Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.42 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20 Thứ hai ngày 10. tháng 01 năm 2011. Tiếng Việt Bài 81: ach I. Mục đích - yêu cầu - HS đọc và viết đựơc: ach, cuốn sách. - Đọc đoạn từ và dọan thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gĩư gìn sách vở. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK. III.Các hoạt động dạy học. Tiết 1 1’ 1.ổn định tổ chức - Hát - Kiểm tra sĩ số. 5’ 2. KT bài cũ - HS viết bảng con: con cọp, đóng góp, xe đạp. Hs thực hiện - Đọc bài ứng dụng. 27’ 3. Bài mới: a. GT bài: - Hôm nay học bài: ach b. Dạy vần ach - GV giới thiệu vần mới và viết bảng: - HS đánh vần, đọc trơn ach - Phân tích vần - HS đọc ĐT, ĐV, nhóm, CN. - GV viết bảng: sách. - Ghép vần ach Cuốn sách - Ghép tiếng sách - Phân tích s và ach dấu / trên a c) Dạy từ và câu ứng dụng: - Đọc đánh vần ĐT, nhóm, CN - GV viết bảng - HS đọc thầm - Gạch chân tiếng chứa vần vừa học * Viết: ach, cuốn sách. Đọc trơn tiếng, từ. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết - Viết bảng con. Tiết 2 30’ 3. Luyện tập a) Luyện đọc: -Hs đọc bài ghi ở tiết 1 - GV hướng dẫn - QS nhận xét tranh 1, 2, 3. - Đọc thầm đoạn thơ - Tìm tiếng có vần mới - Đọc trơn đoạn thơ - Luyện đọc toàn bài b) Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. - Viết mỗi vần và từ một dòng. c) Luyện nói: - Giới thiệu tranh. - Đọc tên chủ đề: Gĩư gìn sách vở.. 1 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HS thảo luận(1 số nhóm nói trước lớp) 5’. C. Củng cố dặn dò: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: tìm tiếng có vần mới học - HD tự học. Toán Phép cộng dạng 14 +3. I Mục tiêu. - Giúp học sinh biết làm tính cộng. ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm dạng 14+3. II. Đồ dùng dạy học. Các bó chục que tính và các que rời. III. Các hoạt động dạy học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Viết các số: 15, 16, 17, 18, 19, 20. 25’ 2. Bài mới . a. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3. - Hướng dẫn học sinh lấy 14 que tính và - Gồm 1 bó chục que và 4 que tính. lấy thêm 3 que nữa. 3 que rời. - Có tất cả bao nhiêu que? - Có 17 que. - Hướng dẫn cộng: viết bảng. - HS đặt 1 bó chục que tính ở bên trái 4 que rồi bên phải HS lấy 3 que đặt bên dưới 4 que tính. - Gộp 4 que với 3 que được bao nhiêu - 7 que. que? - 1 chục và 7 que tính. - 17 que * Hướng dẫn đặt tính. - Viết 14, viết 3 dưới 14 cho 3 thẳng hàng với 4 ( cột đơn vị ). - Viết dấu cộng. 14 + 3 = 17. - Kẻ vạch ngang dưới 2 số. - Tính từ phải sang trái. b. Thực hành. * Bài 1: Tính. - Luyện tập cách cộng. - HS làm bảng con. 14 15 13 2 3 5 16 18 18 * Bài 2: Tính. - Luyện tính nhẩm. ? Nêu kết quả một số cộng với không - Một số cộng với không bằng chính số đó. - HS làm vào vở. 12 + 3 = 15 14 + 4 = 18 * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. 13 + 0 = 13 - Muốn điền số vào ô trống ta làm thế - Lấy 14 + 1 = 15 viết 15 nào? - Lấy 13 + 5 = 18 viết 18.. 2 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5’. 3, Củng cố dặn dò. - Muốn cộng các số trong phạm vi 20 dạng 14+3 ta làm thế nào ? - Hướng dẫn tự học.. - Đặt tính theo cột dọc hoặc tính nhẩm.. Đạo đức Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo ( T 2) I Mục tiêu. - Giúp học sinh củng cố: Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó khăn, chăm sóc em, dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. - HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. II.Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hộa SGK III. Các hoạt động dạy học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ . - Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo? - Để tỏ biết ơn thầy, cô giáo em cần làm gì ? 25’ 2.Bài mới . a. Hoạt động 1. Bài 3. - Giáo viên yêu cầu kể 1-2 tấm gương - 1 số học sinh kể trước lớp. - Cả lớp trao đổi. của các bạn trong lớp. ? Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép - Lớp nhận xét. vâng lời thầy giáo, cô giáo. b, Hoạt động 2. Bài 4. - Chia nhóm đôi. - HS thảo luận nhóm. ? Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép - Đại diện nhóm trình bầy: khuyên bạn vâng lời thầy, cô giáo. nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. KL : Khi bạn chưa lễ phép chưa vâng lời thầy cô giáo em nhắc nhở nhẹ. 5’ c. Hoạt động 3: Vui hát về chủ đề. Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Văn nghệ. 3. Củng cố dặn dò. - Vì sao cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? Thứ ba ngày 1 1. tháng 01. năm 2011. Tiếng Việt Bài 82: ich – êch I. Mục đích, yêu cầu - Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy và học: 1’ 1.ổn định tổ chức. - Hát - Kiểm tra sĩ số.. 3 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5’ 29’. 2. Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con: ach, cuốn sách. - Đọc đoạn thơ SGK 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Hôm nay học bài: ich, êch. GV ghi bảng ich, êch và đọc B. Dạy vần: ich - Đánh vần: i- chờ - ich - Đọc trơn: ich - Nêu vị trí của âm trong vần ich - Đọc tiếng mới: lịch - Đánh vần: lờ- ich- lich- nặng – lịch. - Đọc trơn: lịch - Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng lịch. - GV ghi bảng: tờ lịch - Đây là cái gì - Đọc trơn : ich – lịch- tờ lịch.. Hs thực hiện. - HS đọc theo - Đọc cả lớp, dãy, cá nhân - HS đọc - i đứng trước, ch đứng sau - 1 – 2 em đọc - Đọc cả lớp, dãy, cá nhân - HS đọc - l đứng trước, vần ich đứng sau, dấu nặng dưới i. - Tờ lịch - Đọc cả lớp, dãy, cá nhân - Đọc cả lớp, dãy, cá nhân. * Vần êch (Quy trình tương tự) - So sánh ich với êch. - Giống nhau:Kết thúc ch Khác nhau: Bắt đầu i và ê - HS đọc thầm - Đọc cả lớp, dãy, cá nhân. - Dạy từ và câu ứng dụng - GV viết từ lên bảng - Tìm tiếng có vần vừa học - Đọc tiếng - Đọc từ - Đọc toàn bài Tiết 2 30’ C. Luyện tập a. Luyện đọc HD HS quan sát SGK tranh 1, 2, 3 vẽ gì? - Đọc thầm đoạn thơ - Tìm tiếng có vần mới - Đọc bài - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc. - HS quan sát nêu tranh vẽ các bạn nhỏ đi du lịch. - HS đọc thầm - HS nêu - 1 – 2 em đọc - HS chú ý theo dõi - Đọc cá nhân, dãy, lớp. b. Luyện viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Hướng dẫn viết vở - GV quan sát và sửa chữa cho học sinh - HS chú ý theo dõi c. Luyện nói theo chủ đề: Chúng em đi - HS viết vở tập viết du lịch. - Gọi HS trình bày. - 2 HS nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói d. Củng cố, dặn dò - Trình bày.. 4 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5’. - Trò chơi thi viết chữ có vần: ich, êch. - Luyện đọc SGK, bảng lớp - Đọc lại toàn bài - Ôn lại bài. 5 Lop2.net. - Lớp nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thủ công Gấp mũ ca lô ( tiết 2). I Mục tiêu. - HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. II Chuẩn bị. - Giấy màu. - Vở thủ công. III Các hoạt động dạy - học. 1.Kiểm tra bài cũ 5’ - Kiểm tra sự chuẩn bi của HS. 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: - Hôm nay học tiếp bài:Gấp mũ ca lô. bHướng dẫn thực hành - Nhắc lại quy trình gấp.. c. Thực hành gấp. - Giáo viên quan sát giúp đỡ thêm 1 số học sinh. d. Trưng bầy sản phẩm - Tổ chức trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm. 5’. 3.Củng cố – Dặn dò - Tổng kết bài. - Động viên tuyên dương HS tích cực. - Về nhà gấp lại.. - Gấp tờ giấy màu theo đường chéo. - Gấp đôi hình vừa gấp để lấy đường dấu giữa. - Gấp 1 phần cánh bên vào, điểm đầu gặp đường dấu giữa. - Gấp mặt sau tương tự, gập 2 phần dưới lên . - HS gấp theo hướng dẫn. - HS dán sản phẩm vào vở - Trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm của bạn và tự đánh giá sản phẩm của mình.. Thứ tư ngày 1 2 tháng 01. năm 201 1. Tiếng Việt Bài 83: Ôn tập I.Mục tiêu - HS đọc và viết được chắc chắn các vần đã học có kết thúc là c và ch. - Đọc được từ và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện kể :Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II.Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ SGK III.Các hoạt động dạy học 1’ 1.ổn định tổ chức. - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 5’ 2.Kiểm tra bài cũ Hs thực hiện - Viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Đọc từ và câu ứng dụng. 6 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 29’ 3.Bài mới a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài : Ôn tập b.Hướng dẫn ôn tập. - Kẻ khung đầu bài - Kẻ bảng như SGK - Hướng dẫn ghép vần. ? Những vần nào có nguyên âm đôi. *Hướng dẫn đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. *Hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi. - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết chữ. - Sửa HS viết sai. Tiết 2: Luyện tập 10’ a.Luyện đọc - Chỉ bảng ghi tiết 1. - Giới thiệu tranh và ghi bảng câu ứng dụng. 8’ b. Luyện viết - Hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi. - Sửa HS viết sai. 12’ c.Kể chuyện - Đọc tên câu chuyện.. - Đọc và phân tích cấu tạo vần. - Lần lượt ghép và đọc. - Vần ach, ich, êch. - Đọc và tìm tiếng có vần mới ôn. - Quan sát. - Viết bảng tay. - Đọc bảng ghi tiết 1. - Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa ôn. - Quan sát - Viết vở mỗi từ một dòng. - Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - Lắng nghe.. - Kể lần 1 - Kể lại lần 2 qua tranh. - Chia nhóm đôi. - Gọi HS kể chuyện. 5’. - Kể trong nhóm. - Các nhóm kể - Lớp nhận xét.. ? Nêu ý nghĩa câu chuyện. 4.Củng cố – Dặn dò - Thi tìm tiếng có vần vừa ôn. - Về nhà ôn lại bài.. Toán Luyện tập I Mục tiêu . - Thực hiện được phép cộng( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14+3 II.Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng dạy học toán. II. Các hoạt động dạy - học. 1 Kiểm tra bài cũ. Đặt tính và tính. 15 + 3 3 em lên bảng làm bài 17 + 3 16 +3 Hs nhận xét 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Luyện tập. b. Luyện tập:. 7 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Bài 1: - Nêu cách tính theo cột dọc.. - HS làm vào vở. 12 13 11 3 4 5 15 17 16. *Bài 2: - Nêu tính nhẩm. - Làm vở 15 + 1 =16 10 + 2 =12 18 + 1 =19 12 + 0 =12. *Bài 3: - Hướng dẫn tính.. - Tính từ trái sang phải. 10 +1+3 =14 14 +2 +1=17 16 +1+3 =20 15 +3 +1=19. *Bài 4: - Hướng dẫn tính.. - Vì 11+7=18 - Tính kết quả rồi nối với kết quả đúng. - HS chọn kết quả đúng và giơ tay.. Thứ năm ngày 1 3. 12 7 19. tháng 01 năm 201 1. Tự nhiên xã hội An toàn trên đường đi học I Mục tiêu - HS xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. Biết đI bộ sác mép đường về phía tay phảI hoặc đI trên vỉa hè II Đồ dùng dạy học . - Tranh hình 20. - Một số biển báo giao thông. III Hoạt động dạy và học . 5’ 1 Kiểm tra bài cũ. ? Nói về 1 số hoạt động của nhân dân nơi em ở. 25’ 2 Bài mới. a. Giới thiệu bài : - Hôm nay học bài: An toàn trên đường đi học. b. Hoạt động 1 - Giao việc cho các nhóm. - HS thảo luận nhóm - Điều gì có thể xảy ra? +Có thể bị ngã xuống sông. +Tai nạn do xe máy, ô tô. - Em đã có những hành động đó bao giờ - HS tự nêu. chưa ? ? Em khuyên các bạn đó trong các tình - Không nghịch khi đi trên sông. huống đó như thế nào ? không đá bóng trên vỉa hè, lòng c. Hoạt động 2 : đường. - Quan sát tranh. - Đường ở tranh thứ nhất khác tranh thứ - HS thảo luận nhóm . 2 như thế nào ? +Tranh 1 : Đường phố có vỉa hè.. 8 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> +Tranh 2 : đường ở nông thôn không có vỉa hè. - T1: Đi trên vỉa hè. - T2: Đi sát lề đường bên phải.. - Đi ở những nơi đó như thế nào? d. Trò chơi: Đèn xanh đèn đỏ. - Giáo viên cho học sinh biết tín hiệu đèn. 5’. 3. Củng cố, dặn dò - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - Luôn có ý thức tự giác chấp hành luật an toàn giao thông.. - HS dùng các biển hiệu . 1 số tấm bìa vẽ ô tô, xe máy. - Thực hiện đi lại trên đường bộ theo đèn hiệu.. Tiếng Việt Bài 84: op - ap I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết đợc : op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 1’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 5’ 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : thác nước, chúc Hs thực hiện mừng, ích lợi. 2-3 em lên bảng trả bài 2 9’ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài: op - ap * Dạy vần op. - Viết bảng : op - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Ghép vần : op. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. ghép tiếng : họp. - HS dùng bộ chữ : ghép : op ghép: họp. - Vị trí âm và vần. - h đứng trước op đứng sau dấu ( . ) dưới o. - Giới thiệu từ : họp nhóm. - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. * Dạy vần ap. - Đọc op – họp – họp nhóm. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần - Giống nhau: Kết thúc p Khác nhau : Bắt đầu o và p. b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa. 9 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết.. - Quan sát. - Viết bảng tay.. Tiết 2 30’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ.. - Hs đọc bài ở tiết 1. - Quan sát tranh 1,2,3 - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài.. b, Hướng dẫn viết. Giáo viên viết mẫu: op, ap, họp nhóm, múa sạp. c. Luyện nói theo chủ đề. ? Tranh vẽ gì .. 5’. ? Chỉ cho cô chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. ? Chóp núi là nơi nào của ngọn núi. ? Ngọn cây ở vị trí nào trên cây. ? Tháp chuông thường có ở đâu. 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ :Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Chỉ qua tranh. - HS nêu. - Là nơi cao nhất của ngọn núi. - ở vị trí cao nhất trên cây. - Có ở chùa, nhà thờ.. Toán Phép trừ dạng 17 - 3 I Mục tiêu - Giúp học sinh biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 - Tập trừ nhẩm dạng 17 – 3 II. Đồ dùng dạy học - Bó một chục que tính và các que tính rời III. Các hoạt động dạy và học 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng tay Hs làm 13 + 2 + 1 =16 Hs nhận xét 11 + 5 + 2 = 18 17 + 0 + 2 = 19 25’ 2.Bài mới a.Giớithiệu bài - Hôm nay học bài:Phép trừ dạng 17 - 3 Hs nhắc lại tựa bài b. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3 * Thực hành trên que tính. 10 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - HS lấy 17 que tính tách thành 2 phần bên trái có một chục que tính, bên phải có 7 que rời. - Từ 7 que tính rời tách ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính. - Số que tính còn lại gồm 1 chục và 4 que rời. *. Hướng dẫn đặt tính 17 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 3 * Hạ 1 viết 1 14 17 – 3 = 14 2. Thực hành *Bài 1: Đặt tính rồi tính. *Bài 2: Tính nhẩm. 5’. *Bài 3: Tính nhẩm - Thu vở chấm bài 3. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại kiến thức vừa học - Về nhà ôn lại bài.. - HS thực hành trên que tính - 7 tách 3 que tính còn lại 4 que tính. - HS nêu lại cách trừ - HS làm bảng con 15 17 19 18 3 2 6 5 12 15 13 13 - HS làm vở 12 – 2 = 10 18 – 6 = 12 14 – 3 = 11 19 – 7 = 12 15 – 4 = 11 16 – 5 = 11 - HS làm vở - Chữa bài. -Nêu lại cách trừ nhẩm. Giáo dục ngoài giờ lên lớp Đi bộ an toàn trên đường I.Mục tiêu - HS biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường. - Xách định được những nơi an toàn trên đường để đi và để chơi. - Chấp hành quy định về an toàn khi đi bộ trên đường. II.Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ SGK III.Các hoạt động dạy học 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Khi đi trên đường trẻ em cần đi như thế nào? 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học tiếp bài: Đi bộ an toàn trên đường b.Trò chơi đóng vai. - Kẻ vạch trên sân chia thành đường đi - Một hs đóng vai người lớn, một hs và hai vỉa hè, dựng xe máy gây cản trở đóng vai trẻ em dắt nhau đi trên vỉa hè giao thông. bị lấn chiếm. ? Làm thế nào để người lớn và trẻ em - Đi xuống lòng đường sát vỉa hè. đi trên vỉa hè bị lấn chiếm. ? Nếu đường không có vỉa hè em sẽ đi - Đi sát vào lề đường theo phía tay phải. 11 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5’. như thế nào. ? Khi muốn sang đường em phải làm gì. 3.Củng cố – Dặn dò - Luôn chú ý khi sang đường. - Chuẩn bị giờ học sau.. của mình. - Phải quan sát cả hai chiều xe đi nếu thấy an toàn mới sang đường.. Thứ sáu ngày 1 4 tháng 01 năm 2011. Tiếng Việt Bài 85: ăp - âp I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo đề : Trong cặp sách của em. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 1’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 5’ 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : con cọp, giấy Hs thực hiện nháp, xe đạp. 3 em lên bảng trả bài 29’ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài ăp - âp * Dạy vần ăp. - Viết bảng : ăp - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Ghép vần : ăp. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. ghép tiếng : bắp. - HS dùng bộ chữ : ghép : ăp ghép: bắp. - Vị trí âm và vần. - b đứng trước ăp đứng sau dấu ( / ) trên ă . - Giới thiệu từ: cải bắp. - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc ăp – bắp – cải bắp. * Dạy vần âp. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần - Giống nhau: Kết thúc p Khác nhau : Bắt đầu ă và â. b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết.. - Quan sát. - Viết bảng tay.. 12 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 2 30’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ.. 5’. -Hs đọc bài ở tiết 1. - Quan sát tranh 1,2,3 - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài.. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết mẫu: ăp, âp, cải bắp, cá - HS viết bài vào vở. mập. c. Luyện nói theo chủ đề. - Đọc tên chủ đề. ? Tranh vẽ gì . - Tranh vẽ cặp sách. ? Trong sặp sách của em có những gì. - Có sách vở và đồ dùng học tập. ? Kể tên các loại sách vở của em. - Sách toán, sách tiếng việt, …, vở tập viết , vở tập vẽ,… ? Em có những loại đồ dùng học tập - Bút, thước, chì, tẩy,… nào. ? Khi sử dụng sách vở và đồ dùng học tập em phải chú ý điều gì. - Sử dụng cẩn thận , nhẹ nhàng, sử dụng xong cất đúng vị trí. 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học. Toán Luyện tập I Mục tiêu . Thực hiện được phép trừ (không nhớ )trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17-3. II.Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán. II, Các hoạt động dạy học . 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. Làm bảng con theo tổ, 3 em lên bảng. 19 - 7 , 15 - 3 ,18 - 6 2. Bài mới 25’ a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài: Luyện tập b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: Đặt tính - Nêu lại cách đặt tính. - Làm vào vở - Thực hiện phép trừ 14 16 17 17 19 3 5 5 2 2 11 11 12 15 17 *Bài 2 tính nhẩm - HS nêu yêu cầu. - Nhẩm gồm 2 bước. - Cách nhẩm. 14 – 1 =13 19 – 8 = 11. 13 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 15 – 1 = 14 17 – 2 = 15 15 – 4 = 11 16 – 2 = 14 - HS làm vở. 12 + 3 – 1 = 14 15 + 2 – 1 = 16 17 – 5 + 2 = 14 - Làm nhóm Nối 15- 1 với 14 phép trừ 17 - 5 không nối với số nào.. *Bài 3 tính. - Thực hiện các phép tính theo thứ tự trừ từ trái sang phải. *Bài 4: nối ( theo mẫu ). 5’. 3. Củng cố - Dặn dò. - Chơi trò chơi: điền nhanh kết quả. - Hướng dẫn tự học.. SINH HOẠT LỚP TUẦN 20 I .Nhận định: Đã học ppct tuần 20 Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp Vệ sinh lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt. Một số bạn chưa chuẩn bị bài: Thực hiện tốt luật giao thông. II. Kế hoạch Học ppct tuần 21 Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường. Học và làm bài đủ khi đến lớp. Cần thực hiện tốt luật an toàn giao thông III. Sinh hoạt văn nghệ. TỔ CHUYÊN MÔN. BAN GIÁM HIỆU. 14 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 15 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>