC TIÊU: -Biết cách gấp quạt. -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. -HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. đường dán nối quạt tương đối chắc chắn,. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. II. CHUÂN BỊ: 1.Giáo viên: -Quạt giấy mẫu, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ len màu,bút chì, thước kẻ, hồ dán 2.Học sinh: -1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở học sinh có kẻ ô, 1 sợi chỉ hoặc len màu, bút chì, hồ dán, vở thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. Ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới. -HS hát -Gấp cái quạt. TIẾT 2:  Học sinh thực hành: -GV nhắc lại qui trình gấp quạt theo 3 bước. -GV nhắc nhở HS mỗi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ phải mỏng, đều, buộc dây đảm bảo chắc, đẹp. -Trong lúc HS thực hành, GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng -Đánh giá sản phẩm: + Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm + Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.. -Thực hành gấp các nếp gấp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô -Quan sát - Thực hành gấp quạt theo các bước đúng qui trình -HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. đường dán nối quạt tương đối chắc chắn,. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. 336. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Năm học: 2011 - 2012 4. Củng cố - dặn dò: + Sự chuẩn bị của học sinh + Tinh thần học tập + Đánh giá sản phẩm - Chuẩn bị tiết sau: “Gấp cái ví” -Nhận xét tiết học THỨ SÁU NS: 6/12/2011 ND: 9/12/2011. -Chuẩn bị 1 tờ giấy vở HS, giấy màu.. Học vần Bài 68: ot - at (BVMT: bộ phận). I. MỤC TIÊU: -Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. *HS hiểu được cây xanh là môi trường có ích. Có thói quen tham gia trồng cây và chăm sóc cây xanh. Biết yêu quý và bảo vệ môi trường cây xanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ trong SGK - SGK, bảng, vở tập viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Ôn tập -Cho 2-3 HS đọc bài sgk -1 HS đọc câu ứng dụng Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác 1 . Giới thiệu bài: Giới thiệu vần ot - at GV viết bảng 2. Dạy vần: a.Nhận diện vần:. Hát HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ xâu kim, lưỡi liềm.. HS nhắc tựa bài. CN - ĐT. ot: được tạo nên từ o & t +Giống nhau: âm đầu o +Khác nhau: ot kết thúc bằng t. at: được tạo nên từ a và t +Giống nhau: âm cuối t +Khác nhau: at bắt đầu bằng a. -So sánh vần ot với on -So sánh ot với at b. Đánh vần: -Vần: Đánh vần. -HS nhìn bảng phát âm o - tờ - ot ; a - tờ - at 337 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Năm học: 2011 - 2012 GV chỉnh sửa -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá hot - hát Đánh vần hờ - ot - hót - sắc - hót hờ - at - hat - sắc - hát GV giới tranh rút ra từ ứng dụng tiếng hót - ca hát -Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá o - tờ - ot a - tờ - at hờ - ot - hót - sắc - hót hờ - at - hat - sắc - hát tiếng hót ca hát - GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ -GV viết mẫu bảng lớp d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV giới thiệu từ ứng dụng bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt GV giải thích từ ứng dụng GV đọc mẫu TIẾT 2 *Hoạt đông 2: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. -GV đọc mẫu b. Luyện viết: Cho HS viết bài vào vở GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -GV nêu câu hỏi +Tranh vẽ gì? + Chim hót thế nào? + Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? + Các em thường ca hát vào lúc nào? *Em thấy được việc trồng cây thật vui thật có ích nghe được tiếng chim hót trên cây, có được bóng mát để vui chơi. Từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ môi trường. Xanh - Sạch - Đẹp. 4. Củng cố - Dặn dò: -Hỏi lại bài. Cá nhân, đt -HS phân tích -HS đọc cá nhân, cả lớp Đọc trơn từ cn, cả lớp. -Cá nhân, nhóm, cả lớp -HS viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát. -HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học HS cá nhân , cả lớp. -HS lần lượt đọc ot, at; đọc từ ngữ Cá nhân, cả lớp -HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp. 2-3 HS đọc. - HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu. -HS đọc tên bài luyện nói Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. -HS trả lời câu hỏi. 338 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Năm học: 2011 - 2012 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học. - Về học lại bài xem trrước bài 69.. -HS đọc bài. Tìm tiếng. Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: -Biết đếm, so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; -Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Nội dung luyện tập, vở bài tập -SGK, bảng con, vở tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định 2. Bài cũ: Làm miệng. Hoạt động của học sinh -HS hát. 2 + ……….= 10 5 + ……….= 10 8 - ……….= 5 Làm bảng con: ……….. + 2 = 10 2 + ……….. = 9 3. Bài mới: -Luyện tập chung  Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu) -HS nêu yêu cầu bài toán -GV hướng dẫn: đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm, -Cho HS làm và chữa bài rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng Bài 2: -Cho HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. -Cá nhân, tổ, lớp đọc. Bài 3: Tính (cột 4,5,6,7). - HS đọc yêu cầu bài toán. 2 +. -. 4 +. +. 2. 4. 7. 5 -. 10. 9 +. 0. 1. 4 -. -Thực hiện phép tính theo cột dọc -HS làm bảng con. 3 339 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×