Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.95 MB, 151 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
T S . V Õ V Ã N N H I
o
G i ả n g v i ê n t r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế T P . H C M
K h o a K ế t o á n - K i ế m t o á n
<i>9 </i>
A
* Á p d ụ n g c h o c á c l o ạ i h ì n h d o a n h n g h i ệ p
t h e o T h ô n g t ư s ố 8 9 / 2 0 0 2 / T T - B T C b a n h à n h n g à y 9 - 1 0 - 2 0 0 2
* Á p d ụ n g c h o c á c d o a n h n g h i ệ p v ừ a v à n h ỏ
t h e o Q Đ s ố 1 4 4 / 2 0 0 1 / Q Đ - B T C b a n h à n h n g à y 2 1 - 1 2 - 2 0 0 1
* H ệ t h ố n g b á o c á o t à i c h í n h
<i>Ỳ </i> C á c v ă n b ả n p h á p q u y v ề k ế t o á n
T S . V Õ V Ă N N H I
GV Khoa K ế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh t ế TP.HCM
S ơ Đ Ô H Ạ C H T O Á N K Ề T O Á N V à
lập BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Sơ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
- Áp dụng cho các loại hình DN
<i>(theo TT 89I2002ITT-BTC ban hành ngày 9-10-2002) </i>
<i>• Áp dụng cho các DN vừa và nhỏ </i>
<i>(theo QĐ 144I2001IQĐ-BTC ban hành ngày 21-12-2001) </i>
• HỆ THƠNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ KỂ TOÁN DOANH NGHIỆP
LỜI NÓI ĐẦU
<i>Hướng dẫn thực hành ghi sổ kê tốn theo sơ đồ tài khoản (chữ T) </i>
<i>có tác dụng giúp người học và người làm kế tốn có cái nhìn vừa cụ </i>
<i>thế, vừa tổng quát về mối quan hệ đối ứng giữa các tài khoản khi ghi </i>
<i>nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Sơ đồ kế tốn chữ T được sử </i>
<i>dụng làm cơng cụ trong giảng dạy nghiệp vụ kế toán để mơ tả quỵ </i>
<i>trình kế tốn, các nội dung kinh tế • tài chính phát sinh trong doanh </i>
<i>nghiệp, đồng thời cũng hỗ trợ cho cấc nhà thực hành kế toán tham </i>
<i>khảo để xác định các quan hệ đối ứng khi ghi sổ kế toán. </i>
<i>Nhàm đáp ứng các mục tiêu trên, chúng tồi biên soạn cuốn "Sơ </i>
<i>ĐĨ HẠOH TỐN KẾ TOÀN VÀ LẬP BÁO CÁO TÀI CHỈNH". Cuốn </i>
<i>sách bao gồm các nội dung: </i>
<i>/Sa đồ kế tốn áp dụng c/io các doanỉt nghiệp theo Thơng tư </i>
<i>89/2002/ TT-BTC ban hành ngày 09-10-2002 của Bộ Tài chinh. </i>
<i>• Sa để kê tốn áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ theo </i>
<i>Quyết định 144120011QĐ-BTC ban hành ngày 21-12-2001 của Bộ Tài </i>
<i>chính. </i>
- Báo cáo tài chính
<i>• Các văn bản pháp quy uể kế toán </i>
<i>Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, xây dựng của bạn </i>
<i>đọc. </i>
<i>TÁC GIẢ </i>
P h ầ n ì
sở Đồ KẾ TỐN
DOANH NGHIỆP
<i>(Thực hiện theo Thơng tư 89/2002/TT-BTC </i>
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP
<i>(Ban hành theo Quyết định số 1141 TCIQDICDKT ngày 01111995, </i>
<i>dã Bửa đổi bổ lung theo Thông tư số 89/2002/TT-BTC ngày 09-10-2002 của Bộ Tài chính) </i>
SỐ hiệu TK
TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ
Cấp 1 Cáp 2 TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ
ì 2 3 4
LOẠI TK ì: TÀI SẢN Lưu DỘNG
111 Tiền mặt
1111 Tiên Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng bạc, kim khi quý, đá quý
112 Tiên gửi ngân hàng
1121 Tiến Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng bạc, kim khí quỷ, dà quý
113 Tiền đang chuyến
1131 Tiến Việt Nam
1132 Ngoại t<i>ộ </i>
121 Đểu tư chứng khoán ngắn hạn
1211 C<i>ổ phiếu </i>
1212 Trái phiếu
128 Dấu tư ngắn hạn khác
129 D<i>ự phòng giảm giá</i> đ<i>ẩu</i> tư ngắn hạn
131 Phải thu cùa khách hàng Chí tiết theo dối tư<i>ợng </i>
133 Thuế GTGT đư<i>ợc khấu trừ </i>
136 Phi) thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các dơn vị trực thuộc Chỉ dùng ồ đùn vị cáp trốn
1368 Phải thu nội b<i>ộ khác </i>
138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1388 Phải thu khác
139 D<i>ự phòng phải thu khò</i> đòi
141 Tạm ứng Chi tiết theo đối tư<i>ợng </i>
142 Chi phi trê trư<i>ớc </i>
1421 Chi phi trả trư<i>ớc </i>
ì 2 3
144 Cám cố. ký cư<i>ợc, ký quỹ ngắn hạn </i>
151 Hàng mua đang di trẽn dường
152 Nguyên liệu, vặt liệu
153 Công cụ, dụng cụ
154 Chi phi sàn xuất, kinh doanh dò dang
155 Thành phẩm
156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phi thu mua hàng hòa
157 Hàng gửi di bán
159 D<i>ự phòng giảm giá hàng tổn kho </i>
161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sụ nghiệp năm trư<i>ớc </i>
1612 Chi s<i>ự nghiệp</i> năm nay
LOẠI TK 2. TÀI SÀN CỐ Đ<i>Ị</i>NH
211 Tài sán cố dinh hữu hình
2112 Nhà cùa. vặt kiên trúc
2113 Máy móc. thiết b<i>ị </i>
2114 Phương tiện vện tải. truyén dẫn
2115 Thiết bị. dụng cụ quản lý
2116 Cày lâu nám, súc vật lảm việc và cho sàn phẩm
2118 TSCĐ khác
212 TSCĐ thuê tài chính
213 TSCĐ vơ hình
2131 Qun sử dụng đất
2132 Quyến phát hành
2133 Bàn quyền, b<i>ằ</i>ng sáng chẽ
2134 Nhãn hiệu hàng hóa
2135 Phẫn mém máy vi tinh
2136 Giấy phép và giấy phép như<i>ợng quyền </i>
2138 TSCĐ vơ hình khác
214 Hao mòn TSCĐ
2141 Hao mòn TSCĐ hưu hình
<i>2U2 </i> Hao mịn TSCĐ đi th
1 2 3 4
2143 Hao mịn TSCĐ võ hình
221 Đâu tư chứng khoán dài hạn
2211 C<i>Ổ phiếu </i>
2212 Trái phiếu
222 Góp vốn liên doanh
228 Đấu tư dài hạn khác
229 D<i>ự phòng giảm giá</i> đầu tư dài hạn
241 Xây dựng cơ bản dò dang
2411 Mua sám TSCĐ
2412 Xây d<i>ự</i>ng cơ bàn
2413 Sửa ch<i>ữ</i>a lớn TSCĐ
242 Chi phí tri trư<i>ớc dài hạn </i> >•
244 Ký quỹ, ký cư<i>ợc dài hạn </i>
LOẠI TK 3. N<i>Ợ PHẢI TRÀ </i>
311 Vay ngắn hạn
315 <i>Nợ dài hạn</i> đến hạn trả
331 Phải tri cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nư<i>ớc </i>
3331 Thuế giá tr<i>ị gia</i> tăng phải n<i>ộ</i>p •
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế Hâu thụ dặc biệt
3333 Thuê xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thu trôn vốn
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiến thuê đất
3339 Phi, lệ phi và các khoản phải nộp khác
334 Phải trê cống nhân viên
335 Chi phí phải tri
336 PHAI tri nội bộ
338 Phim*, phi! n<i>ộp khác </i>
3381 Tài sản thừa chở giải quyết
3382 Kinh phí cống đồn <i>í • </i>
3383 . Bào hiểm xa hội Ị . . . Ị . •* u lll V,. 1 Ị; ĩ
3384 Bảo hiểm y tỉ
1 2 3 4
3387 Doanh thu chưa th<i>ự</i>c hiện
3386 Phải trả, phải n<i>ộp khác </i>
341 Vay dài hạn
342 N<i>ợ dài hạn </i>
344 Nhận ký quỹ, ký cư<i>ợc dài hạn </i>
LOẠI TK 4. NGUỒN VỐN CHÙ sở H<i>Ữ</i>U
411 Nguồn vốn kính doanh
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
414 Qu<i>ỹ</i> đ<i>ẩu</i> tư phát triển
415 Quỹ dự phịng tài chính
416 Quỹ dự phòng vỉ trợ cấp mất việc làm
421
4211
4212
Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận năm trư<i>ớc </i>
Lợi nhuận năm nay
431 Qu<i>ỹ khen</i> thưởng, phúc lợi
-4311 Quỹ khen thưởng
4312 Qu<i>ỹ phúc lợi </i>
4313 Qu<i>ỹ phúc lợi dã hình thành</i> TSCĐ
441 Nguồn vốn đ<i>ỉu</i> tư xây d<i>ựng</i> cơ bin
451 Qu<i>ỹ quản lý cùa cíp trên </i> Dùng cho các T<i>ổng cơng ty, </i>
tập đồn, ca quan liên hiệp...
461
4611
4612
Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phi s<i>ự nghiệp</i> năm trư<i>ớc </i>
Nguồn kinh phi s<i>ự nghiệp</i> năm nay
466 Nguồn kinh phí dã hình thành TSCĐ
LOẠI TK 5. DOANH THU
511
5111
5112
5113
5114
Doanh thu bần hàng và cung cấp đích vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Chi tiết theo yêu cáu quản lý
512 Doanh thu nội bộ Chi dùng ở các đơn vị Mnh
5121 Doanh thu bán hàng hóa viên • ,
ì <sub>2 </sub> 3 4
521 Chiết khấu thường mại
5211 Chiết kháu hàng hóa
LOẠI TK 6:
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611 Mua hàng Áp dụng cho phương pháp
6111 Mua nguyên liệu, vật Hậu kiểm kê đ<i>ịnh kỳ </i>
6112 Mua hàng hóa
621 Chi phí ngun liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phi nhân công trực tiếp
627 Chi phi sin xuất chung
6271 Chi phi nhân viên phân xưàng
6272 Chi phi vật liệu
6273 Chi phi dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí d<i>ị</i>ch vụ mua ngồi
6278 Chi phí b<i>ằng tiên khác </i>
631 Giá thành sản xuất Áp dụng cho phương pháp
632 Giá vốn hàng bán kiểm kè đ<i>ị</i>nh kỳ
635 Chi phí tài chính
6411 Chi phi nhân viên
6412 Chi phi vật liệu, bao b)
6413 Chi phí dụng cụ, dồ dùng
6414 Chi phi khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phi d<i>ị</i>ch vụ mua ngoài
6418 Chi phi b<i>ằng tiến khác </i>
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chí phí nhân viên quản lý
6422 Chi phi vật liệu quản lý
-6423 Chi phi đ<i>ổ dùng</i> văn phòng
6424 Chi phí kháu hao TSCa
1 2 3 4
6425 Thuê. phi và lệ phi
6426 Chi phí dự phịng
6427 Chi phi d<i>ị</i>ch vụ mua ngồi
6428 Chí phi b<i>ằng tiên khác </i>
LOẠI TK 7: THU NH<i>Ậ</i>P KHÁC
711 Thu nhập khác
LOẠI TK 8 : CHI PHÍ KHÁC
Chi tiết theo hoạt đ<i>ộ</i>ng
811 Chi phi khác
LOẠI TK 9: XÁC Đ<i>Ị</i>NH KẾT QUÀ KINH DOANH
Chi tiết theo hoạt dộng
911 Xác đ<i>ịnh kết qui kinh doanh </i>
LOẠI TK 0 : TÀI KHOẢN NGỒI BẢNG
001 Tài sán th ngồi
002 vạt tư. hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng Chi tiết theo yêu cáu quản lý
004 N<i>ợ khó dơi</i> đã xử lý
007 Ngoại tệ các loại
008
0081
0082
Hạn m<i>ứ</i>c kinh phí
Hạn múc kinh phi thu<i>ộ</i>c ngăn sách Trung ương
Hạn m<i>ứ</i>c kinh doanh thuộc ngân sách đ<i>ị</i>a
phương
009 Nguồn vốn khấu hao co bin
Một cách tống quát thì hệ thống tài khoản kê tốn doanh nghiệp đư<i>ợc trình bày </i>
như sau:
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
LOẠI 1 - TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
LOẠI 2 - TÀI SÀN CỐ Đ<i>Ị</i>NH
LOẠI 1 - N<i>Ọ PHẢI TRÀ </i>
LOẠI 4 NGUỒN VÓN CHÙ S<i>Ở HỮ</i>U
T<i>Ổ</i>NG TÀI SẢN T<i>Ổ</i>NG NGUỒN VĨN
CHI PHÍ <sub>THU NH</sub><i><sub>Ậ</sub></i><sub>P </sub>
LOẠI 6 - CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
LOẠI 8 - CHI PH<i>Ỉ KHÁC </i>
s ơ Đ<i>ổ K Ế T O Á N VÒN BẰNG T I Ề N , NỢ PHẢI T H U , </i>
CÁC KHOẢN ỨNG TRƯ<i>ỚC </i>
I. VỐN BẰNG TIẾN
Sơ đồ 1. THƯ TIỀN MẶT - TIỀN VN
1121 1111
Rút TGNH về quỹ liến mát ^
131,136,138
Thu h<i>ổi các khoản nợ phải thụ </i>
141,144,244
Thu hổi tạm ứng và các khoản ký quỹ, ký cư<i>ợ</i>c
121,128 221,228
Thu hổi các khoản đáu tư ng<i>ắn vá dài hạn </i>
(kể cả các khoản bổ sung)
811,515,711
Thu do bán hàng, do hoạt đ<i>ộng</i> đáu tư lài chinh, thu bất thườrỊg
344 338
Nhàn ký quỹ, ký CƯ<i>Ợ</i>C ng<i>ắn và dài han ^ </i>
411,441,431
Nh<i>ộ</i>n vốn góp, vốn cấp và các khoản dư<i>ợ</i>c biếu tặng
311 341
Vay ngắn và dài hạn b<i>ằng tiền mặt </i>
<i>Vi dụ: Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: </i>
1. Rút TGNH về quỹ tiền mặt 500.000
2. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 1.000.000
3. Thu hồi các khoản phải thu khác bằng tiền mặt 400.000
6. Nhận khoán ký quỹ ngắn hạn bàng tiền mặt là 500.000
Các NVKT đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản và ghi vào TK</i> như sau:
500.000
(1) Nợ TK H I ( l u i )
Có TK 112 (1121)
(2) Nợ TK I U (1111)
Có TK 131
(3) Nợ TK I U ( l i u )
Có TK 138
(4) NợTK I U ( l i u )
Có TK 511
Có TK333 (3331)
(5) Nợ TK I U ( l u i )
CÓTK411
(6) Nợ TK I U ( l i u )
111 (1111)
Sơ đá 2. CHI TIỀN MẶT - TIỀN VN
Chi thanh toán cho CNV
334
331,333,336,338
Chi trà n<i>ợ vay</i> r
112 (1121)
<i>Gùi vảo ngần hàng </i>
141.144,244
Chi tạm ứng ký qu<i>ỹ, ký</i> cư<i>ợc ngắ</i>n và dài hạn
152,153,156,211
Chi mua vặt liệu, hàng hóa, TSCĐ
121,221,224
Chi dể đ<i>ẩu</i> tư ng<i>ắ</i>n và dài hạn (kể cà cho vay)
621,622,627,641
Chi cho các hoạt dộng SXKD
338,344
Chi trả tiễn nhận ký quỹ, kỷ CƯ<i>Ợ</i>C ngắn và dài hạn
411
Chi trả lại vốn góp
431,414
Chi do các qu<i>ỹ</i> đài thọ
521, 531,532
Chi trả vé khoản giảm giá chiết khấu và hàng b<i>ị trả lại </i>
Ví dụ: Có các NVKT phát sinh trong tháng:
1. Chi tiền mặt để trả lương cho CN 400.000
3. Chi tiền mật dê trá nợ cho người bán 1.000.000
4. Chi tiền mặt đê nộp BHXH, KPCĐ và mua BHYT: 600.000
5. Nhập vật liệu trá bằng tiền mạt là 1.100.000, trong đó thuê GTGT: 100.000
6. Chi tiền mặt trả tiền điện thoại dùng cho bộ phận QLDN là 550.000 trong đó
thuế GTGT là 50.000
Các NVKT trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1) Nợ TK 334 400.000
Có TK i n (1111) 400.000
(2) Nợ TK 141
Có TK n i ( l i u )
(3) Nợ TK 331
Có TK I U ( l u i )
(4) Nợ TK 338
Có TK I U (1111)
(5) Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK I U ( l u i )
(6) Nợ TK 642
Nợ TK 133
Có TK I U ( l u i )
111 (ì 11 tỉ
Ngoại tệ (1112): Các loại ngoại tệ phái quy đ<i>ổi ra tiền Việt Nam theo t</i>ỷ giá thực tê
hoác tỷ giá hạch toán để phản ánh vào TK 1112 (và các khoán có gốc ngoại tệ khác).
Dùng tỷ giá thực tế (quy đ<i>ổi ngoại tệ thành tiền Việt Nam theo tỳ giá thực tế) </i>
Sơ dồ 3. MUA, BÁN NGOẠI TỆ
1111,1121
Mua ngoại tộ
10
1112
10
10
10
515
1
635
Chênh lệch
Chênh lệch
1
Bán ngoại t<i>ộ </i>
1111,1121
9
Bán ngoại tệ 11
<i>Ví dụ: Tại một doanh nghiệp có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế: </i>
1. Mua 1000 ƯSD nhập quỹ trả băng tiền mặt VN, tỷ giá thực tế mua 15 250
VNĐ/USD .
2. Bán 500 ƯSD tiền mặt và thu bằng tiền mặt VN, tỷ giá thực tế xuậ't: 15240
VNĐ, tỷ giá thực tế khi bán: 15300 VNtí
3. Bán 200 ƯSD tiền mặt và thu bằng tiền mật VN, tỷ giá thực tế xuất 15280
VNĐ, tỷ giá thực tế bán: 15260 VNĐ
Các NVKT này đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoan: </i>
(1) Nợ TK I U (1112): 1000 X 15.250
(2)
(3)
CóTK 111(1111):
Nợ TK 111(1111):
Có TK 111(1112):
Có TK 515:
Nợ TK 111(1111):
Nợ TK 635:
CóTK 111(1112):
.'-í
500 X 15.300
1000 X 15.250
) .
500 X 15.240'
<i>Sơ</i> đồ 4: CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC
413
511, 711 1112
Chi ngoại tệ
152. 156. 642
mua tài sàn và chi
trực tiép cho các
413
HĐSXKD
311, 331
10
10
11 Chí ngoại tệ trả n<i>ợ 10 </i>
413
<i>Vi dụ </i>
1. Bán hàng thu trực tiếp 1.000ƯSD tiền mặt, tỷ giá thực tế 15.300VNĐ
2. Thu 500USD tiền mặt do khách hàng tHanÈ toán nợ, tỷ giá thực tế ghi nhận nợ
phải thu là 15.250VNĐ, tỷ giá thực tế lúc thanh toán nợ là 15.280VNĐ
3. Xuất 800ƯSD tiền mặt để mua vật liệu: ty giá xuất ngoại tệ là 15.245VNĐ, tỳ
giá thực tế khi mua VL là 15.300VNĐ
4. Xuất 400USD tiền mặt để trả nợ cho người bán: tỷ giá thực t ế lúc ghi nhận nợ
là 15.270VNĐ, tỷ giá thực t ế lúc thanh toán nợ là: 15.300VNĐ tỷ giá xuất
ngoại tệ 15.290VNĐ
Các nghiệp vụ trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1)
(2)
Nợ TK 111(1112):
Có TK 413:
1000 X 15.300
500 X 15.280
1000 X 15.300
)
(3) Nợ TK 152: 800 X 15.300
Có TK 111(1112): 800 X 15.245
Có TK 413: 800 X 45
(4) Nợ TK 331: 400 X 15.270
Nợ TK 413: 400x20
Có TK 111(1112): 400 X 15.290
Dùng tỷ giá hạch toán: các tài khoản có gốc ngoại tệ dùng tỷ giá hạch tốn, các
tài khoản khác có liên quan khơng có gốc ngoại tệ phải tính theo tỷ giá thực tế.
1111,1121
Sơ đồ 5: MUA BÁN NGOẠI TỆ
1112 <sub>635 </sub>
Tỷ giá TT Tỷ giá HT
11 10
811
11
T<i>ỳ giá HT </i>
(Mua)
Tỷ giá TT T<i>ỳ giá HT </i>
T<i>ỳ giá HT </i> Chênh lệch
10
(Bán)
T<i>ỳ giá HT </i>
1
1111,1121
T<i>ỳ giá TT </i>
TỳgiáTT
10
711
11
Chành lệch
giá
<i>Ví dụ: </i>
1. Mua 1.000USD tiền mặt trả = tiền mặt VN, tỷ giá thực t ế mua 15.300VNĐ tỷ
hạch toán 15.000VNĐ
2. Bán 500USD tiền mặt thu bằng tiền mặt VN, tỷ giá thực tế bán là: 15.350VNĐ
Các nghiệp vụ này đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản: </i>
(1) Nợ TK 111(1112): 1.000 X 15.000
Nợ TK 635:
Có TK 111(1111):
(2) Nợ TK 111(1111):
Có TK 111(1112):
CĨTK515:
1.000x300
1.000 X 15.300
500 X 15.350
Sơ đ<i>ổ 6: CÁC</i> TRƯỜNG HỢP KHÁC
51111
TGHT
TGTT
413
Chênh lệch
1
413
Điếu chình tỳ giá vào cuối kỳ I làm phát sinh
chênh lệch tâng
TGHT
1
152.156.642
9
TGTT
10
Mua TS
413
chi phi
11
311 331
1 Chênh lệch
10 Chi ngoại tệ trà n<i>ợ 10 </i>
(TGHT)
413
Điếu chính lý giá vào cuối
kỳ I làm phát sinh chênh
lệch giảm
Ví dụ:
<i>ĩ. Bán hàng thu trực tiếp</i> 1.000ƯSD tiền mật, tỷ giá thực tế 15.300VNĐ tỷ giá
hạch toán 15.000ƯSD.
2. Khách hàng trả nợ 400USD tiền mặt, tỷ giá thực tế 15.320VNĐ
3. Chi 600USD tiền mặt để trả nợ cho người bán, tỷ giá thực tế là 15.310VNĐ
4. Chi 800ƯSD tiền mạt đề mua VL, tỷ giá thực t ế là 15.290USD
Các NVKT trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1) Nợ TK 111(1112): 1.000 X 15.000
Nợ TK 413: 1.000 X 300
(2) Nợ TK 111(1112): 400x 15.000
Có TK 131: 400 X 15.000
(3) Nợ TK 331: 600 x 15.000
Có TK 111(1112): 600 x 15.000
(4) Nợ TK 152: 800 x 15.290
Có TK 111(1112): 800 x 15.000
Sơ đồ 7: VÀNG BẠC, ĐÁ QUÝ, KIM KHÍ QUÝ (TK 1113)
1111, 1121, 331 1113 1111.1121,331.
Mua vào
131, 138
Thu n<i>ợ </i>
511, 711
Doanh thu bán hàng và thu nhập khác
thu b<i>ằng vàng bạc.</i> đá quý
Giá xuất Giá tại thời điểm
phát sinh NVKT
100 95
635
Chênh lệch 5
105
100 105
515
Giá tại thời điểm
phát sinh NVKT
Khi xuất ra có thể tính giá bình qn gia quyền hoặc phương pháp thực t ế đích
danh, nhập trư<i>ớc - xuất</i> trư<i>ớc, nhập sau - xuất</i> trư<i>ớc. </i>
<i>Vi dụ: Số</i> dư ngày 1/9/1999 của TK 111(1113): 22.500.000 (gồm 5 lư<i>ợng vàng </i>
SJC); TK 131 "Khách hàng X" 9.000.000 (2 lư<i>ợng vàng SJC) </i>
Trong tháng, doanh nghiệp A có các nghiệp vụ kinh t ế phát sinh sau:
1) Ngày 3/9 , theo yêu cầu c<i>ủa công ty L về việc cung cấp vật liệu chính, DN A</i> đã
chi Ì lư<i>ợng vàng SJC</i> để ký quỹ với giá xuất 4.500.000
2) Ngày 15/9, vật liệu chính đã về đến DN K và đã đư<i>ợc làn* thủ tục kiểm nghiệm </i>
nhập kho đ<i>ủ, trị giá 45.000.000 DN K</i> đã thỏa thuận với vông ty L về viêc
thanh toán tiền hàng như sau:
điềm này là: 4.560.000.
- Số cịn lại thanh tốn bằng tiền mặt VNĐ (đã có phiếu chi)
3) Ngày 20/9, khách hàng trả nợ cho DN 2 lư<i>ợng vàng SJC - Giả sử giá mua bón </i>
bình qn Ì lư<i>ợng vàng SJC tại cơng ty</i> VBĐQ thành phố HCM ngày nay là:
4.565.000đ. Giá Ì lư<i>ợng vàng SJC tại thời</i> điểm ghi nhận nợ là 4.500.0OOd.
Giải
(1) Ký quỹ = Ì lư<i>ợng vàng SJC </i>
Nợ TK 144: 4.500.000
Có TK 1113: 4.500.000
Nợ TK 152: 45.000.000
Có TK 331: 45.000.000
- Dùng tiền ký quỹ để thanh toán tiền hàng, sơ thiếu thanh tốn thêm = VNĐ
Nộ TK 331: 45.000.000
Có TK 144: 4.500.000
Có TK 515: 60.000
Có TK 111(1111): 40.440.000
(3) Thu nợ khách hàng:
Nợ TK 111(1113): 4.565.000 X 2 = 9.130.000
Có TK 131: 9.000.000
Có TK 515: 130.000
Tiền gởi ngân hàng: Tiền gỏi ngân hàng là số tiền doanh nghiệp gởi tại các
ngân hàng. Ngân hàng thực hiện cất giữ cũng như thu nhận và thanh toán trên co sỏ
những yêu cầu của doanh nghiệp thông qua các chúng từ hợp pháp hợp l ệ . Tiền gửi
ngân hàng cũng bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá q, kim khí q.
Kế tốn tiền gởi ngân hàng sử dụng tài khoản 112 T i ề n gởi ngân hàng*, tài
khoản này có 3 tài khoản cấp 2:
1121 - T i ề n Việt Nam"
1122-"Ngoại tệ"
Sơ đ<i>ổ 8: GỞI VÀ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG </i>
ĐỐI VỚI TIỀN VIỆT NAM (1121)
111. 113 Gỏi vào 1121 Rút ra
Gái liền mặt vảo NH, tiên đang
chuyển dã chuyển thành TGNH
131, 136
Thu hổi các khoản phải thu
121, 221, 222
Thụ hổi các khoản dấu tư
ngắn hạn vá dài hạn
334, 338
Nhận ký quỹ, kỷ cư<i>ợc </i>
515, 511, 711
Doanh thu bán hàng, thu nhập
hoạt đ<i>ộng tài chính, bất</i> thường
411, 441
Nhận đư<i>ợc vốn cấp, vốn gốp </i>
144,244
Thu hổi ktioàrdâ Kỷ quỹ, •Ký CH<i>Ọ</i>C
331, 333, 336, 338,
311
Thanh toán các khoản nợ phải trà
111
Rút về quý tiền mặt
152, 165, 211
Mua sầm các loai tài sản
121. 128, 221, 222
Chi để đấu tư ngắn và dài hạn
621. 627, 641, 642
Các khoản đư<i>ợc tinh trực tiếp vào CP </i>
411,414.415, 431
Trả lại vốn và sử dụng thu<i>ộc </i>
các quỹ dài thọ
<i>.:!.) ị </i> .•.ri
Chiết khâu giảm giá và thanh tốn cho
'••! S<i>Ổ hàng bị tri lại Cho khách hàng </i>
521. 532, 531
Sơ đồ về tiền gởi bằng ngoại tệ, đá quý cũng tương tự như sơ dồ (3 - 7) (nhưng
thay vào đó là TK 1122, TK 1123).
<i>Vi dạ: </i>
<i>ĩ. Bán hàng thu = TGNH - tiền VN 2.200.000 trong dó thuế GTGT = 200 000 </i>
2. Bán hàng thu - TGNH là 1.000USD, tỷ giá thực t ế là 15.310VNĐ
3. Dùng tiền VN gởi ngần hàng để trả nợ vay ngắn hạn 6.000.000
5. Dùng ngoại tệ gái ngân hàng là 1.000USD đè trá nợ cho người bán, tỳ giá thực
tế lúc ghi nhận nợ 15.280VNĐ, tỷ giá thực tế lúc thanh toán 15.330VNĐ, tý giá
xuất ngoại tệ 15.305VNĐ.
Các NVKT trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoán: </i>
(1) Nợ TK 112(1121): 2.200.000
CĨTK511: 2.000.000
Có TK 3331: 200.000
(2) * Nợ TK 112(1122): 1.000 x 15.310
CÓTK 511: 1.000 x 15.310
(3) NỢTK311: 6.000.000
Có TK 112(1121): 6.000.000
(4) Nợ TK 642: 1.000.000
Nợ TK 133: 100.000
Có TK 112(1121): 1.100.000
(5) Nợ TK 331: 1.000x 15.280
Nợ TK 413: 1.000x 25
Có TK 112(1122): 1.000 X 15.305
T i ề n đang chuyển: Tiền đang chuyển bao gồm các khoản tiền đư<i>ợc doanh </i>
nghiệp lấy từ quỹ tiền mặt hoặc nhận từ tiền trả nợ c<i>ủa</i> người mua hàng nộp vào ngân
hàng (kho bạc) để chuyển thành tiền gởi hoặc khoản trả nợ nhưng chưa nhận đư<i>ợc </i>
chứng từ có liên quan để ghi vào tài khoản tiền gởi và các tài khoản thanh toán (giây
báo Có, giấy báo Nợ, các bảng sao kê).
Kế toán tiền đang chuyển sử dụng TK 113 T i ề n đang chuyển". Tài khoản có 2 tài
khoản cấp 2:
Sơ đ<i>ổ 9: TIỀN</i> ĐANG CHUYỂN LÀ TIỀN VIỆT NAM (1131)
1111 Tăng<i> Ị131 giảm </i> <sub>1121 </sub>
Nộp tiến ở quỹ tiên mật vào ngân hàng
131, 138
Thu n<i>ợ nộp thẳ</i>ng vào ngân hànci
511
Nhận tiền bán hàng n<i>ộp thẳ</i>ng
vào ngân hàng
Nhận đư<i>ợc giấy báo Có vé số tiến</i> đã nộp
để gởi vào ngân háng
311, 315, 331..
Nhận đư<i>ợc giấy báo Có vé sị tiền </i>
đã n<i>ộp</i> để Irả n<i>ợ </i>
Tiền đang chuyến là ngoại tệ
SÓT dồ 10: DÙNG TỶ GIÁ THỰC TẾ
1112,131,138
11 Chênh lệch 413
1132
10 10
11 12
413
1
Chênh lệch
1122
413
10 Chênh lệch 1
413
Chênh lệch
- l i .
311
10 1 (•) 10,5
413 10,5
0,5
Chênh lệch
331
Hoặc
311 331
10 (*) 9,5
(*) Khi trả nợ bằng tiền dang chuyên (Ngay cả tiền mặt, TGNH) bằng ngoại tệ thì
khốn chênh lệch tỷ giá chỉ là chênh lệch tỷ giá thực tế của tài khoản tiền với tài
khoản thanh tốn đã đư<i>ợc ghi nhặn</i> trư<i>ớc</i> đó chứ khơng phải là ngay lúc phát sinh.
Ví dụ: Đang Nợ người bán 10USD, tỷ giá thực tế ghi nhận khoản nợ là
11.200VNĐ
Tiền đang gởi ở ngân hàng là 20USD, tỷ giá thực tế ghi nhận trên tài khoản
TKNH là 11.000VNĐ
Phát sinh nghiệp vụ: chuyển 10USD ớ ngân hàng dể trả nợ cho người bán. Tỷ giá
thực tế lúc này là 11.100VNĐ
1122
SD: 20 X 11.000
331
10 X 11.000
413
10x200
10 X 11.200 SO: 10 X <sub>11 200 </sub>
Trong trường hợp này kế tốn khơng sử dụng tỷ giá 11.100VNĐ do thực chất là
chi trả bằng USD (không liên quan đến việc quy thành tiền Việt Nam tại thời đi63m
phát sinh nghiệp vụ kinh tế).
511
<i>Sơ đồ l i : DÙNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN </i>
413
Chênh lệch 1
11
1132
10
9 10
413
Chênh lệch
1
413
Chênh lệch tăng do điểu
ch<i>ỉnh t</i>ỷ giá vào cuối k<i>ỳ </i> Chênh lệch giảm do diêu <sub>chình tỳ giá vào cuối kỳ </sub>
<i>ỈU. NỢ PHÁI THU </i>
515. 511, 711
Sơ đồ 12
131 <sub>111, 112 </sub>
Khoản tiền khách hàng nợ do dư<i>ợ</i>c
cung cấp sản phẩm hảng hóa, d<i>ị</i>ch vụ,...
111, 112
Trà lại tiến cho khách hàng
Khách hàng thanh toán
(hoặc khách hàng ứng trư<i>ớc liên) </i>
113
Khách hàng trả n<i>ợ và nộp thẳng </i>
vào ngân hàng
331
c<i>ủa cùng mộ</i>t dối tư<i>ợng </i>
521, 531. 532
Khoản chiết khấu, giảm giá và hảng trà lại
đư<i>ợc tinh trử vào số tiên khách hàng nợ </i>
152, 153
Khách hàng thanh toán nợ b<i>ằ</i>ng vật
liệu, dụng cụ, hàng hóa
Phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ
<i>Sơ</i> dồ 13: DÙNG TỶ GIÁ THỰC TẾ
413
515, 511, 711 131
10 T<i>ỳ giá thự</i>c tế 10 <sub>10 </sub>
10
Chênh lệch
2
1112.1122
12
<i>Ví dụ: </i>
1. Bán sán phàm chưa thu tiền của khách hàng là 5.500.000 trong đó thuế GTGT:
500.000
2. Khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt 1.500.000 và bằng tiền gài ngân
hàng: 4.000.000
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1) NỢTK 131: 5.500.000
CĨTK511: 5.000.000
Có TK 3331: 500.000
(2) N<i>ợ</i>T K l l l : 1.500.000
Nợ TK 112: 4.000.000
CĨTK 131: 5.500.000
<i>Ví dụ: </i>
1. Bán hàng chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000USD. Tý giá thực tê" là
15.400VNĐ/USD
2. Khách hàng thanh toán số nợ trên = TGNH, tý giá thực tế là Ị^510VNĐ/USD
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1) Nợ TK131: 1.000 X 15.400
Cố TK 511: 1.000x 15.400
(2) Nợ TK1122: 1.000 X 15.510
Sơ đ<i>ổ 14: DỬNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN </i>
413
5111, 515, 711
Chênh lệch
1
T<i>ỳ giá thự</i>c tế 131
1112, 1122
Tỳ giá hạch toán
9 10
T<i>ỳ giá thự</i>c tế T<i>ỳ giá hạch toán </i>
11 10
T<i>ỳ giá hạch toán </i>
10 10
413
Chênh lệch
1
<i>Ví dụ: </i>
1. Bán hàng chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000USD, tỷ giá thực tế
15.400VNĐ, tý giá hạch toán 15.000VNĐ
2. Khách hàng thanh tốn tồn bộ số nợ trên = TGNH
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1) NỢTK 131: 1.000 x 15.000
Nợ TK 413: 1.000 x400
CÓTK511: 1.000 x 15.400
(2) Nợ TK 1122: 1.000 X 15.000
CÓTK 131: 1.000x 15.000
TK 133 "Thuế GTGT đư<i>ợc khấu trừ": TK này chỉ dùng ở DN chịu thuế GTGT theo </i>
phương pháp khấu trừ thuế, để phản ánh số thuế GTGT đầu vào dã nộp nhưng đươc
khấu trừ (xem sơ đồ 154).
TK 136 "Phải thu nội bộ": Phái thu nội bộ bao gồm khoản phải thu về vốn kinh
doanh cấp cho các dơn vị phụ thuộc và khoản phải vãng lai giữa đơn vị chính với các
đơn vị phụ thuộc
TK 136 có 2 tài khoản cấp 2:
TK 1361 "Vốn kinh doanh cáp cho các đơn vi phụ thuộc" —> Chỉ dùng ở đơn vi
chính
Ví dụ:
1. Bán sán phẩm chưa thu tiền cua khách hàng là 5.500 000 trong đó thuế GTGT:
500.000
2. Khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt 1.500.000 và bằng tiền gói ngân
hàng: 4.000.000
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1) Nợ TK 131: 5.500.000
CĨTK511: 5.000.000
Có TK 3331: 500.000
(2) Nợ T R U I : 1.500.000
Nợ TK 112: 4.000.000
CĨTK 131: 5.500.000
<i>Ví dụ: </i>
1. Bán hàng chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000ƯSD. Tý giá thực t ế là
15.400VNĐ/USD
2. Khách hàng thanh toán số nợ trên = TGNH, tỷ giá thực tế là 1^510VNĐ/ƯSD
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1) Nợ TK 131: 1.000 x 15.400
<i>ị </i>
CÓTK511: 1.000 x 15.400
(2) Nợ T R I 122: 1.000x 15.510
Sơ đồ 14: DỬNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN
413
5111, 515, 711
Chênh lệch
1
Tỳ giá thực tế
11
131 1112, 1122
Tỳ giá hạch toán
9 10
Tỷ giá th<i>ự</i>c tế Tỷ giá hạch loàn
10
Tỳ giá hạch toán
10 10
413
Chênh lệch
1
<i>Vi dụ: </i>
<i>í. Bán hàng</i> chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000ƯSD, tỷ giá thực tế
15.400VNĐ, tỷ giá hạch tốn 15.000VNĐ
2. Khách hàng thanh tốn tồn bộ số nợ trên = TGNH
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1) Nợ TK 131: 1.000 x 15.000
Nợ TK 413: 1.000 x 400
CÓTK511: 1.000x 15.400
(2) Nợ TK 1122: 1.000 X 15.000
Có TK 131: 1.000 X 15.000
TK 133 "Thuế GTGT đư<i>ợc khấu trừ": TK này chỉ dùng ở DN chịu thuế GTGT theo </i>
phương pháp khấu trừ thuế, để phản ánh số thuế GTGT đầu vào đã nộp nhiữíg đươc
khấu trừ (xem sơ đồ 154).
TK 136 "Phải thu nội bộ": Phái thu nội bộ bao gồm khoản phải thu về vốn kinh
doanh cấp cho các đơn<i> vị phụ thuộc và khoản phải vãng lai giữa</i> đơn vị chính với các
đơn vị phụ thuộc
TK 136 có 2 tài khoản cấp 2:
TK 1361 "Vốn kinh doanh cấp cho các đơn vị phụ thuộc" -» Chỉ dùng ỏ đơn vi
chính
TK 136* "Phải thu nội bộ khác" -> Dùng ở cả đom vị chính lẫn đơn vị phụ thuộc
í
Se* dồ 15: ĐƠI V<i>ỚI CẤP TRÊN </i>
- Hạch toán trên TK 1361:
411 1361 <sub>111. 112 </sub>
Các khoản làm tăng vốn kinh doanh ò các
đơn v<i>ị trự</i>c thuộc do dư<i>ợ</i>c nhá nư<i>ớ</i>c cấp trực
tiếp, do nhận viện trợ, do tăng TSCĐ đư<i>ợ</i>c
đài thọ từ nguón vốn đáu tư XDCB, quỹ phát
triển kinh doanh, do b<i>ổ sung tứ kết quà </i>
111. 112, 152
Cấp vốn kinh doanh cho dơn v<i>ị cáp</i> dư<i>ớ</i>i
bằng tiên. bằng vặt liệu
211 (213)
Cấp TSCĐ còn mời
Giá trị còn lại
Nhập lại vốn do đơn v<i>ị </i>
trực thuộc hoàn lại
411
Khoản vốn kinh doanh n<i>ộp cho nhà</i> nư<i>ớ</i>c
do đơn v<i>ị trự</i>c thu<i>ộc thự</i>c hiện theo ủy
quyên
cỏ hao mòn <sub>Giá tr</sub><i><sub>ị dã hao mòn </sub></i>
451
Sơ đ<i>ổ 16 </i>
1368 <sub>111, 112 </sub>
Khoản phải thu từ các dơn v<i>ị </i>
trực thuộc dể lập quỹ quản lý
421
Khoản phải thu từ lãi kinh doanh
c<i>ủa các</i> dơn vị tr<i>ự</i>c thuộc
414, 415, 431
Khoản phải thu từ các dơn v<i>ị </i>
trực thu<i>ộc</i> để lập các quỹ
111, 112
Khoản chi hộ, trả h<i>ộ cho các </i>
đơn vị trực thuộc
Nhận đư<i>ợ</i>c do các đơn vị tr<i>ực thuộc </i>
trà n<i>ợ và nộ</i>p các khoản khác
336
Bù trừ các khoản phải thu và phải trả
<i>Sơ đồ 17:</i> ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ CÁP DƯ<i>Ớ</i>I (TRỰC THUỘC)
111,112 1368 111,112,152
Chi hộ, trà hộ cho đ<i>ớ</i>n vị cấp trên
và các dơn v<i>ị nội bộ khác </i>
414, 415, 431
Các toại quỹ đư<i>ợc cấp trong kỳ </i>
421
Khoản lỗ dư<i>ợc cấp </i>
Doanh thu tiêu thụ nội bộ
Khoản nhặn do đơn vị cáp trên và
các đơn v<i>ị nội bộ khác thanh toán </i>
336
Bù trừ vai khoản phải trả
TK 138 "Phải thu khác": Phẩn ánh các khốn phải thu khơng có tính chất mua
bán và trị giá tài sản thiếu chờ xử lý.
TK 138 có 2 tài khoản cấp 2: TK 1381 "Tài khoản thiếu chờ xứ lý"
TK 138 " Phải thu khác"
331,111.
Sơ đồ 18: TK 1381
1381 <sub>1388 </sub>
Trị giá thiếu khi nhập kho
152, 156
152. 153. 156..
Thiêu trong kiểm ké
211
NG Giá tr<i>ị còn lại củạ </i>
TSCĐ thiếu, mát
214
Hao mịn
Bái bói thường
811
Tính vào chi phi bất thưởng
411, 441
Ghi giầm nguán vốn
627. 641. 642
Tính vào chi phí SXKD
111, 112. 152
Sơ đ<i>ổ 19: TK 1388 </i>
1388
Cho<i> mượn tiên, vật liệu </i>
Khoản mất, miếu bắt bổi thường
1381
TS thiếu xử lý
bắt bói thường
515(711)
Khoản thu vé lãi đáu tu tài chinh (hoặc do
hoạt đ<i>ộ</i>ng khác mang lại)
111. 112.152
Thu hói các khoản dã cho mư<i>ợ</i>n
bắt bổi thường
334
Khấu trừ vào tiên lương
TK 139 "D<i>ự phịng khoản phải thu khó</i> địi": đư<i>ợc lập vào CUỐI niên</i> đ<i>ộ trên </i>
cơ sở xác đ<i>ịnh các khoản thu khó có khả</i> năng thu hồi đư<i>ợc. </i>
632
Sơ đồ 20
139 <sub>632 </sub>
Hoán nhập vảo cuối niên đ<i>ộ sau </i> <sub>Trích lập dự phịng vào cuối niên</sub><sub> đ</sub><i><sub>ộ </sub></i>
nấu SỐ cán lập < số dự phồng hiện có
1331, 138
Trích lập dự phịng vào cuối niên đ<i>ộ sau </i>
1331, 138 nếu số cán lập > số hiện có
Khoản n<i>ợ khống thu hổi </i>
nếu số cán lập > số hiện có
nếu số cán lập > số hiện có
Xở lý khoản n<i>ợ khống thu</i> dư<i>ợ</i>c
('nếu chưa lặp dự phòng)
HI. CÁC KHOẢN ỨNG TRƯ<i>ỚC </i>
TK 141 "Tạm ứng": Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho tập thể
hoặc cá nhân CBCNV của doanh nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ dư<i>ợc gÌBo. </i>
111
Sơ đ<i>ổ 21 </i>
141 <sub>152. 153. 1561 </sub>
Chi tạm ứng Dùng tiến tạm ứng mua lài sản
627. 641.642
Chi cho hoạt đ<i>ộng SXKD </i>
111
Hoàn tạm ứng
334
<i>Ví dụ: </i>
1. Chi tiền mặt để tạm ứng cho NV thu mua vật liệu 10.000.000
2. Chi tiền mặt cho NV di cơng tác là 3.000.000
3. Thanh tốn tạm ứng thu mua vật liệu:
- Tiền mua vật liệu đã nhập kho: 8.000.000
- Thuế GTGT: 800.000
- Tiền vận chuyển bấc dỡ VL: 500.000
Khoản tạm ứng còn thừa đã đư<i>ợc hồn tạm ứng. </i>
4. Thanh tốn tạm ứng tiền đi cơng tác:
- Tính vào chi phí bán hàng: 1.000.000
- Tính vào chi phí QLDN: 1.800.000
- Khoản tạm ứng còn thừa trừ vào tiền lương NV
Các NVKT này đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
1. Nợ TK 141: 10.000.000
Có T R U I : 10.00.000
2. Nợ TK141: 3.000.000
Nợ TK 152:
Nợ TK 133:
Có TK 141:
Nợ TK 641:
Nợ TK 642:
Nợ TK 334:
Có TK 141:
8.500.000
700.000
]
1.000.000
1.800.000
200.000
800.000
10.000.000
3.000.000
TK 142 "Chi phí trả trư<i>ớc" </i>
Chi phí trả trư<i>ớc là loại chi phí phát sinh một lần</i> nhưng lại liên quan đến nhiều
kỳ kế toán nên cần phải phân bố dần vào các kỳ kế tốn có liên quan.
TK 142 có 2 tài khoản cấp 2:
TK 1421 "Chi phí trả trư<i>ớc" </i>
TK 1422 "Chi phí chờ kết chuyển"
153
Sơ đồ 22: TK 1421
1421 <sub>627, 641, 642 </sub>
Trị giá dụng cụ nhò xuất dùng
và phân bổ nhiều lần
334, 336, 152, 111
Các khoán chi phí phát. sinh
2413
cần phân b<i>ổ dán </i>
Chí phí sửa chữa lớn thực tế
cán phân bổ dẩn
M<i>ức phân bổ vào chi phi củ</i>a
các dối tư<i>ợng cò Hên quan </i>
152
Giá tr<i>ị phế liệu thu hổi </i>
641
642
Sơ đ<i>ổ 23: TK 1422 </i>
1422 <sub>911 </sub>
Kết chuyển chi phi
bán hàng phát sinh
Kết chuyển chi phi quàn tý
doanh nghiệp phát sinh
Phân bổ vào cuối kỳ dể xác đ<i>ị</i>nh
kết quả kinh doanh
<i>Ví dụ: </i>
1. Xuất kho 1.200.000 cơng cụ, dụng cụ dùng cho phân xưởng sx và phân bôi đần
trong 12 tháng. Kế tốn đã phân bơ cho tháng đầu tiên.
2. Chi tiền mặt trả tiền thuê văn phòng quản lý trong thời hạn 2 năm là
24.000.000 và kế toán đã phân bổ cho tháng đầu tiên.
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(la) Nợ TK 1421:
Có TK 153:
(lb) Mức phân bơ hàng tháng
Nợ TK 627:
Có TK 1421:
Nợ TK 1421:
1.200.000
1.200.000
1.200.000
12 100.000
(2a)
100.000
24.000.000
100.000
Có T R U I : 24.000.000
<2b) Mức phân bổ hàng tháng = 2 4 0 0 0 0 0 0 = Ì 000 000
24
Nợ TK 642:
Có TK 1421:
1.000.000
<i>Sơ đồ 24: CHI PHÍ TRẢ</i> TRƯ<i>ỚC DÀI HẠN (242) </i>
111. 112, 152, 153... 242 627,641.642
Chi phí thành lập DN, chi phí đào tạo nhân
viẻn, chi phi quảng cáo... phát sinh
111, 112
Chi phí trả 1 lẩn H<i>ỗ</i>n quan đến nhiêu
niên đ<i>ộ </i>
153
Trị giá còng cụ, dụng cụ xuất dùng
M<i>ứ</i>c phân b<i>ổ cho cáp </i>
dối lư<i>ợng có liên quan </i>
Tài khoản 144 "Thế chấp, ký quỹ, ký cư<i>ợc ngán hạn" </i>
Thế chấp, ký quỹ, ký cư<i>ợc ngắn hạn bao gồm các khoản tài sản</i> đư<i>ợc doanh </i>
nghiệp chuyển giao cho đơn vị khác quản lý (và sử dụng nếu là tiền) để thực hiện mục
đích vay mư<i>ợn, thuê tài sản và thu hồi lại trong vòng một</i> năm trở lại.
111, 112
Sơ đ<i>ổ 25 </i>
144
Ký quỹ, ký cư<i>ợc bằ</i>ng tiền
152, 156
111, 112, 152
Nhận lại tiền, VL, hàng hóa
dã thế ch<i>ắp, ký quỹ, ký</i> cư<i>ợc </i>
Thế chấp, ký cư<i>ợc bằ</i>ng
vặt liệu, hàng hóa
211
Nhận lại TSCĐ dà cám cố
811
Khoản b<i>ị phạt</i> đư<i>ợc trừ vào </i>
SỐ dã thế chấp, ký qu<i>ỹ ký</i> cư<i>ợc </i>
331,311
Khoản thế chấp, ký quỹ, kỷ CƯ<i>Ợ</i>C bị trừ n<i>ợ </i>
<i>Ví dạ: </i>
1. Ngày 2/4/2000, theo yêu cầu của nhà cung cấp hàng hóa T&T, công tv A đã rhi
iền mặt để ký quỹ: 5.000.000 8 y C i U
641
642
Sơ đ<i>ổ 23: TO 1422 </i>
1422
Kết chuyển chi phi
bán hàng phát sinh
Kết chuyển chi phi quản lý
doanh nghiệp phát sinh
911
Phản b<i>ổ vào cuối kỳ dể xác</i> đ<i>ịnh </i>
kết quả kinh doanh
Ví dụ:
1. Xuất kho 1.200.000 cơng cụ, dụng cụ dùng cho phân xưởng sx và phân bố dầr
trong 12 tháng. Kế tốn đã phân bơ cho tháng đầu tiên.
2. Chi tiền mặt trả tiền thuê văn phòng quản lý trong thời hạn 2 năm là
24.000.000 và kế toán đã phân bổ cho tháng đầu tiên.
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(la) Nợ TK 1421:
Có TK 153:
1.200.000
(lb) Mức phân bổ hàng tháng
12
1.200.000
1.200.000
= 100.000
100.000
(2a)
Nợ TK 627:
Có TK 1421:
Nợ TK 1421: 24.000.000
Có TK I U : 24.000.000
100.000
<2b) Mức phân bổ hàng tháng = 2 4 0 0 0 0 0 0 = Ì 000 000
24
Nợ TK 642:
Có TK 1421:
1.000.000
Sơ dồ 24: CHI PHÍ TRẢ TRƯ<i>ỚC DÀI HẠN (242) </i>
111.112,152,153... 242 627,641.642
Chi phi thành lập DN, chi phi dào tạo nhãn
Chi phi trả 1 lẩn liên quan đến nhiêu
niên đ<i>ộ </i>
153
Tr<i>ị giá cồng cụ, dụng cụ xuất dùng </i>
M<i>ứ</i>c phân bổ cho các
đối tư<i>ợng cá Hôn quan </i>
Tài khoản 144 "Thế chấp, ký quỹ, ký cư<i>ợc ngắ</i>n hạn"
Thế chấp, ký quỹ, ký cư<i>ợc ngắn hạn bao gồm các khoản tài sản</i> đư<i>ợc doanh </i>
nghiệp chuyển giao cho đơn vị khác quản lý (và sử dụng nếu là tiền) để thực hiện mục
đích vay mư<i>ợn, thuê tài sản và thu hồi lại trong vòng một</i> năm trở lại.
111, 112
<i>Sơ đồ 25 </i>
144
Kỷ quỹ, ký cư<i>ợc bằ</i>ng tiền
152, 156
Thế chấp, ký cư<i>ợ</i>c bằng
vật liệu, háng hóa
111, 112, 152
Nhận lại tiễn, VL, hàng hóa
dã thế chấp, kỷ quỹ, kỷ cư<i>ợ</i>c
211
Nhận lại TSCĐ dã cắm cố
811
Khoản b<i>ị phạt</i> dư<i>ợ</i>c trừ vào
SỐ dã thế chấp, kỷ quỹ kỷ cư<i>ợc </i>
331,311
Khoản thể chấp, kỷ quỹ, ký cư<i>ợ</i>c bị trừ nợ
<i>Vi dụ: </i>
1. Ngày 2/4/2000, theo yêu cầu của nhà cung cấp hàng hóa T&T, cơng ty A đã chi
tiền mặt để ký quỹ: 5.000.000
tục nhập kho đ<i>ủ trị giá: 50.000.000. Công ty A dã thỏa thuận với nhà cung cáp T&T </i>
về việc thanh toán như sau:
- Dùng tiến ký quỹ đê thanh tốn.
- Số cịn lại sẽ đư<i>ợc thanh tốn bằng chuyến khoản</i> (Đã nhận đư<i>ợc giấy báo Nợ </i>
của Ngân hàng).
3. Ngày 15/4/2000, công ty A đã đem Ì xe đơng lạnh và giấy chủ quyền xe đế cầm
cố cho Ngân hàng AB đế đư<i>ợc vay một khoản tiền là: 250.000.000.</i> Ngân hàng đã báo
4. Ngày 30/10/2000, đà quá hạn phải thanh tốn nợ 15 ngày cơng ty A khơng có
nguồn để trả nợ nên đồng ý với Ngân hàng về việc phát mãi tài sản đê thanh toán.
Giá trị tài sản thu đư<i>ợc thông qua bán</i> đấu giá là 380.000.000. Công ty A đã nhận lai
bằng tiền mặt khoản tiền còn lại sau khi đả thanh toán nợ gốc cho ngân hàng (Khoản
tiền lãi công ty A đã trá đúng hạn mồi tháng) và thanh toán các khoản tiền bảo quản
tài sản, tiền tổ ch<i>ức bán</i> đấu giá là 3.000.000
Giải
1. Nợ TK 144: 5.000.000
Có TK I U : 5.000.000
2. Nợ TK 156: 50.000.000
CÓTK331: 50.000.000
Nợ TK 331: 50.000.000
Có TK 144: 5.000.000
CĨTK 112: 45.000.000
3. Nợ TK144: 375.000.000
Nợ TK 214: 25.000.000
Có TK 211: 400.000.000
Nợ TK 112: 250.000.000
4. Nợ TK 311
Có TK 311: 250.000.000
250.000.000
3.000.000
127.000.000
* TK 244 "Ký quỹ, ký cư<i>ợc dài hạn": phản ánh khoản tiền</i> đư<i>ợc doanh nghiệp </i>
đem giao cho đơn vị nào đó quản lý để đư<i>ợc</i> đơn vị này cho vay, cho thuê mư<i>ợn TS </i>
hoặc để thực hiện những hợp dồng SXKD theo thỏa thuận và có thời hạn thu lại
nhữhg khoản tiền này trên Ì năm.
Sơ đ<i>ổ 26 </i>
s i
111,112
Ký quỹ, ký cư<i>ợc bằ</i>ng tiên
244 111, 112
Thu hối lại khoản tiên dã kỷ quỹ, ký CƯ<i>Ợ</i>C
331
Khoản ký quỹ, kỷ CƯ<i>Ợ</i>C đư<i>ợc trả vào tiến </i>
thiêu n<i>ợ </i>
811
Khoản bị phạt tính trừ vảo số tiến ký quỹ
ký cư<i>ợc </i>
627, 641,642
Khoản ký quỹ, kỷ cư<i>ợc</i> đư<i>ợ</i>c
tinh vào chi phi SXKD
s ơ Đồ K Ể TOÁN TÀI SẢN c ô Đ<i>ỊNH VÀ </i>
ĐẦU T ư XÂY D<i>ỰNG coi BÂN </i>
I. TÀI SÁN CỐ Đ<i>ỊNH. </i>
TK 211 "TSCĐ hữu hình": bao gồm những tài sản cố đ<i>ịnh có hình thái vật chất </i>
cụ thể như: nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải.
TK 211 đư<i>ợc quy</i> đ<i>ịnh có các tài khốn cấp 2: </i>
TK 2112: Nhà cửa, vật kiến trúc
TK 2113: Máy móc, thiết bị
TK 2114: Phương tiện vận tải
TK 2115: Thiết bị và dụng cụ quán lý
TK 2116: Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
TK 2118: TSCĐ hữu hình khác.
111,112, 331
Sơ đồ 27: TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH
211
da)
2411
(la) <1b)
334, 338, 152 2412
(2a) (2b)
411
(3)
(ì) Mua TSCĐ dưa vào sử dụng ngay
la Chi phi mua sấm TSCĐ
1b Chuyển thành NG. TSCĐ
2a Tập h<i>ợp chi phí xây dự</i>ng đáu tư
2b Chuyển thành TSCĐ khi đã hoàn thành
(3) Nhặn TSCĐ do đư<i>ợc cáp, do liên </i>
doanh, do biếu tặng
Sơ đá 28: GIẬM TSCĐ (DO NHƯ<i>ỢNG BÁN, THANH LÝ) </i>
211 214
(1) Ghi giảm TSCĐ
(2) Khoản thu đư<i>ợc do thanh lý hoặc</i> như<i>ợng bán. </i>
(3) Chi phí thanh lý hoặc chi phí phục vụ việc như<i>ợng bán. </i>
Sơ đồ 29: TSCĐ MUA TRẢ CHẬM
331
Giá mua
111, 112 Số tiến phải
Thanh toán tiên cho thanh toán
bên bản Thuế GTGT
211
133
Lãi trả Phản b<i>ổ lãi trà chậm </i>
chậm
Sơ dồ SO: TSCĐ H<i>ỮU HÌNH</i> ĐEM TRAO Đ<i>ổ</i>i V<i>ỚI</i> TSCĐ HỮU HÌNH TƯƠNG T<i>ự </i>
211 (dem trao đ<i>ổi) 211</i> (đư<i>ợ</i>c trao đ<i>ổi) </i>
NG Giá trị còn lại
214 (đem trao đ<i>ổi) </i>
Giá trị hao mòn
Sơ đ<i>ổ 31:</i> TSCĐ HỮU HÌNH TRAO Đ<i>ổ</i>i V<i>ỚI </i>
TSCĐ HỮU HÌNH KHƠNG TƯƠNG T<i>ự </i>
211 811
NG Giá trị còn lai
214
Giá tr<i>ị hao mòn </i>
711 N 131 211 (dư<i>ợc trao dổi) </i>
Giá trao dổi Giá thanh
3331
Thuế GTGT
toán
111, 112
Trà liên thèm cho bên trao đ<i>ổi do già </i>
TSCĐ đem trao đ<i>ổi < giá</i> TSCĐ nhận
dư<i>ợ</i>c
Giá thanh Giá trao dổi
toán
133
Thuế QTGT
111, 112
Nhận thêm liền do giá TSCĐ dem trao
dổi l<i>ớn</i> hơn giá TSCĐ
nhận đư<i>ợc </i>
<i>Sơ</i> đồ 32: MUA SẤM TSCĐ
111.112,- 2411
Giá mua TSCĐ 211,213
333
Thuế phải n<i>ộp </i>
334.338,152,-Chi phi thực hiện cồng việc
mua s<i>ắm</i> đưa vào sử dụng
334,338,214,152...
Táp họp chi phí XDCB phái sinh
Sơ đ<i>ổ 33: XÂY DỰNG</i> c ơ BẢN
2412 152
Phế liệu thu dư<i>ợ</i>c
211,213
NG TSCĐ
441
Chi phí dư<i>ợ</i>c duyệt bị
1388
Khoản chi phi khơng đư<i>ợc tinh vào </i>
giá tr<i>ị cống trình phải thu hói </i>
Sơ dồ 34: KHÂU HAO TSCĐ
214
(1)
111, 112 3339, 336
<i>Ị :• </i>
<i>ị </i>
<2b) (2a)
342, 341, 315
(3)
627, 641, 642
411
009
(4a) (4b)
(1) Trích khấu hao vào chi phí
(2) a. Số khấu hao phải nộp cho nhà nư<i>ớc, cho cấp trên </i>
b. Tiến hành nộp
(3) Trả nợ vay và nợ dài hạn (về mua sắm, xây dựng TSCĐ)
(4a) Ghi đơn khi trích khấu hao
(4b) Ghi đom khi sử dụng tiền khấu hao đã trích đư<i>ợc </i>
111, 112, 331
Sơ đ<i>ổ 35:</i> TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG
627, 641, 642
Tiên thuê vào chi phi m<i>ộ</i>t lán
142)(242) Ghi khi
Chuyển tiên thuê thành Phân bồ dán Ghi khi thuê hết hạn
chi phí chờ phản b<i>ổ </i> <2b) thuê
(2a)
001
(1): Nếu tiền thuê trả cho từng kỳ kế toán
(2): Tiền thuê trả một lần, liên quan đến nhiều kỳ kế toán
<i>Sơ đồ 36: CHO THUÊ HOẠT</i> ĐỘNG
214,111.112 811(635) 711 (515)
Chi phi Viên quan đèn hoạt
đ<i>ộ</i>ng cho thuê K/C <i>K/C, </i>
911
Thu nhập
111.112
Sơ đ<i>ổ 37:</i> ĐỐI V<i>ỚI</i> ĐƠN VỊ CHUYÊN DOANH CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG TSCĐ
621.622,627
111, 112.214,
334 154
' Tập họp KP kinh K/C vào cuối kỳ để K/C dể xác đ<i>ịnh CP </i> K/C
doanh phát sinh lổng h<i>ợ</i>p CP phải bù đ<i>ắ</i>p trong kỷ
911 511
Kết chuyển
111,112
Doanh thu cho thua
(tinh theo giá chua có thuế)
3331
TK 212 «TSCĐ th tài chính": TSCĐ th tài chính là TSCĐ hữu hình hoặc
vơ hình nhưng dư<i>ợc</i> đơn vị khác đầu tư cho doanh nghiệp dư<i>ới hình thức khoản tín </i>
dụng trung hoặc dài hạn, sau đó doanh nghiệp có thế dư<i>ợc mua lại hoặc</i> đư<i>ợc chuyên </i>
quyền sở hữu khi kết thúc hợp đồng thuê.
111, 112
Sơ đ<i>ổ 38: THUÊ VÀ TRA NỢ THUÊ </i>
315 342 212
<i>Sơ</i> dồ 39: KHÂU HAO VÀ PHÂN B<i>ổ LÃI THUÊ </i>
2412 627,641,642
Khấu hao TSCĐ thuê
111, 112
(ai) tài chính
Lãi thuê
635
02)
Sơ đ<i>ổ 40: CHUYỂN</i> NHƯ<i>ỢNG HOẶC CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU </i>
212 211
Chuyển NG
111, 112
(a)
Khoản tiền phải trả thêm
(b)
2141 2142
Chuyển giá trị hao mòn
_ _ _ _ _ _ _ _ XX
* TK 213 T S C Đ vơ hình": TSCĐ vơ hình bao gồm những TSCĐ chi tổn tại về
một giá trị chứ không biêu hiện thành một dạng vật chất cụ thê.
TK 213 có các tài khoản cấp 2:
2131 "Quyền sử dụng đất"
2132 "Quyển phát hành"
2133 "Bán quyền bằng sáng chế"
2134 "Nhãn hiệu hàng hóa"
2135 "Phần mềm máy tính"
2136 "Giấy phép và giấy phép như<i>ợng quyền" </i>
2138 "TSCĐ vô hình khác"
Sơ đồ hạch tốn TSCĐ vơ hình về cơ bản cũng tương tự như TSCĐ hữu hình (xem
các sơ đ<i>ổ) </i>
* TK 214 "Hao mịn TSCĐ": phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ trong q
trình SXKD. TK 214 có 3 TK cấp 2:
2141 "Hao mịn TSCĐ hữu hình"
2142 "Hao mịn TSCĐ thuế tài chính"
2143 "Hao mịn TSCĐ vơ hình"
211 (213)
Sơ đồ 41
214 <sub>627, 641. 642 </sub>
NG Giá trị hao mòn
811
Giá trị
cịn lại
Trích khấu hao tính vào chi phi (a)
111.112 333. 336 411
N<i>ộ</i>p khấu hao số Khấu hao phải n<i>ộp </i>
(b2) cho NN cho cấp trên (bi)
315 (341, 342)
(b3) XXX
<i>Vi dụ: Mua Ì</i> TSCĐ hữu hình từ nư<i>ớc ngồi, giá mua tính theo t</i>ỷ giá thực t ế là
100.000.000 và chưa thanh toán tiền cho người bán. Thuế nhập khẩu phải nộp theo
thuế suất 10%, thuế GTGT nộp theo thuế suất 5%.
Chi phí trư<i>ớc khi sử dụng</i> đư<i>ợc trả bằng tiền mặt là 2.000.000. </i>
TSCĐ này đư<i>ợc mua sắm từ quỹ</i> đầu tư phát triển
* Đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế tốn phản ánh:
(a) Nợ TK 211: 100.000.000
Có TK 331: 100.000.000
(b) Nợ TK 211: 100.000.000 X 10% = 10.000.000
Có TK 3333: 10.000.000
(c) Nợ TK 133: (100.000.000 + 10.00.000) X 5% = 5.500.000
Có TK 33312: 5.500.000
(d) Nợ TK 211: 2.000.000
Có T R Ì U : 2.000.000
NG TSCĐ = 1Q0.000.000 + 10.00.000 + 2.000.000 = 112.000.000
(e) NỢTK414: 112.000.000
CÓTK411: 112.000.000
Sơ đồ 42: SỬA CHỮA LỚN TSCĐ
111,112,152,334,
337,331 2413 1421(242) 627,641,642
Chuyển thành chi phi Phàn b<i>ổ</i> đán
chờ phân b<i>ổ </i>
Tập h<i>ợ</i>p chi phi SCL
phát sinh 335
Kết chuyển khi se Trích trư<i>ớ</i>c chi phí SCL
hồn thành điều ch<i>ỉnh vào cuối niên</i> đ<i>ộ </i>
<i>Sơ</i> đồ 43: SỬA CHỮA NHỎ (SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN)
N h ậ n v ố n k h ấ u hao, cấp v ố n k h ấ u hao v à vay v ố n k h ấ u hao: d à n h
cho đ ơ n vị cấp t r ê n
111.112,334
Sơ dồ 44
1361 <sub>112 </sub>
Cáp von kháu hao cho
dơn VI cáp dư<i>ới (b) </i>
Nhận vốn khấu hao do
đơn v<i>ị cấp</i> dư<i>ới nộ</i>p
111.112,334
<i>Sơ dồ 45 </i>
336 <sub>111. rt2 </sub>
Trả n<i>ợ </i> Vay vốn khấu hao cấp dư<i>ới </i>
241
Lãi đư<i>ợc tinh vào giá trị công trinh </i>
xây dựng
635
Lãi trà dư<i>ợc tinh váo chi phí tải chinh </i>
nêu cõng trinh đưa vào sử dụng hoặc vay
cho nhu cáu SXKD
N h ậ n v ố n cấp, n<i>ộ</i>p k h ấ u hao v à vay v ố n k h ấ u hao: d à n h cho đ ơ n vị
cấp d ư<i>ới . </i>
Sơ đ<i>ổ 46 </i>
111,112 411
Nộp trà vốn khấu hao 111.112
Đư<i>ợ</i>c cấp vốn khấu hao
(a)
(a) Ghi đơn vị Nợ TK 009, (b) Ghi đơn vị Có TK 009
Sơ đồ vay vốn khấu hao cũng tương tự như sơ đồ dùng cho đơn vị cấp trên đã
l i . ĐẦU T ư XÂY DỰNG c ơ BẢN
<i>Sơ</i> dồ 47: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH ĐAU TƯ XDCB VÀ QUYẾT TỐN
VỐN Đ<i>ẨU</i> T ư XDCB THEO PHƯƠNG THỨC GIAO THẦU
331 2412 411 441,4312
(Ị)
133 111, 112 ....
111,112,331
(2)
(5)
15251 15252
(4.2a)
(4.1)
(4.2b)
111,112,331,141,334,338
<i>ầ </i>
(6c)
(6a)
211,213
(6b)
133
(3)
(5).
) . ị
<i>' . ' '0 I >••• Iit-r r: I I </i>
<i>• •...'•'..í n :';,-<'/ I </i>
(1) Khi nhận khối lư<i>ợng XDCB hoàn thành do bên nhận thầu bàn giao </i>
<2) Khi nhập kho thiết bị XDCB . , , ..- ,ô
1<i> ỡ I . ã I I. . J. : Ì • Ì. 'Ì Ì .£ </i>
(3) Chuyển thẳng thiết bị XDCB không cần láp đặt đến đ<i>ịa</i> điểm thi công giao cho
bên thi công hoặc người nhận thầu.
(4) Xuất kho thiết bị XDCB giao cho bên nhận thầu lắp đặt:,<i> H ị V . H l </i>
(4.1) Đối với thiết bị khơng cần lắp đặt: khi xuất kho tính thẳng váp giá trị cịng
(4.2) Đối với thiết bị cần lắp.
(a) Khi xuất kho giao cho bên nhận thầu lắp dặt, chi tiết.
(b) Khi khôi lư<i>ợng láp</i> đật hoàn thành do bên nhận thầu bán giao, đư<i>ợc nghiệm </i>
thu và chấp nhện thanh toán thi giá trị thiết bị đưa đi láp mái tính vào chỉ tiêu thực
hiện dầu toi.- ù.
(5) Phản ánh các d ù phí kiến thức cơ bần khác phát sinh.
b) Phản ánh giá trị TSCĐ hình thành qua đầu tư đưa vào sứ dụng
c) Đồng thời, nếu TSCĐ đư<i>ợc</i> đầu tư bằng các quỹ chuyên dùng và dùng cho hoại
đ<i>ộng SXKD thì kế tốn sẽ kết chuyển</i> tăng nguồn vốn kinh doanh
Sơ dồ 48: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH ĐAU TƯ XDCB
THEO PHƯƠNG THỨC T<i>ự LÀM CÓ Tổ CHỨC HỆ THỐNG RIÊNG </i>
VÀ CÓ XÁC Đ<i>ỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH </i>
512 336 111,112
111.112.331 133
<2a)
152,153,621
154 632
(3)
(621)
(622) (5)
(627)
(1) Nhận vốn dầu tư XDCB trừ luôn SXKD
a. Nhận bằng tiền
b. Nhận bằng vật tư, thiết bị XDCB
(2) Mua vật tư, thiết bị, dịch vụ dùng vào hoạt đ<i>ộng XDCB </i>
(3) Chi phí phát sinh trong q trình đầu tư XDCB trên tập hợp trên 3 TK: 621,
622 và 627 và cuối kỳ kết chuyển về TK 154 để tổng hợp chi phí XDCB phát sinh
111,112
Sơ đ<i>ổ 49: KẾ TOÁN LẠI BỘ PHẬN SXKD </i>
136
da)
211,213
152,153 133
(1b) (2)
411 414,441,4312
(3)
(1) Khi chuyển vốn đầu tư XDCB cho bộ phận XDCB
a. Chuyển vốn bằng tiền
b. Khi chuyến vốn bằng vật tư, công cụ, dụng cụ
(2) Khi nhận TSCĐ hoàn thành do bên XDCB chuyến giao:
(3) Tiến hành kết chuyến tăng NVKD nếu TSCĐ đư<i>ợc dầu</i> tư từ các quỹ chuyên
dùng.
Sơ dồ 50: KẾ TỐN Q TRÌNH ĐAU TƯ XDCB THEO PHƯƠNG THỨC
T<i>ự LÀM, KHÔNG Tổ CHỨC HỆ THÔNG sổ SÁCH RIÊNG VÀ </i>
KHÔNG XÁC Đ<i>ỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH </i>
111,112,331 152,153 2412 441 411 414,441
(ì)
152,153,334,
338,214 133
(2)
Oa) (3d)
1388
(3b)
211
Oe)
(1) Khi mua vật tư, thiết bị, dịch vụ dùng vào hoạt đ<i>ộng XDCB </i>
(2) Tập hợp chi phí phát sinh trong q trình XDCB
(3) Khi cơng trình hồn thành bàn giao, căn cứ vào quyết toán đư<i>ợc duyệt </i>
a) Phản ánh các khoản chi phí đư<i>ợc duyệt bỏ khơng tính vào giá trị cơng trình </i>
b) Phản ánh các khoản chi phí xin duyệt bỏ khơng đư<i>ợc duyệt mà phái thu bồi </i>
thường
c) Phản ánh giá trị TSCĐ đư<i>ợc hình thành bàn giao</i> đưa vào sử dụng
d) Đồng thời, kết chuyên tăng nguồn vốn KD đối với những TSCĐ đà đư<i>ợc</i> đầu tư
xây dựng bằng các quỹ chuyên dùng và dùng cho SXKD
241
Sơ đồ 51
441 <sub>414.421 </sub>
(4)
411
(5)
111,112,152
(6)
(3)
111.112,152
241
(2)
(Ì) Nhận vốn đầu tư do Ngân sách Nhà nư<i>ớc, hoặc cấp trên cấp, hoặc các bên liên </i>
doanh góp vốn.
(2) Nhận cơng trình vốn đầu tư XDCB từ quỹ Đầu tư khác để tiếp tục thi công
(thuộc vốn Ngân sách Nhà nư<i>ớc) </i>
(3) Bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB từ quỹ Đầu tư phát triển, từ lợi nhuận của
doanh nghiệp.
(4) Khoản đư<i>ợc phép dỵt bỏ khơng tính vào giá trị cơng trình hồn thành. </i>
(5) Kết chuyển tăng nguồn vốn kinh doanh khi cơng trình hồn thành bàn giao
(trường hợp đầu tư bằng nguồn vốn chủ sở hữu).
s ơ Đ<i>ổ K Ế TOÁN NGUYÊN VẶ</i>T L I Ệ U , CỔNG c ụ , DỤNG c ụ
TK 151 "Hàng mua dang đi dường": Hàng mua đang đi đường là giá trị của số
hàng hóa, vật liệu, dụng cụ mà doanh nghiệp đi mua nhưng cuối tháng vẫn chưa về
đến doanh nghiệp.
111,112,331
Sơ đ<i>ổ 52 </i>
151 <sub>152,153,156 </sub>
Tr<i>ị giá hàng dã mua</i> nhưng cuối tháng
chưa vé (nếu dùng phương pháp k<i>ẻ khai </i>
thưởng xuyên
611
Tri giá hàng đi đường cuối tháng
(nếu đ<i>ủng</i> phương pháp kiểm kê đ<i>ị</i>nh kỳ)
Trị giá hảng đi đương đã đư<i>ợ</i>c nhập kho
1381,1388,821
Tr<i>ị giá hàng</i> đi dường b<i>ị mất, thiếu </i>
632.157
Trị giá hàng di đường đư<i>ợc bán thẳng </i>
hoặc gửi bán
611
Kết chuyển tr<i>ị già hàng di</i> dường cuối
tháng vào đáu tháng sau (nếu dùng
phương pháp kiểm kẻ đ<i>ịnh kỳ) </i>
TK 152 "Nguyên v ậ t l i ệ u " bao gồm trị giá các loại nguyện. Uệụ, vật liệu đư<i>ợc </i>
làm thủ tục nhập, xuất (hoặc tăng, giảm) qua kho. N ..
Sơ đồ 53: TÌNH HÌNH NHẬP, XUẤT VẬT LIỆU
111,112,141.331 J52 331,111
Tr<i>ị giá nháp kho vật liệu mua ngối (gốm </i>
có giá mua và chi pho Khoăn chiết khấu hoác giám giá đư<i>ợc </i>
333
Thuế nháp khẩu phái n<i>ộ</i>p
154
VL lự sản xuất hoặc gia còng xong nhập
kho
411
VL dư<i>ợc cáp,</i> dư<i>ợ</i>c biếu lặng nhận góp
412
Đánh giá lại làm tăng tr<i>ị giá vật liệu </i>
128.222,228
Nhận lại vốn góp liên doanh và khoán vay
hưởng làm giám giá nhập
621
Tri giá vải liêu
xuất kho Tr<sub>sàn xuất </sub><i>ự</i>c liếp
627
Phục vụ ở PX
641
Dùng cho bán hàn^
642
Dùng cho QL chung
241
Dùng cho XDCB,
SCLTSCĐ
128,228
Cho vay ngắn, dài hạn
128.222
b<i>ằ</i>ng VL
151
Vật liệu di dường<i> óươc</i> nháp kho
331,111,151
Trị già Iheo ch<i>ứ</i>ng từ Tri giá thực nhập
3381
Tri giá VL thửa
khi nhập kho
Tri giá vãi liêu thừa tronn kho
611
Tri giá vãi liệu hiện t<i>ổn kho cuối kỳ </i>
(nếu dùng phương pháp kiểm kè đ<i>ị</i>nh kỳ)
3388
Mư<i>ợ</i>n vài liệu
1388
Nhân lai vệt liệu dã cho mn
10 Tr<i>ị già xuất Trị giá vốn góp </i>
kho (Mèn doanh) <sub>9 </sub>
412
10 (hoặc)
412 11
Đánh giá lại làm giám trị giá vãi liêu 412
1381
.' 'át liêu thiếu trong kho
Hoặc tinh vào CP, hoác bát
bổi thưởng
642,1388
411
Trà lai vện góp hàng UI
Xuất vật liêu cho mư<i>ớn </i> 1388
3388
Trà lai vát liêu dã tnưgn
<i>Sơ</i> đ<i>ổ 54: VẬT LIỆU THUÊ NGOÀI CHẾ BIÊN </i>
152 154 152
10
111,112,331..
Tr<i>ị giá vật liệu xuất kho </i>
Thuê ngoài chế biên 10
Chi phí th ngồi chế biến
Tr<i>ị giá vật liệu thuê chế biến </i>
12 xong nhập lại kho 12
Sơ đồ 55: VẬT LIỆU NHẬN VE GIA CÔNG
002
(a) Ghi khi nhận vật liệu về (b) Ghi khi gia cõng xong hoàn trà
152,111,334,338 154 <sub>632 </sub>
Tập h<i>ợ</i>p chi phi gia công
10 10
Kếl chuyền khi hoàn thành
12 cõng việc gia công 12
<i>Ghi chú: Nếu hoạt</i> đ<i>ộng gia cơng, chế biến là hoạt dộng chính và có tính chất </i>
thường xun thì phải tổ ch<i>ức hạch toán</i> tương tự như sản xuất sản phẩm đư<i>ợc nêu ở </i>
sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ở phần sau.
<i>Ví dụ: </i>
<i>í. Nhận</i> đư<i>ợc hóa</i> đom địi tiền về số vật liệu mà DN đã hợp dồng mua: giá mua
ghi trên HĐ là 10.000.000, thuế GTGT là 1.000.000. Cuối tháng sô vạt liệu này van
chưa về đến DN.
2. Sang tháng sau số vật liệu này đã về và đã đư<i>ợc nhập kho</i> đầy đ<i>ủ. </i>
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(ị) Nợ TK 151:
Nợ TK 133:
C6TK331:
(2) Nợ TK 152:
Cố TK 151:
10.000.000
1.000.000
]
10.000.000
11.000.000
10.000.000
Ví dụ:
1. Nhập kho vật liệu chưa trả tiền cho người bán: giá mua là 2.000.000. Thuế
GTGT: 200.000
2. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trả = tiền mặt là 50.000
3. Xuất kho vật liệu 1.500.000 sử dụng cho các đối tư<i>ợng: </i>
- Trực tiếp sx sản phẩm: 1.300.000
200.000
- Phục vụ ở phân xưởng:
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1) Nợ TK 152:
Nợ TK 133:
CĨTK331:
(2) Nợ TK 152:
CóTK I U :
(3) Nợ TK 621:
Nợ TK 627:
Có TK 152:
2.000.000
200.000
50.000
1.300.000
200.000
2.200.000
50.000
1.500.000
TK 611 "Mua hàng": TK này chỉ dùng khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp
kiêm kê đ<i>ịnh kỳ</i> đối với hàng tồn kho, phản ánh giá trị hàng tồn kho có đầu kỳ và
.nhập trong kỳ trên cơ sở xác đ<i>ịnh và phản ánh hàng</i> đã xuất trong kỳ.
TK 611 có 2 TK cấp 2: 6111 "Mua nguyên vật liệu"
6112 "Mua hàng hóa"
Sơ đồ 56: KẾ TOÁN NVL THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐINH KỲ
152.151 6111 111,112.331
111,112,331
Trị giá VU nhập vào trong kỳ
3381
Thừa
Thiểu
1381
333
Thuế nhập khẩu phải nộp
cho SỐ VL nhập
Khoản chiết khấu, giảm giá dư<i>ợc</i> hưởng
hoặc SỐ vặt liệu trả lại cho người bán
151.152
Tr<i>ị giá VL hiện cố vào cuối kỳ </i>
821
Trị giá VL xuất sử dụng cho
TK 163 "Cồng cụ, dụng cụ": bao gồm trị giá của các loại công cụ, dụng cụ, bao
bì luân chuyển và đ<i>ổ dùng cho thuê</i> đư<i>ợc làm thú tục nhập, xuất (hoặc</i> tăng, giảm) qua
kho.
TK 153 có 3 tài khoản cấp 2:
TK 1531 "Cơng cụ, dụng cụ"
TK 1532 "Bao bì luân chuyến"
TK 1533 "Đồ dùng cho thuê"
Sơ đồ 57: TK 1531
111,112,331 1531 627.641,642
Nhập kho theo giá th<i>ự</i>c tế
(kể cả chi phi thu mua)
Xuất dùng phân bố 1 lán
1421, (242)
Chuyển thành
chi phí trà trư<i>ớc </i>
Phân bố dán
111,112,331
Sơ đồ 58: TK 1532
1532 <sub>156,641 </sub>
Trị giá bao bi nhập kho Xuất đ<i>ủng phân bố 1 lấn </i>
1421 (242)
Chuyển thành Phán bố d<i>ẩn </i>
1533
Sơ đồ 59: TK 1533
1421 (242) 811
Tr<i>ị giá dồ dùng xuất cho </i>
thuê
Trị giá đố dùng nhập lại kho
Phân bố dán vào chi phi cùa
từng thời kỳ
Do hết thời hạn chi thuế
711
911
KC
111.112
Ke
TK911
Thu nhập cho thuê c<i>ủa từng thời kỳ </i>
<i>Ghi chú: Nếu doanh nghiệp áp dụng</i> phương pháp kiếm kẻ đ<i>ịnh kỳ thì việc hạclí </i>
TK 159 "Dự phòng giảm giá hàng tồn kho"
Đư<i>ợc lập vào cuối niên</i> đ<i>ộ khi gái vốn của hàng tồn kho cao</i> hơn giá th<i>ị</i> trường.
<i>Sơ</i> đồ 60:
632 159 632
Hồn nhập d<i>ự phịng vào cuối niên</i> đ<i>ộ sau </i> Lập dự phóng vào cuối niên đ<i>ộ </i>
khoản chênh lệch c<i>ủa sô cán lập < số </i> (1)
s ơ Đồ K Ế TOÁN
N<i>Ợ PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN V Ố N CHỦ s7 _3, ứ HỮ</i>U
TK 311 " vay ngắn hạn": Loại tiền vay có thời hạn trả trong vịng Ì năm trở lại
Sơ đ<i>ổ 61: VAY BẰNG TIÊN VIỆT NAM </i>
111, 112 311 152. 153, 156
Trả n<i>ợ bằng liến </i>
113
Tiền đang chuyển thành khoản trả
n<i>ợ </i>
511
Doanh thu bán hàng chuyển thành
khoản n<i>ợ </i>
131
Khoản thu c<i>ủa khách hầno</i> dư<i>ợc </i>
chuyển thành khoản trả n<i>ợ </i>
Vay mua TS
331, 338
Vay trả nợ
627, 641, 642
Vay dể thanh toán d<i>ị</i>ch vụ tinh vào
chi phi
112, 111
Vay chuyển thành liến dể sử dung
Vay bằng ngoại tệ
1112. 1122, 1132
511
11
Sơ đ<i>ổ 62. TỶ GIÁ THỰC TẾ </i>
413 311 156, 152
chênh lệch
10
Trà n<i>ợ bằng tiên 10 </i>
413
chênh lệch
1
chênh lệch 1
• Trà nợ bằng tiến bán hàng
<i>Ị chênh lệnh </i>
10
10
413
Điểu ch<i>ỉnh t</i>ỷ giá
vay dế mua TS
10 10
413
chênh lệch
10
331
413
vay trà n<i>ợ </i>
chênh lệch
11
10
413
Sơ dồ 63: TỶ GIÁ HẠCH TOÁN
1112, 1122, 1132 311 331
_Ị0 tỳ giá HT
không có chênh lệch 10 .
511
tỳ giá TỊ
11
t<i>ỳ giá Ị-ịT </i>
10
413
chênh lệch
1
tỷ giá TT
9 413 tỷ giá HT10
1 chênh lệch
413
Diêu chính tỳ giá
10 t<i>ỳ giá HT</i>(
(khơng có chênh lệch)
152, 156
<i>Ị Ọ tỳ già HT </i>
413
chênh lệch
tỳ già TT ,
11
ì
t<i>ỳ giá TT </i>
413
chênh lệch
413
Điều chình tỳ già
TK 315 "Nợ dài hạn đế n hạn trả": là khoản nợ vay hoác khoản nợ khác thu<
loại dài hạn nhưng dã đến hạn phải trả trong niên đ<i>ộ. </i>
<i>Sơ</i> đồ 64
111, 112 315 341 ;
3
11
131,
D<i>ủ</i>na liên để trả Chuyển khoản vav dài han thành no r
»2
3
11
131,
1
Vay ng<i>ắn hạn</i> để trà
dài hạn đến hạn trà
3' »2
3
11
131,
3
Tên dang chuyển dưoc chuyển
Chuyển khoản n<i>ợ dải hạn thành nợ </i>
3
11
131,
3
Tên dang chuyển dưoc chuyển
đến hạn trà
3
11
131, 138 thành khoản trà n<i>ợ </i>
đến hạn trà
Thu hói khoản phải thu chuyển
đến hạn trà
thành khoản trả nợ
đến hạn trà
<i>Ghi chú: Nếu TK 315 có liên quan</i> đến ngoại tệ thì cùng hạch toán tương tự như ỏ
TK311.
TK 331 "Phải trả cho người bán", phán ánh khốn nợ người bán do đư<i>ợc cung </i>
cấp hàng hóa, vật liệu, dụng cụ, lao vụ, dịch vụ và có thời hạn thanh tốn nhanh,
thường là trong vịng Ì năm trở lại. Ngồi ra cịn phán ánh khoản tiền ứng trư<i>ớc cho </i>
người bán.
111, 112. 113
Sơ đồ 65
331 152, 153, 211. 213
Dùng tiến để thanh toán hoặc ứng
trư<i>ớ</i>c tiên cho người bán
311
Vay ng<i>ắn hạ</i> để thanh
152, 156
khoản chiết khấu, giảm giá đư<i>ợ</i>c
huống trả lại hàng đã mua do không
dùng với h<i>ợ</i>p đống
131
Khâu n<i>ợ phải thu (củ</i>ng 1 đối tư<i>ợ</i>ng
mua bán)
Mua TS chưa thanh toán liên
621, 627, 641, 642
Đư<i>ợ</i>c cung cáp TS, dịch vụ dùng
ngay vào hoạt đ<i>ộng SXKD </i>
241
Khoản phải thanh toán vế XDCB,
SCL. TSCĐ
111, 112
Người bán trà lại tiến dã nhận úng
trư<i>ớc </i>
<i>Ghi chú: TK 331 có liên quan</i> đến ngoại tệ cũng đư<i>ợc phản ánh</i> tương tự như TK
311.
<i>',' </i>
TK 333 "Thuế và các khoản d ể nộp cho nhà nư<i>ớc": phản ánh khoản thanh </i>
toán với nhà nư<i>ớc về thuế và những khoản nộp khác theo quy</i> đ<i>ịnh. TK 333 có các tài </i>
khoản cấp 2.
3331 "GTGT phải nộp"
3332 "Thuế tiêu thụ đặc biệt"
3333 "Thuế xuất nhập khẩu"
3334 "Thuế thu nhập DN" (TNDN)
3335 "Thu trên vốn"
3336 "Thuế tài nguyên"
3337 "Thuế nhà đất, tiền thuê đất"
3338 "Các loại thuế khác"
3339 "Phí, lệ khí và các khoản phải nộp khác"
Sơ dồ 66
333
111, 112 511. 515. 711
Dùng tiến dể thanh toán
311
Vay ngấn han để thanh toán
Tiêu thụ dặc biệt và xuất khẩu*
156, 152. 211
Thuế nháp khẩu (vả một sò phi lẽ
phi tinh vào NG TSCĐ)
421
Thuế TNDN thu trôn vốn
642
Các loai thuế khác. Phi, lê phi tinh
vào CPQLDN
411
Khoán phải n<i>ộp vé kháu hao </i>
334
Thuế thu nhập của CN
t u , 112. 131
Thuế GTGT phải nộp
627
TK 334 "Phải trả CNV: Phản ánh các khoản thanh toán cho CN bao gồm tiền
lương, tiền thưởng, các khoản phụ cấp, các khoản phải thanh toán khác.
333
<i>Sơ</i> đ<i>ổ 67 </i>
334 <sub>622 </sub>
Khấu trử thuế thu nháp
338
Khấu trừ BHXH và BHYT
Tiến lường Phải thanh toán cho CN tr<i>ự</i>c tiếp
sản xuất
335
Lương nghi phép
141
Khấu trừ tiến tạm ứng
1388
Khấu trử các khoản phải thu
khác
111
<i>ứng</i> lương và thanh toán cho
th<i>ự</i>c tế phải thanh
tốn
Trích trư<i>ớc TL nghỉ </i>
phép của CN tr<i>ự</i>c
tiếp
627
Tiền lương c<i>ủa NV ở phân</i> xưàng
641
Tiền lương NV bán hàng
642
CN
3388
Giữ hộ tiên lương cho CN
Tiền lương NV qu<i>ẩn lý chung </i>
241, 1562
336
BHXH phải thanh toán cho CN
TK 335 "Chi phí phải trả". Chi phí phải trả là khoản trích trư<i>ớc tính vào chá </i>
phí trong kỳ của các đối tư<i>ợng chịu chi phí trên</i> cơ<i> BỞ dự tốn chi phí</i> đư<i>ợc xác lập cho </i>
biên đ<i>ộ. </i>
334
Sơ đ<i>ổ 68 </i>
335 622
Lương ghi Phép thức té Phải thanh
toán
2413
CPSCL th<i>ự</i>c tế hoàn thành dư<i>ợc kết </i>
chuyển
111,112
Lai vay th<i>ự</i>c tể phái thanh toán
334, 338.152. 111
Chi phi th<i>ự</i>c tế phát ánh trong thòi
gian ngửng sản xuất
Trích truớc lương ngh<i>ỉ phép cùa CN </i>
trực tiếp điểu chinh
Điêu chinh
627. 641. 642
Trích trưdc chi phí SCL TSCĐ điều
chinh
+ ĐIỂU chinh +
635. 241
Trích trư<i>ớ</i>c lãi vay tinh vào chi phi
627. 642
Trích Iru<i>ớc chi phi trong thời gian </i>
TK 336: "Phải trả n<i>ộ</i>i bộ": dùng để phản ánh quan hệ phải trả vãng lai giữa
đơn vị cấp trên với cấp dư<i>ới và các cấp</i> dư<i>ới với nhau. </i>
111, 112
Sơ đ<i>ổ 69. DÀNH CHO</i> ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
336 414,415,416
trả cho các đan vị tr<i>ự</i>c thuộc các Khoản phải cáp cho don v<i>ị trự</i>c
khoản đã đư<i>ợ</i>c chi hộ, trả h<i>ộ và </i> thu<i>ộ</i>c láy từ các quỹ
thanh toán khoản thu hộ
451
khoản cấp cho dơn v<i>ị sự nghiệp </i>
trực thu<i>ộc láy từ các quỹ quản lý' </i>
1368
Bù trừ các khoán Phái thu vi
phải trả
421
Khoản Phải cấp bù lỗ cho các
đơn vị tr<i>ự</i>c thuộc
111, 112, 152, 153, 627
Khoán phải trả cho các đơn v<i>ị trự</i>c thuộc
do đư<i>ợc chi hộ, trả hộ và các khoản thu hộ </i>
cho dơn vị tr<i>ự</i>c thuộc
<i>Sơ dồ 70: DÀNH CHO</i> ĐƠN V<i>Ị CẤP</i> DƯ<i>Ớ</i>I
111,112 336 542
Chi trá các đon v<i>ị cấp trên,</i> đon v<i>ị </i>
nội b<i>ộ khác </i>
1368
Bù trừ các khoản phải thu và phái trà
S<i>Ổ phải nộp cấp trên</i> để lập quỹ
quản lý
414,415. 413
Các loai QUÝ Phái "<i>Ọp cho cấp trên </i>
421
SỐ lãi phải n<i>ộp cho cáp trên </i>
152, 153, 331. 641
<i>Số phái trà cho cấp trên và các</i> dơn
vị nội bộ khác do dư<i>ợ</i>c chi hộ trà h<i>ộ </i>
111.112
TK 338 "Phái t r ả và phải nộp khác": Phản ánh tài khoản thừa chờ xử lý, các
khoán trích theo tiền lương và Ì số khoản phải trả khác không thuộc các tài khoản
331 đến 336.
TK 338 có các TK cấp 2:
3381: T S thừa chờ xử lý"
3382: "Kinh phí cơng đoàn"
3383: "Bảo hiểm xã hội"
3384: "Bảo hiểm y tế*
3387: "Doanh thu chưa thực hiện"
3388: "Phải trả khác"
Sơ dồ 71
331 3381 152, 156
PhÃi thanh toán cha nffnrti hàn
người bán
711
Ghi tăng thu nhập khác
632
Ghi giảm giá vốn hàng bán
411
Ghi tăng nguồn vốn kinh doanh
Thửa trong kiểm ké
Thừa khi nhập Theo th<i>ự</i>c tế
331,111
Theo chứng từ
111
Doanh thu theo
chứng từ
Thừa khi bán hàng
Th<i>ự</i>c thu
211
Giá trị còn lại NG
214 (Thừa TSCĐ)
Giá trị hao mòn
Sơ dồ 72: CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIÊN LƯƠNG
111,112 338(2.3,4) 622.627.641.642
N<i>ộ</i>p BHXH. KPCĐ và mua BHYT
334
Thanh toán BHXH cho CN
111. 112
Chi cho hoại d<i>ộng cịng</i> đồn lại don
Trích theo Tinh vào
lương chi phi
334
Trừ lương CN
vị, chi trợ cáp BHXH
<i>Sơ</i> đ<i>ổ 73: KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC </i>
111.152,112 3388 111,112
Trả khoán nhận ký quỹ, ký cư<i>ợc và </i>
mư<i>ợn của cá nhản,</i> đơn v<i>ị khác </i>
111
Chi trả lương gio h<i>ộ </i>
111,112
Thanh toán số lãi tạm chia
Nhận ký quỹ, ký cư<i>ợc ngắn hạn </i>
334
Gi<i>ữ hộ</i> lương cho CN
111,112.152
Khoản mư<i>ợ</i>n bằng tiên, vật liệu
421
Khốn lãi xác đ<i>ịnh ìẹm chia cho </i>
TK 841 "Vay dài hạn": là loại tiền vay có thời hạn thanh tóm trên Ì năm, đư<i>ợc </i>
dùng cho xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ.
315
<i>Sơ</i> đ<i>ổ 74 </i>
341 211 (213)
Chuyển Khoán vạy dài han đến han
trả
111, 112
Trả n<i>ợ vay dài hạn</i> trư<i>ớ</i>c thời hạn
Mua sắm TSCĐ
152. 153
Mua vật liệu XDCB còng cụ, dụng
cụ
331
Trả n<i>ợ cho</i> người nhện thầu XDCB
hoặc bán TSCĐ
111, 112
Vay chuyển thành tiến để sử dụng
241
Vay để thanh tốn khói lng XDCB
hồn thành
<i>Ghi chú: Nếu vay dài hạn bằng ngoại tệ thì việc hạch toán về</i> cơ bản cũng tương
tự như vay ngắn hạn.
TK 342 "N<i>ợ dài hạn": là khoản nợ do</i> đư<i>ợc cung cấp hàng hóa, lao vụ</i> nhưng cố
thời hạn thanh tốn trên Ì năm. Ngồi ra cịn bao gồm cả nợ th tài chính TSCĐ.
315
Sơ đá 75
342 <sub>212 </sub>
nhuyễn khoán n<i>ợ liàĩ hạn thành nợ </i>
dài hạn đến hạn trà
111, 112
Trả nợ dài hạn trư<i>ớc thời hạn </i>
Nrt thuê lài chinh <i>Mưu </i>
TSCĐ
152, 153, 211
N<i>ợ mua vật liệu, dụng cụ,</i> TSCĐ
<i>Ghi chú:</i> Nếu nợ dài hạn là ngoại tệ thì việc hạch toàn cũng về cơ bản cũng tương
tự khi vay ngán hạn.
TK 344 "Nhận ký quỹ, ký cư<i>ớc dài hạn": là khoản tiền mà DN nhận của</i> đơn
vị nhằm tạo sự ràng buộc vật chất khi cho vay, thuê mư<i>ớn hoặc</i> để thực hiện những
hợp đồng SXKD và có thời hạn trả lại từ Ì năm trở đi.
131, 138
<i>Sơ</i> đồ 76
344
Thu hói khoản phải thu bàng cách
khấu trừ vào khoản dã nhận ký quỹ,
kỷ cư<i>ợc </i>
111,112
Trả lại số dã nhận ký qu<i>ỹ, k</i>ỷ cư<i>ợc </i>
TE 411 "Nguồn vốn kinh doanh": là nguồn vốn cơ bản, chủ yêu để hình thành
các loại tài sản khác nhau đang đư<i>ợc sử dụng trong doanh nghiệp. </i>
111, 112
Sớ đ<i>ổ 77 </i>
411 <sub>111, 112 </sub>
333
Khoản khấu hao phải n<i>ộp lại cho NN </i>
1381
TS thiếu sử lý giảm nguồn vốn
412
Xử lý khoản chênh lệch đánh Qiá lai
TS làm giảm nguồn vốn
Nhân vốn góp, vốn cấp bằng tiến
152, 211. 213
Nhân vốn góp, vốn cấp b<i>ằng tài sản </i>
421,414,415,431,441
Bổ sung NVLD từ lãi và các quỹ
412
Xử lý khoản chênh lệch đánh giá lại
TS làm tâng nguồn vốn
111, 112, 156
Khoản biếu tặng làm tăng nguồn
v3n
TK 412 "Chênh lệch đánh giá l ạ i TS": khoản chênh lệch do đánh<i> giá</i> lại các
loại TS.
152, 153, 156
Sơ đồ 78
412 152, 153, 156
Chênh lệch giảm do đánh giá lai
hàng t<i>ổn kho </i>
211, 213
Chênh lệch giảm NG do dành giá lại
214
Điếu chỉnh hao mịn
411
Khốn chênh lách tâng xử lý tăng
NVKD
Chênh lèch lăng do đánh giá lai
hàng t<i>ổn kho </i>
211. 213
Chênh lệch tăng NG do đánh giá lại
214
411
Khoản chênh lách giám xử lý giảm
TK 413 "Chênh lệch tỷ giá": là khoản chênh lệch tỷ giá dư<i>ợc ghi nhận trên các </i>
tài khoản có gốc ngoại tệ và các khoản khác có liên quan tại thời điểm phát sinh.
NVKT đư<i>ợc xác</i> đ<i>ịnh theo t</i>ỷ giá dư<i>ợc doanh nghiệp sử dụng. </i>
ÁP DỤNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN
Sơ dồ 79: MUA
l i u , 1121
Tỷ giá th<i>ực tế </i>
Tỳ giá thực tế
515
Chênh lệch
635
Chênh lệch
1112, 1122
T<i>ỳ giá hạch toán </i>
T<i>ỳ giá hạch toán </i>
Sơ đ<i>ổ 80 </i>
1112, 1122
Tỷ giá hạch toán
Tỷ giá hạch toán
515
Chênh lệch
635
Chênh lệch
1111, 1121
T<i>ỳ giá thực tế </i>
T<i>ỳ giá thự</i>c tế
Sơ đ<i>ổ 81: MUA TÀI KHOẢN</i> ĐƯ<i>ỢC CUNG CẤP DỊCH v ụ </i>
1112.1122,331 4 1 3
Tỳ giá hạch toán Chênh lệch
152. 153. 156. 627
T<i>ỳ giá thực lé </i>
T<i>ỳ giá hạch toán </i> Tỳ giá thực tể
413
Chênh lệch
<i>Sơ dồ 82: BÁN SẢN PHẨ</i>M
511
T<i>ỳ giá thự</i>c lé
Tỳ gió th<i>ự</i>c tể
413
Chênh lệch
413
Chênh lệch
<i>Sơ</i> dồ 83: ĐIỂU CHỈNH TỶ GIÁ VÀO c u ố i HẠCH TOÁN
- Đối với tài khoản có gốc ngoại tệ phản ánh tài sản:
413 1112,1122,131,138 413
Chênh lệch tỳ giá TT> tỳ giá HT Chênh lệch tỳ giá TT< tỷ giá HT
Đối với tài khoản có gốc ngoại tệ phản ánh nguồn vốn
413 311,331,334 413
Chênh lệch tỷ giá TT < tỳ giá HT Chênh lệch tỳ giá TT > tỳ giá HT
Á P DỤNG TỶ GIÁ TH<i>ỰC T Ế </i>
1111, 1121
<i>Sơ</i> đồ 84: TRƯỜNG HỘP Ì
1112, 1122
Tính theo tỳ giá thực tế phát
sinh
413
Chinh lệch
T<i>ỳ giá thự</i>c tế
xuất ngoại tộ
T<i>ỳ giá thự</i>c tế
xuất ngoại tộ
152, 153
Tỳ giá th<i>ự</i>c tế
phát sinh
413
Chênh lệch
152, 153
Tỷ giá th<i>ực tể </i>
phát sinh
Sơ đ<i>ổ 85:</i> TRƯỜNG H<i>ỢP 2 </i>
T<i>ỳ giá TT phát sinh </i>
131
T<i>ỳ giá mự</i>c tố
lúc ghi nhận n<i>ợ </i>
T<i>ỳ giá thự</i>c lé
lúc ghi nhận n<i>ợ </i>
413
Chênh lệch
1112. 1122
T<i>ỳ giá thự</i>c tổ
phát sinh
413
Chênh lệch
1112, 1122
Tỳ giá th<i>ực té </i>
phát sinh
1112, 1122
Tỷ giá TT xuál
Chênh lệch
1112.1122
Sơ đá 86: TRƯỜNG HỢP 3
311, 331
Tỷ giá th<i>ự</i>c tế xuất
ngoại tộ
T<i>ỳ giá thự</i>c tế
lúc ghi nhận n<i>ợ </i>
Tỳ giá th<i>ự</i>c tế
lúc ghi nhận n<i>ợ </i>
T<i>ỳ giá thự</i>c tế phát sinh
413
Chênh lệch
Sơ dồ 87: TRƯƠNG HỢP 4
1112,1122 1111,1121
Tỷ giá thực tế
phát sinh
Tỷ giá thực tế xuất
515
Chênh lệch
ngoại tệ
Tỳ giá th<i>ực tế </i>
phát sinh
635
Chành lệch
TK 414 " Quỹ dầu t ư phát t r i ể n " : quỹ dùng để tảng cường năng lực SXKD của
doanh nghiệp và thực hiện việc nghiên cứu khoa học và đào tạo.
TK 414 có 2 TK cấp 2: 4141 "Quỹ đầu tư phát triển"
4142 "Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo"
" " • S t f ỏ ô 8 8 'ã '
414 421
411
KteMtt chuyển NVKD (khi mua sầm,
xây dựng TSCO b<i>ằng quỹ</i> đáu tư và
phát triển
441
( lí rB<,«ungNVđầutưXOCB
Trích lao từ loi nhn c<i>ủa DN </i>
H I , 112, 1368
Nhận qu<i>ỹ do</i> dư<i>ợ</i>c cáp trên cáp
TK 415 "Quỹ dự phòng tài chính": quỹ để dự phịng những rủi ro trong kin
doanh nhằm hỗ trợ hoạt đ<i>ộng trỏ lại bình</i> thường.
152, 156
Sơ dồ 89
415 <sub>421 </sub>
TS b<i>ị thiệt hại trừ vào quỹ dự trữ </i>
111, 112
Chi trà cho người b<i>ị thiệt hại chia </i>
qu<i>ỹ dợ trữ cho các dối</i> tư<i>ợng góp </i>
vốn
411
Bổ sung NVKD
Trích lập từ lợi nhuận
111,112, 138
Khốn do các cá nhàn hoặc đơn vị
khác bổi thường
TK 416 "Quỹ d<i>ự phòng trự cấp mất việc làm":</i> đư<i>ợc sử dụng</i> để trợ cấp cho
CN bị mất việc làm do doanh nghiệp thay đ<i>ổi công nghệ hoặc nhiệm vụ sản xuất. </i>
111,112
<i>Sơ</i> dồ 90
416
Chi tr<i>ợ cấp cho</i> người b<i>ị mất việc </i>
làm và chi dào tạo lại chuyên môn
k<i>ỹ thuật </i>
111, 112, 336
Khoản nộp cho cáp trên
421
Trích lập từ lợi nhuận
TK 421 "L<i>ợi nhuận phân phối": phán ánh lãi, lỗ do các hoạt</i> đ<i>ộng mang lại </i>
cũng như khoản lãi đã phân phối.
TK 421 có 2 tài khoản cấp 2:
TK 4211 "Lợi nhuận năm trư<i>ớc" </i>
TK 4212 "Lợi nhuận năm nay"
911
Sơ đồ 91
421 <sub>911 </sub>
Khoản bị lỗ
3334
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Lãi do các hoạt đ<i>ộ</i>ng mang lại
414, 415, 416, 431
Trích lập các qu<i>ỹ </i>
111,112
Chia lãi cho người góp vốn (chia
b<i>ằ</i>ng tiến)
511
Chia lãi cho người góp vốn (chia
b<i>ằng sản phẩ</i>m)
TK 431 "Quỹ khen thưởng, phúc lợi": dùng đê khen thường CBCNV có thành
tích, tăng cường đời sống vật chất tinh thần cho người lao đ<i>ộng, chi cho nhu câu phúc </i>
lợi chung.
TK 431 có 3 TK cấp 2: 4311 "Quỹ khen thưởng"
4312 "Quỹ phúc lợi "
4313 "Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ"
334
Sơ đồ 92
4311 421
Khen thưàng cho CNV
111,112
N<i>ộ</i>p cho cấp trẽn
Trích lặp từ lợi nhuận
111. 112, 1368
Nhận của cấp trẽn
111, 112
Sở đồ 93
4312 <sub>421 </sub>
Chi từ quỹ phúc lợi
441
Chuyển thành NV đ<i>ẩu</i> lư XDCB
411
Ke thành NVKD
4313
K/c thành qu<i>ỹ phúc lợi dã hình thànlỴ </i>
TSCĐ
111, 112, 336
N<i>ộ</i>p cho cấp trên
Trích lặp từ lợi nhuận
214
Sơ đồ 94
4313 <sub>4312 </sub>
Hao mòn TSCĐ phúc loi đư<i>ớc kết </i>
chuyển cuối niên đ<i>ộ </i>
211
NG
(Như<i>ợ</i>ng bán)
Giá trị còn lại
( TSCĐ phúc lợi)
(Thanh lý) 214
Qu<i>ỹ phúc lời kết chuyển sang </i>
Giá tr<i>ị </i>
hao mòn
TK 441 "Nguồn vốn dầu tư XDCB": phản ánh nguồn vốn chuyên dùng để thực
hiện việc mua sắm, xây dựng TSCĐ.
Sơ đồ 95
411 441 421
Kết chuyển thành NVKD
(khi công việc mua săm
TSCĐ xây d<i>ự</i>ng cơ bản
hồn thành)
Trích lập từ lợi nhuận
111, 112, 336
N<i>ộ</i>p cho cấp trên
111, 112, 333
N<i>ộ</i>p trả lại cho nhà nư<i>ớ</i>c
414
Chuyển từ quỹ dầu lư
phát triển sang
Chuyển từ quỹ phúc lợi sang
Nhận đư<i>ợc vốn cấp, vốn góp </i>
4312
111.112. 152
TK 451 "Quỹ quản lý của cáp trên": dày là loại quỹ cua đơn vị cáp trên các
đơn vị cấp dư<i>ới nộp lên dể sử dụng cho nhu cầu quản lý chung. </i>
Sơ đ<i>ổ 96 </i>
334, 338, 214,
152 642
451 111. 112, 1368
Chi phi quản lý phát sinh Chi phi quàn lý dư<i>ợ</i>c
chuyển trừ vảo quỹ
111. 112. 336
Cáp qu<i>ỹ quản lý cho các </i>
dơn vị s<i>ự nghiệp cáp</i> dư<i>ớ</i>i
Khoản do các đon v<i>ị cấp </i>
dư<i>ới nộ</i>p lèn
TK 461 "Nguồn kinh phí sự nghiệp" là nguồn chi phí chuyên dùng để th<i>ự</i>c
hiện những nhiệm vụ kinh tế - chính trị - xã hội dư<i>ợc nhà</i> nư<i>ớc giao ngoài nhiệm vụ </i>
SXKD.
TK 461 có 2 TK cấp 2:
1611 4611
4611 "Nguồn kinh phí năm trư<i>ớc" </i>
4612 "Nguồn kinh phí nám nay"
SÓT đồ 97
4612 111,112
K/c chi sư nohièD khi<i> Ị </i>
quyết toán đư<i>ợc </i>
duyệt
111, 112
Nộp trà kinh
K/c nguồn kinh Phí
năm nay thành
nguồn kinh phí năm
bư<i>ớc vào cuối niên </i>
đ<i>ộ </i>
pM sự nghiệp cho NN
Đư<i>ợ</i>c cấp bằng tiền
1612
Đư<i>ợc cáp và sù dụng trực tiếp </i>
331
TK 496 "Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ": phản ánh nguồn kinh phí sự
nghiệp đã đư<i>ợc sử dụng</i> để mua sắm, xây dựng TSCĐ để dùng cho hoạt đ<i>ộng sự </i>
nghiệp.
214
Sơ đồ 98
466 <sub>161 </sub>
Kết chuyến giá trị hao mòn c<i>ủa </i>
TSCĐ vào cuối niên đ<i>ộ </i>
211
NG Giá tr<i>ị còn lại </i>
(thanh lý, như<i>ợng bán</i> TSCĐ
đư<i>ợc</i> đ<i>ẩu</i> tư bằng nguồn kinh phí)
Ghi tăng nguồn khi có TSCĐ dư<i>ợ</i>c
cấp, dư<i>ợc dấu</i> tư b<i>ằ</i>ng nguồn chi phi
s<i>ự nghiệp (hoặc kinh phí dự án) </i>
• Giá tri hao mịn
214
TK 1611 "Chi sự nghiệp"
Phản ánh các khoản chi đư<i>ợc</i> đài thọ từ nguồn kinh phi sự nghiệp để thực hiện
các hoạt đ<i>ộng khơng có tính chất kinh doanh (phi lợi nhuận) theo các nhiệm vụ kin! </i>
tế - chính trị - xã hội đư<i>ợc Nhà</i> nư<i>ớc giao. </i>
Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 1611 "Chi năm trưđc"
+ TK 1612 "Chi năm nay"
111, 112, 152
Sơ dồ 99: TK 1612
1612 1611
Chi sự nghiệp
4612
Chi trực liếp bằng nguồn kinh phi
đư<i>ợc cấp </i>
466
Chi b<i>ằ</i>ng nguồn kinh phí để mua
s<i>ắ</i>m TSCĐ
Kết chuyển chi s<i>ự nghiệp vảo cuối </i>
năm
1612
Sơ đồ 100: TK 1611
1611 <sub>4611 </sub>
Chi sự nghiệp dư<i>ợc két chuyển </i> Kết chuyền để trừ vào nguồn
1388
vào cuối năm kinh phi khi quyết toán đư<i>ợc duyệt </i>
1388
Khoản chi không đư<i>ợc duyệt </i>
s o Đ<i>ổ K Ế TỐN CHI PHÍ S Ả N XUẤT VÀ </i>
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN P H<i>Ẩ</i>M CỒNG NGHIỆP
TK 621 "Chi phí NVL trực t i ế p " : chi phí về các loại vật liệu sử dụng trực tiếp
cho quá trình sản xuất ra sản phẩm, lao vụ , dịch vụ...
152
Sơ đồ l ọ i
621 152
Vật liệu xuất ra sử dụng trực tiếp ^
111, 112, 141..
Vật liệu mua vế đưa ngay vào sử
dụng
154
Vật liệu tự làm ra dưa ngay
vào sử dụng
611
Trị giá VL sử dụng trong k<i>ỳ (nếu </i>
dùng phương pháp kiềm kẽ đ<i>ịnh kỳ) </i>
VL sử dụng không hết trả lại kho
154
Kếl chuyển ẹp NVL trực tiếp vào TK.
tính giá thành
631
Kết chuyển vào TK tính z (nếu dùng
pp kiểm kê đ<i>ịnh kỳ</i>)
TK 622 " Chi phí nhân cơng trực tiếp'': Chi phí liên quan đến cóng nhản trực
tiêp sản xuất sản phẩm, lao vụ, dịch vụ.
334
<i>Sơ</i> đ<i>ổ 102 </i>
622 154
Tiễn lường CN tr<i>ự</i>c tiếp sần xuất
335
Trích trư<i>ớ</i>c lng nghi phép cùa CN
trực tiếp
338
Các khoản trích vé BHXH, BHYT và Kết Chuyển vào tinh z (nêu dùnq
KPCD phương pháp kiểm kê đ<i>ịnh kỳ</i>)
111. 141
Kết chuyển chi phi nhấn cõng trực
tiếp vào TK tinh z
631
TK 627 * Chi phí sản xuất chung": Chi phí phục vụ và quản lý sản xuất ở phân
xưởng chính và phân xư<i>ớng sản xuất phụ. </i>
TK 627 có các TK
6271: Chi phí
6272: Chi phí
6273: Chi phí
6274: Chi phí
6277: Chi phí
6278: Chi phí
334, 338, 111, 112..
Sơ đồ 103
627 <sub>154 </sub>
Tập hợp chi phí sàn xuất chung
th<i>ự</i>c tế phát sinh
Phân bố và kết chuyển CPSX chung
vào TK tinh z
631
Kết chuyển vào TK tính z (nếu dùng^,
pp kiềm kẻ đ<i>ịnh kỳ) </i>
632
Phán chênh lệch CPSX chung
cố đ<i>ịnh tính vào giá vốn hàng bán </i>
Sơ dồ 104: HẠCH TOÁN GIÁ THÀNH
THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (TỔNG QUẤT)
152, 111 621 <sub>154 </sub> 155
Tập h<i>ợp chi phi NVL trự</i>c
dép Kết chuyển
334, 338 622
Tập h<i>ợp chi phí nhân </i>
cõng tr<i>ự</i>c tiếp
334, 336, 214,
153
627
Tập hợp chi phi sàn xuất
chung
Kết chuyển
Kết chuyển
Giá thành sản ph<i>ẩm hoán^ </i>
thánh nnập khu
632
Chuyển bán thẳng
<i>Sơ</i> dồ 105: HẠCH TOÁN GIÁ THÀNH
THEO PHƯƠNG PHÁP KIÊM KÊ Đ<i>ỊNH KỲ (TONG QUÁT) </i>
154 631 154
CPSX dò dang đ<i>ẩu kỳ </i>
6111 621
Trị giá NVL trực liếp tronc^
kỳ Kết chuyển
334, 338 622
CPSX dỏ dang cuối k<i>ỳ </i>
632
Giá thành sản phẩm hoàn
thành
Chi phi nhãn cõng trực Kết chuyển
tiếp
334, 338, 214,
153
627
s ư Đồ K Ế TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN P H<i>Ẩ</i>M C<i>ỦA HOẠT</i> Đ<i>ỌNG SẢN XUẤT PHỤ </i>
• • •
Sơ dồ 106: MỘT LOẠI SẢN XUẤT PHỤ
621 154 PX-XS chinh 627
Kết chuyển chi phi NVL tr<i>ự</i>c
tiép
622
Kết chuyến chi phi nhân
công trực tiếp
627
Kấl chuyển chi phí sản xuã't>
chung
Phân bổ chi phi Cho PXSX chính
sản xuất phụ
641
Cho hoạt dơng bán hàng
642
Cho hoạt đông quàn lý p
doanh nghiệp
Sơ đồ 107: HAI LOẠI SẢN XUẤT PHỤ CÓ QUAN HỆ
CUNG CẤP SẢN XUẤT LAO v ụ CHO NHAU
621, 622 (1) <sub>154 (SXP1) </sub> 641. 642, 627- sx <sub>Chinh </sub>
Tập h<i>ợ</i>p chi phi cùa,
SXP1
627(1)
Phân bế
627 (2) 154(SXP2)
Tri giá sản phạm lao Ị
vụ do SXP1 cung
cấp SXP2
Tập h<i>ợ</i>p chi phí c<i>ủa </i>
SXP2
621, 622 (2)
Tri giá sân ph<i>ẩm lao vụ do SXP2 cung cáp </i>
cho SXP1
Sơ đồ 108: HẠCH TOÁN e m PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM CHO TRƯỜNG HỢP QUY THÌNH SẮN XUẤT QUA N H I Ề U GIAI
ĐOẠN CHÉ BIẾN KHÔNG CÓ BÁN THÀNH PHẨM
GIAI ĐOẠN 1 GIAI ĐOẠN 2 GIAI ĐOẠN 3
621 154 622 154 622 154
Chi phi NVL
trực tiếp
622
CP nhản còng^
trực tiếp
627
CP sản xuất
chung
CP n<i>ằ</i>m trong
SPH1*
cp nhàn cõng
trực tiếp
627
CP sàn xuất
chung
CP n<i>ằ</i>m trong
SPH"f
Chi phi NVL
trực tiép
627
CP sản xuất
chung
CP
nằm
trong
SPHT
HẠCH TOÁN TONG H<i>Ợ</i>P
621 154 (tổng hợp)
Chi phí NVL trực tiếp
622
Chi phí nhân cống tr<i>ự</i>c tiếp
627
Chi phí sản xuất chung
Sơ đ<i>ổ 109: HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH </i>
SẢN PHẨM CHO TRƯỜNG HỢP QUY TRÌNH SẢN XUAT QUA NHIÊU
GIAI ĐOẠN CHÊ BIÊN CÓ BÁN THÀNH PHẨM
621 154 GĐ1 <sub>155 </sub>
Chi phí NVL tr<i>ực tiếp </i>
622
Chi phí nhân cõng tr<i>ự</i>c
tiếp
627
Chi phi sản xuất chung ^
Giá thành bán thành ph<i>ẩm nhập kho </i>
632
Đem bán ngay
152
Nhập kho vật liệu
1540Đ2
Chuyển ngáy sang GĐ2
621
Ch! phi NVL trực tiếp
622
Chi phí nhân cơng tr<i>ự</i>c
tiếp
627
Chi phi sản xuất chung
154GĐ1
Trị giá bán thành phẩm chuyển sang GĐ2 cũng có thể tách ra làm 3 khoản: Chi
phí NVL trực tiếp, Chi phí nhan cồng trực tiếp và chỉ phi sản xuất chung để hạch
toán vào các chi tiết 621, 622 và 627 cùa giai đoạn 2. Trường hợp chuyển thẳng như 80
đồ trên thì khi lập phiếu tính giá thành bán thành phẩm v i n phải tách trị giá thành
phẩm từ g i ũ đoạn ỉ chuyển sang thành 3 khoản chi phí như đã nêu trẽn. Các giai
đoạn tiếp theo cùng hạch tốn nhữ vậy. •
Hạch toán tổng hợp cho trường hợp này đư<i>ợc phản ánh trên</i> sơ đ<i>ổ chung: </i>
621 154 155,632,157
Chi phi NVL tr<i>ực tiếp </i>
622
Chi phi nhãn cõng trực tiếp ^
627
Chi phí sản xuất chung
Giá thành bán thành ph<i>ẩ</i>m và
sàn phàm hoàn ch<i>ỉnh nhập kho </i>
hoặc chuyển bán ngay
Sở đồ HO: HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM CHO TRƯỜNG H<i>ộ</i>p QUY TRÌNH SẢN XUẤT BAO GOM
NHIỀU GIAI ĐOẠN ĐỘC LẬP VÀ PHẢI QUA GIAI ĐOẠN LÁP RÃP ĐỂ
TRỞ T H À N H S Ả N P H<i>Ẩ</i>M H O À N C H<i>Ỉ</i>N H
Hạch tốn ở từng giai đoạn:
621 (ì) 154(1)
154 lắp ráp
Giá thành chi tiết hoàn thành chuyển
Hạch toán ờ bộ phận lắp ráp
154(1) 154 (lắp ráp) <sub>155, 157 </sub>
Giá thảnh c<i>ủ</i>a các chi tiết do các giai đoạn
sản xuất khác nhau cung cấp
621
622
627
Tổng h<i>ợ</i>p chi phi sản xuất
c<i>ủ</i>a giai đoạn láp ráp
s ơ ĐỂ KÊ TOÁN THÀNH P H<i>Ẩ</i>M , HÀNG HÓA,
TIÊU THỤ THÀNH P H<i>Ẩ</i>M , HÀNG HÓA,
XÁC BỊNH K Ế T QUẢ KINH DOANH
TK 155 "Thành phẩm": bao gồm trị giá của những sản phàm đà sản xuất hoàn
thành đư<i>ợc làm thủ tục nhập, xuất kho. </i>
Sơ đ<i>ổ IU </i>
154 155 632
Giá thảnh sản xuất hoàn thành nhập kho
157
Hàng gửi bán trà lại
632
Hàng dã bán dư<i>ợ</i>c trả lại
632
Tr<i>ị giá thành phẩ</i>m cuối kỳ kết chuyển
(nếu dùng phương pháp kiểm kê đ<i>ịnh kỳ) </i>
Xuất bán trực tiếp
157
Xuất kho gởi di bán
632
Trị giá thành phẩm t<i>ổn kho</i> đầu
kỳ kết chuyền (nếu dùng phương
pháp kiểm kè)
TE 156 "Hàng hóa": có 2 tài khoản cấp 2.
- TK 1561 "Giá mua hàng hóa": phản ánh trị giá các loại hàng hóa có làm thủ tục
nhập xuất (tăng, giảm) qua kho.
<i>Sơ đồ 112: KỂ TOÁN HÀNG HÓA THEO </i>
PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
111, 112, 331 1561 331.111
Nhận trực tiếp
151
Hàng mua dang di dường vế
333
Thuế nhập kh<i>ẩu phái nộp </i>
411
Đư<i>ợc cấp biếu tặng nhận vốn góp </i>
331,111,112
Tr<i>ị giá theo </i> Tr<i>ị giá </i>
ch<i>ứ</i>ng từ th<i>ự</i>c nhập
3381 3381
Thừa ' Thiếu
3381
Thùa trong kiểm ké
412
154*
611
Chênh lệch tăng do dành giá lại
T<i>ự Sẩn xuất </i>
Khoản chiết khấu hoặc giảm giá
làm giảm giá nhập
632
Xuất bán trực tiếp
157
621
Xuất lầm vật liệu dể sản xuất
1361
Thiếu trong Kiểm ký
412
Chênh lệch giảm do đánh giá lại
611
T<i>ỳ giá hàng hóa tổn</i> đáu k<i>ỳ</i> dư<i>ợ</i>c
kết chuyển sang (nêu dùng
phương pháp kiểm kê đ<i>ịnh kỳ </i>
Sơ đ<i>ổ 113: KẾ TỐN HÀNG HĨA </i>
THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ Đ<i>ỊNH KỶ </i>
151, 156, 157 <sub>6112 </sub> 111. 112. 331
Trị giá háng hòa hiện cà đấu kỳ chuyển
sang
111. 112. 331
Tr<i>ị giá hàng hóa nhập trong kỳ </i>
3381
Thừa
1381
Thiếu
333
<i>ĩpui nhập khấu phải nộ</i>p
cho hàng nhập
Khoản chiết kháu. giảm giá dư<i>ợc </i>
hường hoặc số hảng trà lại cho
người bán
151. 156. 157
Tr<i>ị giá hảng hiện còn vào CUỐI kỳ </i>
632
Tr<i>ị giá hàng dã bán </i>
dư<i>ợ</i>c trong kỳ
1561
<i>Sơ</i> đồ 114. THUÊ NGOÀI GIA CƠNG
154 <sub>1561 </sub>
Trí giạ hàng hóa xuất th gia cơng Tr<i>ị giá hàng hóa gia cơng xong nháp </i>
lại kho
111, 112.331 1562 632
Tạp h<i>ợ</i>p Chi phi thu mua hàng hóa
<i>Sơ</i> đ<i>ổ 115. TK 1562 " CHI PHÍ THU MUA HÀNG HÓA" </i>
334, 338, 214, 152, 111 1562 632
Tập h<i>ợp chi phí thu mua hàng hóa </i>
phát sinh
Phân bố chi phi mua hàng cho hàng
đã bán ra để xác đ<i>ịnh giá vón hàng </i>
bán
TK 157: "Hàng gởi di bán": Bao gồm trị giá của các loại sản phẩm hàng hóa
chuyển cho khách hàng theo hợp đồng mua bán và gởi cho các đại lý ứể bán.
154
Sơ dồ 116
157 <sub>632 </sub>
Sản xuất xong gỏi bán ngay Hàng gởi bán dã xác dinh dư<i>ợc tiêu </i>
thụ
155, 1561
155, 1561
Xuất kho thành phẩm hàng hóa gởi
<i>• i . bén Ị ' </i>
331,111,112
Hàng hóa mua xong gỏi bán ngay Tr<i>ị giá hàng hóa gói bán dầu k</i>ỷ kết
chuyển (kiểm kê đ<i>ị</i>nh kỳ)
151 <i>•i •• • 1 • </i>
Hàng đi dường dư<i>ợc gởi di bán </i>
6112
6112
Tr<i>ị giá hàng hóa gỏi bán</i> đáu kỳ két
chuyển (kiềm kê đ<i>ịnh kỳ) </i>
632
Trị giá hàng hòa hiện còn gởi bán cuối
k<i>ỳ chuyển Sahg (riếu</i> đ<i>ủ</i>ng phương
TK 632 "Giá vốn hàng bán"
15.4
Sơ đồ 117. BÁN SẢN PHẨM
THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
632
Sàn xuất xong bán ngay
157
Gỏi
bán
155
Gài bán
Két chuyển
sp gởi bán
dã bán
dư<i>ợc </i>
Xuất kho bán tr<i>ực tiếp </i>
sản phẩm dã bán bị trà lại
Két chuyền giá vốn sản phẩm
dã bán trong kỳ
911
<i>Sơ</i> dồ 118. BÁN SẢN PHÀM
155.157 632 155. 157
Trị giá sản ph<i>ẩm hiện có</i> đ<i>ẩu kỳ </i>
chuyển sang
631
Giá thành sản ph<i>ẩm sản xuất hoàn </i>
thánh trong kỳ
Trị giá sàn phẩm vào cuối kỳ
chưa bán dư<i>ợc </i>
911
Két chuyển giá vốn cùa sản phẩm
Sơ đ<i>ổ 119. BÁN HÀNG HÓA </i>
1561 632
1561 (hoặc 6112 nếu
dùng pp kiểm kẻ đ<i>ịnh kỳ </i>
Xuất bán tr<i>ự</i>c tiếp
157
Gởi bán Kết chuyển
6112
Tri giá hàng hóa dã bán dư<i>ợc trong kỳ </i>
(nếu dùng phương pháp kiểm kê đ<i>ịnh </i>
kỳ)
Nhập kho hàng hóa b<i>ị trà lại </i>
911
Kết chuyển giá vốn cùa hàng đã bán
trong kỳ
154
Sơ dồ 120. BÁN LAO v ụ , DỊCH v ụ
632 911
Giá thành lao vụ, d<i>ị</i>ch vụ cung cấp
cho khách hàng
Tài khoản 511- "Doanh thu b á n hàng và cung cấp dịch vụ
Phản ánh doanh thu bán sán phẩm hàng hóa, lao vụ, dịch vu
TK 511 có 4 tài khoản cấp 2 5111 - "Doanh thu bán hàng hóa"
5112 - "Doanh thu bán sản phàm"
5113 - "Doanh thu cung cáp dịch vụ"
5114 - "Doanh thu trợ cấp, trợ giá"
Sơ dồ 121. DOANH THU BÁN HÀNG BÌNH THƯỜNG
333 511 111.112
Các khoản thuế tinh trừ vào Dĩ
(thuế TTĐB, thuế XK)
521
Khoản chiết kháu K/C
531
Doanh thu c<i>ủa hàng bi trà lại K/C </i>
532
Khoản giảm giá hàng bán K/C
911
Doanh thu thuần
Doanh thu thu b<i>ằng tiễn </i>
113
Doanh thu chuyển th<i>ẳng vào NH </i>
311, 315
Doanh thu dư<i>ợc chuyển thẳng dề trà </i>
n<i>ợ </i>
131
152. 156
Doanh thu bằng hàng
! i<i> sụ</i> đề 122. DOANH THU BÁN HÀNG TRẢ' GÓP
511 , 111
Doanh thu tính theo giá Khoản thu ngay b<i>ằng tiên </i>
binh thương
515 3387
Doanh thu tiến lãi bán
hàng trả góp lửng kỳ trả góp và giá bán trà tiên Chênh lệch gi<i>ữ</i>a giá bán
ngay
3331
Số liền khách hàng cịn n<j>
Thuế GTGT
.. • iri: I
<i>Sơ đồ 123. DOANH THU TRỢ CÁP, TRỢ GIÁ </i>
911 5114 111, 112
333
Số tiền nhà nư<i>ớc </i>
phải cấp Đư<i>ợc cắp </i>
<i>Sơ đồ 124. "DOANH THU</i> CHƯA THỰC HIỆN (TK 3387)
511 3387 111,112
Kết chuyển doanh thu của fc
kỳ kể toán
511
K/C doanh thu khi đến kỳ kể toán sau
111,112
Trả lại tiến cho khách do không th<i>ự</i>c
hiện đư<i>ợc hợ</i>p dồng cung cấp
Doanh thu nhấn trư<i>ớc phái </i>
sinh
3331
Thuê- GTGT
Sơ đ<i>ổ 125. DOANH THU THU BẢNG NGOẠI TỆ </i>
<i>a) Dùng tỷ giá thực tế (khơng có chênh lệch) </i>
511 1112.1122,131
Tinh theo tỳ giả th<i>ự</i>c tế
<i>b) Tính theo tỷ giá hạch tốn (có chênh lệch) </i>
511 1112. 1122. 131
Tỳ giá thực tế T<i>ỳ giá HT 10 </i>
11
413
Chênh lệch
T<i>ỳ giả TT </i> 1
413
Chênh lệch
TK 512 "Doanh thu bán hàng nội bộ": Phản ánh doanh thu bán sần phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, lao vụ cho các đơn vị trong cùng cơng ty, tổng cơng ty... hạch tốn
tồn ngành. Tài khoản này có 3 TK cấp 2:
- TK 5121 "Doanh thu hàng hóa"
- TK 5122 "Doanh thu sản phẩm"
- TK 5123 "Doanh thu cung cấp dịch vụ"
Sơ đồ hạch toán của TK 152 về cơ bán cũng tương tự như TK 511
Sơ đ<i>ổ 126 </i>
• 333 512 <sub>111, 112, 131 </sub>
Thuế phải n<i>ộp </i>
521. 532, 531
K/C các khoản làm giảm Dĩ
911
Doanh thu thuần đư<i>ợc K/C </i>
Doanh thu bán hàng
155, 156
Sơ dồ 127: HÀNG GỞI ĐẠI LÝ BÁN
157 632 511
Hàng xuất gởi Kết chuyền khi hàng
(1)dại4ý.. • *; gỏi dại lý r
(3) đã bán đư<i>ợc </i>
111, 112
• •* <sub>DTbấn' </sub> <sub>Số tiên </sub>
hàng <sub>dại lý </sub>
nộp
3331 641
Thuế Hoa
GTGT hổng
cho
đại lý
N H<i>ẬN LÀM</i> ĐẠ I LÝ BÁN HÀNG
Scí đồ 128. PHƯƠNG ÁN Ì
511 111. 112
Hoa hóng Tiến bán hàng thu diịợc
đư<i>ợ</i>c hường (1)
331 (3388)
Số tiến trà cho
người cung cấp
Tiên Irả cho người cung cấp (2)
511
Sơ đồ 129. PHƯƠNG ÁN 2
331 (3388) <sub>111. 112 </sub>
Kháu hao tiến hoa hổng
đư<i>ợc</i> hưâng (2)
S<i>ỗ tiến bán hàng </i>
thu đư<i>ợc (1) </i>
Chi trả cho người cung cấp (3)
TK 521 "Chiết khấu thương mại"
Sơ dồ 130. CHIẾT KHÂU THƯƠNG MẠI
111,112,131 521 5 1 1
Khoản chiết khấu
cho khách hàng
Kết chuyền giảm doanh thu
3331
Giảm thuế GTGT
TK 531. "Hàng bán b<i>ị trả lại": là doanh thu của số hàng</i> đã bán đư<i>ợc</i> nhưng sau
dó khách hàng trả lại.
Sơ đồ 131
632 155. 1561
Nhập lại số hàng bi trà (a)
111. 112. 131 531 511 (512)
Doanh thu c<i>ủa hàng bị trả lại </i>
(trà lại tiên hoặc ghi giám nọ') K/C làm giảm Dĩ
3331
Phán th<i>ủ GTGT hoàn lai. </i>
cho khách hàng
TK 532 "Giảm giá hàng bán": là khoản tiền' cho khách hàng hưởng đo mua
nhiều hoặc hàng đã mua có những điểm khơng phù hợp với thỏa thuận tntóc dó.
111, 112, 113,
Sơ đồ 132
532 <sub>511 (512) </sub>
Khoản giảm cho khách hàng K/C ghi giảm doanh thu
TK 641 "Chí phí bán hàng": Bao gồm các khoản chi dư<i>ợc sứ dụng</i> đ<i>ẻ thực hiệt </i>
công việc tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ.
Sơ đồ 133
334.338,214.152... 641 9 11
Tập hợp chi phi bán hàng th<i>ự</i>c tể Kết chuyển để xác đ<i>ịnh két quà </i>
phát sinh kinh doanh
1422
Két chuyển dể Phân bổ và k/c dể
chuyển thành chi
phi chờ kết chuyển xác đ<i>ịnh KQKD </i>
TK 641 có các TK cấp 2:
6411 "Chi phí nhân viên"
6412 "Chi phí vật liệu, bao bì"
6413 "Chi phí dụng cụ, đồ dùng"
6414 "Chi phí khấu hao TSCĐ"
6415 "Chi phí bảo hành"
TK 642 "Chi phí quản lý doanh nghiệp": Bao gồm các khoản chi đư<i>ợc sứ dụng </i>
dể tổ chức và điều hành công tác quản lý chung gắn liền với phạm vi toàn doanh
nghiệp.
334. 338, 214, 152..
Sơ đ<i>ổ 134 </i>
642 <sub>911 </sub>
Tập hợp chi phi quản lý DN th<i>ự</i>c tế Kết chuyền dể xác đ<i>ị</i>nh kết quả
phát sinh kinh doanh
1422
Chuyển thành chi Phàn bổ và k/c để
phi chờ kết xác đ<i>ịnh KQKD </i>
chuyền
TK 642 có các TK cấp 2:
6421 "Chi phí nhân viên quản lý"
6422 "Chi phí vật liệu quản lý"
6423 "Chi phí đồ dùng văn phịng"
<i>R&9A "Phi nhí khấn han TSf!H" </i>
TK 911 "Xác dinh k ế t quả kinh doanh": Đư<i>ợc sứ dụng</i> đê xác đ<i>ịnh lải lổ do </i>
các hoạt đ<i>ộng khác nhau trong doanh nghiệp tạo ra. </i>
632
Sơ đ<i>ổ 135 </i>
911 511
Kết chuyển giá vốn cùa hảng đã bán
641, 642
K/C chi phi bán hảng và chi phi QLDN
1422
hoặc
Phản bổ và K/C CP bân
hàng và chi phi QLDN
635, 811
K/C chi phi
421
Lãi
Kết chuyển doanh thu thuần c<i>ủ</i>a hoại
d<i>ộng SXKD </i>
K/C Ihu nhập
L<i>Ỗ </i>
515, 711
ao t o n g n ạ p ve qua i r i n n oan nang va w UỊI1I1 n c i i jUã .
Sơ đ<i>ổ 136. TỔNG HỢP QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG THEO</i> PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
154 632 911
Nhập
sx xong bán ngay
155
kho
Xuất kho bán trực tiếp
bán
sx xong gửi bán.
Kết chuyển giá
vòn hàng bán
Kết,
chuyể <i>ủ </i>
641
334, 338.
214, 152.!.
Tập hợp CP bán hàng
Kết chuyển chi phi
bán hàng
642
Chi phi quản lý DN Kết chuyên chi phí
635 quản lý doanh nghiệp
Kết chuyển chi phi tài
421
chính
Kết chuyển lài
111, 112 3332, 3333
N<i>ộ</i>p thuế
511 <sub>111. 112. </sub>
Thuế TTĐB. thuế XK
phải nộp
521
CK cho khách hẵng
hưòng
Kết chuyển
532
Giảm giá cho khách
hàng Kết chuyển
531
Chi trả cho cho khách
hàng với số hàng bi trả
lại
Kết chuyển doanh thu thuần
Kết chuyển
515
Kết chuyển doanh thu hoạt
d<i>ộ</i>ng tài chính
Két chuyển lỗ
421
Doanh thu bia hàng
3331
Các sớ d ồ v ề b ả o h à n h sản p h<i>ẩm </i>
Sơ dồ 137. TRƯỜNG HỢP KHƠNG CĨ BỘ PHẬN ĐỘC LẬP
111,112,334 621.622,627 154 335 6415
Két chuyển khi cõng Trích trư<i>ớc chi phí BH </i>
Tập h<i>ợ</i>p chi phi Tập hợp chi phi việc BH đã hoàn
thành
Két chuyển khi cõng việc BH hồn thành
(khơng thực hiện trích trư<i>ớc) </i>
Sơ dồ 138. TRƯỜNG H<i>ỢP CÓ BỘ PHẬN BẢO HÀNH</i> ĐỘC LẬP
111,112.334 621,622.627 154 335 6415
Tập hợp chi phi bào K/C CP bảo hành vào Kết chuyển khi bàn
hành phát sinh cuối ký giao K/C
911 512 111.112,1368
Sơ đ<i>ổ 139 </i>
- Đem vị có sản phẩm phải bảo hành
111.112,308 335
Sơ dồ 140. BẢO HÀNH HÀNG HÓA
6415
111, 112, 334... 335 6415
s ơ ĐỂ K Ế TỐN CÁC KHOẢN ĐẦU T ư TÀI CHÍNH, DOANH THU I
VÀ CHI PHÍ TÀI CHÍNH, THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC
XÁC Đ<i>ỊNH K Ế T QUÀ KINH DOANH </i>
Sơ đá 141:
1211 "Cổ PHIẾU", 1212 "TRÁI PHIẾU"
111,1112,331 121 111,112
Mua các loại ch<i>ứ</i>ng khoán Giá vốn (bán CK) Giá bán
10
635
Chênh lệch Ị1
Lổ
111,112
Giá vốn (bán CK) Giá bán
10 (hoặc đến hạn
thanh tốn)
515
Chênh lệch
"ÍT T Í T
11
<i>Ví dụ: </i>
1. Mua 500 cổ phiếu có mệnh giá 100.000/cp và trả = TGNH
2. Bán 200 cổ phiếu, giá gốc là 100.000/cp, giá bán là 105.000/cp và thu = tiền mặt.
3. Bán 100 cổ phiếu, giá gốc là 108.000/cp. giá bán là 90.000/cp và thu = TGNH
Các NVKT trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1) Nợ TK 121(1211): 500 X 100.000
Có TK 112(11210: 500 X 100.000
(2) Nợ TK 111(1111): 200 X 105.000
Có TK 121(1211): 200 X 100.000
(3) Nợ TK 112(1121): 100 X 90.000
Nợ TK 635: 100 X 18.000
Đ<i>ẩu</i> t ư ngắn hạn khác: Đư<i>ợc coi là</i> đầu tư ngắn hạn khác bao gồm hoạt đ<i>ộng </i>
'tham gia liên doanh có thời hạn thu hồi vốn trong vịng Ì năm trở lại, hoạt đ<i>ộng cho </i>
vay ngắn hạn.
Kế toán đầu tư ngắn hạn sử dụng TK 128 "Đầu tư ngắn hạn khác"
Sơ đ<i>ổ 142:</i> ĐẦU TƯ LIÊN DOANH
412
111,112,152,211
10
10
10
Chênh lệch
128
Trị giá vốn góp .15
12
41 2
Chênh lệch
2
111,112,152
Nhân lai vốn QĨP
<i>Ví dạ: Góp vốn liên doanh ngắn hạn </i>
Ì, Chi tiền mặt để góp vốn là 4.000.000
2. Xuất kho vật liệu 6.000.000 để góp vốn, đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh giá là 5.500.000 </i>
3. Xuất kho cơng cụ có trị giá 1.000.000 để góp vốn, đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh giá là 1.200.000 </i>
Các NVKT trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản: </i>
(1) Nợ TK 128:
Có T R U I :
(2) Nợ TK 128:
Nợ TK 412:
Có TK 152:
(3) Nợ TK 128:
Có TK 153:
CÓTK412;
4.000.000
5.500.000
500.000
1.200.000
4.000.000
6.000.000
1.000.000
200.000
111,112,152,-SỢ đồ 143: CHO VAY NGẨN HẠN
128
Thu hối n<i>ợ cho vay </i>
111.112
Cho vay
Cả hai trường hợp đầu tư liên doanh và cho vay đều tạo ra thu nhập và cũng có
thể phát sinh chi phí thực hiện.
111, í 12 111.112.138
Chi phi đđ th<i>ực hiện </i> Doanh thu dư<i>ợc tao ra </i>
<i>Sơ</i> đá 144:
635 515
KC
'TK911
Dự phòng giảm giá đầu t ư ng<i>ắn hạn: là khoản dự phịng</i> đư<i>ợc lập khi có </i>
những bằng chúng cho thấy giá vốn của các loại chứng khoán hiện có của doanh
nghiệp lớn hơn giá thị trường tại thời điểm cuối niên đ<i>ộ. </i>
Kế tốn dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn sử dụng tài khoản 129 "Dự phòng
giảm giá đầu tư ngắn hạn"
635
Sơ đồ 145:
129 635
Hồn nhập dự phịng vào cuối niên đ<i>ộ sau </i>
nếu sổ cần lập < sổ lập s<i>ự phịng </i>
cuối niên đ<i>ộ</i> trư<i>ớ</i>c
(2a)
Trích lập dự phịng vào cuối méo đ<i>ộ </i>
(1)
Trích lộp dự phồngjbđ s<i>ựng vào </i>
cuối niên đ<i>ộ sau nếu số cán lập > số</i> đã
lập dự phồng cuối niên đ<i>ộ</i> trư<i>ớc </i>
(2b).
<i>Ví dụ: </i>
1. Chi tiền mặt 20.000.000 để cho vay trong-thời gian 6 tháng, U i Mất
1,2%/tháng.
3. Thu hổi tiền đã cho vay bằng tiền mặt là 20.000.000
(1) Nợ TK 128: 20.000.000
Có TK 111; 20.000.000
(2) Nợ T R Ì U : 1.440.000
CĨTK515: 1.440.000
(3) ' Nợ TK I U : 20.000.000
Có TK 128: 20.00.000
<i>Ví dụ: </i>
1. Lập dự phịng giảm giá chứng khốn ngắn hạn bắt đầu vào cuối niên đ<i>ộ 19X1 </i>
là 8.000.000
2. Dự phịng giảm giá chứng khốn ngắn hạn cuối niên đ<i>ộ 19X2 giả</i> đ<i>ịnh: </i>
a. Số cần lập dự phòng: 9.000.000
b. Số cần lập dự phòng: 7.000.000
<i>Định khoản: </i>
1. Cuối niên đ<i>ộ 19X1: </i>
- Nợ TK 635: 8.000.000
Có TK 129: 8.000.000
2. Cuối niên đ<i>ộ 19X2: </i>
a. Lập bổ sung: 1.000.000
Nợ TK 635: 1.000.000
C6TK129: 1.000.000
b. Hồn nhập dự phịng: 1.00.000
Nợ TK 129: 1.000.000
Có TK 635: 1.000.000
* TK 221 "Đầu tư ch<i>ứng khoán dài hạn": là trị giá của các loại chứng khốn </i>
đư<i>ợc mua vào với mục</i> đích đầu tư kinh doanh nhưng có thời hạn thu hồi lại vốn trên Ì
năm.
TK 221 có 2 TK cấp 2:
2211 -Cổ phiếu"
2212 T r á i phiếu"
, Sơ dồ hạch toán về cơ bản cũng tương tự như đầu tư chứng khoán ngắn hạn.
* TK 222 "Góp vốn liên doanh": TK này phản ảnh khoản vốn góp cùa doanh
nghiệp để thực hiện hoạt đ<i>ộng</i> đầu tư liên doanh với các dơn vị trong và ngoài nư<i>ớc li </i>
có thời hạn thu hồi vốn trên Ì năm.
Sơ dồ 146: GÓP BANG TIỀN HOẶC BANG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG KHÁC
(Vật liệu, dụng cụ, công cụ)
111,112 222
Góp bằng tiến 0,
152.153
11 Tr<i>ị giá xuất kho Trị giá vốn góp 12 </i>
412
1 Chênh lệch
152.153.
11 Trị giá xuất kho b<i>ằng giá trị vốn góp </i> 11
152,153,-Trị giá vốn góp 10
11 Trị giá xuất kho
G ó p b<i>ằ</i>n g TSCĐ bằn g q u y ề n sử d ụ n g đấ t đư<i>ợ</i>c cấp
<i>Sơ</i> đ<i>ổ 147: GIÁ TRỊ HAO MỊN BANG TRỊ GIÁ VỐN GĨP </i>
211(213) 222
NQ Giá trị còn lại
214
Giá tr<i>ị hao mịn </i>
Sơ đ<i>ổ 148: GIÁ T j ụ CỊN LẠI > TRỊ GIÁ VỊN GĨP </i>
211(213) 222
NG 100 Trị giá vốn góp 40
412
Chênh lệch 10
214
Giá trị hao mòn 50
Sơ dồ 149: GIÁ TRỊ CỊN LẠI < TRỊ GIÁ VỐN GĨP
211(213) 222
NG 100 Tr<i>ị giá vốn góp 60 </i>
412
Chênh l<i>ộch 10 </i>
214
Giá tri hao mòn 50
Sơ đồ 150: GÓP VỐN BẰNG QUYỀN s ử DỤNG ĐÁT ĐƯ<i>ỢC CẤP </i>
411 222
Tri giả vốn góp<i> được xác</i> đ<i>ịnh </i>
Sơ dồ 151: DOANH THU VÀ e m PHÍ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG LIÊN DOANH
334,338,111 635 515 111.112.130
Tập h<i>ợ</i>p chi phi
911
J£C_
Thu nhập đư<i>ợc </i>
chia chưa nhặn v<i>ổ </i>
222
Thu nhan dưac
chia bổ sung vốn góp
Sơ đồ 152: NHẬN LẠI VỐN GÓP
222 111,112,152..
Nhặn lại tiến vật liệu
211 (213)
Nhận lại bằng TSCĐ
635
* TK 228 "Đầu t ư d ả i hạn khác": Đầu tư dài hạn khác bao gồm dầu tư kinh
doanh bất đ<i>ộng sân, cho vay dài hạn </i>
Sơ đ<i>ổ 153: MUA BẤT</i> ĐỘNG SẢN ĐỂ KINH DOANH
111,112,331 228
Trị giá BĐS mua vào
Chi phi dể tân trang hoàn ch<i>ỉ</i>nh
241
Mua BĐS dang
xây dựng dở dang
334, 338, 152
Chi phí XD phát sinh
Tr<i>ị giá</i> BĐS
dã xây dựng xong
228
Trị giá BĐS
Sờ đ<i>ổ 154: BÁN BÁT</i> ĐỘNG SÁN
635 911 515
K/c
dem bán
111, 112, 152
Chi phí phát sinh dể
thực hiện hoạt d<i>ộng </i>
kinh doanh BĐS
K/c
111, 112
giá chuyển như<i>ợng </i>
BĐS
3331
Thuế
GTGT
111, 112, 152..
<i>Sơ</i> dồ 165: CHO VAY DÀI HẠN
228 111, 112
Tr<i>ị giá tài sản hoặc số </i>
tiến đem cho vay (a)
Thu hổi khoản cho vay
811
Khoản cho vay khống thu
đối dư<i>ợc </i>
111, 112 635 515 111, 112. 138
Chi phí thực hiện
hoạt dộng cho vay
Lãi cho vay
211
<i>Sơ</i> đ<i>ổ 156: CHO THUÊ TÀI CHÍNH </i>
228 635
Nguyên giá TSCĐ Giá trị thu hổi Kết chuyển
cho thuê từng kỳ 911
515 111, 112
Kết chuyển
911
* TK 229 "D<i>ự phàng giảm giá dầu</i> t ư dài hạn": Lập dự phòng vào cuối niên
đ<i>ộ nếu giá vốn của chứng khoán dài hạn > giá thị</i> trường.
635
Sơ đ<i>ổ 157: </i>
229 <sub>635 </sub>
Hoàn nhập vào cuối niên đ<i>ộ sau (b) </i>
nếu số cán l<i>ộp < số dã lập hiện có </i>
Lập dự phồng tinh vào chi phí (d)
Lập dư Phịng bổ sung vào cuối niép
đ<i>ộ sau (b') </i>
nếu số cán lập > số đã lập hiện có
<i>Sơ dồ 158. K Ế TỐN DOANH THU HOẠT</i> ĐỘNG TÀI CHÍNH
515 111, 112, 138 (1388)
Đ<i>ịnh kỳ thu lãi hoặc xác</i> đ<i>ịnh số lãi phải thu do</i> đáu tư cổ phiếu, trái phiếu
111, 112, 131
Lãi do như<i>ợ</i>ng bán chứng Giá bán
khoán
121,221
Giá gốc
111, 112, 131
Số tiền thu đư<i>ợc do bán bất</i> đ<i>ộ</i>ng sản (theo giá bán)
111,112,138(1388)
Đ<i>ịnh kỳ thu lãi hoặc xác</i> đ<i>ịnh khoản lai phải thu lừ hoạt dộ</i>ng cho vay vốn
111,112,131
111 (1111), 112(1121)
Lãi do bán ngoại tộ Theo tỷ giá th<i>ực tế thu bằ</i>ng
111 (1112), 112(1121)
Theo tỷ giá thực tế
dóng VN
xuất ngoại tộ
112
Thu nén Hi đinh kỳ
Sơ đá 159. KẾ TOÁN e m P H Í TÀI CHỈNH
111,112,141,- 635
Chi phí phát sinh khi tham gia liên doanh (khăng đư<i>ợc xem</i> như khoản vốn góp)
222(128)
Thiệt hại do thu hói khơng đ<i>ủ vốn</i> đả góp liên doanh
111.112
Giá bán
121,221
Giá gốc L<i>ỗ do bén chửng</i> khoăn trư<i>ớc hạn </i>
228 gò giá bán < giá gốc
Giá trị bất đ<i>ộng sản dã dấu</i> tư dư<i>ợc</i> đem bán
111,112,335
Lãi tiên vay phái trà
111.112,141.331,.
Chi phi phát sinh khi như<i>ợng bán bái dộ</i>ng sản
228
Giá tri vốn dầu tư cho thuê lải chểnh cấn thu hói đ<i>ịnh ký </i>
214,111,112,152,.
Chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí sửa ch<i>ữ</i>a, bầo dư<i>ỡng TSCB cho thuê họat dộng </i>
111.(1111).112(1121)
Tỷ giá bán ngoại tộ thu
b<i>ằ</i>ng tiến VNĐ •
111(1112),112(1122)
Tỳ giá xuất ngoại tệ <sub>L</sub><i><sub>ỗ do bán ngoại tộ </sub></i>
129,229
Trích lặp dự phịng giảm giá ch<i>ứ</i>ng khoán đ<i>ẩu</i> tư ngắn hạn, dài hạn
131
Sơ đ<i>ổ 160. XÁC</i> Đ<i>ỊNH KẾT QUẢ HOẠT</i> ĐỘNG KINH DOANH
632 911 511
641
Kết chuyển chi phi bán hàng
642
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
635
Kết chuyển chi Phí tài chính
421
Kết chuyển lãi
Kết chuyển doanh thu thuần vế bán hảng
và cung cấp d<i>ị</i>ch vụ
515
Kết chuyển doanh thu hoạt d<i>ộng tài chinh </i>
421
Sơ đ<i>ổ 161. KẾ TOÁN THU NHẬP KHẤC </i>
711 111.112,131
Giá như<i>ợng bân</i> TSCĐ
33311
Thuế GTGT
T<i>ổ</i>ng SỐ tiền thu<i> được khi </i>
như<i>ợng bán</i> TSCĐ
152
GT phế liệu thu hổi nhập kho khi thanh lý TSCĐ
111,112,138
SỐ tiên dã thu hay xác đ<i>ịnh phải</i> thư vé khoản phạt dối tác vi phạm hợp dòng
111,112,331
Giá bán Thu tiền bán vật tư dôi thừa
33311
Thuế GTGT
331
Xóa sổ n<i>ợ phải trả khàng xác</i> đ<i>ị</i>nh đư<i>ợ</i>c chủ 338
111,112,138
Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trư<i>ớc bi bỏ sót </i>
333.(111,112)
SỐ thuế GTGT, tiêu thụ đặc biệt. thuế XK dư<i>ợ</i>c giảm trừ vào sỗ thuế phải nộp trong kỳ
(hoặc đư<i>ợc nhặn lại = tiến) </i>
Thu dư<i>ợc nợ khò</i> đỏi đà xử lý xóa sổ (•) 111,112
004
Hoang
Sơ đ<i>ổ 162. KẾ TỐN CHI</i> PHÍ KHÁC
211, 213 811
Nguyên giá
111, 112, 141, 152...
GTCL chưa khấu
hao
214
Giá trị dã hao mịn
Chi phí phát sinh khi như<i>ợng bán, thanh lý</i> TSCĐ
111, 112, 338 (3388)
Tiền b<i>ị phạt do vi phạm hợ</i>p đống đã n<i>ộp </i>
111,112,.
152,153
(hoặc xác đ<i>ịnh phải nộp</i> nhưng chua n<i>ộ</i>p)
Chi phí phải chi để thu đư<i>ợ</i>c tiền phạt vi phạm hợp đống
Giá xuất kho vật tư dồi thừa dem bán
111,112,141.
Chi phí cho việc thu hổi dư<i>ợ</i>c các khoản nợ phải thu khó địi đã xử lý xóa sổ
333
Bị truy thu thuế cùa niên đ<i>ộ</i> trư<i>ớc </i>
132.153,156,1381
Giá trị vật tư, hàng hóa b<i>ị thiếu hụt mất mát</i> đư<i>ợc xử lý </i>
cho tính vào chi phi bát thường
Sơ dồ 163. KẾ TOÁN XẤC Đ<i>ỊNH KẾT QUẢ HOẠT</i> ĐỘNG KHÁC
811 911 711
T 7 T
S ơ Đ<i>ổ KÊ TOÁN CÁC LOẠI THUÊ TRONG DOANH NGHIỆP </i>
<i>Sơ đồ 164. K Ế TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TẢNG</i> ĐƯ<i>ỢC KHÂU TRỪ (TK 133) </i>
331,111,112 152, 153. 156, 211,
621,627
T<i>ổ</i>ng giá thanh
toán Trị giá mua các loại <sub>tài sản, hàng hóa </sub>
dịch vụ
133 3331
Thuế GTGT dấu và^
dư<i>ợ</i>c khấu trừ
Khấu trừ vào thuế GTGT đầu ra.
111. 112
dư<i>ợc hoàn thuế </i>
142,632
Phân bổ thuê GTGT dầu vào
cho các dối tư<i>ợng khống chịu </i>
thuế theo pp khiu trừ thui
<i>Sơ</i> đồ 165: K Ế TOÁN THUÊ GTGT PHẢI NỘP ĐAU VÀO CỦA HÀNG NHẬP
KH<i>ẨU</i> NHƯNG KHÔNG ĐƯ<i>ỢC KHẤU TRỪ (KHÔNG</i> ĐƯ<i>ỢC</i> Đ<i>ỦNG TE 133) </i>
111, 112, 331 152.153. 211
Giá mua và cáp khoản chi phí thu mua (a)
3333
Thuế NK phải n<i>ộp (b) </i>
33312
Nếu hàng nhập dùng để SXKD các mặt hàng chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ
thuế thì bút tốn (c) khơng tính vào giá của hàng nhập khấu mà sẽ ghi:
33312
133
SỐ thuế GTGT phải n<i>ộp</i> nhưng dư<i>ợ</i>c khấu trừ
Sơ dồ 166: S ơ ĐỒ KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐAU RA (TK 3331)
511,515,711 111,112,131
Giá bán chưa cá T<i>ổ</i>ng giá
thuế GTGT
133 33311
Khấu trừ thuế GTGT đáu váo
111, 112
nộp thuế
711
Khoản dư<i>ợc giảm thuế </i>
Thdế GTGT đ<i>ẩu </i>
ra phải n<i>ộp </i>
thanh
toán
Sơ đồ 167: TRƯỜNG HỢP SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, DỊCH v ụ
SỬ DỤNG NỘI BỘ
512 <sub>334, 621, 627, 641 </sub>
Giá chưa có giá đã có thuế
133
thuế GTGT
<i>Ỉ3311 </i>
133
Thuế GTGT
dâu ra
hoặc <sub>133 </sub>
Thuế GTGT đáu ra phải n<i>ộp</i> nhưnq đư<i>ợc khấu trừ</i> (đo
dùng cho hoạt đ<i>ộ</i>ng dư<i>ợc tinh thuế pp khấu trừ thuế) </i>
>| Sị<i>ơ</i> đồ 168: KẾ TỐN THUẾ GTGT THEO p p TÍNH TRỰC TIẾP
Đầu vào: Đầu ra
111.112,331... 152,153,156... 511 111.112.131
Giá thanh lồn (gồm cá
thuế GTGT)
' Ì
33312
Thuế GTGT c<i>ủa hàng </i>
Dĩ bán hang
(giã bán co thuê!
33311
Thuê GTGT dâu ra phái
nạp
nhập kh<i>ẩu </i>
Sơ dồ 169: KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ Đ<i>ẶC BIỆT VÀ THUÊ XUẤT KHÂU </i>
3332 511 111. 112. 131
Thuế TTĐB phải nộp Doanh thu bán háng
333
Thuê XK phải nộp
Sơ dồ 170: KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DN (TK 3334)
111.1*12.., .Ị. ĩ <i>f .33?4. </i> , , , 4212
nộp thuế TNDN
4211
Khấu trử thuế TNDN dã nộp thừa
Thuế TNDN phải nộp
8 0 ĐỒ KÊ TOÁN
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN P H<i>Ẩ</i>M XÂY L<i>Ắ</i>P ,
SẢN P HẨM NÔNG NGHIỆP
I. KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÁNH SÀN PHÀM TRONG DOANH
NGHIỆP XÂY LẮP
Sơ đồ nu KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
(5) Giá trị NL, VL không so hết cuối k<i>ỳ nhập lại kho </i>
152 621
(1) Xuất nguyên liệu, VL dùng
trực tiếp sx theo giá th<i>ự</i>c tế
111, 112,331, ...
(2) Mua NVL Giá mua chưa có thuế
<i>Ị 33(1)' </i>
-—7 Ỳ •'* ý- '•
Thuế GTGT
•
-I *
Thuế GTGT-'
111,112,152... 141(1413)
(3) tạm ứng CP XL giao (4) Quyết toán Phần tinh vào
khoán nội b<i>ộ </i> <sub>giá trị khối</sub><sub> lư</sub><i><sub>ợng CP</sub></i> N V L trực
dã tạm ứng tiếp
. th<i>ẳng </i>
choix
Sơ đố ĩtt. K Ế TỐN TẬP HỢP e m PHÍ NHÂN CƠNG TRỤC TIẾP
rrra » |T'W<i> m mì » Ui ti,—THÍ* </i>
(3) Tiến lương nyhl phép phải tfả<i>ẵ </i>
trực tiếp sx VL (nếu có)
IU Tiền lường phái trả cho cống nhản sx SPXL .
(2) Trích trư<i>ớc liên</i> lương
nfrW phép cửa c<i>ổng nhân </i>
<i>ịA) nin cùng</i> phĂi tri cho lan<i> lịộng thuá nọnÃi </i>
.^1 flyjTKn,luyp, tiến j n giũa cạ cùa c6ng,nh4n
(SXSP công nghiệp, cung cấp d<i>ị</i>ch vụ trong DNXL)
338
I ((6) Khoản trích theo lương cùa CNSXSPCN. cung cấp ov )
111 ,112 141(1413) 622
(7) Tạm ứng tiến còng cho các <sub>(8) Thanh toán giá tr</sub><i><sub>ị </sub></i>
đơn v<i>ị nhận khoán khối</i> lư<i>ợ</i>ng XL nhản cồng nhận khoán
theo bảng quyết tốn
I •*
Sơ đồ 173: S ơ Đ<i>ổ KẾ TOÁN TẬP HỢP VÀ PHÂN Bổ CHI PHÍ </i>
SỬ DỤNG H Á T T H I CƠNG
TK Hơn qua<i>Ịi </i> 621,622.627 * <sub>154 </sub> <sub>623 </sub>
I '
<i>ị </i>
TảD hơD chi Phi thưc ,
<i>Ị * ' _ _ _ _ _ </i>
Két Chuyển chi phí _ Phan b<i>ổ CPSD máy thí </i>
<i>ị </i> tếPS để tinh giá thành <sub>công cho các dổi</sub><sub> tư</sub><i><sub>ợng </sub></i>>
T r ườ n g hợp doanh n g h i ệ p b á n lao v ụ m á y l<i>ẫ</i>n nhau giữa c á c b<i>ộ p h ậ n . </i>
Sơ đồ 174
TK liên quan 621,522,627 TK 154 632
Giá th<i>ự</i>c tế ca máy đã
bán cho các b<i>ộ phận </i>
512 623
Tính vào CP
sử dụng máy
133(1331)
Thuế
GTGT
dâu vào
+ Nếu doanh nghiệp không tổ chức đ<i>ội máy thi cơng riêng biệt, hoặc có tổ chức </i>
dội máy thi công riêng biệt nhưng không phân cấp thành một bộ phận đ<i>ộc lập</i> để theo
doi riêng chi phí thì chi phí phát sinh dư<i>ợc tập hợp vào TK 623. Các chi phí sử dụng </i>
máy thi cơng gồm 2 loại chi phí là chi phí thường xuyên và chi phí tạm thời.
Giá bán
3331
Thuế
GTGT
đáu ra
334
Sơ dồ 175
335 623
Tiên lương
phải trả
Tiền lương nghĩ phép t Trích trư<i>ớc vào lng nghi phép „ </i>
cùa cóng nhân sử dụng máy thi cõng
214
Trích khấu hao máy móc thi cơng
153, 142 (1421)
Chi phi cõng Mỉ, dụng cụ cho máy thi cõng
152, 111,112, 331
Chì phi VL, nhiên
Theo giá chưa có thuế
133 (1331)
liệu cho máy TC
111, 112, 331
Các chi phi khác
Thuế GTGT dUO(^
kháu trừ
cho máy thi cõng Theo giá chưa có thuế
142(1)
Chi phi tạm thời thúc tế phát sinh
cho máy thi công
Phàn bổ chi phi tạm thời
trong k<i>ỳ </i>
335
<i>Sơ dồ 176. KÊ TOÁN TẬP HỢP CPSX CHUNG </i>
334
Tiến lương, liền công, các khoản phụ cấp phải trả cho nhản viên
dội XD, tiến ăn gi<i>ữ</i>a ca c<i>ủa CNXL, nhân viên quàn lý dội xây dự</i>ng
627
336
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo 'ỳ IP quy dinh liên tiến lương
cùa CN tr<i>ự</i>c tiếp XL, nhân viên so máy TC, nhân viên quản lý đ<i>ội </i>
152. 153,142
en' phí nguyên vạt liệu, cõng cụ dụng cụ xuất dùng cho dội XD
214
Trích khấu hao máy móc thiết b<i>ị sản xuất thuộc</i> đ<i>ội xây dự</i>ng
111,112, 331 <sub>335, 142 </sub>
Chi phí sx th<i>ự</i>c tế PS <sub>Trích</sub><sub> trư</sub><i><sub>ớc hoặc phân bổ CP sửa </sub></i>
Chi phí diện, nư<i>ớc </i>
ch<i>ữ</i>a thu<i>ộ</i>c dội XO
Tinh vào chi Phí
133 (1331)
Thuế GTGT
Điện thoại thuộc
dội XO Thuế GTGT nếu
dư<i>ợ</i>c khấu trừ
141 (1413)
Tạm ứng giá trị
XL giao khoán nội b<i>ộ </i>
Sơ dồ 177. K Ế TOÁN e m PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
CỦA SẢN XUẤT PHỤ, XÂY LÁP PHỤ
TK có liên quan <sub>TK 621. 622, 627 </sub>
Tập hợp CPSX
TK 154(1542, 1543) 621.623.627,642
tính giá thành
Giá thành SP. lao vụ sx
phụ. XL phụ cung cấp cho
sx chinh
155(1552)
Giá thành SPSX phụ
nhập kho
142(1421), 241(2412]
Giá thành còng
tác XL phụ phục
vụ XL chinh
<i>Sơ</i> đ<i>ổ i m KẾ TOÁN CÁC THIỆT HẠI PHÁ</i> ĐI LÀM LẠI
TK 154 <sub>TK 632 </sub>
Giá trị thiệt hại do A gây ra
TK 152, 111
Giá trị phế liệu thu hối giảm
thiệt hại
Giá tri thiệt hại bắt bồi thưởng
<i>ĩiị 1381 </i>
Thiệt hại dang chá xử lý
Xử lý giá tr<i>ị </i>
thiệt hại
TK 138(1388), 334
bắt bổi thưởng
TK 821
lỗ bất thưởng
Giá tr<i>ị thiệt hại tinh vào khoản lỗ bãi</i> thường
Sơ đá 179. KẾ TOÀN THIỆT HẠI NGỪNG SÀN XUẤT
TK 111, 112, 152. 153, 331. 334 <sub>TK 133(1331) </sub> TK 623. 627. 642. 811
Thuế GTGT nêu
Chi phi ngừng sx
th<i>ự</i>c tế phát sinh
dư<i>ợ</i>c
kháu trừ
TK 711
Trường hợp khơng cỏ trích trơclc
TK 335
Chi phi
thực tê
Hoàn nhập số chênh lệch chi
phi dã trích trư<i>ớ</i>c lớn hơn chi phí
th<i>ự</i>c lé phát sinh
Trích (rư<i>ớc chi phi ngừng sx </i>
theo kể hoạch, theo thời vụ
Sơ đá 180. KÊ TỐN TỔNG H<i>ộ</i>p CPSX VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY L<i>ẮP </i>
624 <sub>134 </sub>
Chi phi NL.VL tr<i>ự</i>c tiếp
622
CP nhàn côn
trực tiếp
623
CP sử dụng máy
thi cống
627
Chi phí sx chun;
Kết chuyển hoặc
phân bổ CP để tinh
giá thành
155(1551)
Giá thành SPXL hoàn thành
chở tiêu thụ hoặc chưa bàn giao
TK 336(3362)
Giá thành SPXL hoàn thành
bàn giao cho đơn vị thầu chính XL
111, 112,331 <sub>133M331) </sub>
Thuế GTGT
— — •
Giá trị khối
lư<i>ợng nhận </i>
bàn giao
do nhà
thầu phụ
dư<i>ợ</i>c kháu trừ
Giá chưa có thuế
632
Giá thánh SPXL hoàn thành
bàn giao cho bên A
hoặc giá trị khối lư<i>ợng do nhà thầu phụ bàn giao</i> đư<i>ợc xác </i>
đ<i>ịnh là tiêu thụ ngay </i>
l i . K Ế TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SÀN PHÁI
TRONG DOANH NGHIỆP NƠNG NGHIỆP
Sơ dồ 181. HẠCH TỐN SẢN XUẤT PHỤ SẢN XUẤT PHÂN HỮU cơ
612,622,627 (Phân hữu cơ) 154 "SX phân h<i>ữu</i> cơ" 6 2 1 sx tròng trọi
T<i>ổ</i>ng hợp các loại chi phi sản xuất
phát sinh
z phân hoai phàn bổ cho các
loại cây trống
Sơ đ<i>ổ 182. HẠCH TỐN SÀN XUẤT PHỤ CƠNG VIỆC CÀY KÉO </i>
621,622,627(Sx cày kéo), 154 "sản xuất cày kéo" 627 -sản xuất trống trọt"
T<i>ổ</i>ng hợp các loại chi phi
sản xuất phát sinh Phân bổ chi phí cày kéo cho các loại cây trổng
Sơ dồ 183. HẠCH TỐN SẢN XUẤT PHỤ Ơ TƠ V<i>ẬN T Ả I </i>
621.622,627(0 tô vận tải). <sub>154 (ố tố vận tải) </sub> ngành sản xuất chinh) 627 (chi Hét theo
T<i>ổ</i>ng hợp các loại chi phi
vận chuyển phát sinh Phần bổ chi phi vận chuyển cho các dối tư<i>ợ</i>ng
Sơ đồ 184. HẠCH TOÁN e m PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN P á<i>Ẩ</i>M NGÀNH TRỒNG TRỌT - CÂY NGẮN NGÀY
152 621
154 "sản xuất
trồng trọt" <sub>155 </sub>
z sp nhập kho
632,157
z sp gói bán hoặc
chuyển bán ngay
621 "SX phụ 152.
Sơ đá 18». HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHÀM - CÂY TRỒNG Ì LAN THU HOẠCH NHIỀU LAN
621
Tập h<i>ợ</i>p CPNVL trực
tiếp (giai đoạn chăm
sóc và thu hoạch)
tiếp (giai đoạn chăm
sóc và thu hoạch)
1421 627
Phản bổ chi phi làm
đất và gieo trồng
Tập hợp các khoán
CPSX chung khác
154 "cày
trống trọt m<i>ột lấn thu </i>
hoạch nhiều lán" 155. 157. 632.
Kết
chuyển
2 sp hoàn thành
621,111
Giá trí sán Dhãm Dhu
Sơ dồ 186. HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CÂY LÂU NĂM
334, 338,152, 214_ 621, 622, 627 154 "cây lâu năm" 155, 157.632
Tập hợp chi phi chăm
sóc và thu hoạch Kểt chuyển
z sản ph<i>ẩm </i>
hoàn thành
621.152.111
Giá trị sản
<i>J8ơ</i> d ồ 187. HẠCH TOÁN CHI *»HÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH BẲN PHẨM SINH VẬT SINH SẢN
154 "giá trị dàn
súc vật nhò vá
334, 338, 214,152- 621, 622, 627 154 'chân nuôi SVSS" ni béo"
Tập h<i>ợ</i>p chi phí chăn
ni phát sinh Kết chuyển z súc vặt con
621 -sx phụ-.
111
Giá tr<i>ị SP phụ </i>
Sơ đồ 188. HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM SINH VẬT LÂY SỮA
154 -giá trị dàn
súc vật nhỏ và
334, 338, t"s4 >' • ' " égĩ. 6gẹ,ggT 1 ' 'lS4"chăn nuôi lấy s<i>ữa" ' ni béo" </i>
T$ hợp dVphí cdán '
ni phát sinh
<i>TV' • -1</i> r
Két chuyển z súc vặt con
157.632
z s<i>ữ</i>a tươi
Sơ đ<i>ổ 189. HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH </i>
SẢN PHẨM SINH VẬT LẤY THỊT, GIA CAM LÂY THỊT
334, 338, 214, 152. 621, 622, 627 154 chi phi chăn nuôi
154 "giá trị đàn
súc vật nhỏ và
nuôi lớn. nuôi béo
Tập hợp chi phi chăn
nuôi phát sinh Kết chuyển z trọng lư<i>ợ</i>ng tăng
621 "SX phụ ", 111.
154 "chi phí chăn ni
154 "giá tr<i>ị</i> đàn súc
vật nhỏ và súc vật
nuối lớn. nuôi béo"
Giá trị SP phụ
154 "giá tr<i>ị dàn súc </i>
vặt nhỏ và súc vặt
nuôi lớn. nuôi béo"
z trọng
lư<i>ợng</i> tăng
154 "giá tr<i>ị dàn súc </i>
vật nhỏ và súc vật
nuôi lớn, nuôi béo"
Giá tr<i>ị súc vật của </i>
dàn khác nhập vào
fl1. 112, 331...
Giá trị cùa súc vật
mua thèm vào
Giá trị cùa số súc vải
chuyển sang dán khác
(Z hơi)
154 "giá trị súc vật
chết. mất"
Tr<i>ị giá của số súc </i>
vặt bị chết, mất
157, 632
z trọng lư<i>ợ</i>ng hời
đem tiêu thụ
Sơ đồ 190. HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM SINH VẬT CHẾT, MẤT
154 "giá trị dàn súc
vật nhị và súc vặt
ni lớn nuối béo" 154 "giá trị súc vật chết, mất <sub>1386 </sub>
giá tr<i>ị súc vật chết, mất </i> phẩn bắt bổi thường
111.1388
Phán tận thu (nếu có)
821
Phần thiệt hại DN
phải gánh chịu
Sơ dồ 191. HẠCH TOÁN e m PHÍ SẨN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM GIA CẦM SINH SẢN
334, 338, 152. 621, 622
154 chăn nuôi gia cám
sinh sản" 155
Tập h<i>ợp chi phi </i>
phát sinh Kểl chuyển
627
CPSX chung
1421
Phân bó giá tr<i>ị </i>
gốc của dàn gia
cám sinh sản
154 "gia cám láy thịt
Kết chuyển
Giá trị đào
thải dàn gia
cám sinh sàn
821
Giá tr<i>ị số giạ </i>
chết. mất
z trúng
154 "gia cắm con"
z gia cám con
Sơ dồ 192. SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT, CHĂN NUÔI CUNG CẤT
CHO NGÀNH CHẾ BIÊN
154
"SX trịng trọi" "SX chăn ni" <sub>621 </sub>
z sp đư<i>ợc sx </i> Tr<i>ị giá sp</i> đưa vào chế biến
ngay •
152
Tr<i>ị giá sp</i> đư<i>ợ</i>c nhập kho nguyên
liệu *
Riêng trường hợp sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi làm nguyên liệu chế biến đư<i>ợc </i>
đánh giá theo giá tiêu thụ nội bộ thì kế toán sẽ phản ánh
154
"SX trống trọrsx chăn nuôi"
z sản xuất 632
512
dưa vào chế
<i>ị </i> Giá tiêu thụ nội bộ biến ngay
152
Tr<i>ị giá sp</i> đư<i>ợc nhập kho nguyên </i>
liệu
Sơ dồ 193. HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM NGÀNH CHÊ BIÊN
512,152 111,112 621 "Sx chế biến" 154
Tập h<i>ợ</i>p chi phí NVL trực Kết chuyển
334,335,338.. 622
Tập hợp chi phí phàn cơng
trực tiếp Kết chuyển
334,338,214,152,153... 627
Tập hợp chi phí sx chung Kết chuyển
155,157,632
z SP ngành chế biến