Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất 2 - ĐH Phạm Văn Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TR</b>

<b>NG Đ I H C PH M VĂN Đ NG</b>


<b>KHOA GDTC - QP, AN </b>



<b>BÀI GI NG</b>



<b>LÝ LU N VÀ PH</b>

<b>NG PHÁP</b>


<b>GIÁO D C TH CH T</b>

<b> 2 </b>



<b> </b>

<b>ThS. Nguy n Xuân Th ởng</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>L I NÓI Đ U</b>


Lý lu n và ph ng pháp Giáo d c th ch t (GDTC) là m t môn khoa h c
nghiên c u những quy lu t và những c s chung nh t v ph ng pháp trong lĩnh vực
th d c th thao (TDTT). Nhi m v gi ng d y ch y u c a môn Lý lu n và ph ng
pháp GDTC là:


1. Giúp cho sinh viên b ớc đ u hi u t ng đối có h thống những ki n th c m


đ u v TDTT, góp ph n đ nh h ớng chuyên nghi p t ng quát v ho t đ ng này, làm c
s ti p t c h c t p, nghiên c u và v n d ng trong các ph n chuyên ngành.


2. Giúp cho sinh viên nắmđ c những c s chung nh t v lý lu n và ph ng


pháp GDTC, ch y u là d y h c đ ng tác, rèn luy n th lực và công tác GDTC trong
nhà tr ng ph thông.


3. Trên c s đó, từng b ớc b i d ng năng lực v n d ng những ki n th c y đ
phân tích, thực hi n những nhi m v c th có liên quan trong thực ti n TDTT.



Bài gi ng Lý lu n và ph ng pháp GDTC 2 có th đ c sử d ng cho c ng i


d y và ng i h c trình đ Cao đẳng s ph m GDTC. Khi biên so n bài gi ng này


chúng tôi bám sát đ c ng chi ti t môn h c, m ctiêu đào t o giáo viên th d c, đ ng


th i căn c vào n i dung ch ng trình lý lu n và ph ng pháp GDTC do B Giáo d c
và Đào t o ban hành cho các tr ng có đào t o v S ph m GDTC.


N i dung bài gi ng đ c chia làm 2 ph n chính:
1. Giáo d c các tố ch t th lực.


2. Các hình th c bu i t p trong GDTC cũng nh GDTC trong nhà tr ng ph
thông và rèn luy n kỹ năng t p gi ng..


Nh n th c đối với GDTC, v n i dung và ph ng pháp c a nó cũng không
ngừng bi n đ i ngày m t hoàn thi n h n theo sự phát tri n c a xã h i, do đó s đ c
b sung d n trong quá trình sử d ng và phát tri n. Mong quý đ ng nghi p góp ý b
sung bài gi ng đ hoàn thi n h n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ch ng 1.</b>

<b>GIÁO D C CÁC</b>

<b>T CH T</b>

<b>TH L C</b>


<b>1.1. Đ c tính chung</b>


M i ng i khi thực hi n những đ ng tác khác nhau đ u ng với thành tích mà


kh năng ng i đó có th đ t đ c nh : Ch y 1500m h t 5 phút, ch y 200m h t 25


giây, đẩy t 5 kg đ c 11m.... Các mặt khác nhau v kh năng v n đ ng đó đ c g i là
tố ch t th lực (hay còn g i là tố ch t v n đ ng). Nh v y các tố ch t th lực (TCTL) là
những đặc đi m, mặt, ph n t ng đối riêng bi t trong th lực c a con ng i liên quan



đ n hình thái - ch c năng c a c th và đ c bi u hi n ra trong quá trình v n đ ng.


Các đặc đi m th lực l i ph thu c vào c u trúc các đ ng tác, đi u ki n thực hi n các


đ ng tácđó và tr ng thái c th , đặc đi m cá nhân, trình đ t p luy n và tính ch t mơn


chun sâu. TCTL th ng đ c chia làm năm lo i c b n: S c nhanh, s c m nh, s c


b n, m m dẻo và khéo léo. M i m t lo i TCTL l i có th chia thành các phẩm ch t


chung và các phẩm ch t chuyên môn (đặc thù). Tỷ l và yêu c u c a vi c phát tri n th
lực chung và th lực chuyên môn ph thu c vào nhi m v và đặc tr ng c a từng môn
th thao.


Sự phát tri n các TCTL di n ra có tính giai đo n: Th i kỳ đ u phát tri n m t tố


ch t th lực này s d n đ n sự phát tri n m t tố ch t th lực khác, mặc dù ng i ta


không chú ý đ n chúng. Hi n t ng này là do di chuy n các k t qu mang đặc đi m


chung c a các TCTL. Sự phát tri n v sau c a m t TCTL nào đó có th kìm hãm sự


phát tri n c a các TCTL khác. Đi u này có th gi i thích b i tính đặc thù c a các
TCTL trong quá trình phát tri n c a chúng.


M t trong những c ch n i b t c a hi n t ng trên là sự mâu thu n giữa q
trình a khí và y m khí. T c là sự phát tri n c a TCTL này s kìm hãm sự phát tri n
các TCTL khác và ng c l i.



Trong ph n khái ni m v sự phát tri n th ch t ( ph n LL và PPGDTC1), đã đ


c p v tính tự nhiên và tính xã h i c a sự phát tri n th ch t. T c là m t mặt, chúng


phát tri n m t cách tự nhiên, mặt khác cũng ph thu c vào y u tố giáo d c (xã h i).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ch c năng sinh lý khác nhau. Nh ng chính y u tố giáo d c mới có th thúc đẩy các
TCTL phát tri n m t cách m nh m và có đ nh h ớng rõ r t. Nghĩa là sự phát tri n các
TCTL là q trình có th đi u khi n đ c, cho nên muốn phát tri n các TCTL ph i


nghiên c u các quy lu t sinh h cvà các ph ng pháp đi u khi n chúng.


Sự phát tri n các TCTL mang tính giai đo n theo l a tu i, các TCTL khác nhau


s đ t đ n sự phát tri n m nh m các l a tu i khác nhau.


Khuynh h ớng khác bi t sự phát tri n các TCTL đặc bi t đ c bi u hi n ra


giai đo n d y thì. Trong giai đo n này s c m nh - tốc đ tăng nhanh còn kh năng phối


h p v n đ ng l i kém đi. Trong gi ng d y và hu n luy n c n chú ý đ n tính giai đo n


c a l a tu i. Vì trong giai đo n này, vi c hu n luy n chuyên môn s mang l i hi u qu
cao đối với sự phát tri n m t số TCTL đặc tr ng.


<b>1.2. Ph ng pháp giáo d c s cm nh</b>
<b>1.2.1. Khái ni m</b>


S c m nh (SM) là kh năng khắc ph c lực đối kháng (c n) bên ngồi hoặc đ



kháng l i nó bằng sự n lực c a c bắp.


<b>1.2.2. Phân lo i s c m nh</b>


- S c m nh đ n thu n (kh năng sinh lực trong các đ ng tác ch m hoặc tĩnh)


- S c m nh tốc đ (kh năng sinh lực trong các đ ng tác nhanh)


Ngoài ra trên thực t chúng ta còn gặp các lo i s c manh:


- S c m nh b t phát (m nh-nhanh) là kh năng phát huy m t lực lớn trong


kho ng th i gian ngắnnh t (s c b t, gi m nh y)


- S c m nh tuy t đối có th đ c đo bằng tr ng l ng tối đa mà v n đ ng viên


khắc ph c đ c.


- S c m nh t ng đối là s c m nh tuy t đối trên kg tr ng l ng c th (Đ so


sánh s c m nh c a những ng i có tr ng l ng khác nhau)
<b>1.2.3. Ph ng pháp giáo d c s c m nh</b>


1.2.3.1. Nhi m v và ph ng ti n giáo d c s c m nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Nhi m v chung</b>


Phát tri n toàn di n (nhi u lo i SM) đ m b o kh năng phát huy cao v s c
m nh trong các hình th c ho t đ ng v n đ ng c th .



- Nhi m v c th


+ Ti p thu và hồn thi n kh năng và hình th c SM c b n (SM đ ng lực, tĩnh


lực)


+ Phát tri n cân đối s c m nh c a t t c các nhóm c c a h v nđ ng.


+ Phát tri n năng lực sử d ng h p lý SM trong các đi u ki n khác nhau.


Ngoài ra tùy từng đi u ki n c th c a m i lo i ho t đ ng mà đ ra các nhi m
v giáo d c SM chuyên môn cho phù h p.


b. Ph ng ti n giáo d c s c m nh


Đ giáo d c SM, th ng sử d ng các bài t p SM nghĩa là sử d ng các bài t p
với lực đối kháng.


- Lực đối kháng bên ngoài:


+ Các bài t p với d ng c nặng (đẩy t , cử t ...)


+ Các bài t p với lực đối kháng c a ng i cùng t p (2 ng i đẩy nhau....)


+ Các bài t p với lực đối kháng c a môi tr ng bên ngoài (ch y trên cát, b t
nh y, ch y leo dốc...)


+ Các bài t p với lực đàn h i.


- Các bài t p khắc ph c tr ng l ng c th (nằm s p chống đẩy, co tay xà đ n...)



1.2.3.2. Lựa ch n lực đối kháng


Lựa ch n lực đối kháng là v n đ c b n nh t c a ph ng pháp giáo d c s c
m nh.


- Lực đối kháng kích thích phát tri n s c m nh khác nhau s d n đ n kích thích


sinh lý khác nhau và c ch đi u hòas c m nh khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhỏ cũng không phát tri n đ c s c m nh.


Suy cho cùng v n đ c b n trong giáo d c s c m nh là đ nh l ng tr ng l ng
v t th ch u đựng trong quá trình t p luy n. Có 3 cách đ nh tr ng l ng v t th :


+ Theo t l ph n trăm.


+ Theo hi u số so với tr ng l ng tối đa mà c th khắc ph c đ c.
+ Theo số l n lặp l i trong m t l t t p.


Trong 3 cách trên thì cách theo số l n lặp l i trong m t l t t p th ng đ c sử
d ng nhi u nh t và nó đ c tính nh sau:


+ Tr ng l ng mà ng i t p ch khắc ph c đ c 1 l n trong tr ng thái c th
không quá h ng ph n đ c g i là l ng đối kháng tối đa.


+ Lặp l i 2-3 l n: G n tối đa.
+ Lặp l i 4-7 l n: Lớn


+ Lặp l i 8-12 l n: T ng đối lớn.



+ Lặp l i 13-18 l n: Trung bình.
+ Lặp l i 19-25 l n: Nhỏ.


+ Lặp l i 25 l n tr lên: Quá nhỏ.


1.2.3.3. Các khuynh h ớng ph ng phápc b n trong giáo d c s c m nh


a. Sử d ng l ng đối kháng ch a tới m ctối đa với số l n lặp l i cực h n


Trong ph ng pháp này th ng sử d ng các bài t p với l ng đối kháng từ lớn
tr xuống. Ho t đ ng c a c di n ra theo c ch luân phiên, lúc đ u ch có m t số ít
các đ n v v n đ ng tham gia ho t đ ng nh ng theo số l n lặp l i tăng lên thì lực phát


huy c a m t đ n v v n đ ng b gi m sút và ngày càng có nhi u s i c tham gia vào


ho t đ ng và đ n những l n lặp l i cuối cùng thì số s i c tham gia ho t đ ng đ t tới tr
số tối đa.


Trong ph ng pháp này giá tr phát tri n s c m nh là những l n lặp l i cuối
cùng và những l n lặp l i cuối cùng d ng nh nó tr thành tr ng l ng (l ng đối


kháng) tối đa, vì v y khi sử d ng ph ng pháp này nh t thi t ph i lặp l i tới cực h n


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đã c m th y h t s c).


Ph ng pháp này th ng đ c sử d ng cho ng i mới t p.
* u đi m:


<b>- </b>Cùng với tăng s c m nh thì cũng tăng sự phì đ i c bắp (t c , c t ng);



- D ki m tra kỹ thu t;
- Ít x y ra ch n th ng;


- Tiêu hao năng l ng lớn có l i cho xu h ớng s c khỏe;


- H n ch đ c hi n t ng ép khí l ng ngực.


* Nh c đi m:


- Khơng có l iv mặtnăng l ng;


- Hi u qu th p h n hi u qu c a ph ng pháp sử d ngl ng đối kháng tối đa.


b. Sử d ng l ng đối kháng tối đa và g n tối đa


Trong tr ng h p c n tăng s c m nh c bắp nh ng l i h n ch đ c sự phì đ i


c bắp thì th ng t p luy n theo khuynh h ớng sử d ng l ng đối kháng tối đa (m t


l n lặp l i) và g n tối đa (hai đ n ba l n lặp l i) còn g i là ph ng pháp n lực cực đ i.
Đây là ph ng pháp ch y u hu n luy n s c m nh cho v n đ ng viên c p cao.


L ng đối kháng tối đa và g n tối đa s t o nên kích thích lớn và ph n ng tr
l i m nh. Sử d ng l ng đối kháng lớn có ý nghĩa hoàn thi n ch đ ho t đ ng đ ng
b trong đi u hòa th n kinh c (trong nhóm c và giữa các nhóm c ).


Trong m t l n co c , th m chí tới m c căng c tối đa và các s i c ho t đ ng
đ ng b nh ng khơng ph i hồn tồn, v n có những đ n v v n đ ng tr ng thái tĩnh,
tr ng thái dự trữ.



những ng i không t p luy n ch có kho ng 20% số s i c có kh năng ho t


đ ng đ ng b và những nhóm c nhỏ thì kh năng đó cũng ch đ t tới 50%. Theo sự


phát tri n c a trình đ t p luy n thì kh năng ho t đ ng đ ng b v n đ ng viên cao
h n r t nhi u.


<i>* Lưu ý:</i> L ng đối kháng tối đa đ c sử d ng khi t p luy n thì nhỏ h n tr ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* u đi m c a ph ng pháp


- Không làm tăng khối l ng c bắp do khối l ng v n đ ng và th i gian t p
luy n không nhi u;


- Có hi u qu cao trong vi c phát tri n s c m nh và ph ng pháp này phù h p


với v n đ ng viên có trình đ t p luy n cao.


Sử d ng các bài t p này c n ph i kh i đ ng kỹ tránh x y ra ch n th ng.


Tuy có hi u qu cao, nh ng ph ng pháp này không ph i là v n năng, vì b t c


m t ph ng pháp nào đ c sử d ng m t cách quá nhi u, lâu dài cũng d n đ n quen


thu c theo c ch thích nghi và cùng với th i gian thì hi u qu cũng b gi m sút, cho


nên ch coi đây là ph ng pháp c b n ch không ph i là duy nh t.


c. Sử d ng bài t p tĩnh trong phát tri n s c m nh



Ph ng pháp t p tĩnh ch đ c coi là ph ng án c a ph ng pháp n lực cực


đ i là ph ng pháp b sung trong giáo d c s c m nh vì hi u qu c a ph ng pháp


khơng cao.


Các bài t p tĩnh ch nên sử d ng d ng căng c tối đa kéo dài 5-6 giây và m i


bu i t p nên dành 10-15 phút cho t p tĩnh và không nên sử d ng quá 1-2 tháng.


* u đi m


- Bài t p tốn ít th i gian;


- Trang thi t b t p luy n đ n gi n;


- Có th tác đ ng tới b t kỳ nhóm c nào.


* Nh c đi m : Hi u qu th p.


<b>1.3. Ph ng pháp giáo d c s c nhanh</b>
<b>1.3.1. Khái ni m</b>


S c nhanh là kh năng thực hi n đ ng tác trong kho ng th i gian ngắn nh t


Có 03 hình th c bi u hi n s c nhanh (SN):


- Th i gian ph n ng v n đ ng.
- Tốc đ đ ng tác đ n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Các hình th c này t ng đối đ c l p nhau, đặc bi t là ch số v th i gian ph n
ng v n đ ng có tính đ c l p cao, h u nh khơng có t ng quan gì tới tốc đ đ ng tác.


Trong thực t SN th ng bi u hi nt ng h p c a 3 hình th c trên.


Ví d : Thành tích ch y ngắn ph thu c vào th i gian ph n ng v n đ ng lúc


xu t phát, tốc đ đ ng tác đ n(đ p sau và chuy n đùi) và t n số đ ng tác.


Trong những đ ng tác có phối h p ph c t p thì tốc đ không ch ph thu c SN


mà còn ph thu c vào nhi u nhân tố khác nh s c m nh và m c đ hoàn thi n kỹ thu t


đ ng tác.


<b>1.3.2. Ph ng pháp giáo d c s c nhanh</b>


1.3.2.1. Ph ng pháp giáod c SN ph n ng v n đ ng


a. Ph ng pháp giáo d c SN ph n ng v n đ ng đ n gi n


- Khái ni m


S c nhanh ph n ng v n đ ng đ n gi n là sự đáp l i những tín hi u đã bi t
tr ớc nh ng xu t hi n đ t ng t bằng những đ ng tác đ nh tr ớc.


Ví d : Ph n ng với ti ng súng l nh trong xu t phát.


+ Có ý nghĩa thực d ng r t cao trong cu c sống.



+ Có kh năng chuy n r t cao (Những ng i có kh năng ph n ng nhanh trong


tình huống này thì d có kh năng ph n ng nhanh trong những tình huống khác)


- Ph ng pháp giáo d c


<i> </i> Trong thực t không nh t thi t ph i tác đ ng chuyên môn đ phát tri n s c


nhanh ph n ng v n đ ng đ n gi n, vì nó đã đ c phát tri n nh các bài t p phát tri n


tốc đ , nh ng khơng có sự phát tri n ng c l i, nghĩa là khi sử d ng các bài t p giáo
d c s c nhanh ph n ng v n đ ng đ n gi n thì khơng có giá tr nâng cao tốc đ .


+ Sử d ng các trò ch i vân đ ng, các mơn bóng đ giáo d c.


+ Ph bi n nh t là ph ng pháp t p lặp l i với các tín hi u xu t hi n đ t ng t.
+ Ph ng pháp phân tích: Hồn thi n từng ph n c a s c nhanh ph n ng trong
đi u ki n gi m nhẹ và hoàn thi n từng ph n tốc đ c a những đ ng tác ti p theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

gặp khó khăn, do v y th ng dùng bài t p thu n l i cho hoàn thi n ph n ng nh xu t
phát cao, tỳ tay vào v t th nào đó ....


+ Ph ng pháp c m giác v n đ ng: Hoàn thi n s c nhanh ph n ng v n đ ng
đ n gi n thơng qua vi c hồn thi n c m giác th i gian c a ng i h c (Vì những ng i


có kh năng phân bi t kho ng th i gian ngắn m t cách chính xác thì kh năng ph n


ng v n đ ng đ n gi n cao).



Ph ng pháp này đ c ti n hành theo 3 giai đo n


+ Giai đo n 1: Ng i hoc ph n ng l i tín hi u và thực hi n đ ng tác ti p theo
với tốc đ lớn nh t.


Ví d : Xu t phát th p và ch y với v n tốc tối đa 10 - 20 m, sau m i l n gi ng


viên thơng báo thành tích cho sinh viên bi t.


+ Giai đo n 2: Cũng thực hi n các bài t p nh giai đo n 1, nh ng khi v đích
gi ng viên hỏi sinh viên dự đốn thành tích đ t đ c, sau đó gi ng viên thơng báo
thành tích chính xác cho sinh viên bi t. Qua nhi u l n nh v y c m giác v th i gian s
chính xác h n.


+ Giai đo n 3: Gi ng viên yêu c u sinh viên thực hi n bài t p với th i gian cho
tr ớc


Tr i qua 3 giai đo n t p luy n nh v y s c nhanh ph n ng v n đ ng đ n gi n s
đ c tăng lên.


b. S c nhanh ph n ng v n đ ng ph c t p


Ph n ng v n đ ng ph c t p trong th thao th ng gặp có 2 lo i:


Ph n ng với v t th di đ ng.


Ph n ng lựa ch n.


- Ph n ng với v t th di đ ng



Th ng th y các mơn bóng và các mơn đối kháng cá nhân.


Ví d : Khi có sút bóng vào khung thành thì th mơn ph i:
+ Nhìn th y bóng.


</div>

<!--links-->

×