Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần số 21 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.52 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUAÀN 20 +21 Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm2013 Tiết 1: Tiết 2:. Chào cờ: --------------------------------------------------------Tự nhiên xã hội BAØI: OÂN TAÄP: XAÕ HOÄI. (tiết 21). I.Muïc tieâu: - Hs ôn lại các kiến thức đã học ở môn xã hội. - Nắm thật chắc các bài đã học. - Qua các bài học các em thực hiện và học tập các gương tốt. II.Đồ dùng dạy học.  Gv: các bài đã học.  Hs:ôn lại các bài đã học. III.Các hoạt động dạy học. 1.OÅn ñònh: Haùt. 2. Ktra baøi cuõ. - H: tuần trước ta học bài gì? Hs: An toàn trên đường đi học. - H: đi học và tan học em đi ở đâu? Đi bên lề đường ở nông thôn, trên - Gv nhaän xeùt, boå sung. vỉa hè ở thành phố. 3.Bài mới:. a.Giới thiệu bài. b.Dạy bài mới. Hoạt động 1.. Cơ thể chúng ta, an toàn khi ở nhà, ...... 3 phần: đầu, mình, chân tay.. - H: các em đã học những bài gì? - H: Cô theå chuùng ta goàm maáy phaàn? - H: Muốn biết chúng ra lớn dựa vào đâu biết được? Chieàu cao, caân naëng. -Muốn nhận biết các vật xung quanh nhờ ñaâu? Tay, maét, tai. - Để răng tốt ko bị viêm em phải làm gì? Đánh răng, súc miệng hàng ngày, ko ăn kẹo đêm, thường xuyên khám bác só. - Khi naøo caàn nghæ ngôi? Laøm vieäc, hoïc taäp, meät moûi. - Gia đình em có những ai? Boá, meï, anh, chò, ... -Nơi em đang ở và sinh hoạt hàng ngày là gì? Nhà ở. -Những công việc ở nhà là những việc gì? Lau dọn, quét nhà, ... - Muốn an toàn khi ở nhà cần thế nào? Caån thaän veà ñieän, ga, dao, vaät nhoïn, Lop1.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Lớp học có những ai?những gì? - Ơû lớp có những hoạt động gì? -Muốn lớp học sạch đẹp em cần làm gì?. Coâ vaø caùc baïn, baûng, baøn gheá, ... Đọc, viết, làm toán, vui chơi, ... Queùt doïn, ko veõ baäy, ko giaäm leân baøn gheá. - Cuộc sống xung quanh có những gì? Nhà, người, quán, .... - Để giữ an toàn cho mình và mọi người Đi trên đường phải đi vào lề đường em caàn laøm gì? beân phaûi. - Gv cuøng hs boå sung. - Nhận xét và sửa sai. IV.Cuûng coá. - H:ta vừa học bài gì? V.Daën doø. - Chuẩn bị bài mới. - Nhận xét giờ học. ----------------------------------------------Tiết 3: Đạo đức BAØI: EM VAØ CAÙC BAÏN (tiết 21) I.Muïc tieâu. - Böôc ñau biet ñöôc: Tre em can ñöôc hoc tap, ñöôc vui chôi va ñöôc ket giao ban be. -Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. II.Đồ dùng dạy học. -Gv: phần thưởng cho 3 em khi chơi. Hát thuộc bài Lớp chúng em đoàn kết. -Hs: Mỗi hs cắt 1 bông bằng giấy màu để chơi trò tặng hoa. + Buùt maøu, giaáy veõ. III.Các hoạt động dạy học.  HĐ1: Hát, khởi động.  HĐ2: Gọi 2 hs đọc thuộc 2 câu thơ: Thầy cô như thể mẹ cha. Vâng lời lễ phép mới là trò ngoan.. -Gv nhaän xeùt, khen. * HÑ3: - Giới thiệu bài Em vaø caùc baïn - Hướng dẫn hs chơi trò Taëng hoa. * Caùch chôi. - Mỗi hs chọn 3 bạn trong lớp mình thích Hs lần lượt bỏ hoa vào trong lẵng được cùng học viết tên bạn lên bông hoa. Gv chuyển hoa tới các bạn có tên - Gv chọn ra 3 bạn được tặng khen và được bạn chọn. taëng quaø cho caùc baïn 2. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Đàm thoại. - Em có muốn được các bạn khen không? Có ạ! - Gv noùi: Chúng ta sẽ tìm hiểu xem ai được - Những bạn nào đã tặng hoa cho bạn, ...? khen. - Vì sao em lại tặng hoa cho những bạn Bạn ngoan, sạch, đẹp,... đó? - Gv: Các bạn được khen tặng nhiều hoa vì - Hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời đã biết cư xử đúng với các bạn khi caâu hoûi chôi, hoïc. - Caùc baïn nhoû trong tranh ñang laøm gì? Ñi hoïc cuøng nhau, chôi keùo co, cuøng - Chôi moät mình vui hôn hay coù baïn cuøng nhau hoïc cuøng chôi. ñi chôi? - Muoán coù baïn cuøng hoïc cuøng chôi em Coù baïn vui hôn 1 mình. phaûi laøm gì? - Gv: trẻ em có quyền được học tập, được Biết cư xử tốt với bạn, biết giúp đỡ vui chơi được tự do có các bạn cùng học bạn. cuøng chôi. - Hướng dẫn hs thảo luận nhóm. - Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các Là những tranh có hành vi nên làm nhoùm. khi cùng học cùng chơi với bạn. - Gv keát luaän. Tranh 1, 3, 5 ,6.  HÑ4: -Các em vừa học xong bài gì? -Goïi vaøi hs nhaéc laïi baøi hoïc. ----------------------------------------------------------Tiết 4: Tieáng vieät BAØI : aêp – aâp (tiết 179) I/ Muïc tieâu : - Học sinh đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. từ ngữ câu ứng dụng, - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập luyện nói được 2 - 4 câu theo chủ đề: trong cặp sách của em. II/. Chuaån bò : 1/. Giaùo vieân: Bộ ghép vần tiếng việt,Tranh minh hoïa , Maãu vaät, Các tranh nhằm mở rộng và tích cực hóa các vần mới. Vật liệu trò chơi củng cố vần vừa học. 2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành, bảng con. III/. Hoạt động dạy và học 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ - 2-4 hs chơi trò tìm đúng vần mới trong bài trước Lop1.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Gv nhận xét ghi điểm 2.Dạy học bài mới: 2.1: Vào bài: Hoạt động 1: gv hội thoại tự nhiên dẫn vào bài học. + GV có thể giao tiếp nhẹ nhàng để các em tự tin và tự nhiên trong khi nói. Có thể dùng tiếng việt hoặc tiếng mẹ đẻ hoặc lẫn cả hai thứ tiếng ngay trong cùng một câu nói. 2.2/ Dạy học vần: Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần ăp. GV treo tranh cải bắp lên bảng lớn, vần ăp và tiếng bắp từ cải bắp cho học sinh tìm vần mới ăp -GV cho hs tìm chữ đã học trong vần ăp -GV vần ăp gồm âm ă và p, ă trước chữ psau. b. Tiếng bắp: GV chỉ tiếng bắp cho học sinh tìm vần mới trong đó. -GV Tiếng bắp gồm âm b và vần ăp dấu sắc trên ă c. Từ cải bắp : -GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ cải bắp . -GV sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 3. Trò chơi nhận diện. + Trò chơi 1.. - 1 hs đọc bài ứng dụng -số còn lại viết bảng con từ ứng dụng hoặc từ khóa bài trước.. HS đọc vần ăp ( cá nhân, nhóm, lớp). HS đọc vần ăp ( cá nhân, nhóm, lớp.). HS đánh vần tiếng bắp ( cá nhân, nhóm, lớp.). HS đọc từ cải bắp ( cá nhân, nhóm, lớp.) HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần ăp nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng. +Trò chơi 2. - Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, Từ ngữ ứng dụng: đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người -GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần đọc. có tranh minh họa đính kèm. -GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng -HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhóm, dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần. lớp.) -Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần 5. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> minh họa bằng trực quan hành động hoặc thông qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 4.10’ Tập viết vần mới và tiếng khóa. a.Vần ăp: -HS viết lên bảng con -GV hướng dẫn hs viết vần ăp Lưu ý chỗ nối giữa ă và p -Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và -HS viết bảng con. đẹp. b.Tiếng bắp. -GV hướng dẫn viết tiếng bắp . Lưu ý -HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần ăp mà mình đã chỗ nỗi giữa b và ăp GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại. mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đó Hoạt động 5. thắng. -Trò chơi viết đúng. +Trò chơi 1. Tiết 3: Dạy vần âp Hoạt động 6: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần âp. HS đọc vần âp( cá nhân, nhóm, lớp) GV treo tranh cá mập lên bảng lớn, vần âp và tiếng mập từ cá mập cho học sinh tìm vần mới âp. HS đọc vần âp ( cá nhân, nhóm, lớp.) -GV cho hs tìm chữ đã học trong vần âp -GV vần âp gồm âm â và p chữ â trước chữ p sau. HS đánh vần tiếng mập ( cá nhân, nhóm, b. Tiếng mập: lớp.) GV chỉ tiếng mập cho học sinh tìm vần mới trong đó. -GV Tiếng mập gồm vần âp dấu nặng HS đọc từ cá mập ( cá nhân, nhóm, lớp.) dưới â c. Từ cá mập: -GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ cá mập. -GV sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 7. Trò chơi nhận diện. + Trò chơi 1. HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần âp nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng. +Trò chơi 2. - Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm,. ăp cải bắp. Lop1.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Từ ngữ ứng dụng: đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người -GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần đọc. có tranh minh họa đính kèm. -GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng -HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhóm, dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần lớp.) minh họa bằng trực quan hành động hoặc thông qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 8.10’ Tập viết vần mới và tiếng khóa. a.Vần âp: -HS viết lên bảng con -GV hướng dẫn hs viết vần âp. Lưu ý chỗ nối giữa â và p -Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và -HS viết bảng con. đẹp. -HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết b.Tiếng mập. -GV hướng dẫn viết tiếng mập. Lưu ý đúng các tiếng chứa vần âp mà mình đã nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. chỗ nỗi giữa m và âp GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và 1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đó đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại. thắng. Hoạt động 9. -Trò chơi viết đúng. +Trò chơi 1. Tiết 4: Luyện tập Hoạt động 10. a. Đọc vần và tiếng khóa :3’ -HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa vần mới:( cá nhân, nhóm, lớp.) b. Đọc lại từ ngữ ứng dụng: 2’ HS đọc lại từ theo :( cá nhân, nhóm, lớp.) c. Đọc câu ứng dụng: 5’ -GV treo tranh câu ứng dụng lên bảng và đọc chậm 2 lần câu ứng dụng, lần đầu đọc chậm lần sau đọc nhanh hơn một chút. -Khi gặp những từ ngữ trong câu xa lạ với học sinh gv cần dừng lại minh họa HS đọc lại câu ứng dụng theo :( cá nhân, bằng trực quan hành động hoặc thông qua nhóm, lớp.) tranh minh họa. Hoạt động 11: 10’ -HS viết vào vở tập viết. Viết vần và tiếng chứa vần mới -GV gv chỉnh sửa cho hs. Hoạt động 12: 5’ Luyện nói: HS có thể trả lời bằng tiếng mẹ đẻ hoặc. âp cá mập. 7. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -GV dùng trực quan hành động để học sinh hiểu chủ đề của bài luyện nói. GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói hỏi tranh vẽ gì?. tiếng việt miễn sao hs hiểu được các độngtác gợi ý của gv và qua đó hiểu được bức tranh minh họa. -HS đọc tên chủ đề luyện nói :( cá nhân, nhóm, lớp.) -GV đọc tên chủ đề luyện nói. 2 nhóm hs, nhóm a đọc khẩu lệnh. Nhóm -Tùy theo trình độ lớp, gv có thể đặt tiếp b không nói chỉ thực hiện đúng khẩu lệnh câu hỏi để hs cùng nói về chủ đề này. yêu cầu, làm chậm hoặc sai bị trừ điểm. Hoạt động 13: 5’ Nhóm a làm động tác nhóm b viết lên Trò chơi : Kịch câm bảng từ mà bạn làm động tác đó.. + trò chơi 2: 4/ Toång keát – daën doø : - Hoïc baøi : aêp , aâp - GV nhaän xeùt – tieát hoïc. - Chuaån bò : oâp - ôp ---------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Tieáng vieät BAØI : OÂP – ÔP(tiết 181) I/ Muïc tieâu : -Học sinh đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần ôp, ơp trong các từ, câu ứng dụng, -Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học -luyện nói được 2 - 4 câu theo chủ đề: các bạn lớp em. II/. Chuaån bò : 1/. Giaùo vieân: Bộ ghép vần tiếng việt, Tranh minh hoïa, Maãu vaät, Các tranh nhằm mở rộng và tích cực hóa các vần mới. Vật liệu trò chơi củng cố vần vừa học. 2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành, bảng con. III/. Hoạt động dạy và học 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ - 2-4 hs chơi trò tìm đúng vần mới trong bài trước - 1 hs đọc bài ứng dụng -số còn lại viết bảng con từ ứng dụng -Gv nhận xét ghi điểm hoặc từ khóa bài trước. 2.Dạy học bài mới: 2.1: Vào bài: Hoạt động 1: gv hội thoại tự nhiên dẫn vào bài học. + GV có thể giao tiếp nhẹ nhàng để các em tự tin và tự nhiên trong khi nói. Có Lop1.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> thể dùng tiếng việt hoặc tiếng mẹ đẻ hoặc lẫn cả hai thứ tiếng ngay trong cùng một câu nói. 2.2/ Dạy học vần: Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần ôp. GV treo tranh hộp sữa lên bảng lớn, vần ôp và tiếng hộp từ hộp sữa cho học sinh tìm vần mới ôp -GV cho hs tìm chữ đã học trong vần ôp -GV vần ôp gồm âm ô và p,ô trước chữ p sau. b. Tiếng hộp: GV chỉ tiếng hộp cho học sinh tìm vần mới trong đó. -GV Tiếng hộp gồm âm h và vần ôp dấu nặng dưới ô c. Từ hộp sữa : -GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ hôp sữa -GV sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 3. Trò chơi nhận diện. + Trò chơi 1.. HS đọc vần ôp ( cá nhân, nhóm, lớp). HS đọc vần ôp ( cá nhân, nhóm, lớp.). HS đánh vần tiếng hộp ( cá nhân, nhóm, lớp.). HS đọc từ hộp sữa ( cá nhân, nhóm, lớp.) HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần ôp nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng. +Trò chơi 2. - Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, Từ ngữ ứng dụng: đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người -GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần đọc. có tranh minh họa đính kèm. -GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng -HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhóm, dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần lớp.) minh họa bằng trực quan hành động hoặc thông qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 4.10’ Tập viết vần mới và tiếng khóa. a.Vần ôp: -GV hướng dẫn hs viết vần ôp Lưu ý chỗ -HS viết lên bảng con nối giữa ô và p -Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và 9. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đẹp. b.Tiếng hộp. -GV hướng dẫn viết tiếng hộp . Lưu ý chỗ nỗi giữa h và ôp GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại. Hoạt động 5. -Trò chơi viết đúng. +Trò chơi 1.. ôp hộp sữa -HS viết bảng con. -HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần ôp mà mình đã nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đó thắng.. Tiết 3: Dạy vần ơp Hoạt động 6: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần ơp. HS đọc vần ơp( cá nhân, nhóm, lớp) GV treo tranh lớp học lên bảng lớn, vần ơp và tiếng lớp từ lớp học cho học sinh tìm vần mới ơp. HS đọc vần ơp ( cá nhân, nhóm, lớp.) -GV cho hs tìm chữ đã học trong vần ơp -GV vần ơp gồm âm ơ và p chữ ơ trước chữ p sau. HS đánh vần tiếng lớp ( cá nhân, nhóm, b. Tiếng lớp: lớp.) GV chỉ tiếng lớp cho học sinh tìm vần mới trong đó. -GV Tiếng lớp gồm vần lớp dấu sắc trên HS đọc từ trống lớp ( cá nhân, nhóm, ê lớp.) c. Từ lớp học : -GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ lớp học . -GV sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 7. Trò chơi nhận diện. + Trò chơi 1. HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần ơp nhóm nào +Trò chơi 2. nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng. - Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc Từ ngữ ứng dụng: đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, -GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc. có tranh minh họa đính kèm. -GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần Lop1.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> minh họa bằng trực quan hành động hoặc thông qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 8.10’ Tập viết vần mới và tiếng khóa. a.Vần ơp: -GV hướng dẫn hs viết vần ơp. Lưu ý chỗ nối giữa ơ và p -Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp. b.Tiếng gấc. -GV hướng dẫn viết tiếng lớp. Lưu ý chỗ nỗi giữa ơ và p GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại. Hoạt động 9. -Trò chơi viết đúng. +Trò chơi 1. Tiết 4: Hoạt động 10. a. Đọc vần và tiếng khóa :3’. -HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhóm, lớp.). -HS viết lên bảng con. ơp lớp học -HS viết bảng con. -HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần ơp mà mình đã nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đó thắng.. Luyện tập -HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa vần mới:( cá nhân, nhóm, lớp.). b. Đọc lại từ ngữ ứng dụng: 2’ HS đọc lại từ theo :( cá nhân, nhóm, lớp.) c. Đọc câu ứng dụng: 5’ -GV treo tranh câu ứng dụng lên bảng và đọc chậm 2 lần câu ứng dụng, lần đầu đọc chậm lần sau đọc nhanh hơn một chút. -Khi gặp những từ ngữ trong câu xa lạ với học sinh gv cần dừng lại minh họa bằng trực quan hành động hoặc thông qua tranh minh họa. Hoạt động 11: 10’ Viết vần và tiếng chứa vần mới -GV gv chỉnh sửa cho hs. Hoạt động 12: 5’ Luyện nói: -GV dùng trực quan hành động để học sinh hiểu chủ đề của bài luyện nói. GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói hỏi tranh vẽ gì? 11. HS đọc lại câu ứng dụng theo :( cá nhân, nhóm, lớp.) -HS viết vào vở tập viết.. HS có thể trả lời bằng tiếng mẹ đẻ hoặc tiếng việt miễn sao hs hiểu được các độngtác gợi ý của gv và qua đó hiểu được bức tranh minh họa. -HS đọc tên chủ đề luyện nói :( cá nhân, nhóm, lớp.). Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -GV đọc tên chủ đề luyện nói. 2 nhóm hs, nhóm a đọc khẩu lệnh. Nhóm -Tùy theo trình độ lớp, gv có thể đặt tiếp b không nói chỉ thực hiện đúng khẩu lệnh yêu cầu, làm chậm hoặc sai bị trừ điểm. câu hỏi để hs cùng nói về chủ đề này. Hoạt động 13: 5’ Nhóm a làm động tác nhóm b viết lên Trò chơi : Kịch câm bảng từ mà bạn làm động tác đó. + trò chơi 2: Toång keát – daën doø : - Hoïc baøi : oâp, ôp - GV nhaän xeùt – tieát hoïc. - Chuaån bò : ep - eâp ----------------------------------------------------------Tiết 4: THỂ DỤC *Bài thể dục. *Đội hình đội ngũ. (tiết 21) I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Biết cách thực hiện 3 động tác vươn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển chung. Bước - đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường , 1 còi . tranh thể dục III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TỔ LƯỢNG CHỨC I/ MỞ ĐẦU 6p GViên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ Đội Hình * * * * * * * * * học. HS chạy một vòng quanh sân tập * * * * * * * * * Thành vòng tròn,đi thường….bước Thôi * * * * * * * * * Trò chơi: Đi ngược chiều theo tín hiệu. * * * * * * * * * Kiểm tra bài cũ : 4 hs GV Nhận xét 28p II/ CƠ BẢN: 6p a.Ôn phối hợp 3 động tác 1-2 lần Mỗi động tác HS thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét 5p b.Học động tác vặn mình 3-2 lần. Lop1.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 6p 1-2 lần 6p. G viên hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập Nhận xét *Ôn 4 động tác thể dục đã học Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét c.Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng,điểm số. G viên hướng dẫn và tổ chức học sinh thực hiện Nhận xét d.Trò chơi: Chạy tiếp sức.. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. Lop1.net. * * * *. GV 6p. 6p. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi thường…….bước Thôi Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn lại 4 động tác thể dục đã học -------------------------------------------------------Tiết 4: Toán BAØI: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7. I.Muïc tieâu: - Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. +Bài tập cần làm: bài 1 cột 1,3,4. bài 2 cột 1,3. bài 3. II.Đồ dùng dạy học. - Gv: Bó 1 chục que tính và một số que rời. - Hs: SGK, vở viết, bảng con, phấn. III.Các hoạt động dạy học. 13. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.__ Hoạt độ_ng 1: _ _ Giới thiệu cách làm tính trừ a.Thực hành: - Hs laáy 17 que tính goàm: - Taùch thaønh 2 phaàn:. 1 bó chục que tính và 7 que tính rời. - Phaàn beân traùi coù 1 boù chuïc que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.. - Sau đó học sinh cất 7 que tính rời - Coøn laïi 1 boù chuïc que tính laø 10 que + Coøn laïi bao nhieâu que tính? tính. - Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ. + Đặt tính từ trên xuống dưới. - Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 (ở cột ñôn vò). 17 . 7 trừ 7 bằng 0 viết 0. + Viết dấu - (dấu trừ). 7 . haï 1 vieát 1. 10 17 trừ 7 bằng 10 (17 - 7 = 10) - Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. - Tính từ trái sang phải. 2.hoạt động 2: thực hành. - Hướng dẫn hs thực hành - Hs luyện tập cách trừ theo cột dọc. * Baøi 1:neâu yeâu caàu 11 14 15 16 - Hướng dẫn hs làm bài rồi chữa. 1 4 5 6 10 10 10 10... * Baøi 2:neâu yeâu caàu - Hướng dẫn hs làm bài: - Hs tính nhaåm. 15 - 5 = 10 16 - 3 = 13 12 - 2 = 10 14 - 4 = 10 13 - 2 = 11 19 - 9 = 10 * Baøi 3: neâu yeâu caàu Viết phép tính thích hợp vào ô trống. Cho hs đọc tóm tắt bài toán . - Thực hiện phép trừ. - Hướng dẫn hs làm bài tập. 15 5 = 10 Hoạt động 3 : Cuûng coá daën doø: - Các em vừa học xong bài gì? - Gv thu một số vở chấm điểm và nhận xét - Veà xem laïi baøi hoïc vaø baøi taäp. - Tự sửa bài tập vừa làm nếu sai ở nhà. - Gv nhận xét đánh giá giờ học.. Lop1.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ---------------------------------------------------------------. Tiết 1:. Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Toán BAØI: LUYEÄN TAÄP (tiết 82). I.Muïc tieâu - Thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. +Bài tập cần làm: Bài 1 cột 1,3,4; Bài 2 cột 1,2 ,4; Bài 3 cột 1,2; bài 5. II.Đồ dùng dạy học. HS: SGK, baûng, phaán, deû aåm. III.Các hoạt động dạy học. * HÑ1: - Gv ghi baûng: 11 – 1 = _ 18 _ 17 - Goïi 2 hs leân baûng tính. 7 8 16 – 3 = - Goïi 3 em mang VBT. 10 10 - Ở nhà lên bảng kta. - Gv nhận xét, sửa. * HÑ 2: - _Hướ _ _ n hs laøm _ baøi taäp+ + ng daã * Baøi 1:neâu yeâu caàu cuûa baøi Ñaët tính roài tính. - Hướng dẫn hs làm bài, chữa bài. Hs đặt tính theo cột dọc rồi tính từ phaûi sang traùi. 13 11 3 1 10 10. * Baøi 2:tính nhaåm. - Hướng dẫn hs làm bài và chữa bài.. * Baøi 3:Tính. - Hướng dẫn hs làm bài rồi chữa bài. Vd: 11 + 3 – 4 =? Nhaåm 11 coäng 3 baèng 14 14 trừ 4 bằng 10. Ghi: 11 + 3 – 4 = 10 .... 15. 10 16 19 10 6 6 9 9 16 10 10 19 Hs tính nhaåm theo caùch thuaän tieän nhaát. 10 + 3 = 15 + 5 = 18 – 8 = 13 – 3 = 15 – 5 = 10 + 8 = - Hs thực hiện các phép tính từ trái sang phaûi roài ghi keát quaû cuoái cuøng. 11 + 3 – 4 = 15 – 5 + 1 = 12 + 5 – 7 = 14 – 4 + 2 =. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Bài tập 5:cho hs đọc phần tóm tắt. - Hướng dẫn hs làm bài rồi chữa bài.. Hs thực hiện phép trừ 12 2 = 10 Trả lời: còn 10 xe máy.. * Cuûng coá – Daën doø: - Các em vừa học xong bài gì? - Nhắc hs soát lại bài làm của mình - Gv thu 1/2 số vở chấm điểm và nhận xét. - Về nhà xem kỹ lại bài vừa học. - Tự sửa bài tập ở nhà nếu sai. - Làm bài tập trong vở bài tập. -----------------------------------------------Tiết 2 : Hát nhạc Giáo viên bộ môn dạy --------------------------------------------------Tiết 3: Tieáng vieät BAØI : EP – EÂP (tiết 183) I/ Muïc tieâu : - Học sinh đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. tiếng, từ ngữ , câu ứng dụng, -Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp - luyện nói được 2 -4 câu theo chủ đề: xếp hàng vào lớp. II/. Chuaån bò : 1/. Giaùo vieân: Bộ ghép vần tiếng việt,Tranh minh hoïa , Maãu vaät, Các tranh nhằm mở rộng và tích cực hóa các vần mới. Vật liệu trò chơi củng cố vần vừa học. 2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành, bảng con. III/. Hoạt động dạy và học 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ - 2-4 hs chơi trò tìm đúng vần mới trong bài trước - 1 hs đọc bài ứng dụng -số còn lại viết bảng con từ ứng dụng -Gv nhận xét ghi điểm hoặc từ khóa bài trước. 2.Dạy học bài mới: 2.1: Vào bài: Hoạt động 1: gv hội thoại tự nhiên dẫn vào bài học. + GV có thể giao tiếp nhẹ nhàng để các em tự tin và tự nhiên trong khi nói. Có thể dùng tiếng việt hoặc tiếng mẹ đẻ hoặc lẫn cả hai thứ tiếng ngay trong cùng một câu nói. 2.2/ Dạy học vần: Lop1.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần ep. GV treo tranh cá chép lên bảng lớn, vần ep và tiếng chép từ cá chép cho học sinh tìm vần mới ep -GV cho hs tìm chữ đã học trong vần ep -GV vần ep gồm âm e và p, e trước chữ p sau. b. Tiếng chép: GV chỉ tiếng chép cho học sinh tìm vần mới trong đó. -GV Tiếng chép gồm âm ch và vần ep dấu sắc trên e c. Từ cá chép : -GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ cá chép . -GV sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 3. Trò chơi nhận diện. + Trò chơi 1.. HS đọc vần ep( cá nhân, nhóm, lớp). HS đọc vần ep ( cá nhân, nhóm, lớp.). HS đánh vần tiếng chép ( cá nhân, nhóm, lớp.). HS đọc từ cá chép ( cá nhân, nhóm, lớp.) HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần ep nhóm nào nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng. +Trò chơi 2. - Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, Từ ngữ ứng dụng: đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người -GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần đọc. có tranh minh họa đính kèm. -GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần. -HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhóm, -Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần lớp.) minh họa bằng trực quan hành động hoặc thông qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 4.10’ Tập viết vần mới và tiếng khóa. -HS viết lên bảng con a.Vần ep: -GV hướng dẫn hs viết vần ep Lưu ý chỗ nối giữa e và p -Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và -HS viết bảng con. đẹp. b.Tiếng chép. -HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết -GV hướng dẫn viết tiếng chép. Lưu ý đúng các tiếng chứa vần ep mà mình đã chỗ nỗi giữa ch và ep nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước.. ep cá chép. 17. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và 1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại. mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đó Hoạt động 5. thắng. -Trò chơi viết đúng. +Trò chơi 1. Tiết 3: Dạy vần êp Hoạt động 6: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần êp. HS đọc vần êp( cá nhân, nhóm, lớp) GV treo tranh đèn xếp lên bảng lớn, vần êp và tiếng xếp từ đèn xếp cho học sinh HS đọc vần êp ( cá nhân, nhóm, lớp.) tìm vần mới êp. -GV cho hs tìm chữ đã học trong vần êp -GV vần êp gồm âm ê và p chữ ê trước chữ p sau. HS đánh vần tiếng xếp ( cá nhân, nhóm, b. Tiếng xếp : lớp.) GV chỉ tiếng xếp cho học sinh tìm vần mới trong đó. -GV Tiếng xếp gồm vần êp dấu sắc trên HS đọc từ đèn xếp ( cá nhân, nhóm, ê lớp.) c. Từ đèn xếp : -GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ đèn xếp . -GV sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 7. Trò chơi nhận diện. + Trò chơi 1. HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần êp nhóm nào +Trò chơi 2. nhặt đúng và nhiều nhóm đó thắng. - Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc Từ ngữ ứng dụng: đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, -GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc. có tranh minh họa đính kèm. -GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc -HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhóm, thông qua minh họa. lớp.) - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 8.10’ Tập viết vần mới và tiếng khóa. a.Vần êp: -HS viết lên bảng con -GV hướng dẫn hs viết vần êp. Lưu ý chỗ Lop1.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nối giữa ê và p -Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và -HS viết bảng con. đẹp. b.Tiếng xếp. -GV hướng dẫn viết tiếng xếp. Lưu ý chỗ -HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần êp mà mình đã nỗi giữa ê và p GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. 1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại. mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đó Hoạt động 9. thắng. -Trò chơi viết đúng. +Trò chơi 1. Tiết 4: Luyện tập Hoạt động 10. a. Đọc vần và tiếng khóa :3’ -HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa vần mới:( cá nhân, nhóm, lớp.) b. Đọc lại từ ngữ ứng dụng: 2’ HS đọc lại từ theo :( cá nhân, nhóm, lớp.) c. Đọc câu ứng dụng: 5’ -GV treo tranh câu ứng dụng lên bảng và đọc chậm 2 lần câu ứng dụng, lần đầu đọc chậm lần sau đọc nhanh hơn một chút. -Khi gặp những từ ngữ trong câu xa lạ với học sinh gv cần dừng lại minh họa HS đọc lại câu ứng dụng theo :( cá nhân, bằng trực quan hành động hoặc thông qua nhóm, lớp.) tranh minh họa. Hoạt động 11: 10’ -HS viết vào vở tập viết. Viết vần và tiếng chứa vần mới -GV gv chỉnh sửa cho hs. Hoạt động 12: 5’ Luyện nói: HS có thể trả lời bằng tiếng mẹ đẻ hoặc -GV dùng trực quan hành động để học tiếng việt miễn sao hs hiểu được các độngtác gợi ý của gv và qua đó hiểu được sinh hiểu chủ đề của bài luyện nói. GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói hỏi bức tranh minh họa. -HS đọc tên chủ đề luyện nói :( cá nhân, tranh vẽ gì? nhóm, lớp.) -GV đọc tên chủ đề luyện nói. 2 nhóm hs, nhóm a đọc khẩu lệnh. Nhóm -Tùy theo trình độ lớp, gv có thể đặt tiếp b không nói chỉ thực hiện đúng khẩu lệnh câu hỏi để hs cùng nói về chủ đề này. yêu cầu, làm chậm hoặc sai bị trừ điểm. Hoạt động 13: 5’ Nhóm a làm động tác nhóm b viết lên Trò chơi : Kịch câm bảng từ mà bạn làm động tác đó.. êp đèn xếp. + trò chơi 2: 4/ Hoạt động 13 19. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Toång keát – daën doø : - Hoïc baøi : ep – eâp - GV nhaän xeùt – tieát hoïc. -----------------------------------------------Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Tieáng vieät BAØI : ip – up (tiết 187) I/ Muc tieu :Hoc sinh ñoc ñöôc: ip, up, baét nhòp, buùp sen. cac tö, cau öng dung, -Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen -luyện nói được 2- 4 câu theo chủ đề: giúp đỡ cha mẹ. II/. Chuaån bò : 1/. Giaùo vieân: Bộ ghép vần tiếng việt,Tranh minh hoïa , Maãu vaät, Các tranh nhằm mở rộng và tích cực hóa các vần mới. Vật liệu trò chơi củng cố vần vừa học. 2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành, bảng con. III/. Hoạt động dạy và học 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ - 2-4 hs chơi trò tìm đúng vần mới trong bài trước - 1 hs đọc bài ứng dụng -số còn lại viết bảng con từ ứng dụng -Gv nhận xét ghi điểm hoặc từ khóa bài trước. 2.Dạy học bài mới: 2.1: Vào bài: Hoạt động 1: gv hội thoại tự nhiên dẫn vào bài học. + GV có thể giao tiếp nhẹ nhàng để các em tự tin và tự nhiên trong khi nói. Có thể dùng tiếng việt hoặc tiếng mẹ đẻ hoặc lẫn cả hai thứ tiếng ngay trong cùng một câu nói. 2.2/ Dạy học vần: Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần ip. GV treo tranh bắt nhịp lên bảng lớn, vần ip và tiếng nhịp từ bắt nhịp cho học sinh tìm vần mới ip -GV cho hs tìm chữ đã học trong vần ip -GV vần ip gồm âm i và p, i trước chữ p HS đọc vần ip ( cá nhân, nhóm, lớp) sau. b. Tiếng nhịp: GV chỉ tiếng nhịp cho học sinh tìm vần Lop1.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> mới trong đó. -GV Tiếng nhịp gồm âm nh và vần ip dấu nặng dưới i c. Từ bắt nhịp : -GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ bắt nhịp . -GV sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 3. Trò chơi nhận diện. + Trò chơi 1.. HS đọc vần ip ( cá nhân, nhóm, lớp.). HS đánh vần tiếng nhịp ( cá nhân, nhóm, lớp.). HS đọc từ bắt nhịp ( cá nhân, nhóm, lớp.) HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng có chứa vần ip nhóm nào nhặt +Trò chơi 2. đúng và nhiều nhóm đó thắng. - Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc Từ ngữ ứng dụng: đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, -GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc. có tranh minh họa đính kèm. -GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần. -Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần -HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhóm, minh họa bằng trực quan hành động hoặc lớp.) thông qua minh họa. - gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. Hoạt động 4.10’ Tập viết vần mới và tiếng khóa. -HS viết lên bảng con a.Vần ip: -GV hướng dẫn hs viết vần ip Lưu ý chỗ nối giữa i và p -Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và -HS viết bảng con. đẹp. -HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ viết b.Tiếng nhịp. -GV hướng dẫn viết tiếng nhịp. Lưu ý đúng các tiếng chứa vần ip mà mình đã nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước. chỗ nỗi giữa nh và ip GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và 1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đó đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại. thắng. Hoạt động 5. -Trò chơi viết đúng. +Trò chơi 1. Tiết 2: Dạy vần up Hoạt động 6: Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới. a. Vần up. HS đọc vần up( cá nhân, nhóm, lớp) GV treo tranh búp sen lên bảng lớn, vần êch và tiếng búp từ búp sen cho học sinh. ip bắt nhịp. 21. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×