Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 10 - Tiết 29: Ước chung và bội chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>T4.Đạo đức Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1) I. Mục tiêu - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì,Quốc ca của tổ quốc VN. - Nêu được : khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm mắt nhìn quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần . - Tôn kính Quốc kì và yêu quý tổ quốc VN II. Đồ dùng dạy học :- Học sinh:Vở bài tập, lá cờ Việt Nam. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Đối với anh chị trong gia đình em phải cư - 2 hs lên bảng trả lời . - Lễ phép xử như thế nào ? - Với em nhỏ, em cư xử như thế nào ? - Nhường nhịn. 3. Bài mới:- Nêu yêu cầu bài học Hoạt động 1: Đàm thoại tranh bài 1 Cách tiến hành: Yêu cầu quan sát tranh bài 1 - HS nắm yêu cầu - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Hoạt động cá nhân - Các bạn đó là người nước nào ?Vì sao biết ? - Quan sát tranh Kết luận: Các bạn nhỏ đang giới thiệu làm - Giới thiệu về mình quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch - Người Nhật, Việt Nam,..., nhìn riêng. Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc cách ăn mặc của họ... - Theo dõi tịch của chúng ta là Việt Nam. Hoạt động2:Đàm thoại nội dung tranh 2 Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết những - Hoạt động nhóm người trong tranh đang làm gì ? - Đại diện nhóm báo cáo kết quả: - Họ đứng chào cờ với tư thế như thế nào? Họ đang chào cờ. - Vì sao khi chào cờ họ lại đứng nghiêm trang ? - Nghiêm trang - Tranh 3: vì sao họ lại cùng nhau vui sướng - Tôn kính quốc kì - Niềm tự hào dân tộc... nâng lá cờ ? - Giới thiệu lá cờ của Việt Nam - Giới thiệu Quốc ca - Theo dõi - Tư thế khi đứng chào cờ - Theo dõi Kl : Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ - Hoạt động cá nhân - Tự quan sát tranh và trả lời lòng tôn kính quốc kì, tình yêu Tổ quốc. Hoạt động 3 :Thế nào là đứng nghiêm trang Quan sát tranh 3, nêu bạn nào chưa nghiêm - Tự liên hệ để thấy cần học tập trang khi chào cờ ? bạn tốt, bạn chưa thực hiện tốt cần - Trong lớp ta bạn nào khi chào cờ chưa sửa chữa ngay. nghiêm trang ? Kết luận: Khi chào cờ cần đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa. 4. Củng cố, dặn dò. - Thi đứng chào cờ nghiêm trang nhất. - Cả lớp thi - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe - Về nhà tập hát bài Quốc ca. - Về nhà thực hiện Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 08 tháng 11 năm 2011 T1.Toán Tiết 45. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, Phép trừ một số cho số 0. - Biết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ; II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4. B¶ng phô - Học sinh : Bộ đồ dùng học Toán, SGK, VBT. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Tính: 4 + 1 + 0 = 5- 3-1 = 5- 1-3 =. Hoạt động của học sinh - Làm bảng con 4+1+0=5 5- 3-1 =1 5- 1-3 =1. 3. Bài mới: - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập Bài 1/64: HS tự làm rồi đổi bài chéo cho nhau để chữa Bài 2/64: Cho HS làm bảng con 2 cột đầu. Bài 3/64: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu bài - Ghi bảng 3 +  = 5, em điền số mấy vào ô trống? vì sao?. - Nắm yêu cầu của bài. - HS làm bài 4+1=5 5–2=3 2+0=2 3–2=1 1–1=0 2+3=5 5 – 3 = 2 4 – 2 = 2 2 – 0 = 2 4 – 1= 3 - Làm bảng con 3+1+1=5 5–2–2=1 - HS nêu : Số - Số "2", vì 3 + 2 = 5 3+2=5 4–1=3 5–1=4 2+0=2 - a) 2 + 2 = 4 b) 4 – 1 = 3 - 3 nhóm thi đọc. Bài 4/64: HS tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính thích hợp Hoạt động 2: thi đọc lại bảng cộng, trừ 3, 4, 5. 4. Củng cố - dặn dò : - Gv cñng cè néi dung bµi. - Yªu cÇu hs vÒ nhµ lµm bµi tËp ë - Về làm bài tập VBT . - ChuÈn bÞ baøi sau: Phép cộng trong - Chuẩn bị bài mới phạm vi 6. - Nhận xét giờ học.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> T2+3.Học vần Bài 47:. en - ên. I. Mục tiêu - Đọc được : en ,ên ,lá sen ,con nhện ; từ và câu ứng dụng - Viết được: en ,ên ,lá sen ,con nhện. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài 46: ôn ,ơn. - Viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca * Gv nhËn xÐt, ghi ®iÓm ( BĐ: đọc vieỏt đúng, rõ ràng: 10đ) 3. Bài mới: - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. Hoạt động 1:Dạy vần mới en - Cho HS quan sát tranh - Ghi vần: en và nêu tên vần ; hướng dẫn HS ghép . - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần. - Có vần en muốn có tiếng “sen” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “sen” trong bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần - Có tiếng sen rồi muốn có từ lá sen ta cần thêm tiếng gì? Đứng ở đâu? - Đọc từ mới. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. ên - Cho HS quan sát tranh - Ghi vần: ên và nêu tên vần ; hướng dẫn HS ghép . - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần. - Có vần ên muốn có tiếng “nhện” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “nhện” trong bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần - Có tiếng nhện rồi muốn có từ con nhện Lop2.net. Hoạt động của học sinh -Hs đọc sgk . -Hs viết bảng con .. - Quan sát tranh và trả lời - Hs ghép vần en . - Hs đọc, đánh vần: cá nhân-đồng thanh - Thêm âm s đứng trước vần en . - Hs ghép tiếng sen. - Cá nhân- đồng thanh . - Cần thêm tiếng lá đứng ở trước tiếng sen - Cá nhân- đồng thanh . - Cá nhân- đồng thanh. - Quan sát tranh và trả lời - Hs ghép vần ên . - Hs đọc, đánh vần: cá nhân-đồng thanh - Thêm âm nh đứng trước vần ên . - Hs ghép tiếng nhện. - Cá nhân- đồng thanh . - Cần thêm tiếng con đứng ở trước.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> tiếng nhện - Cá nhân- đồng thanh . - Cá nhân- đồng thanh. - Giống : âm n ở cuối ; khác :e-ê .. ta cần thêm tiếng gì? đứng ở đâu? - Đọc từ mới. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cho hs so sánh 2 vần:en-ên.. - Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới . Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: mũi tên . Hoạt động 3: Luyện viết - Hs viết bảng con : en ,ên ,lá sen - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ ,con nhện. cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. b/ Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. c/ Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK.. - Hs đọc : cá nhân- đồng thanh - Ốc sên ,dế - 1 số hs khá, giỏi đọc . - Hs khá ,giỏi đọc . - Hs đọc : cá nhân-đồng thanh . - Hs đọc : cá nhân-đồng thanh. - Con chó , con mèo . - Bên phải, bên trái , ... - Hs luyện nói .. Hoạt động 2: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? - Nêu câu hỏi về chủ đề. Hoạt động 3: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 4. Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: in, un.. Lop2.net. - Hs luyện viết vào vở: en ,ên ,lá sen, con nhện.. - HS thi tìm - Lắng nghe - Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> T4.Mó thuaät Bµi 12 : VẼ TỰ DO I/ Môc tiªu - HS biết đề tài để vẽ theo ý thích. - Tập vẽ được bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài tự chọn. II/ §å dïng d¹y- häc GV: - Ba bức tranh vẽ về 3 đề tài khác nhau. - Bốn bài vẽ của HS năm trước. HS: - GiÊy vÏ, vë tËp vÏ 1, bót ch×, tÈy vµ mµu. III/ Các hoạt đông dạy - học 1.Tæ chøc. (02’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bµi míi. a.Giíi thiÖu b.Bµi gi¶ng Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. + HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi: Hoạt động 1: Giới thiệu bài -VÏ tranh tù do(hay vÏ theo ý thÝch)lµ mçi em có thể chọn và vẽ một đề tài mình thích như: - Phong c¶nh, ch©n dung, tÜnh vËt. Phong c¶nh, ch©n dung,tÜnh vËt. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ: - Cho HS xem các bức tranh đã chuẩn bị rồi đặt c©u hái: - Tranh nµy vÏ nh÷ng g× ? - Mµu s¾c trong tranh nh­ thÕ nµo ? - §©u lµ h×nh ¶nh chÝnh, ®©u lµ h/¶nh phô ? + HS tr¶ lêi theo c¶m nhËn. HS tr¶ lêi theo c¶m nhËn - Em có dự định vẽ tranh có nội dung gì ? - Bøc tranh em vÏ cã nh÷ng h×nh ¶nh g×? + GV bæ sung ý kiÕn cña HS vµ kÕt luËn. Hoạt động 3: Thực hành + HS lµm bµi theo nhãm (4 nhãm) Cho HS xem bài vẽ của năm trước. Mỗi đề tài có h.ảnh đặc trưng riêng: Biển có + Làm bài vào VTV 1 thuyền, có bãi cát, nước...miền núi có đồi núi, + chọn màu vẽ theo ý thích. suèi... - Hình ảnh chính vẽ to, vẽ giữa tranh, sau đó vÐ thªm c¸c h×nh ¶nh phô. - VÏ xong h×nh chän mµu vÏ theo ý thÝch. - KhuyÕn kÝch HS kh¸ giái vÏ h×nh ngé nghĩnh, màu sắc tươi sáng. Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - GV hướng dẫn HS nhận xét một số bài có hình vẽ và màu sắc thể hiện tốt Hoạt động nối tiếp :GV cho HS đăng ký thi đua tuần học tốt, tháng học tốt. ( HS nắm được nội dung,chỉ tiêu thi đua của tuần, tháng) - GV nhận xét - kết thúc hoạt động. 5.DÆn dß HS: - Quan s¸t h×nh d¸ng,mµu s¾c mäi vËt xung quanh: Cá c©y,hoa. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 09 tháng 11 năm 2011 T1.Thể dục Bài 12.. THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG. I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V. - Biết cách đứng kiễng gót bằng hai chân, hai tay chống hông. - Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra sau( mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng. - Làm quen với trò chơi( động tác chuyền bóng có thể chưa đúng cách). II. Địa điểm và phương tiện - Sân trường. GV chuẩn bị 1 còi.- 2- 4 quả bóng nhỡ ( bằng nhựa, cao su,...). III. Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt động của giaựo vieõn 1. Phần mở đầu: -GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Khởi động 2. Phần cơ bản: * Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Đứng kiễng gót, hai tay chống hông. GV dùng khẩu lệnh hô cho học sinh tập. Sau mỗi lần tập, GV nhận xét, sửa chữa động tác sai cho HS. - Đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng + Lần 1 : GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác. - GV kiểm tra uốn nắn cho HS, sau đó dùng khẩu lệnh " thôi!" để HS đứng bình thường - GV cho H tập 3 - 5 lần. G sửa chữa động tác sai cho HS. -Ôn trò chơi: "Chuyền bóng tiếp sức" 3. Phần kết thúc: - Hồi tĩnh. - GV cùng HS hệ thống bài học. - Nhận xét giờ học và giao bài. Hoạt động của hoùc sinh - Cán sự tập hợp lớp thành 2- 4 hàng dọc. - Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. Ôn trò chơi "Diệt con vật có hại" - HS đứng theo đội hình vòng tròn như lúc khởi động. - HS tập 2 lần - HS đứng theo 2 hàng ngang như lúc khởi động. - Tập 1 - 2 lần, 2 x 4 nhịp Cho HS tập theo 4 nhịp - HS đứng TTĐCB Từ TTĐCB đưa chân trái ra sau, mũi chân chạm đất, đồng thời hai tay ra trước, lên cao thẳng, lòng bàn tay hướng vào nhau. Cho HS tập theo 4 nhịp, - HS chơi. - HS đứng vỗ tay và hát. -Tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt, nhắc nhở những S còn mất trật tự. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> T2.Toán Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu - Thuộc bảng cộng 6, biết làm tính cộng trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ; II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4, Bộ đồ dùng học toán. - Học sính: Bộ đồ dùng toán. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Tính: 4 + 1 =…, 3 + 2 =…, 1 + 4 = … - 3 HS lên bảng * GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6 a)- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài - Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài . b)- Hình thành các phép tính - Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu - Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. bài toán Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? - Cho học sinh đếm số hình tam giác ở cả - 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác 2 nhóm rồi nêu câu trả lời là 6 hình tam giác - Gợi ý 5 và 1 là 6 - Học sinh viết số 6 vào phép tính bên - Giáo viên viết: 5 + 1 = 6 (bảng lớp ) trái của hình vẽ trong sgk - Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam - học sinh lần lượt đọc lại : 5 + 1 = 6 giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 - Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm cộng 1 cũng bằng 1 + 5 - Giáo viên Viết : 1 + 5 = 6 - Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính - Hdẫn học sinh hình thành các công thức : 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 - 4 em đọc (tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học công thức - Gọi học sinh đọc bảng cộng - Học thuộc theo phương pháp xoá dần - Giáo viên hỏi miệng : 4+2=?, 3+? =6 5+1=? , ?+5=6 Hoạt động 3 : Thực hành o Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) - 6 em đọc - yêu cầu HS nêu cách làm - Học sinh đọc- đt nhiều lần cho đến - Gọi 1 học sinh chữa bài chung khi thuộc công thức - Học sinh trả lời nhanh o Bài 2 : Tính . - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Học sinh nêu cách làm Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập 5 +1 toán . - Gọi 1 em chữa bài chung 6. 2 +4 6. 3 +3 6. 1 +5 6. 4 +2 6. 0 +6 6. o Bài 3 : Tính - Nêu yêu cầu bài - Gọi từng học sinh nêu cách làm và làm - Học sinh làm bài vào vở bài 4+2=6 5+1=6 5+0=5 2+4=6 1+5=6 0+5=5 - HS nêu cách làm bài - Học sinh tự làm bài và chữa bài 4+1+1= 6 5+1+0=6 3+2+1= 6 4+0+2=6 o Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Học sinh nêu cách làm - Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán - Cho học sinh tự làm bài ( miệng ) + a) Có 4 con chim thêm 2 con chim . và phép tính phù hợp Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4+2=6 + b)Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh .Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ? - Giáo viên nhận xét, bổ sung sửa chữa bài 3 + 3 = 6 toán cho hoàn chỉnh 4. Củng cố - dặn dò: - Gv cñng cè néi dung bµi. - Về nhà làm bài tập - Yªu cÇu hs vÒ nhµ lµm bµi tËp ë VBT . - ChuÈn bÞ baøi sau: Phép trừ trong - Chuẩn bị bài mới. phạm vi 6. - Nhận xét giờ học.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> T3+4.Học vần Bài 48:. in - un. I. Mục tiêu - Đọc được : in , un, đèn pin, con giun ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: in, un, đèn pin, con giun. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài 47: en, ên. - Viết: en, ên, lá sen, con nhện. *Gv nhËn xÐt, ghi ®iÓm 3. Bài mới: - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Dạy vần mới in - Cho HS quan sát tranh - Ghi vần: in và nêu tên vần ; hướng dẫn HS ghép . - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần. - Có vần in muốn có tiếng “pin” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “pin” trong bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần - Có tiếng pin rồi muốn có từ đèn pin ta cần thêm tiếng gì? Đứng ở đâu? - Đọc từ mới. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. un - Cho HS quan sát tranh - Ghi vần: un và nêu tên vần ; hướng dẫn HS ghép . - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần. - Có vần un muốn có tiếng “giun” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “giun” trong bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần - Có tiếng giun rồi muốn có từ con giun ta cần Lop2.net. Hoạt động của học sinh. -Hs đọc sgk . -Hs viết bảng con .. - Hs ghép vần in . - Hs đọc,đánh vần:cá nhân-đồng thanh - Thêm âm p đứng trước vần in . - Hs ghép tiếng pin. - Cá nhân- đồng thanh . - Tiếng đèn đứng ở trước tiếng pin - Đèn pin - Cá nhân- đồng thanh . - Cá nhân- đồng thanh.. - Hs ghép vần un . - Hs đọc,đánh vần:cá nhân-đồng thanh - Thêm âm gi đứng trước vần un . - Hs ghép tiếng giun. - Cá nhân- đồng thanh . - Tiếng con đứng ở trước tiếng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> thêm tiếng gì? đứng ở đâu? - Đọc từ mới. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cho hs so sánh 2 vần:in-un. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: nhà in,mưa phùn,vun xới Hoạt động 3: Luyện viết - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.. giun - Con giun - Cá nhân- đồng thanh . - Cá nhân- đồng thanh - Giống :âm n ở cuối ; khác :i-u . - Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới . - HS đọc cá nhân – đồng thanh - Lắng nghe - Hs viết bảng con : in, un, đèn pin, con giun. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. b/ Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. c/ Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. Hoạt động 2: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? - Nêu câu hỏi về chủ đề.. - Hs đọc : cá nhân- đồng thanh - Đàn lợn - 1 số hs khá, giỏi đọc . - Hs khá ,giỏi đọc . - Hs đọc : cá nhân-đồng thanh . - Hs đọc : cá nhân-đồng thanh. - Lớp học . - Nói lời xin lỗi. - Hs luyện nói .. Hoạt động 3: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.. - Hs luyện viết vào vở : in, un, đèn pin, con giun.. 4. Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài xem trước bài 49: iên, yên.. - HS thi tìm chữ - Lắng nghe - Về chuẩn bị bài mới. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011 T1.Toán Tiết 47. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ 6, biết làm tính trừ trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 4. - Học sinh: bộ đồ dùng toán 1. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của giaựo vieõn Hoạt động của hoùc sinh 1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : - 3 HS đọc + Gọi 3 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 . - 3 HS lên bảng làm bài 4+2= 2+2+1= 2+4= 2+3+0= + Gọi HS nhận xét sửa bài trên bảng + GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới : Hoạt động 1 : GT phép trừ trong phạm vi 6. - Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài - Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 - Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? cầu học sinh nêu bài toán - Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “ - Giáo viên viết : 6 – 1 =5 - Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình - Học sinh đọc lại : 6 – 1 = 5 - Nêu bài toán và ghi được : vẽ nêu được : 6–5=1 6–5=1 - Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 - Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 - Gọi đọc cả 2 công thức - 6 em đọc + Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học thuộc công thức - 6 em đọc bảng trừ - Gọi học sinh đọc cá nhân . - Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc - Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc - Học sinh xung phong đọc thuộc - Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 - Học sinh trả lời nhanh - Giáo viên hỏi miệng Hoạt động 3 : Thực hành o Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) - Học sinh nêu cách làm - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Tự làm bài và chữa bài - Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng 6 6 6 6 6 6 -3 -4 -1 -5 -2 -0 cột 3 2 5 1 4 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2 : Tính - Gọi 1HS nêu yêu cầu bài - GV củng cố quan hệ cộng, trừ .. - Học sinh nêu cách làm bài - Học sinh tự làm bài ( miệng )lần lượt mỗi em 1 cột 5+1=6 6–5=1 6–1=5. Bài 3 : Tính - Yêu cầu học sinh nêu cách làm - Cho học sinh lên bảng làm bài - Gọi HS nhận xét. GV nhận xét.. 4+2=6 6–2=4 6–4=2. 3+3=6 6–3=3 6–6=0. - Học sinh nêu cách làm bài - HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm bài 6–4–2=0 6–2–4=0. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: - Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán . - Giáo viên bổ sung để bài toán được hoàn chỉnh.. 6–2–1=3 6–1–2=3. - Nêu bài toán: - a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? 6 - 1 = 5. - Gọi 2 học sinh lên bảng viết phép tính phù - b) Trên cành có 6 con chim. 2 con hợp với bài toán bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ? 6 - 2=4 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Phép trừ trong phạm vi 6 - Gọi 3 học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 6 - 3 HS đọc - Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh - Lắng nghe hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng trừ 6 - Về nhà làm bài tập – Làm bài tập ở vở Bài tập - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập. - Về chuẩn bị bài sau. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> T2+3.Học vần Bài 49: iên. - yên. I. Mục tiêu - Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng - Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Biển cả. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của giaựo vieõn Hoạt động của hoùc sinh 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài 48: in ,un. -Hs đọc sgk . - Viết: in, un, đèn pin,con giun. -Hs viết bảng con . * Gv nhËn xÐt, ghi ®iÓm ( BĐ: đọc vieỏt đúng, rõ ràng: 10đ) 3. Bài mới: - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. Hoạt động 1: Dạy vần mới iên - Hs ghép vần iên . - Cho HS quan sát tranh - Ghi vần: iên và nêu tên vần ; hướng dẫn - Hs đọc, đánh vần: cá nhân-đồng HS ghép . thanh - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần. - Có vần iên muốn có tiếng “điện” ta làm - Thêm âm đ đứng trước vần iên và dấu thanh nặng dưới chân chữ ê . thế nào? - Hs ghép tiếng điện. - Ghép tiếng “điện” trong bảng cài. - Cá nhân- đồng thanh . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần - Có tiếng điện rồi muốn có từ đèn điện ta - Tiếng đèn ở trước tiếng điện cần thêm tiếng gì? Đứng ở đâu? - Cá nhân- đồng thanh . - Đọc từ mới. - Cá nhân- đồng thanh. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. yên - Cho HS quan sát tranh - Ghi vần: yên và nêu tên vần ; hướng dẫn HS ghép . - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần. - Có vần yên muốn có tiếng “yến” ta có cần thêm dấu gì không? Đặt ở đâu? - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần - Có tiếng yên rồi muốn có từ con yến ta cần thêm tiếng gì? đứng ở đâu? Lop2.net. - Hs ghép vần yên . - Hs đọc, đánh vần: cá nhân-đồng thanh - HSTL : dấu sắc ở trên chữ ê - Cá nhân- đồng thanh . - Tiếng con đứng ở trước tiếng yến.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Đọc từ mới. - Tổng hợp vần, tiếng, từ.. - Cá nhân- đồng thanh . - Cá nhân- đồng thanh.. - Cho hs so sánh 2 vần:iên-yên.. - Giống :âm n ở cuối; khác âm đôi: iê-yê. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: cá biển, yên ngựa, yên vui... Hoạt động 3: Luyện viết - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.. - Hs đọc từ , tìm tiếng mang vần mới . - Lắng nghe - Hs viết bảng con : iên, yên, đèn điện, con yến.. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. b/ Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. c/ Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. Hoạt động 2: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? - Nêu câu hỏi về chủ đề. Hoạt động 3: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 4. Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôn, ươn.. Lop2.net. - Hs đọc : cá nhân- đồng thanh - Đàn kiến bò trên cành cây - 1 số hs khá, giỏi đọc . - Hs khá ,giỏi đọc . - Hs đọc : cá nhân-đồng thanh . - Hs đọc : cá nhân-đồng thanh. - Biển . - Biển cả - Hs luyện nói . - Hs luyện viết vào vở : iên, yên, đèn điện, con yến.. - HS thi tìm - Lắng nghe - Về học bài và xem trước bài mới.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> T4 .Tự nhiên và xã hội Bài 12: NHÀ Ở I. Mục tiêu - Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình (HS khá, giỏi nhận biết được đặc điểm của nhà ở, 1 số đồ dùng trong nhà ở nông thôn, miền núi…) II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh SGK phóng to các loại nhà ở. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Kiểm tra bài cũ:- Hãy kể về gia đình em? - Gv nhận xét đánh giá. - 2 HSTL 3. Bµi míi : a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động d¹y häc: *Hoạt động 1: Quan sát hình. Hướng dẫn HS quan sát các hình trong bài 12 SGK. GV gợi ý : + Ngôi nhà này ở đâu? Bạn thích ngôi nhà - HS quan sát - HS theo cặp hỏi và trả lời nhau naøo? Taïi sao? theo gợi ý của GV. + GV cho HS quan saùt theâm tranh vaø giaûi - Nhà ở nông thôn, ở thành phố. thích veà caùc daïng nhaø * Hoạt động 2: Quan sát, theo nhóm nhỏ. - Lắng nghe - Caùch tieán haønh: Chia nhoùm 4 em. Moãi nhoùm 4 em + GV giao nhieäm vuï : Moãi nhoùm quan saùt - Các nhóm làm việc theo hướng một hình ở trang 27 SGK và nói tên các đồ dẫn của GV.- Đại diện các nhóm dùng được vẽ trong hình. kể tên các đồ dùng được vẽ trong + Cho đại diện các nhóm lên trình bày hình đã được giao quan sát. + GV gợi ý HS liên hệ và nói tên các đồ duøng coù trong nhaø em maø caùc hình khoâng veõ. - HS liªn hÖ Gv kÕt luËn : *Hoạt động 3: Vẽ tranh - Từng HS vẽ về ngôi nhà của m×nh. - Caùch tieán haønh: +Cho HS veõ - Cho từng HS giới thiệu + Gọi một số HS giới thiệu về: nhà ở, địa - C¶m nhËn cđa em vỊ ng«i nhµ: chỉ, một vài đồ dùng trong nhà… Gv kÕt luËn : Phải biết yêu quý, giữ gìn ngôi * GDBVMT Bài 1 ; Giứ vệ sinh nhà ở nhaø cuûa mình. - GV nêu vấn đề :? Phân biệt nhà ở đảm bảo -HS trao đổi thảo luận vệ sinh và nhà ở mất vệ sinh. Đại diện báo cáo kết quả ? Giữ vệ sinh nhà ở có lợi ích gì? HS khaùc nhaän xeùt – boå sung GV toùm taét yù kieán cuûa HS – Keát luaän. 4. Cuûng coá – daën doø:Gv cñng cè néi dung bµi. Yªu cÇu hs vÒ nhµ gi÷ g×n ng«i nhµ cña m×nh. - Về nhà thực hiện - ChuÈn bÞ bµi sau.Gv nhËn xÐt tiÕt häc. - Chuẩn bị bài sau Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 T1.Toán Tiết 48. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 6. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống. - Làm bài tập: 1(dòng1),2(dòng1),3(dòng1),4(dòng1),5.Lưu ý:các bài còn lại dành cho HS khá giỏi. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa bài 5. - Học sinh : Bộ đồ dùng học Toán. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của giaựo vieõn 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 + 2 học sinh lên bảng : 6–2= 6 - 2–2= 6–3= 6 - 3–2= + Học sinh dưới lớp làm bài trên bảng con theo bố trí của giáo viên. + Nhận xét sửa bài, cho điểm. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6. Mt : Học sinh nắm được tên bài học ôn lại bảng cộng trừ . - Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - Gọi đọc cá nhân .  Bảng cộng phạm vi 6  Bảng trừ phạm vi 6  Bảng cộng trừ phạm vi 6 - Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài Hoạt động 2 : Thực hành. Mt : Củng cố làm toán cộng trừ phạm vi 6 o Bài 1 : Tính ( cột dọc ) - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột - Gọi 1 HS đọc kết quả o Bài 2: (Biểu thức ). - Em hãy nêu cách làm. Hoạt động của hoùc sinh. - 3 HS đọc bài - 2 HS lên bảng làm bài - Lớp làm bảng con.. - Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài - Học sinh đọc thuộc lòng - 4 học sinh - 4 học sinh - 2 học sinh. - Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài 5 6 4 6 3 6 +1 -3 +2 -5 +3 -6 6 3 6 1 6 0 - 1 HS đọc lớp theo dõi. - HS nêu cách làm bài: Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Học sinh tự làm bài vào vở BT 1+3+2=6 6–3–1=2 6–1–2 =3 - 1 học sinh lên bảng sửa bài. - Hướng dẫn sửa chung o Bài 3 : Điền dấu < , > , = - Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập. - Học sinh tự làm bài và chữa bài - 3 học sinh lên bảng chữa bài 2+3<6 3+3=6 6+2>5. - GV chữa bài o Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng - Học sinh làm bài trên bảng con cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ - 3 học sinh lên bảng chữa bài 3 + 2 =5 3 + 3 = 6 0+5=5 trống - Giáo viên nhận xét hướng dẫn thêm o Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và - Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán viết phép tính phù hợp và phép tính thích hợp - Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và  Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. phép tính khác nhau Hỏi có tất cả mấy con vịt ? - Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng 4 + 2=6 chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài toán  Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con đúng vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ? 6 -2 =4  Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ? 6– 4 = 2 Hoạt động 3 : Trò chơi Mt : Rèn học sinh tính nhanh nhạy trong toán học - Giáo viên treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính liên tục. Học sinh mỗi đội cử 5 - Mỗi tổ cử 5 đại diện để tham gia em lần lượt ghi số vào ô trống .Tổ nào ghi chơi nhanh đúng là tổ đó thắng. +3 -2 +1 -0 +1 3. +4. -3. +2. -0. +1. 2. 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tuyên dương đội nhanh - Cho hsinh đọc đt bảng cộng trừ phạm vi 6 - Dặn học sinh về học thuộc các bảng cộng trừ . Hoàn thành vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài hôm sau: Phép cộng trong phạm vi 7. Lop2.net. - Lớp khen ngợi vỗ tay - Lớp đọc thuộc - Ghi nhớ và làm bài tập - Chuẩn bị bài mới..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> T2+3.Học vần Bài 50 : uoân. - öôn. I. Mục tiêu - Học sinh đọc được : uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng - Viết được: uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của giaựo vieõn Hoạt động của hoùc sinh 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 49: iên ,yên. -Hs đọc sgk . - Viết: iên, yên, đèn điên , con yến -Hs viết bảng con . 3. Bài mới: - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. Hoạt động 1: uôn - Ghi vần: uôn và nêu tên vần ; hướng dẫn - Hs ghép vần uôn . - Hs đọc, đánh vần :cá nhân-đồng ghép - Nhận diện vần mới học. thanh - Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần . - Thêm âm ch đứng trước vần uôn . - Có vần uôn muốn có tiếng “chuồn” ta - Hs ghép tiếng chuồn. làm thế nào? - Ghép tiếng “chuồn” trong bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần - Cá nhân- đồng thanh . - Có tiếng chuồn muốn có từ chuồn chuồn - Tiếng chuồn cần thêm tiếng gì ? - Đọc từ mới. - Chuồn chuồn(Cá nhân- đồng thanh) - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân- đồng thanh. ươn - Ghi vần: ươn và nêu tên vần ; hướng dẫn ghép - Nhận diện vần mới học. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc; đánh vần . - Có vần ươn muốn có tiếng “vươn” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “vươn” trong bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần - Có tiếng vươn muốn có từ vươn vai cần thêm tiếng gì ? - Đọc từ mới. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cho hs so sánh 2 vần: uôn-ươn. Lop2.net. - Hs ghép vần ươn . - Hs đọc, đánh vần :cá nhân-đồng thanh - Thêm âm v đứng trước vần ươn . - Hs ghép tiếng vươn. - Cá nhân- đồng thanh . - Tiếng vai - Vươn vai (Cá nhân- đồng thanh) . - Cá nhân- đồng thanh - Giống :âm n ở cuối ; khác :uô-ươ ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - 1 HS đọc lại toàn bài. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng,gọi HS xác định vần mới,sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - Giải thích từ: ý muốn ,con lươn . Hoạt động 3: Luyện viết - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.. - Hs đọc từ ,tìm tiếng mang vần mới .. - Hs viết bảng con : uôn, ươn,chuồn chuồn, vươn vai. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. b/ Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,đọc tiếng, từ khó. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. c/ Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK.. - Hs đọc : cá nhân- đồng thanh - 1 số hs khá, giỏi đọc . - Hs khá ,giỏi đọc . - Hs đọc : cá nhân-đồng thanh . - Hs đọc : cá nhân-đồng thanh.. Hoạt động 2: Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề.. - 1 số con vật bay. - Chuồn chuồn, châu chấu ,cào cào. - Hs luyện nói .. Hoạt động 3: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 4. Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôn tập.. Lop2.net. - Hs luyện viết vào vở: uôn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai. - HS thi tìm chữ vừa học - Lắng nghe - Chuẩn bị bài ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> T4.Thủ công Bài 12. ÔN TẬP : KĨ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY I. Mục tiêu - Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy. - Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. II. Đồ dùng dạy học - Gv: Các hình mẫu đã chuẩn bị ở các bài 4,5,6,7,8,9 để cho học sinh xem lại. - Hs: Giấy thủ công các màu, bút chì, giấy trắng làm nền, hồ dán , khăn lau tay. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của giaựo vieõn 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra đồ dùng của hs. Hoạt động của hoùc sinh * ẹeồ đồ dùng lên bàn.Toồ trửụỷng kieồm tra, báo cáo lại với giáo viên.. 3. Bµi míi: a .Giới thiệu bài b. ¤n taäp. * ¤ân laïi chöông xeù daùn giaáy * Em nêu tên vật, cây, con vật, quả đã được xé? c. Thùc hµnh - Trong caùc hình treân em thích hình naøo? Vì sao? - Treo quy trình xeù, daùn moät soá hình leân baûng. - Theo dõi ,giúp đỡ bước HS quên. * Theo dõi ,giúp đỡ HS còn chậm. d. Tröng baøy saûn phaåm * Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ lớn.Yêu cầu trung bày theo nhóm sản phaåm. - Hướng dẫn nhận xét đánh giá.. * Theo doõi laéng nghe. * Nêu nối tiếp:hình vuông hình chữ nhaät,hình tam giaùc… - Neâu theo yù thích.VD hình con gaø con ngộ nghĩnh đáng yêu.Hình quả cam troøn deã xeù. Hình tam giaùc deã trưng bày thành hình ảnh đẹp. - Thích hình naøo neâu quy trình xeù daùn hình đó. Học sinh khác theo dõi bổ sung cho baïn. * Xé hình mà em thích,mỗi em đều phài hoàn thành một sản phẩm. * Tröng baøy thaønh saûn phaåm khaùc nhau.Treo leân treân baûng trieån laõm - Nhận xét,đánh giá chéo nhóm về số lượng hình,kỹ thuật xé,hình ảnh. 4.Cuûng coá – daën doø: - Laéng nghe. - Gv cñng cè néi dung bµi. - Yªu cÇu hs vÒ nhµ tËp xÐ d¸n h×nh m×nh - Về nhà thực hiện thÝch. - ChuÈn bÞ bµi sau: Các quy ước cơ bản về - Chuẩn bị bài mới gấp giấy và gấp hình.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×