Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Tuần 19 - Lớp Một

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.87 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày tháng 12 năm 2012. Tiết 1: Tiết 2+3+4: Tiết 5:. Chào cờ Học vần Kiểm tra học kỳ Toán MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI. A. Mục tiêu : - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đó. - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 ( 12 ) gồm 1 chục và 1 ( 2 ) đơn vị. Rèn kỹ năng đếm, viết, đọc số, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở. C.Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Một chục, tia số. -10 đơn vị còn gọi là mấy chục? 1 chục bằng mấy đơn vị? -Tia số dùng để làm gì? -Cho 2 hs thực hành điền số dưới tia số. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Mười một, mười hai. b/Giới thiệu các số : b.1/Số 11 : -yêu cầu hs lấy que tính : 1 bó chục và 1 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? @10 que tính và 1 que rời là 11 que tính. GV ghi 11. Đọc : mười một -11 gồm ? chục và ? đơn vị. -Cho hs viết bảng con : 11. b.2/Số 12 : HD tương tự số 11 b.3/Thực hành : -Bài 1 : Đếm số ngôi sao có trong hình rồi điền số vào ô trống. +HS thực hành đếm và trả lời : 10, 11, 12.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ -HS trả lời.. -HS nhắc lại.. -CN nêu. -CN, lớp đọc. -HS viết b : 11. -HS trả lời : CN.. -HS trả lời. 1. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Nhận xét. -Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn. +GV vẽ lên bảng và HD : .Cột 1 có 1 chục là có mấy chấm tròn? .Cột 2 có 1 đơn vị là có mấy chấm tròn? Vậy vẽ thêm cột 2 : 1 chấm tròn. +GV vẽ 2 bài còn lại lên bảng cho 2 hs làm. Nhận xét. +Cho hs đọc : 11, 12. -Bài 3 : tô màu 11 hình tam giác, 12 hình vuông. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs tô màu trong sgk. +Cho hs đổi sgk kt chéo. Nhận xét. -Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. ( dành cho hs khá giỏi ) +Cho hs vẽ và viết vào vở. 2 hs trả lời. +Nhận xét. Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Mười một, mười hai -Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0. -Cho hs so sánh : 10 và 11, 11 và 12, 12 và 10. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -CN làm bài bảng lớp. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp. -HS tô màu. -KT chéo -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. -Lớp đồng thanh. -. -CN, lớp. -CN so sánh.. Môn : Đạo đức LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO,CÔ GIÁO ( t1 ) A. Mục tiêu : - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi. Biết lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Đóng vai - Động não B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Ôn tập -GV hỏi – hs trả lời : +Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ? +Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? +Vì sao phải trật tự trong giờ học? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Khi trên đường đi học em gặp thầy, cô em là gì? Khi gặp thầy cô trong trường không có dạy em thì em có chào hỏi không? Hôm nay chúng ta học bài :Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( t1 ) b/ Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : đóng vai. -Chia lớp làm 4 nhóm. +Nhóm 1 + 2 : đóng vai tình huống – em gặp thầy giáo, cô giáo trong trường. +Nhóm 3 + 4 : đóng vai tình huống – em đưa sách, vở cho thầy, cô giáo. -Cho các nhóm thực hành. Nhận xét. @Khi gặp thầy, cô giáo trong trường phải làm gì? Khi đưa hoặc nhận vật gì của thầy, cô phải đưa, nhận như thế nào? Như vậy là thể hiện : lễ phép với thầy, cô giáo. b.2/Hoạt động 2 : quan sát và trả lời. -Hãy quan sát việc làm của các bạn và nói xem : việc làm của bạn nào đúng, thể hiện biết vâng lời thầy cô giáo? Việc làm nào sai? Vì sao? -Cho hs trả lời, giải thích. -CN nhận xét, bổ sung. +Bạn ở tranh 1, 4 : đúng +Bạn ở tranh 2, 3 : chưa vâng lời thầy cô. @Thầy, cô là những người không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy cô, các em cần lễ phép,. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ . -CN trả lời. HS trả lời -HS nhắc lại. -HS đóng vai theo nhóm.. -HS thực hành làm.. -Làm việc CN. -CN trả lời.. -HS nghe.. -CN trả lời.. 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> lắng nghe và làm thep lời thầy cô dạy. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. -GV nêu câu hỏi : +Khi gặp thầy, cô giáo trong trường, em phải làm gì? +Khi đưa, nhận vật gì từ tay thầy, cô em đưa, nhận như thế nào? +Vì sao phải lễ phép vâng lời thấy, cô giáo. GV giáo dục HS lễ phép với thầy cô giáo là truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày tháng 12 năm 2012. Tiết 1+2+3. Học vần ăc âc. A.Mục tiêu : - Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, yêu thiên nhiên. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : oc – con sóc , ac – bác sĩ. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : âc ăc b/Dạy vần : *ăc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ăc : ăc có ă ghép với c. -So sánh ăc với ac? Giống : c Khác : ă – a. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ . -CN. -HS viết b.. -HS nhắc lại.. -HS qsát,nghe. -Cài : ăc. CN đọc.. 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ăc -GV giới thiệu và viết : mắc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : mắc. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? mắc áo +GV viết – hs đọc : mắc áo. +Cho hs đọc : ăc – mắc – mắc áo. +Sửa sai cho hs. *âc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô âc : âc có â ghép với c. -So sánh âc với ăc? Giống : c Khác : ă – â b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : âc. -GV giới thiệu và viết : gấc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : gấc. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -quả gấc +GV viết – hs đọc : quả gấc. +Cho hs đọc : âc – gấc – quả gấc. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân -Cho hs tìm,phân tích : sắc,ăn,giấc,nhấc? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *ăc : -Cho hs phân tích : ăc – mắc. -HD hs viết : ăc – mắc áo. Sửa sai cho hs. *âc : -Cho hs phân tích : âc – gấc. -HD hs viết bảng con : âc – quả gấc. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ăc âc -Cho hs thi viết : ăc – mắc áo , âc – quả gấc. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. -Cài : mắc. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ.. -HS qsát,nghe. -Cài : âc . CN đọc. -Cài : gấc. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con.. -HS thi viết.. -CN. 5. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ăc âc -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăc với âc? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. +Cho hs tìm,phân tích : mặc? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Ruộng bậc thang. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +So sánh ruộng bậc thang với ruộng nơi em sống? +Ở ruộng trồng gì? +Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ăc âc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ăc , âc. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Tiết 4:. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm.. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới.. Toán MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM. A.Mục tiêu : Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5 ); biết đọc, viết các số đó. Rèn kỹ năng đếm, viết, đọc số, trả lời câu hỏi. 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận giúp hs. B Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở. C.Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Một một, mười hai -Cho 2 hs thực hành điền số dưới tia số từ 0 – 12. -Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0. -Cho hs viết và phân tích : 11, 12. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Mười ba, mười bốn, mười lăm. b/Giới thiệu các số : b.1/Số 13 : -yêu cầu hs lấy que tính : 1 bó chục và 3 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? @10 que tính và 3 que rời là 13 que tính. GV ghi 13. Đọc : mười ba. -13 gồm ? chục và ? đơn vị. -Cho hs viết bảng con : 13. b.2/Số 14, 15 : HD tương tự số 13, 12. b.3/Thực hành : -Bài 1 : viết số. +GV đọc cho hs viết b : 10, 11, 12, 13, 14, 15. Nhận xét. Cho hs đọc lại các số. +Viết số vào ô trống. .Cho hs vẽ vào b và điền số. .Cho 2 hs sửa bài. Nhận xét. -Bài 2 : đếm số hình ngôi sao rồi viết vào ô vuông. +Cho hs đọc y/c.: +Cho hs làm vào sgk và trả lời. Nhận xét. -Bài 3 : nối tranh với ô thích hợp. +Cho hs đọc y/c. +GV HD : có 13 con hươu thì nối hình con hươu với ô số 13. Tương tự cho hs nối trên bảng lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Số 13, 14, 15. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ . -CN.. -HS nhắc lại.. -CN nêu. -CN, lớp đọc. -HS viết b : 13. -HS viết b. -CN, lớp -HS viết b. -CN sửa bài. -CN, lớp. -CN làm bài, trả lời. -Cn, lớp. -Cn nối.. -. -CN. -CN, lớp. -CN trả lời. 7. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Cho 2 hs điền số vào tia số từ 0 -15. Cho hs đếm : 0 – 15, 15 – 0. -GV hỏi cấu tạo : 11, 12, 13, 14, 15. Nhận xét. 5.Dặn dò : làm bài tập 4 vào vở. -Nhận xét tiết học.. Tiết 5:. Mỹ thuật VEÕ GAØ. I. MUÏC TIEÂU: Giuùp hoïc sinh: _Nhaän bieát hình daùng caùc boä phaän cuûa gaø troáng, gaø maùi _Bieát caùch veõ con gaø _Vẽ được một con gà và vẽ màu theo ý thích II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giaùo vieân: _Tranh, aûnh gaø troáng vaø gaø maùi _Hình hướng dẫn cách vẽ con gà 2. Hoïc sinh: _Vở tập vẽ 1 _Buùt chì, buùt daï, saùp maøu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Thời gian 5’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giới thiệu con gà: _GV giới thiệu hình ảnh các loại gà và _Quan sát và nhận xét mô tả để HS chú ý đến hình dáng và các boä phaän cuûa chuùng: +Con gaø troáng: -Màu lông rực rỡ -Mào đỏ, đuôi dài cong, cánh khỏe -Chaân to, cao -Maét troøn, moû vaøng -Daùng ñi oai veä +Con gaø maùi: -Maøo nhoû -Loâng ít maøu hôn -Ñuoâi vaø chaân ngaén 2.Hướng dẫn HS cách vẽ con gà: _Cho HS quan saùt hình veõ trong SGK, -Quan saùt vaø nhaän xeùt. ÑDDH. -Hình các loại gaø. -Hình 1 baøi 19 8. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV hoûi: +Veõ con gaø nhö theá naøo? _GV veõ phaùc leân baûng caùc boä phaän chính cuûa con gaø (taïo caùc daùng khaùc nhau) _Veõ chi tieát vaø veõ maøu theo yù thích. 17’. 2’. 1’. 3.Thực hành: _Cho HS xem tranh cuûa HS _Nhắc HS: Vẽ gà vừa với phần giấy qui ñònh +Với HS trung bình và yếu, chỉ yêu cầu vẽ con gà to vừa phải với đầy đủ các bộ phaän +Với HS khá giỏi, GV gợi ý HS vẽ thêm những hình ảnh khác cho tranh thêm sinh động và vẽ màu _Cho HS thực hành _GV theo doõi vaø giuùp HS _Chuù yù caùch caàm buùt, caùch ñöa neùt (buùt daï, saùp maøu…) 4. Nhận xét, đánh giá: _GV cuøng HS nhaän xeùt veà: +Cách vẽ hình (cân đối) +Về màu sắc (đều, tươi sáng) _Yêu cầu HS chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích 5.Daën doø: _Daën HS veà nhaø:. Thứ tư ngày. Tiết 1+2+3:. _Thực hành vẽ vào vở. -Vở tập veõ 1. _Choïn ra baøi veõ maø em thích _Quan saùt gaø troáng, gaø mái, gà con và tìm ra sự khaùc nhau cuûa chuùng. tháng 12 năm 2012. Học vần uc ưc 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Mục tiêu : - Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất?. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, biết dậy sớm. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ .. 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -ăc âc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ăc – mắc áo , âc – quả gấc. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uc ưc b/Dạy vần : *uc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uc : uc có u ghép với c. -So sánh uc với âc? Giống : c Khác : u – â b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uc -GV giới thiệu và viết : trục. +Cho hs cài,phân tích và đọc : trục. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -cần trục +GV viết – hs đọc : cần trục. +Cho hs đọc : uc – trục – cần trục. +Sửa sai cho hs. *ưc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ưc : ưc có ư ghép với c. -So sánh ưc với uc? -Giống : c Khác : u – ư b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ưc. -GV giới thiệu và viết : lực. +Cho hs cài,phân tích và đọc : lực.. -CN. -HS viết b.. -HS nhắc lại.. -HS qsát,nghe. -Cài : uc. CN đọc. -Cài : trục. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ.. -HS qsát,nghe. -Cài : ưc . CN đọc. -Cài : lực. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. 10. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -lực sĩ +GV viết – hs đọc : lực sĩ. +Cho hs đọc : ưc – lực – lực sĩ. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực -Cho hs tìm,phân tích : xúc,cúc,mực,nực? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uc : -Cho hs phân tích : uc – trục. -HD hs viết : uc – cần trục. Sửa sai cho hs. *ưc : -Cho hs phân tích : ưc – lực. -HD hs viết bảng con : ưc – lực sĩ. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uc ưc -Cho hs thi viết : uc – cần trục , ưc – lực sĩ. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -uc ưc -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : uc với ưc? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy? +Cho hs tìm,phân tích : thức? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con.. -HS thi viết.. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm.. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết.. 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Ai thức dậy sớm nhất? -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Mọi người đang làm gì? +Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? +Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?Vì sao em biết? +Ai thức dậy sớm nhất? +Em có thức sớm không?Em làm gì vào buổi sáng? -GV sửa câu trả lời cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uc ưc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uc , ưc. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Tiết 4:. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới.. Toán MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN. A.Mục tiêu : - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 ); biết đọc, viết các số đó. - Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. Rèn kỹ năng đếm, viết, đọc số, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận giúp hs. B. Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở. C.Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Số 13, 14, 15 -Cho hs phân tích các số : 13, 14, 15. So sánh : 12 với 13 ; 13 với 14. 14 với 15 ; 15 với 12.. . -CN.. 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Cho 2 hs viết trên tia số : 0 – 15. Cho hs đếm 0 – 15, 15 – 0. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. b/Giới thiệu các số : b.1/Số 16 : -Yêu cầu hs lấy que tính : 1 bó chục và 6 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? @10 que tính và 6 que rời là 16 que tính. GV ghi 16. Đọc : mười sáu. -16 gồm ? chục và ? đơn vị. -Cho hs viết bảng con : 16. b.2/Số 17, 18, 19 : HD tương tự như trên. *Cho hs đếm : 10 – 19; 19 – 10. So sánh các số : 10 … 17, 17 … 18 18 … 19, 19 … 16 b.3/Thực hành : -Bài 1 : Câu a : +GV đọc cho hs viết b. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. +Cho hs đọc lại các số vừa viết. Câu b : +Cho hs điền số vào bảng con. +Nhận xét. HS đếm 10 – 19, 19 – 10. -Bài 2 : đếm số hình rồi điền số vào ô vuông. +Cho hs thực hành đếm hình rồi trả lời. +Nhận xét. -Bài 3 : đếm số lượng con vật ở mỗi tranh rồi nối với ô thích hợp. +Cho hs nêu y/c. +Cho hs thực hành nối trên bảng lớp. Nhận xét. -Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. +Cho hs làm bài vào vở. +CN sửa bài. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Số 16, 17, 18, 19 -Cho hs đếm : 0 – 19, 19 – 0. -Cho hs phân tích : 16, 17, 18, 19. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -CN, lớp. -HS nhắc lại.. -CN nêu. -CN, lớp đọc. -HS viết b : 16 -CN,lớp. -CN. -HS viết b. -Lớp đồng thanh. -HS làm vào b. -CN, lớp . -CN, lớp. -CN làm bài, trả lời. -Cn, lớp. -Cn nối. -HS làm vào vở. -CN. . -CN, lớp. -CN trả lời.. 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 5:. Thủ công GẤP MŨ CA LÔ. A.Mục tiêu : - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Reøn kyõ naêng gấp hình. Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh. B. Đồ dùng dạy học: bài mẫu,dụng cụ thủ công,quy trình. C. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Gấp mũ ca lô (t1) b/HD qsát,nhận xét : -Cho hs qsát chiếc nón thật : +Chiếc nón dùng để làm gì? +Nón được làm bằng gì? -Hôm nay chúng ta học làm nón bằng giấy. c/HD mẫu : -GV HD – hs thực hành song song với gv bằng giấy nháp. +Lấy 1 hình CN,gấp chéo tờ giấy để được hình vuông rồi cắt bỏ phần dư. +Gấp đôi hình vuông theo đường chéo.Gấp đôi 1 lần nữa để lấy đường dấu giữa.Mở ra,gấp 1 phần của cạnh bên vào sao cho phần mép giấy của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa. +Lật mặt sau và làm tương tự. +Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh bên vừa gấp.Gấp theo đường dấu giữa và gấp vào trong. +Lật mặt sau và làm tương tự. Ta được một chiếc mũ ca lô hoàn chỉnh. -GV qsát hs thực hành. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Gấp mũ ca lô. -Muốn làm được mũ ca lô,ta cần chuẩn bị giấy hình gì? hình vuông -Cái mũ dùng để làm gì? để đội che nắng. -giấy -HS nhắc lại -HS qsát. …để đội che nắng. …vải… -HS thực hành cùng với gv.. HS trả lời … ….. 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5.Dặn dò : chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành. -Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày thàng 12 năm 2012 Tiết 1. Thể dục Bµi thÓ dôc - trß ch¬i. I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: - Học 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung -¤n trß ch¬i“ Nh¶y « tiÕp søc” 2. Kü n¨ng: -Thực hiện cơ bản đúng động tác theo nhịp hô, đúng hướng, cơ bản đúng kü thuËt 3. Thái độ: - Gi¸o dôc ý thøc tæ chøc kû luËt, rÌn luyÖn søc khoÎ, thÓ lùc, kü n¨ng khÐo lÐo, nhanh nhÑn. II. Địa điểm-phương tiện 1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập 2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trß ch¬i. III. Nội dung và phương pháp tổ chức Néi dung 1. PhÇn më ®Çu * NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc - Học động tác vươn thở và tay cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung - ¤n trß ch¬i“ Nh¶y « tiÕp søc” * Khởi động: -Chạy nhẹ nhµng theo 1 hµng däc trªn địa hình tự nhiên - Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai. Địnhlượng. 8-10 Phót 2-3 Phót. Phương pháp tổ chức C¸n sù tËp hîp b¸o c¸o sÜ sè vµ chóc GV “ KhoΔ.    . 5-6 Phót. ( Gv) HS ch¹y theo hµng däc do c¸n sù điều khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang.    . 2. PhÇn c¬ b¶n. 18-22 Phút - GV nêu tên động tác, làm mẫu 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Học động tác vươn thở - Nhịp 1: Chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, đồng thêi hai tay ®­a lªn cao chÕch h×nh ch÷ V, mÆt ngöa, m¾t nh×n lªn cao. HÝt s©u vµo b»ng mòi -NhÞp 2: §­a tay theo chiÒu ngược lại với nhịp 1, sau đó hai tay bắt chéo trước bụng, thë m¹nh ra b»ng miÖng. - NhÞp 3: Nh­ nhÞp 1 . - NhÞp 4: VÒ TTCB -NhÞp 5,6,7,8 nh­ nhÞp 1,2,3,4 * §éng t¸c tay: - Nhịp 1: Chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, đồng thời vỗ hai bàn tay phía trước ngùc, m¾t nh×n theo tay. - NhÞp 2: §­a 2 tay dang ngang lßng bµn tay ngöa - NhÞp 3: Vç hai tay vµo nhau phía trước ngực - NhÞp 4: VÒ TTCB - NhÞp 5,6,7,8 nh­ nhÞp 1,2,3,4 nhưng đổi chân phải ở nhÞp 5. 4-5 LÇn 2x8 nhÞp. toàn bộ, sau đó làm mẫu chậm và ph©n tÝch kü thuËt - Hô nhịp chậm và thực hiện để HS tËp theo, xen kÏ GV nhËn xÐt uèn n¾n.                   (GV). - GV Ph©n tÝch trªn tranh vµ cho HS tËp - Sau mçi lÇn tËp GV quan s¸t nhËn xét đánh giá - C¸n sù ®iÒu khiÓn GV quan s¸t 4-5 lÇn 2x8 nhËn xÐt, söa sai cho HS nhÞp. .                  (GV). - Tõng tæ lªn thùc hiÖn do c¸n sù ®iÒu khiÓn GV cïng häc sinh quan s¸t nhËn xÐt   (GV). * Thi ®ua gi÷a c¸c tæ. 6-8 Phót. . .  .  . GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch chơi, luật chơi sau đó cho HS chơi thö vµ ch¬i chÝnh thøc. Trong qu¸ tr×nh ch¬i GV quan s¸t nhËn xÐt uèn n¾n.. * Ch¬i trß ch¬i“ Nh¶y « tiÕp søc ”.  16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> (GV) . 3. PhÇn kÕt thóc - Cúi người thả lỏng - GV cïng HS hÖ thèng bµi häc - NhËn xÐt giê häc - BTVN: Ôn 2 động tác vươn thë vµ tay cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. 3-5 Phót. - C¸n sù ®iÒu khiÓn vµ cïng GV hÖ thèng bµi häc.    . :. Hát. Tiêt 2. Häc h¸t bµi: bÇu trêi xanh I. Môc tiªu - Giúp HS hát đúng giai điệu và lời ca bài hát: Bầu trời xanh , biết bài hát bầu trời xanh do nh¹c sÜ NguyÔn V¨n Quú s¸ng t¸c - HS hát đúng , hát rõ lời bài hát và hát đều - HS yªu thÝch m«n häc II. §å dïng d¹y häc -GV: gi¸o ¸n, ph¸ch - HS: Ph¸ch tre II. Các hoạt động dạy học A. KiÓm tra bµi cò: 3' - KT sù chuÈn bÞ cña HS - NhËn xÐt B. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi các em đã được học những bài hát viết về cảnh đẹp của quê hương , vẻ đẹp của con vật, niềm vui về ngày tết mà các nhạc sĩ đã thể hiện, ngoài ra họ còn viết về tình yêu của em với bầu trời tơi đẹp .bài hát hôm nay úng ta học chính là nội dung đó là bài: bầu. 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> trêi xanh 2. D¹y h¸t * Hoạt động 1: Giới thiệu bài hát bµi do nh¹c sÜ NguyÔn v¨n Quy s¸ng t¸c , bµi h¸t nói lên tình yêu của em đối với bầu trời, với cánh chim.. - GV h¸t mÉu 2 lÇn - HS đọc đồng thanh llời ca 3 lần cho thuộc - Dạy hát từng câu cho đến hết bài - Gv uèn n¾n söa sai * Hoạt động 2: Gõ đệm theo phách và tiết tấu lời. - HS nghe - HS đọc thuộc lời ca. ca - HD hát và gõ đệm theo phách.và tiết tấu lời ca. - HS häc h¸t. - HD : hát và gõ đệm theo phách - Theo dâi , söa sai cho HS thùc hµnh - HD: hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca - Cho HS tập , GV uốn nắn cho HS tập đều nhau - Uốn nắn cách gõ đệm. - Theo dâi vµ thùc hµnh theo. - Cho HS h¸t c¶ bµi 3. Cñng cè dÆn dß: 3'. Em yªu bÇu trêi xanh xanh. - h¸t l¹i bµi h¸t. *. - NhËn xÐt giê häc. *. *. *. yêu đám mây hồng hồng. - HD häc ë nhµ. *. *. *. *. - Hs h¸t c¶ bµi - CN. Tiết 3+4+5 :. Học vần ôc uôc. A.Mục tiêu : - Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Yêu thích học tập, biết tự giác uống thuốc khi bị bệnh. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -uc ưc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : uc – cần trục , ưc – lực sĩ. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ôc uôc b/Dạy vần : *ôc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ôc : ôc có ô ghép với c. -So sánh ôc với ưc? -Giống : c Khác : ô – ư b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ôc -GV giới thiệu và viết : mộc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : mộc. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -thợ mộc +GV viết – hs đọc : thợ mộc. +Cho hs đọc : ôc – mộc – thợ mộc. +Sửa sai cho hs. *uôc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uôc : uôc có uô ghép với c. -So sánh uôc với ôc? -Giống : c Khác : ô – uô b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uôc. -GV giới thiệu và viết : đuốc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : đuốc. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -ngọn đuốc +GV viết – hs đọc : ngọn đuốc. +Cho hs đọc : uôc – đuốc – ngọc đuốc. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài. . -CN. -HS viết b.. -HS nhắc lại.. -HS qsát,nghe. -Cài : ôc. CN đọc. -Cài : mộc. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ.. -HS qsát,nghe. -Cài : uôc . CN đọc. -Cài : đuốc. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ.. -HS đọc thầm. -CN. 19. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Cho hs tìm,phân tích :ốc,gốc,guốc,thuộc? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *ôc : -Cho hs phân tích : ôc – mộc. -HD hs viết : ôc – thợ mộc. Sửa sai cho hs. *uôc : -Cho hs phân tích : uôc – đuốc. -HD hs viết bảng con : uôc – ngọn đuốc. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ôc uôc -Cho hs thi viết : ôc – thợ mộc , uôc – ngọn đuốc. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ôc uôc -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ôc với uôc? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. +Cho hs tìm,phân tích : ốc? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Tiêm chủng,uống thuốc.. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con.. -HS thi viết.. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm.. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.. 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×