Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 13 - Tiết 37: Ôn tập chương I (Tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân Thành. Năm học 2011 – 2012. Ngày soạn: 03/11/2011. Tuần: 13 Tiết: 37. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về các phép tính trên tập hợp các số tự nhiên: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. Tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng nhận biết, tính toán, suy luận để giải bài toán một cách thành thạo. II. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: SGK, bài soạn, bảng phụ. 2. Học sinh : Đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết. (15 phút) - Cho HS trả lời lần lượt các câu hỏi 1, 2, 3, 4, - HS lần lượt đọc câu hỏi sgk/trang 61 và trả 5, 6 sgk/trang 61. lời . Hoạt động 2 : Bài tập luyện tập (28 phút) Bài 159 sgk/trang 63 : GV treo bảng phụ để HS lần lượt lên bảng điền vào ô trống a) n - n  0 - 2 HS lên bảng ghi kết quả. b) n : n (n0)  1 c) n +0  n d) n - 0  n e) n.0  0 g) n.1  n h) n:1  n i) n.n  n2 - Không có dấu ngoặc : Luỹ thừa -> Nhân và chia -> cộng và trừ - Có dấu ngoặc : ( ) -> [ ] -> { } Bài 160 sgk/trang 63: Thực hiện các phép a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 tính: 3 2 b) 15.23 + 4.32 - 5.7 a/ 204 – 84 : 12 b/ 15.2 + 4.3 – 5.7 = 15.8 + 4.9 - 35 c/ 56 : 52 + 23.22 d/ 164.53 + 47.164 = 120 + 36 - 35 = 121 c) 56 : 53 + 23.22 - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?. Giáo viên : Đinh Thị Hiền. Giáo án: Số học 6 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Tân Thành. Năm học 2011 – 2012. = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d) 164 .53 + 47.164 = 164(53 + 47) = 164. 100 = 16400 Bài 161 sgk/trang 63: Tìm số tự nhiên x, biết: a/ 219 – 7(x + 1) = 100 b/ (3x – 6).3 = 34 - 2 HS lên bảng , HS cả lớp cùng làm HS 1 làm câu a: - GV hướng dẫn HS trình tự giải bài toán 219 - 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 -100 = 119 ngược. - Muốn tìm x thì ta tìm 7(x + 1) rồi đến x + 1 x + 1 = 119 : 7 = 17 x = 17 - 1 = 16 và tìm x - Muốn tìm x thì ta tìm 3x – 6 rồi đến 3x và HS 2 làm câu b : tìm x. (3x - 6).3 = 34 (3x - 6) = 34 : 3 = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 11 Hoạt động 3 : ( 2 phút) - Ôn tập các kiến thức về tập hợp, ước và bội, số nguyên tố, hợp số, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN.. Giáo viên : Đinh Thị Hiền. Giáo án: Số học 6 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×