Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.83 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 10 Ngày soạn : 31/ 10/2010 Ngày dạy : Thứ 2/1/ 11/ 2010 Tiết 1 Tiết 2,3:. CHÀO CỜ ********************* Học vần. AU - ÂU I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được : au , âu , cây cau , cái cầu ; từ và câu ưng dụng -Viết được : au , âu , cây cau ,cái cầu . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu Kĩ năng : -Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : -Giáo dục các em biết kính trọng, lễ phép và giúp đỡ ông , bà . II.Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết bảng con : chú mèo , ngôi sao , cái kéo cả lớp viết bảng con Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần eo, ao 2.Bài mới: Hai em đọc Giới thiệu vần au, ghi bảng,đọc mẫu Đồng thanh Vần au được tạo bởi những âm nào ? . Âm a,u Lớp cài vần au Cài bảng vần au Nêu vị trí các âm trong vần au ? Âm a đứng trước , âm u đứng sau Vần au gần giống vần gì chúng ta đã học Gần giống vần eo So sánh vần au với vần eo ? Hai em so sánh Hướng dẫn đánh vần au , đánh vần mẫu Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh Yêu cầu các em đọc trơn Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp Có vần au, muốn có tiếng cau ta làm thế nào? Thêm âm c đứng trước vần au Cài tiếng cau. Nhận xét và ghi bảng tiếng cau. Cả lớp cài tiếng cau Gọi phân tích tiếng cau Đồng thanh tiếng cau Đánh vần mẫu tiếng cau Dùng tranh giới thiệu từ cây cau Âm c đứng trước vần au đứng sau Ghi bảng cây cau Đánh vần cá nhân , tổ , lớp Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng Quan sát Đọc cá nhân,đồng thanh Hai em đánh vần,đọc trơn toàn bài trên bảng 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện viết : Viết mẫu , hướng dẫn cách viết. Quan sát, viết trên không , bảng con. *Vần âu (dạy tương tự ) So sánh 2 vần au , âu ? Viết mẫu, hướng dẫn cách viết. Giống nhau : đều kết thúc bằng âm u Khác nhau : vần âu bắt đầu bằng âm â... Đọc từ ứng dụng. Rau cải , châu chấu .... Đọc thầm tìm tiếng có vần au,âu ? Yêu cầu các em phân tích Giải nghĩa từ : lau sậy . .Đọc mẫu ,gọi một số em đọc Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp :Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Đọc từ ứng dụng : rau cải , châu chấu ... Đọc trơn toàn bài Luyện đọc câu Quan sát tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về .Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng. Quan sát , viết trên không ,bảng con rau , chấu ... Hai em phân tích các tiếng trên Lắng nghe 5 em đọc lại 1em đọc toàn bài trên bảng Vần au, âu Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học . Đọc cá nhân,tổ, lớp 5em đọc 3em đọc Vẽ chim chào mào 3 em đọc. Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ? Ngắt hơi ở cuối dòng thơ Đọc mẫu. Lắng nghe 4 em đọc lại câu trên. Yêu cầu một số em đọc lại câu trên Nhận xét và sửa sai. Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần au,âu?. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu màu , nâu Hai em phân tích 1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh. Gọi các em phân tích tiếng màu ,nâu Đọc lại toàn bài Luyện viết : Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết Nhận xét độ cao , khoảng cách của các chữ ? Hai em đọc chữ cao 5li ; y ... Viết mẫu au ,âu , cây cau , cái cầu Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm Quan sát. 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> bút Cả lớp viết vào vở Chấm bài , nhận xét Quan sát làm theo Tuyên dương những em viết nhanh , đúng đẹp Luyện nói : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì ? Em thử đoán xem người bà đang nói gì ? Bà em thường dạy em những điều gì ? Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy thế nào ? Em hãy kể về một kỉ niệm với bà ? Em đã làm gì để giúp bà ? Muốn bà khoẻ , sống lâu em phải làm gì? Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói theo tranh Cùng các em nhận xét , bổ sung 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo … GV nhận xét trò chơi. 5.Dặn dò : Về nhà đọc lại bài , tiết sau iu , êu Tiết 4:. Bà cháu Bà và cháu Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình. Hai em luyện nói theo tranh Hai em đọc lại toàn bài Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét. Thực hiện ở nhà.. Mĩ thuật. VẼ QUẢ DẠNG TRÒN Tiết 5:. GV bộ môn dạy ************************** Toán. LUYỆN TẬP Yêu cầu : Kiến thức : -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3 Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1(cột 2,3 ) , bài 2 , bài 3 ( cột 2, 3 ) , bài 4 II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng … . -Bảng phụ, , tranh vẽ. 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1.KTBC: 2–1= ,3–1= ,3–2= 2.Bài mới : 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng: Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ? Gọi 4 em nêu miệng.. Ba em lên bảng làm Cả lớp làm bảng con. 2 em nêu : 3 – 1 = 2 , 3–2=1 Học sinh lắng nghe. *Điền số Lần lượt 4 em nêu. 3–1=2, 3–2=1 ,2–1=1,2+1=3 *Điền dấu + , - vào ô trống: Làm trên phiếu bài tập. 1+1=2 2+1=3 1+2=3 1+4=5 2–1=1 3–2=1 3–1=2 2+2=4. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.. Bài 4: a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán. Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con. Hỏi Hùng còn lại mấy quả? b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán. 3–2=1 Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con. Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi còn lại mấy con ? 4. Củng cố: Lớp làm ở bảng con Hỏi tên bài. 3– 2 = 1 1+2=? , 3–1=? Luyện tập. 3–2=? , 3–1–1=? 1+2=3 , 3–1=2 1+1=? , 2–1=? 3–2=1 , 3–1–1=1 5.Dặn dò: 1+1=2 , 2–1=1 Về nhà làm lại bài tập Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 31/10/2010 Ngày giảng: Thứ 3/2/11/2010 Tiết 1:. Toán. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. Yêu cầu : Kiến thức : -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 4 Thái độ : 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1( cột 1, 2 ) , bài 2 , bài 3 II.Chuẩn bị : -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 2 học sinh làm. 3–2 , 3–1 2–1 , 2+1 Toàn lớp làm bảng con. 1+2 , 3–2 2.Bài mới : GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình). Học sinh QS trả lời câu hỏi. GV đính và hỏi : Học sinh nêu : 4 hình vuông. Có mấy hình vuông? Gọi đếm. Bớt 1 hình vuông. Cô bớt mấy hình vuông? Còn 3 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông? Học sinh nhắc lại : Có 4 hình vuông bớt 1 Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông còn 3 hình vuông. hình vuông? Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài Toàn lớp : 4 – 1 = 3 phép tính trừ. Thực hành 4 – 1 = 3 trên bảng cài. Nhận xét phép tính cài của học sinh. Đọc: 4 – 1 = 3 Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự). Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Cá nhân 4m. giới thiệu mô hình để học sinh nắm mối Theo dõi. quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3 , 4 – 3 = 1. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Nhắc lại. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Cá nhân, đồng thanh lớp.. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài. dung bài học, đọc các phép cộng và trừ trong phạm vi 4. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập Toàn lớp làm vào phiếu , đổi phiếu kiểm 4-2 3+ 1 2 - 1 tra bài . Yêu cầu học sinh thực hiện ở phiếu học tập. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa Quan sát. 4 nói vừa làm mẫu 1 bài. Yêu cầu học sinh làm bảng con. 2 2 Học sinh làm bảng con các bài còn lại. 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Viết phép tính thích hợp vào ô vuông. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. -Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chay cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây? bài toán. Yêu cầu nhiều em nêu bài toán Học sinh làm và nêu kết quả. Hai em lên bảng làm 4-1=3 Hướng dẫn học sinh làm vào vở Cùng các em nhận xét, chữa bài 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Học sinh nêu tên bài Đọc lại bảng trừ trong PV4. 4 em đọc. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm học thuộc các phép trừ trong phạm vi 4 Xem lại các bài tập đã làm Thực hiện ở nhà. Tiết sau Luyện tập Tiết 2:. Âm nhạc. ÔN HAI BÀI HÁT :TÌM BẠN...+LÝ CÂY XANH Tiết 3,4:. GV bộ môn dạy ********************** Học vần. IU - ÊU I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được : iu , êu, lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng -Viết được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? Kĩ năng : -Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : -Giáo dục các em biết chăm chỉ , chịu khó trong công việc II.Chuẩn bị -Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh minh hoạ luyện nói:Ai chịu khó III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết bảng con : cây cau , cái cầu , châu chấu cả lớp viết bảng con Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần au , âu Hai em đọc 2.Bài mới: Giới thiệu vần iu, ghi bảng,đọc mẫu Đồng thanh Vần iu được tạo bởi những âm nào ? . Âm i,u 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp cài vần iu Nêu vị trí các âm trong vần iu ? Vần iu gần giống vần gì chúng ta đã học So sánh vần iu với vần au ?. Cài bảng vần au Âm i đứng trước , âm u đứng sau Gần giống vần au Giống nhau: đều có âm u Khác nhau:iu bắt đầu âm i,au bắt đầu âm a. Hướng dẫn đánh vần iu , đánh vần mẫu Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh Yêu cầu các em đọc trơn Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp Có vần iu, muốn có tiếng rìu ta làm thế nào? Thêm âm r đứng trước vần iu , thanh huyền đặt trên âm i Cài tiếng rìu Cả lớp cài tiếng rìu Nhận xét và ghi bảng tiếng rìu Đồng thanh tiếng rìu Gọi phân tích tiếng rìu Âm r đứng trước vần iu đứng sau ,thanh Đánh vần mẫu tiếng rìu huyền đặt trên âm i Dùng tranh giới thiệu từ lưỡi rìu Đánh vần cá nhân , tổ , lớp Ghi bảng lưỡi rìu Quan sát Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng Đọc cá nhân,đồng thanh Hai em đánh vần,đọc trơn toàn bài trên Luyện viết : bảng Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Quan sát viết trên không , bảng con *Vần êu (dạy tương tự ) So sánh 2 vần iu , êu ? Viết mẫu, hướng dẫn cách viết. Giống nhau : đều kết thúc bằng âm u Khác nhau : vần iu bắt đầu bằng âm i Quan sát , viết trên không bảng con. Đọc từ ứng dụng. líu lo , cây nêu ... Đọc thầm tìm tiếng có vần iu,êu ? Yêu cầu các em phân tích Giải nghĩa từ : cây nêu . .Đọc mẫu ,gọi một số em đọc Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp :Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Đọc từ ứng dụng : líu lo, cây nêu ... ... Đọc trơn toàn bài Luyện đọc câu Quan sát tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Cây bưởi , cây táo nhà bà sai trĩu quả .. líu , nêu .... Hai em phân tích các tiếng trên Lắng nghe ,5 em đọc lại 1em đọc toàn bài trên bảng Vần iu, êu Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học . Đọc cá nhân,tổ, lớp 5em đọc 3em đọc Nhà bà có cây bưởi, cây táo. 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> .Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng. 3 em đọc. Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ?. Ngắt hơi ở dấu phẩy. Đọc mẫu. Lắng nghe 4em đoc lại câu trên. Yêu cầu một số em đọc lại câu trên Nhận xét và sửa sai. Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần iu,êu? Gọi các em phân tích tiếng đều , trĩu Đọc lại toàn bài Luyện viết : Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết Nhận xét độ cao ,khoảng cách của các chữ ? Viết mẫu iu ,êu , lưỡi rìu , cái phễu Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm bút Chấm bài , nhận xét Tuyên dương những em viết nhanh , đúng đẹp Luyện nói : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì ? Các con vật trong tranh đang làm gì ? Trong số các con vật đó con nào chịu khó Các em đã chịu khó học bài và làm bài chưa ? Để trở thành con ngoan trò giỏi các em phải làm gì ? Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói theo tranh Cùng các em nhận xét , bổ sung 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo … GV nhận xét trò chơi. 5.Dặn dò : Về nhà đọc lại bài , tiết sau Ôn tập. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu đều , trĩu Hai em phân tích 1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh Hai em đọc chữ cao 5li ; l,h ... Quan sát Cả lớp viết vào vở Quan sát làm theo. Ai chịu khó Vẽ các con vật Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình. Hai em luyện nói theo tranh Hai em đọc lại toàn bài Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét. Thực hiện ở nhà.. 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn: 1/11/2010 Ngày giảng: Thứ 4/4/11/2010 Tiết 1:. Toán. LUYỆN TẬP Yêu cầu : Kiến thức : -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 2,3 ,4 Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 (dòng 1 ) , bài 3 , Bài 5 ( a ) II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, SGK, bảng -Bảng phụ, , tranh vẽ phóng to của bài tập 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi 2 học sinh làm các bài tập: 2 em lên làm. a) 3 + 1 =… 4–3=… Cả lớp làm bảng con 4–2=… 3–1=… b) 3 – 2 =… 4+1=… 4–1=… 3+1=… 2.Bài mới : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. -Tính Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập. Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột, dấu – viết Thực hiện trên phiếu và nêu kết quả. ngay ngắn. Lần lượt gọi nêu kết quả . Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. -Điền số vào ô trống Hướng dẫn làm mẫu 1 bài. -1 4 3 (Điền số thích hợp Viết số thích hợp vào hình tròn. vào hình tròn) Học sinh làm vào bảng và nêu kết quả. Yêu cầu các em làm vào bảng con Giáo viên nhận xét học sinh làm. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: -Tính Yêu cầu các em nêu cách làm Thực hiện từ trái sang phải Làm bài vào vở Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài: - Điền dấu < , > , = Hướng dẫn 3–1…2 Thực hiện bảng con. 2 = 2 Nhận xét bài bạn .Bài 5 : Học sinh nêu cầu của bài: - Quan sát tranh nêu bài toán 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Yêu cầu các em quan sát tranh nêu bài Học sinh làm vào vở và nêu kết quả. a) 3 + 1 = 4 b) 4 – 1 = 3 toán rồi viết phép tính thích hợp 4. Củng cố: Hỏi tên bài Học sinh nêu. 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ,xem bài Thực hiện ở nhà. mới: Phép trừ trong phạm vi 5 . Tiết 2:. Học vần. ÔN TẬP I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được các âm , vần , các từ ,câu ứng dụng từ bài 1đến bài 40 . -Viết được các âm , vần ,các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 -Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học Kĩ năng : -Rèn kĩ năng đọc , viết, luyện nói thành thạo Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị : Bảng ôn III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ : Viết các từ, chịu khó,trĩu quả , cây Cả lớp viết vào bảng con Hai em đọc nêu Đọc bài SGK 2.Bài mới : a.Ôn tập : Hãy nêu các âm, vần đã học . Ghi bảng a, b , 3 em nêu c, d, đ ...., ia , ua, ưa, ai , oi , ôi ... Yêu cầu các em đọc lại các âm và các vần đó 4 em đọc Gắn bảng ôn Có nhận xét gì về những vần đã học ? So sánh , bổ sung Yêu cầu các em chỉ các chữ có trong bảng kết thúc bằng âm a, i, y 3 em chỉ các chữ có trong bảng ôn và ôn Ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng đọc ngang để tạo thành vần Đọc từ ứng dụng Nối tiếp nhau ghép các vần tờ bìa , ngựa tía , xưa kia, tươi cười Đọc câu ứng dụng Chú bói cá nghĩ gì thế ? Đọc cá nhân , tổ , lớp Chú nghĩ về bữa trưa Yêu cầu các em đọc đúng câu trên Đọc cá nhân nhiều em Chú ý đọc đúng câu hỏi Tìm tiếng có vần oi, ai ? Bói , bữa , trưa 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3.Luyện nói : Hướng dẫn các em luyện nói theo các chủ đề đã học b. Củng cố - dặn dò : Đọc toàn bài trên bảng Tìm tiếng có vần ai, ay , ây Tiết 3:. Học sinh luyện nói theo các chủ đề đã học Hai em đọc Thực hành ở nhà. Học vần. ÔN TẬP I. Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được các âm , vần , các từ ,câu ứng dụng từ bài 1đến bài 40 . -Viết được các âm , vần ,các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 -Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học Kĩ năng : -Rèn kĩ năng đọc , viết, luyện nói thành thạo Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chịu khó trong học tập II. Chuẩn bị : Bảng ôn III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài mới : a. ôn tập : Hãy nêu tiếp các vần đã học 4em nêu Ghi bảng eo , ao , au , iu ,êu ,iêu Yêu cầu các em đọc lại các vần đó 3em đọc Gắn bảng ôn So sánh , bổ sung Có nhận xét gì về các vần đã học Kết thúc bằng ân o, u Yêu cầu các em chỉ các chữ có trong bảng 3em chỉ và đọc các chữ có trong bảng ôn ôn và đọc Ghép các âm ở cột dọc và các âm ở hàng Nối tiếp nhau ghép các vần Đọc đồng thanh ngang để tạo thành vần Ghi vào bảng ôn Đọc từ ứng dụng sáo diều lưỡi rìu Đọc cá nhân , tổ , đồng thanh chú mèo cái phễu Đọc câu ứng dụng Đọc cá nhân nhiều em Tu hú kêu ,báo hiệu mùa vải thiều đã về 2.Luyện viết Cả lớp viết vào bảng con Yêu cầu các em viêt vào bảng con, vào vở Viết vào vở các từ sau : cây nêu , chịu khó , leo trèo Hướng dẫn thêm một số em viết chậm Chấm bài , nhận xét 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3.Luyện nói : Hướng dẫn các em luyện nói theo các chủ đề đã học c. Củng cố- dặn dò : Đọc toàn bài trên bảng Tìm tiếng có vần iêu . ươu Về nhà ôn lại bài , viết lại các chữ còn sai Tiết sau : kiểm tra Tiết 5:. Học sinh luyện nói theo các chủ đề đã học Hai em đọc Thi tìm nhanh tiếng có vần iêu, ươu Thực hành ở nhà. Tự nhiên xã hội. ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I.Yêu cầu : Kiến thức : -Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan -Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày Kĩ năng : -Rèn cho học sinh luôn biết hoạt động và nghỉ ngơi đúng cách Thái độ : -Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. Ghi chú : Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như : -Buổi sáng : đánh răng , rửa mặt . - Buổi trưa : ngủ trưa ; chiều tắm gội . -Buổi tối : đánh răng , II.Chuẩn bị : -GV và học sinh sưu tầm và mang theo các tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định : Hát 2.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Học sinh nêu tên bài. Kể những hoạt động mà em thích? HS kể. Thế nào là nghỉ ngơi hợp lý? Học sinh nêu. 3.Bài mới: Hoạt động 1 : Làm việc với phiếu học tập: Toàn lớp thực hiện. MĐ: Củng cố các kiến thức cơ bản về bộ phận cơ thể người và các giác quan. Các bước tiến hành Bước 1: Phát phiếu cho các nhóm. Nội dung phiếu Theo dõi và lắng nghe. như sau: Cơ thể người gồm có … phần. Đó là… Các bộ phận bên ngoài của cơ thể là:……….. Học sinh thảo luận theo nhóm 5 em, điền Chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh vào chỗ chấm các câu trả lời. 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> nhờ có:……… Bước 2: Gọi 1 vài nhóm lên đọc câu trả lời của nhóm Học sinh nêu lại nội dung trong phiếu. Nhóm khác nhận xét. mình. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. .Hoạt động 2: Kể về một ngày của em. MĐ : Củng cố và khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh, ăn uống, hoạt động, nghỉ ngơi hằng ngày để có sức khoẻ tốt. Học sinh tự giác thực hiện các nếp sống hợp vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. Các bước tiến hành Bước 1: Yêu cầu Học sinh nhớ và kể lại những việc làm trong 1 ngày của mình cho cả lớp nghe. GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau :  Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì?  Buổi trưa em ăn những thứ gì?  Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trò gì?  Em có đánh răng rửa mặt trước khi  Đi ngủ không ? 4.Củng cố : Hỏi tên bài : Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức. Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ, ăn các thức ăn có lợi cho sức khoẻ….. Học sinh liên hệ thực tế bản thân, kể theo gợi ý câu hỏi.. Học sinh nêu tên bài Thi đua 2 nhóm. Lắng nghe. Ngày soạn: 1/11/2010 Ngày giảng: Thứ 5/4/11/2010 Tiết 1:. Thủ công. XÉ DÁN HÌNH CON GÀ Tiết 2:. Đ/C Nhi dạy *************************** Thể dục. THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN. I. Mục tiêu: _ Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học.Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước. _ Học đứng kiểng gót, hai tay chống hông.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II.Địa điểm và ,phương tiện: _ Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập. _ GV chuẩn bị 1 còi III. Nội dung: Nội dung. Tổ chức luyện tập. 1/ Phần mở đầu: -GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học -Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. -Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. -Khởi động: +Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường + Đi theo vòng tròn và hít thở sâu (dang tay ngang hít vào bằng mũi, buông tay xuống thở ra bằng miệng), sau đó quay mặt vào tâm. + Trò chơi “ Diệt các con vật có hại” 2/ Phần cơ bản: a) Ôn phối hợp: Đứng đưa tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang: _ Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn tay sấp). _ Nhịp 4: Về TTĐCB. b) Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước đứng, đưa hai tay lên cao chếch chữ V: _ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. _ Nhịp 4: Về TTĐCB. c) Ôn phối hợp: đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay dang ngang chếch hình chữ V: _ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. _ Nhịp 4: Về TTĐCB. d) Đứng kiểng gót hai tay chống hông: _ GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập bắt chước. + Chuẩn bị: TTĐCB. + Động tác: Từ TTĐCB kiểng hai gót chân lên cao, đồng thời hai tay chống hông (ngón tay cái. - Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang. _ Ôn và học một số động tác RLTTCB.. - Đội hình vòng tròn. Đội hình hàng dọc - HS đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát. GV hô nhịp hoặc thổi còi. Nhắc HS không đùa nghịch và không để “đứt hàng”. 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mặt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang hai bên. _ GV hô:” Động tác đứng kiểng gót hai tay chống hông… bắt đầu” Sau đó kiểm tra, uốn nắn động tác cho HS, rồi hô: “ Thôi!” để HS về TTĐCB. e) Trò chơi: “Qua đường lội” 3/ Phần kết thúc: _ Thả lỏng. _ Trò chơi hồi tĩnh _ Củng cố. _ Nhận xét. _ Giao việc về nhà. Tiết 3,4:. - Diệt các con vật có hại. - GV cùng HS hệ thống bài. - Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt. - Tập lại các động tác đã học.. Tiếng Việt. KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Tiết 1,2:. Đề thi phòng GD ra đề ***************************** Ngày soạn : 2/11/2010 Ngày giảng: Thứ 6/5/11/2010 Học vần. IÊU - YÊU I.Yêu cầu : Kiến thức : -Đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi Kĩ năng : -Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : -Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị -Tranh minh hoạ từ khóa., tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh minh hoạ luyện nói:Bé tự giới thiệu III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết bảng con : líu lo, chịu khó, kêu gọi Cả lớp viết bảng con Đọc bài sgk , tìm tiếng có vần iu , êu Hai em đọc 2.Bài mới: Giới thiệu vần iêu, ghi bảng,đọc mẫu Đồng thanh Vần iêu được tạo bởi những âm nào ? . Âm đôi iê, u Lớp cài vần iêu Cài bảng cài vần au Nêu vị trí các âm trong vần iêu ? Âm đôi iê đứng trước , âm u đứng sau 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vần iêu gần giống vần gì chúng ta đã học So sánh vần iêu với vần êu ? Hướng dẫn đánh vần iêu , đánh vần mẫu Yêu cầu các em đọc trơn Có vần iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế nào? Cài tiếng diều Nhận xét và ghi bảng tiếng diều Gọi phân tích tiếng diều Đánh vần mẫu tiếng diều Dùng tranh giới thiệu từ diều sáo Ghi bảng diều sáo Yêu cầu các em đọc toàn bài trên bảng Luyện viết : Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Vần yêu (dạy tương tự ) So sánh 2 vần iêu , yêu ? Viết mẫu, hướng dẫn cách viết. Gần giống vần êu Giống nhau: kết thúc đều có âm êu Khác nhau : vần iêu bắt đầu bằng âm i Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh Đọc trơn 4 em, nhóm.,cả lớp Thêm âm d đứng trước vần iêu , thanh huyền đặt trên âm ê Cả lớp cài tiếng diều Đồng thanh tiếng diều Âm d đứng trước vần iêu đứng sau Đánh vần cá nhân , tổ , lớp Quan sát Đọc cá nhân,đồng thanh Hai em đánh vần,đọc trơn toàn bài trên bảng Quan sát viết trên không , bảng con Giống nhau : đều kết thúc bằng âm u Khác nhau : vần iêu bắt đầu bằng âm iê Quan sát , viết trên không bảng con. Đọc từ ứng dụng. buổi chiều , yêu cầu .... Đọc thầm tìm tiếng có vần iêu , yêu Yêu cầu các em phân tích Giải nghĩa từ : diều sáo .Đọc mẫu ,gọi một số em đọc Gọi đọc toàn bảng.. chiều , yêu .... Hai em phân tích các tiếng trên Lắng nghe 5 em đọc lại 1em đọc toàn bài trên bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp :Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Đọc từ ứng dụng : buổi chiều, yêu cầu... Đọc trơn toàn bài Luyện đọc câu Quan sát tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Tu hú kêu ,báo hiệu mùa vải thiều đã về . .Yêu cầu các em đọc câu ứng dụng. Vần iêu, yêu Cả lớp tìm tiếng mang vần mới học .. Đọc cá nhân,tổ, lớp 5em đọc 3em đọc Chim tu hú 18. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Khi đọc câu này chúng ta phải chú ý điều gì ? Đọc mẫu. 3 em đọc. Yêu cầu một số em đọc lại câu trên. Ngắt hơi ở dấu phẩy. Nhận xét và sửa sai. Trong câu vừa đọc tiếng nào có vần iêu, yêu? Gọi các em phân tích tiếng hiệu, thiều Đọc lại toàn bài Luyện viết : Treo bảng phụ các em đọc từ cần viết Nhận xét độ cao , khoảng cách của các chữ ? Viết mẫu iêu ,yêu , diều sáo, yêu quý Yêu cầu các em viết vào vở Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết cách cầm bút Chấm bài , nhận xét Tuyên dương những em viết nhanh , đúng đẹp Luyện nói : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì ? Các bạn đang làm gì ? Ai đang tự giới thiệu về mình ? Em hãy tự giới thiệu về mình cho các bạn nghe? Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong các trường hợp nào ? Khi giới thiệu cần nói những gì ? Yêu cầu học sinh nhìn vào tranh luyện nói theo tranh Cùng các em nhận xét , bổ sung. Lắng nghe 4em đoc lại câu trên HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu hiệu , thiều Hai em phân tích 1em đọc toàn bài ,cả lớp đồng thanh Hai em đọc chữ cao 5li : y... Quan sát Cả lớp viết vào vở Quan sát làm theo. Bé tự giới thiệu Các bạn nhỏ ... Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình. Hai em luyện nói theo tranh. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo … Hai em đọc lại toàn bài GV nhận xét trò chơi. 5.Dặn dò Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh Về nhà đọc lại bài , tiết sau ưu , ươu lên chơi trò chơi. 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Học sinh khác nhận xét. Thực hiện ở nhà. Tiết 3:. Toán. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. Yêu cầu : Kiến thức : -Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 5 Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 (cột 1 ) , bài 3 , Bài 4 ( a ) II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, SGK, bảng … -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : .Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập. 3 em làm trên bảng lớp. 4–2–1= Cả lớp làm vào bảng con 3+1–2= 3–1+2= 2.Bài mới : . GT bài ghi tựa bài học. HS nhắc tựa. GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình). Cho học sinh quan sát tranh phóng to trong SGK. Gợi ý cho học sinh nêu bài toán: Đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : hỏi: Ai có thể nêu được bài toán. Ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? đọc. Các phép tính khác hình thành tương tự. Học sinh đọc : 5 – 1 = 4 Cuối cùng giữ lại trên bảng: Bảng trừ trong phạm vi 5 vừa thành lập được và cho học sinh đọc. 5–1=4 , 5–2=3 5–3=2 , 5–4=1 Tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng Học sinh đọc. cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua Học sinh luyện học thuộc lòng bảng trừ xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh. trong phạm vi 5 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính. 5–1=4 , 5–4=1 , 1+4=5 Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Các phép trừ khác tương tự như trên. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. Học sinh làm bảng con Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính cột dọc. Cho học sinh làm bảng con. Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố: Đọc lại bảng trừ trong PV5. 5.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã làm , tiết sau : luyện tập. Tiết 4:. Học sinh thi đua đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 5. Học sinh nêu lại. Cả lớp quan sát SGK và đọc nội dung bài. Tính Học sinh nêu kết quả các phép tính . Tính. Học sinh làm bảng con.. Học sinh thực hiện ở bảng con theo 2 dãy. Viết phép tính thích hợp vào trống: Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập. a) 5–2=3 b) 5–1=4 Học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5 Thực hiện ở nhà.. Sinh hoạt. SINH HOẠT SAO I .Mục tiêu : -Học sinh biết được tình hình học tập và các hoạt động trong tuần qua _Triển khai chuyên hiệu: Chăm học -Hát thuộc bài hát nhanh bước nhanh nhi đồng -Triển khai phương hướng tuần tới II. Tiến hành sinh hoạt : Bước :1Tập hợp điểm danh Bước 2 : Kiểm tra vệ sinh cá nhân Bước 3 :Kể lại việc làm tốt Bước 4 : Đọc lời hứa sao nhi Bước 5: Đọc thuộc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng 1.Yêu Tổ quốc , yêu đồng bào 2.Học tập tốt , lao động tốt 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3.Đoàn kết tốt , kỉ luật tốt 4.Giữ gìn vệ sinh thật tốt 5.Khiêm tốn , thật thà , dũng cảm Bước 6 :Triển khai chuyên hiệu : Chăm học Những yêu cầu về học tập Đi học đúng giờ , học bài và làm bài ở nhà đầy đủ Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập Có ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp Có góc học tập riêng ở nhà Thực hiện đúng nội quy của nhà trường Hăng say phát biểu xây dựng bài Bước 7 :Phát động kế hoạch tuần tới Thi đua học tốt dành nhiều điểm mười Làm tốt phong trào giữ vở sạch , viết chữ đẹp -Học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng -Làm nhiều việc tốt để giúp đỡ gia đình bạn bè -Đi học chuyên cần , đúng giờ -Đồ dùng học tập đầy đủ -Trang phục sạch sẽ gọn gàng , đúng quy định * Tập cho các em bài hát : Nhanh bước nhanh nhi đồng III.Dặn dò : Học tốt chuyên hiệu : Chăm học Thực hiện tốt phương hướng đề ra .. 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×