Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

Ebook Sơ đồ hạch toán kế toán và lập báo cáo tài chính: Phần 1 - TS. Võ Văn Nhị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.95 MB, 151 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

T S . V Õ V Ã N N H I


o


G i ả n g v i ê n t r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c K i n h t ế T P . H C M


K h o a K ế t o á n - K i ế m t o á n


<i>9 </i>


A


* Á p d ụ n g c h o c á c l o ạ i h ì n h d o a n h n g h i ệ p


t h e o T h ô n g t ư s ố 8 9 / 2 0 0 2 / T T - B T C b a n h à n h n g à y 9 - 1 0 - 2 0 0 2


* Á p d ụ n g c h o c á c d o a n h n g h i ệ p v ừ a v à n h ỏ


t h e o Q Đ s ố 1 4 4 / 2 0 0 1 / Q Đ - B T C b a n h à n h n g à y 2 1 - 1 2 - 2 0 0 1


* H ệ t h ố n g b á o c á o t à i c h í n h


<i>Ỳ </i> C á c v ă n b ả n p h á p q u y v ề k ế t o á n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

T S . V Õ V Ă N N H I


GV Khoa K ế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh t ế TP.HCM


S ơ Đ Ô H Ạ C H T O Á N K Ề T O Á N V à


lập BÁO CÁO TÀI CHÍNH



• Sơ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN


- Áp dụng cho các loại hình DN


<i>(theo TT 89I2002ITT-BTC ban hành ngày 9-10-2002) </i>
<i>• Áp dụng cho các DN vừa và nhỏ </i>


<i>(theo QĐ 144I2001IQĐ-BTC ban hành ngày 21-12-2001) </i>


• HỆ THƠNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH


• CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ KỂ TOÁN DOANH NGHIỆP


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

LỜI NÓI ĐẦU


<i>Hướng dẫn thực hành ghi sổ kê tốn theo sơ đồ tài khoản (chữ T) </i>
<i>có tác dụng giúp người học và người làm kế tốn có cái nhìn vừa cụ </i>
<i>thế, vừa tổng quát về mối quan hệ đối ứng giữa các tài khoản khi ghi </i>
<i>nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Sơ đồ kế tốn chữ T được sử </i>
<i>dụng làm cơng cụ trong giảng dạy nghiệp vụ kế toán để mơ tả quỵ </i>
<i>trình kế tốn, các nội dung kinh tế • tài chính phát sinh trong doanh </i>
<i>nghiệp, đồng thời cũng hỗ trợ cho cấc nhà thực hành kế toán tham </i>
<i>khảo để xác định các quan hệ đối ứng khi ghi sổ kế toán. </i>


<i>Nhàm đáp ứng các mục tiêu trên, chúng tồi biên soạn cuốn "Sơ </i>


<i>ĐĨ HẠOH TỐN KẾ TOÀN VÀ LẬP BÁO CÁO TÀI CHỈNH". Cuốn </i>
<i>sách bao gồm các nội dung: </i>



<i>/Sa đồ kế tốn áp dụng c/io các doanỉt nghiệp theo Thơng tư </i>
<i>89/2002/ TT-BTC ban hành ngày 09-10-2002 của Bộ Tài chinh. </i>


<i>• Sa để kê tốn áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ theo </i>
<i>Quyết định 144120011QĐ-BTC ban hành ngày 21-12-2001 của Bộ Tài </i>
<i>chính. </i>


- Báo cáo tài chính


<i>• Các văn bản pháp quy uể kế toán </i>


<i>Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, xây dựng của bạn </i>


<i>đọc. </i>
<i>TÁC GIẢ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

P h ầ n ì


sở Đồ KẾ TỐN
DOANH NGHIỆP


<i>(Thực hiện theo Thơng tư 89/2002/TT-BTC </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP


<i>(Ban hành theo Quyết định số 1141 TCIQDICDKT ngày 01111995, </i>


<i>dã Bửa đổi bổ lung theo Thông tư số 89/2002/TT-BTC ngày 09-10-2002 của Bộ Tài chính) </i>
SỐ hiệu TK



TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ
Cấp 1 Cáp 2 TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ


ì 2 3 4


LOẠI TK ì: TÀI SẢN Lưu DỘNG


111 Tiền mặt


1111 Tiên Việt Nam
1112 Ngoại tệ


1113 Vàng bạc, kim khi quý, đá quý
112 Tiên gửi ngân hàng


1121 Tiến Việt Nam
1122 Ngoại tệ


1123 Vàng bạc, kim khí quỷ, dà quý
113 Tiền đang chuyến


1131 Tiến Việt Nam
1132 Ngoại t<i>ộ </i>


121 Đểu tư chứng khoán ngắn hạn
1211 C<i>ổ phiếu </i>


1212 Trái phiếu



128 Dấu tư ngắn hạn khác


129 D<i>ự phòng giảm giá</i> đ<i>ẩu</i> tư ngắn hạn


131 Phải thu cùa khách hàng Chí tiết theo dối tư<i>ợng </i>
133 Thuế GTGT đư<i>ợc khấu trừ </i>


136 Phi) thu nội bộ


1361 Vốn kinh doanh ở các dơn vị trực thuộc Chỉ dùng ồ đùn vị cáp trốn
1368 Phải thu nội b<i>ộ khác </i>


138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1388 Phải thu khác


139 D<i>ự phòng phải thu khò</i> đòi


141 Tạm ứng Chi tiết theo đối tư<i>ợng </i>
142 Chi phi trê trư<i>ớc </i>


1421 Chi phi trả trư<i>ớc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ì 2 3


144 Cám cố. ký cư<i>ợc, ký quỹ ngắn hạn </i>
151 Hàng mua đang di trẽn dường
152 Nguyên liệu, vặt liệu


153 Công cụ, dụng cụ


1531 Cõng cụ. dụng cụ
1532 Bao bi luân chuyển
1533 Đó dùng cho thuê


154 Chi phi sàn xuất, kinh doanh dò dang
155 Thành phẩm


156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phi thu mua hàng hòa
157 Hàng gửi di bán


159 D<i>ự phòng giảm giá hàng tổn kho </i>


161 Chi sự nghiệp


1611 Chi sụ nghiệp năm trư<i>ớc </i>
1612 Chi s<i>ự nghiệp</i> năm nay


LOẠI TK 2. TÀI SÀN CỐ Đ<i>Ị</i>NH
211 Tài sán cố dinh hữu hình


2112 Nhà cùa. vặt kiên trúc
2113 Máy móc. thiết b<i>ị </i>


2114 Phương tiện vện tải. truyén dẫn
2115 Thiết bị. dụng cụ quản lý


2116 Cày lâu nám, súc vật lảm việc và cho sàn phẩm
2118 TSCĐ khác



212 TSCĐ thuê tài chính


213 TSCĐ vơ hình


2131 Qun sử dụng đất
2132 Quyến phát hành
2133 Bàn quyền, b<i>ằ</i>ng sáng chẽ
2134 Nhãn hiệu hàng hóa
2135 Phẫn mém máy vi tinh


2136 Giấy phép và giấy phép như<i>ợng quyền </i>
2138 TSCĐ vơ hình khác


214 Hao mòn TSCĐ
2141 Hao mòn TSCĐ hưu hình
<i>2U2 </i> Hao mịn TSCĐ đi th


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1 2 3 4
2143 Hao mịn TSCĐ võ hình


221 Đâu tư chứng khoán dài hạn
2211 C<i>Ổ phiếu </i>


2212 Trái phiếu


222 Góp vốn liên doanh
228 Đấu tư dài hạn khác


229 D<i>ự phòng giảm giá</i> đầu tư dài hạn



241 Xây dựng cơ bản dò dang
2411 Mua sám TSCĐ


2412 Xây d<i>ự</i>ng cơ bàn
2413 Sửa ch<i>ữ</i>a lớn TSCĐ


242 Chi phí tri trư<i>ớc dài hạn </i> >•


244 Ký quỹ, ký cư<i>ợc dài hạn </i>


LOẠI TK 3. N<i>Ợ PHẢI TRÀ </i>
311 Vay ngắn hạn


315 <i>Nợ dài hạn</i> đến hạn trả
331 Phải tri cho người bán


333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nư<i>ớc </i>
3331 Thuế giá tr<i>ị gia</i> tăng phải n<i>ộ</i>p •
33311 Thuế GTGT đầu ra


33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế Hâu thụ dặc biệt
3333 Thuê xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thu trôn vốn


3336 Thuế tài nguyên


3337 Thuế nhà đất, tiến thuê đất


3338 Các loại thuế khác


3339 Phi, lệ phi và các khoản phải nộp khác
334 Phải trê cống nhân viên


335 Chi phí phải tri
336 PHAI tri nội bộ
338 Phim*, phi! n<i>ộp khác </i>


3381 Tài sản thừa chở giải quyết


3382 Kinh phí cống đồn <i>í • </i>


3383 . Bào hiểm xa hội Ị . . . Ị . •* u lll V,. 1 Ị; ĩ
3384 Bảo hiểm y tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1 2 3 4
3387 Doanh thu chưa th<i>ự</i>c hiện


3386 Phải trả, phải n<i>ộp khác </i>
341 Vay dài hạn


342 N<i>ợ dài hạn </i>


344 Nhận ký quỹ, ký cư<i>ợc dài hạn </i>


LOẠI TK 4. NGUỒN VỐN CHÙ sở H<i>Ữ</i>U
411 Nguồn vốn kính doanh


412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản


413 Chênh lệch tỷ giá


414 Qu<i>ỹ</i> đ<i>ẩu</i> tư phát triển
415 Quỹ dự phịng tài chính


416 Quỹ dự phòng vỉ trợ cấp mất việc làm
421


4211
4212


Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận năm trư<i>ớc </i>
Lợi nhuận năm nay


431 Qu<i>ỹ khen</i> thưởng, phúc lợi


-4311 Quỹ khen thưởng
4312 Qu<i>ỹ phúc lợi </i>


4313 Qu<i>ỹ phúc lợi dã hình thành</i> TSCĐ
441 Nguồn vốn đ<i>ỉu</i> tư xây d<i>ựng</i> cơ bin


451 Qu<i>ỹ quản lý cùa cíp trên </i> Dùng cho các T<i>ổng cơng ty, </i>


tập đồn, ca quan liên hiệp...
461


4611
4612



Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phi s<i>ự nghiệp</i> năm trư<i>ớc </i>
Nguồn kinh phi s<i>ự nghiệp</i> năm nay
466 Nguồn kinh phí dã hình thành TSCĐ


LOẠI TK 5. DOANH THU
511


5111
5112
5113
5114


Doanh thu bần hàng và cung cấp đích vụ
Doanh thu bán hàng hóa


Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá


Chi tiết theo yêu cáu quản lý


512 Doanh thu nội bộ Chi dùng ở các đơn vị Mnh
5121 Doanh thu bán hàng hóa viên • ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ì <sub>2 </sub> 3 4
521 Chiết khấu thường mại


5211 Chiết kháu hàng hóa


5212 Chiết khấu thành ph<i>ẩm </i>
5213 Chiết khấu d<i>ị</i>ch vụ
531 Hàng bán bi trả lại
532 Giảm giá hàng bán


LOẠI TK 6:


CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH


611 Mua hàng Áp dụng cho phương pháp
6111 Mua nguyên liệu, vật Hậu kiểm kê đ<i>ịnh kỳ </i>


6112 Mua hàng hóa


621 Chi phí ngun liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phi nhân công trực tiếp


627 Chi phi sin xuất chung
6271 Chi phi nhân viên phân xưàng
6272 Chi phi vật liệu


6273 Chi phi dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí d<i>ị</i>ch vụ mua ngồi
6278 Chi phí b<i>ằng tiên khác </i>


631 Giá thành sản xuất Áp dụng cho phương pháp
632 Giá vốn hàng bán kiểm kè đ<i>ị</i>nh kỳ


635 Chi phí tài chính


641 Chi phí bán háng


6411 Chi phi nhân viên
6412 Chi phi vật liệu, bao b)
6413 Chi phí dụng cụ, dồ dùng
6414 Chi phi khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phi d<i>ị</i>ch vụ mua ngoài
6418 Chi phi b<i>ằng tiến khác </i>
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp


6421 Chí phí nhân viên quản lý


6422 Chi phi vật liệu quản lý
-6423 Chi phi đ<i>ổ dùng</i> văn phòng


6424 Chi phí kháu hao TSCa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1 2 3 4
6425 Thuê. phi và lệ phi


6426 Chi phí dự phịng
6427 Chi phi d<i>ị</i>ch vụ mua ngồi
6428 Chí phi b<i>ằng tiên khác </i>


LOẠI TK 7: THU NH<i>Ậ</i>P KHÁC
711 Thu nhập khác


LOẠI TK 8 : CHI PHÍ KHÁC



Chi tiết theo hoạt đ<i>ộ</i>ng
811 Chi phi khác


LOẠI TK 9: XÁC Đ<i>Ị</i>NH KẾT QUÀ KINH DOANH


Chi tiết theo hoạt dộng


911 Xác đ<i>ịnh kết qui kinh doanh </i>


LOẠI TK 0 : TÀI KHOẢN NGỒI BẢNG
001 Tài sán th ngồi


002 vạt tư. hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng Chi tiết theo yêu cáu quản lý


004 N<i>ợ khó dơi</i> đã xử lý


007 Ngoại tệ các loại
008


0081
0082


Hạn m<i>ứ</i>c kinh phí


Hạn múc kinh phi thu<i>ộ</i>c ngăn sách Trung ương


Hạn m<i>ứ</i>c kinh doanh thuộc ngân sách đ<i>ị</i>a


phương



009 Nguồn vốn khấu hao co bin


Một cách tống quát thì hệ thống tài khoản kê tốn doanh nghiệp đư<i>ợc trình bày </i>


như sau:


TÀI SẢN NGUỒN VỐN
LOẠI 1 - TÀI SẢN LƯU ĐỘNG


LOẠI 2 - TÀI SÀN CỐ Đ<i>Ị</i>NH


LOẠI 1 - N<i>Ọ PHẢI TRÀ </i>


LOẠI 4 NGUỒN VÓN CHÙ S<i>Ở HỮ</i>U
T<i>Ổ</i>NG TÀI SẢN T<i>Ổ</i>NG NGUỒN VĨN


CHI PHÍ <sub>THU NH</sub><i><sub>Ậ</sub></i><sub>P </sub>
LOẠI 6 - CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH


LOẠI 8 - CHI PH<i>Ỉ KHÁC </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

s ơ Đ<i>ổ K Ế T O Á N VÒN BẰNG T I Ề N , NỢ PHẢI T H U , </i>
CÁC KHOẢN ỨNG TRƯ<i>ỚC </i>


I. VỐN BẰNG TIẾN


Sơ đồ 1. THƯ TIỀN MẶT - TIỀN VN


1121 1111



Rút TGNH về quỹ liến mát ^
131,136,138


Thu h<i>ổi các khoản nợ phải thụ </i>
141,144,244


Thu hổi tạm ứng và các khoản ký quỹ, ký cư<i>ợ</i>c
121,128 221,228


Thu hổi các khoản đáu tư ng<i>ắn vá dài hạn </i>
(kể cả các khoản bổ sung)
811,515,711


Thu do bán hàng, do hoạt đ<i>ộng</i> đáu tư lài chinh, thu bất thườrỊg
344 338


Nhàn ký quỹ, ký CƯ<i>Ợ</i>C ng<i>ắn và dài han ^ </i>
411,441,431


Nh<i>ộ</i>n vốn góp, vốn cấp và các khoản dư<i>ợ</i>c biếu tặng
311 341


Vay ngắn và dài hạn b<i>ằng tiền mặt </i>
<i>Vi dụ: Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: </i>


1. Rút TGNH về quỹ tiền mặt 500.000


2. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 1.000.000
3. Thu hồi các khoản phải thu khác bằng tiền mặt 400.000



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

6. Nhận khoán ký quỹ ngắn hạn bàng tiền mặt là 500.000
Các NVKT đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản và ghi vào TK</i> như sau:


500.000
(1) Nợ TK H I ( l u i )


Có TK 112 (1121)
(2) Nợ TK I U (1111)


Có TK 131
(3) Nợ TK I U ( l i u )


Có TK 138
(4) NợTK I U ( l i u )


Có TK 511
Có TK333 (3331)
(5) Nợ TK I U ( l u i )


CÓTK411
(6) Nợ TK I U ( l i u )


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

111 (1111)


Sơ đá 2. CHI TIỀN MẶT - TIỀN VN
Chi thanh toán cho CNV


334


331,333,336,338


Chi trà nợ cho người bán, trả n<i>ợ khác và nộ</i>p cho NN ^
311,315,341


Chi trà n<i>ợ vay</i> r
112 (1121)


<i>Gùi vảo ngần hàng </i>
141.144,244


Chi tạm ứng ký qu<i>ỹ, ký</i> cư<i>ợc ngắ</i>n và dài hạn
152,153,156,211


Chi mua vặt liệu, hàng hóa, TSCĐ
121,221,224


Chi dể đ<i>ẩu</i> tư ng<i>ắ</i>n và dài hạn (kể cà cho vay)
621,622,627,641


Chi cho các hoạt dộng SXKD
338,344


Chi trả tiễn nhận ký quỹ, kỷ CƯ<i>Ợ</i>C ngắn và dài hạn
411


Chi trả lại vốn góp
431,414


Chi do các qu<i>ỹ</i> đài thọ
521, 531,532



Chi trả vé khoản giảm giá chiết khấu và hàng b<i>ị trả lại </i>


Ví dụ: Có các NVKT phát sinh trong tháng:
1. Chi tiền mặt để trả lương cho CN 400.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. Chi tiền mật dê trá nợ cho người bán 1.000.000


4. Chi tiền mặt đê nộp BHXH, KPCĐ và mua BHYT: 600.000


5. Nhập vật liệu trá bằng tiền mạt là 1.100.000, trong đó thuê GTGT: 100.000
6. Chi tiền mặt trả tiền điện thoại dùng cho bộ phận QLDN là 550.000 trong đó


thuế GTGT là 50.000


Các NVKT trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(1) Nợ TK 334 400.000
Có TK i n (1111) 400.000
(2) Nợ TK 141


Có TK n i ( l i u )
(3) Nợ TK 331


Có TK I U ( l u i )
(4) Nợ TK 338


Có TK I U (1111)
(5) Nợ TK 152


Nợ TK 133



Có TK I U ( l u i )
(6) Nợ TK 642


Nợ TK 133


Có TK I U ( l u i )
111 (ì 11 tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngoại tệ (1112): Các loại ngoại tệ phái quy đ<i>ổi ra tiền Việt Nam theo t</i>ỷ giá thực tê
hoác tỷ giá hạch toán để phản ánh vào TK 1112 (và các khoán có gốc ngoại tệ khác).


Dùng tỷ giá thực tế (quy đ<i>ổi ngoại tệ thành tiền Việt Nam theo tỳ giá thực tế) </i>


Sơ dồ 3. MUA, BÁN NGOẠI TỆ


1111,1121


Mua ngoại tộ
10
1112
10
10
10
515
1
635
Chênh lệch
Chênh lệch
1



Bán ngoại t<i>ộ </i>


1111,1121
9


Bán ngoại tệ 11


<i>Ví dụ: Tại một doanh nghiệp có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế: </i>


1. Mua 1000 ƯSD nhập quỹ trả băng tiền mặt VN, tỷ giá thực tế mua 15 250


VNĐ/USD .
2. Bán 500 ƯSD tiền mặt và thu bằng tiền mặt VN, tỷ giá thực tế xuậ't: 15240


VNĐ, tỷ giá thực tế khi bán: 15300 VNtí


3. Bán 200 ƯSD tiền mặt và thu bằng tiền mật VN, tỷ giá thực tế xuất 15280


VNĐ, tỷ giá thực tế bán: 15260 VNĐ
Các NVKT này đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoan: </i>


(1) Nợ TK I U (1112): 1000 X 15.250
(2)


(3)


CóTK 111(1111):
Nợ TK 111(1111):



Có TK 111(1112):
Có TK 515:
Nợ TK 111(1111):
Nợ TK 635:


CóTK 111(1112):


.'-í


500 X 15.300


1000 X 15.250
) .


500 X 15.240'


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Sơ</i> đồ 4: CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC


413


511, 711 1112


Chi ngoại tệ


152. 156. 642
mua tài sàn và chi


trực tiép cho các
413



HĐSXKD


311, 331
10
10


11 Chí ngoại tệ trả n<i>ợ 10 </i>


413


<i>Vi dụ </i>


1. Bán hàng thu trực tiếp 1.000ƯSD tiền mặt, tỷ giá thực tế 15.300VNĐ


2. Thu 500USD tiền mặt do khách hàng tHanÈ toán nợ, tỷ giá thực tế ghi nhận nợ
phải thu là 15.250VNĐ, tỷ giá thực tế lúc thanh toán nợ là 15.280VNĐ
3. Xuất 800ƯSD tiền mặt để mua vật liệu: ty giá xuất ngoại tệ là 15.245VNĐ, tỳ


giá thực tế khi mua VL là 15.300VNĐ


4. Xuất 400USD tiền mặt để trả nợ cho người bán: tỷ giá thực t ế lúc ghi nhận nợ
là 15.270VNĐ, tỷ giá thực t ế lúc thanh toán nợ là: 15.300VNĐ tỷ giá xuất
ngoại tệ 15.290VNĐ


Các nghiệp vụ trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:
(1)


(2)


Nợ TK 111(1112):


CĨTK511:
Có ne 131:


Có TK 413:


1000 X 15.300
500 X 15.280


1000 X 15.300
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(3) Nợ TK 152: 800 X 15.300


Có TK 111(1112): 800 X 15.245
Có TK 413: 800 X 45
(4) Nợ TK 331: 400 X 15.270


Nợ TK 413: 400x20
Có TK 111(1112): 400 X 15.290


Dùng tỷ giá hạch toán: các tài khoản có gốc ngoại tệ dùng tỷ giá hạch tốn, các
tài khoản khác có liên quan khơng có gốc ngoại tệ phải tính theo tỷ giá thực tế.


1111,1121


Sơ đồ 5: MUA BÁN NGOẠI TỆ


1112 <sub>635 </sub>
Tỷ giá TT Tỷ giá HT



11 10
811


11


T<i>ỳ giá HT </i>


(Mua)


Tỷ giá TT T<i>ỳ giá HT </i>


T<i>ỳ giá HT </i> Chênh lệch


10


(Bán)


T<i>ỳ giá HT </i>


1
1111,1121
T<i>ỳ giá TT </i>


TỳgiáTT
10
711
11
Chành lệch
giá
<i>Ví dụ: </i>



1. Mua 1.000USD tiền mặt trả = tiền mặt VN, tỷ giá thực t ế mua 15.300VNĐ tỷ


hạch toán 15.000VNĐ


2. Bán 500USD tiền mặt thu bằng tiền mặt VN, tỷ giá thực tế bán là: 15.350VNĐ
Các nghiệp vụ này đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản: </i>


(1) Nợ TK 111(1112): 1.000 X 15.000
Nợ TK 635:


Có TK 111(1111):
(2) Nợ TK 111(1111):


Có TK 111(1112):
CĨTK515:


1.000x300


1.000 X 15.300
500 X 15.350


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Sơ đ<i>ổ 6: CÁC</i> TRƯỜNG HỢP KHÁC
51111
TGHT
TGTT
413
Chênh lệch
1
413


413
Chênh lệch
TGTT
413
Chênh lệch
1112
TGHT
10
10


Điếu chình tỳ giá vào cuối kỳ I làm phát sinh
chênh lệch tâng


TGHT
1
152.156.642
9
TGTT
10
Mua TS
413
chi phi
11
311 331
1 Chênh lệch


10 Chi ngoại tệ trà n<i>ợ 10 </i>
(TGHT)


413



Điếu chính lý giá vào cuối
kỳ I làm phát sinh chênh


lệch giảm


Ví dụ:


<i>ĩ. Bán hàng thu trực tiếp</i> 1.000ƯSD tiền mật, tỷ giá thực tế 15.300VNĐ tỷ giá
hạch toán 15.000ƯSD.


2. Khách hàng trả nợ 400USD tiền mặt, tỷ giá thực tế 15.320VNĐ


3. Chi 600USD tiền mặt để trả nợ cho người bán, tỷ giá thực tế là 15.310VNĐ
4. Chi 800ƯSD tiền mạt đề mua VL, tỷ giá thực t ế là 15.290USD


Các NVKT trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(1) Nợ TK 111(1112): 1.000 X 15.000
Nợ TK 413: 1.000 X 300


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(2) Nợ TK 111(1112): 400x 15.000


Có TK 131: 400 X 15.000
(3) Nợ TK 331: 600 x 15.000


Có TK 111(1112): 600 x 15.000
(4) Nợ TK 152: 800 x 15.290


Có TK 111(1112): 800 x 15.000


Có TK 413: 800 X 290


Sơ đồ 7: VÀNG BẠC, ĐÁ QUÝ, KIM KHÍ QUÝ (TK 1113)


1111, 1121, 331 1113 1111.1121,331.
Mua vào


131, 138


Thu n<i>ợ </i>
511, 711


Doanh thu bán hàng và thu nhập khác
thu b<i>ằng vàng bạc.</i> đá quý


Giá xuất Giá tại thời điểm
phát sinh NVKT
100 95


635
Chênh lệch 5


105
100 105


515


Giá tại thời điểm
phát sinh NVKT



Khi xuất ra có thể tính giá bình qn gia quyền hoặc phương pháp thực t ế đích
danh, nhập trư<i>ớc - xuất</i> trư<i>ớc, nhập sau - xuất</i> trư<i>ớc. </i>


<i>Vi dụ: Số</i> dư ngày 1/9/1999 của TK 111(1113): 22.500.000 (gồm 5 lư<i>ợng vàng </i>
SJC); TK 131 "Khách hàng X" 9.000.000 (2 lư<i>ợng vàng SJC) </i>


Trong tháng, doanh nghiệp A có các nghiệp vụ kinh t ế phát sinh sau:


1) Ngày 3/9 , theo yêu cầu c<i>ủa công ty L về việc cung cấp vật liệu chính, DN A</i> đã
chi Ì lư<i>ợng vàng SJC</i> để ký quỹ với giá xuất 4.500.000


2) Ngày 15/9, vật liệu chính đã về đến DN K và đã đư<i>ợc làn* thủ tục kiểm nghiệm </i>
nhập kho đ<i>ủ, trị giá 45.000.000 DN K</i> đã thỏa thuận với vông ty L về viêc
thanh toán tiền hàng như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

điềm này là: 4.560.000.


- Số cịn lại thanh tốn bằng tiền mặt VNĐ (đã có phiếu chi)


3) Ngày 20/9, khách hàng trả nợ cho DN 2 lư<i>ợng vàng SJC - Giả sử giá mua bón </i>
bình qn Ì lư<i>ợng vàng SJC tại cơng ty</i> VBĐQ thành phố HCM ngày nay là:


4.565.000đ. Giá Ì lư<i>ợng vàng SJC tại thời</i> điểm ghi nhận nợ là 4.500.0OOd.
Giải


(1) Ký quỹ = Ì lư<i>ợng vàng SJC </i>


Nợ TK 144: 4.500.000


Có TK 1113: 4.500.000


(2) Giá trị VL nhập kho


Nợ TK 152: 45.000.000


Có TK 331: 45.000.000
- Dùng tiền ký quỹ để thanh toán tiền hàng, sơ thiếu thanh tốn thêm = VNĐ


Nộ TK 331: 45.000.000


Có TK 144: 4.500.000
Có TK 515: 60.000
Có TK 111(1111): 40.440.000


(3) Thu nợ khách hàng:


Nợ TK 111(1113): 4.565.000 X 2 = 9.130.000


Có TK 131: 9.000.000
Có TK 515: 130.000
Tiền gởi ngân hàng: Tiền gỏi ngân hàng là số tiền doanh nghiệp gởi tại các


ngân hàng. Ngân hàng thực hiện cất giữ cũng như thu nhận và thanh toán trên co sỏ
những yêu cầu của doanh nghiệp thông qua các chúng từ hợp pháp hợp l ệ . Tiền gửi
ngân hàng cũng bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá q, kim khí q.


Kế tốn tiền gởi ngân hàng sử dụng tài khoản 112 T i ề n gởi ngân hàng*, tài
khoản này có 3 tài khoản cấp 2:


1121 - T i ề n Việt Nam"
1122-"Ngoại tệ"



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Sơ đ<i>ổ 8: GỞI VÀ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG </i>


ĐỐI VỚI TIỀN VIỆT NAM (1121)
111. 113 Gỏi vào 1121 Rút ra


Gái liền mặt vảo NH, tiên đang


chuyển dã chuyển thành TGNH
131, 136


Thu hổi các khoản phải thu
121, 221, 222


Thụ hổi các khoản dấu tư


ngắn hạn vá dài hạn
334, 338


Nhận ký quỹ, kỷ cư<i>ợc </i>
515, 511, 711


Doanh thu bán hàng, thu nhập
hoạt đ<i>ộng tài chính, bất</i> thường
411, 441


Nhận đư<i>ợc vốn cấp, vốn gốp </i>
144,244


Thu hổi ktioàrdâ Kỷ quỹ, •Ký CH<i>Ọ</i>C



331, 333, 336, 338,
311
Thanh toán các khoản nợ phải trà


111
Rút về quý tiền mặt


152, 165, 211
Mua sầm các loai tài sản


121. 128, 221, 222
Chi để đấu tư ngắn và dài hạn


621. 627, 641, 642
Các khoản đư<i>ợc tinh trực tiếp vào CP </i>


411,414.415, 431
Trả lại vốn và sử dụng thu<i>ộc </i>


các quỹ dài thọ


<i>.:!.) ị </i> .•.ri
Chiết khâu giảm giá và thanh tốn cho
'••! S<i>Ổ hàng bị tri lại Cho khách hàng </i>


521. 532, 531


Sơ đồ về tiền gởi bằng ngoại tệ, đá quý cũng tương tự như sơ dồ (3 - 7) (nhưng



thay vào đó là TK 1122, TK 1123).


<i>Vi dạ: </i>


<i>ĩ. Bán hàng thu = TGNH - tiền VN 2.200.000 trong dó thuế GTGT = 200 000 </i>
2. Bán hàng thu - TGNH là 1.000USD, tỷ giá thực t ế là 15.310VNĐ


3. Dùng tiền VN gởi ngần hàng để trả nợ vay ngắn hạn 6.000.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5. Dùng ngoại tệ gái ngân hàng là 1.000USD đè trá nợ cho người bán, tỳ giá thực
tế lúc ghi nhận nợ 15.280VNĐ, tỷ giá thực tế lúc thanh toán 15.330VNĐ, tý giá
xuất ngoại tệ 15.305VNĐ.


Các NVKT trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoán: </i>


(1) Nợ TK 112(1121): 2.200.000


CĨTK511: 2.000.000
Có TK 3331: 200.000
(2) * Nợ TK 112(1122): 1.000 x 15.310


CÓTK 511: 1.000 x 15.310
(3) NỢTK311: 6.000.000


Có TK 112(1121): 6.000.000
(4) Nợ TK 642: 1.000.000


Nợ TK 133: 100.000
Có TK 112(1121): 1.100.000
(5) Nợ TK 331: 1.000x 15.280



Nợ TK 413: 1.000x 25


Có TK 112(1122): 1.000 X 15.305


T i ề n đang chuyển: Tiền đang chuyển bao gồm các khoản tiền đư<i>ợc doanh </i>
nghiệp lấy từ quỹ tiền mặt hoặc nhận từ tiền trả nợ c<i>ủa</i> người mua hàng nộp vào ngân
hàng (kho bạc) để chuyển thành tiền gởi hoặc khoản trả nợ nhưng chưa nhận đư<i>ợc </i>
chứng từ có liên quan để ghi vào tài khoản tiền gởi và các tài khoản thanh toán (giây
báo Có, giấy báo Nợ, các bảng sao kê).


Kế toán tiền đang chuyển sử dụng TK 113 T i ề n đang chuyển". Tài khoản có 2 tài
khoản cấp 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Sơ đ<i>ổ 9: TIỀN</i> ĐANG CHUYỂN LÀ TIỀN VIỆT NAM (1131)
1111 Tăng<i> Ị131 giảm </i> <sub>1121 </sub>


Nộp tiến ở quỹ tiên mật vào ngân hàng
131, 138


Thu n<i>ợ nộp thẳ</i>ng vào ngân hànci
511


Nhận tiền bán hàng n<i>ộp thẳ</i>ng
vào ngân hàng


Nhận đư<i>ợc giấy báo Có vé số tiến</i> đã nộp


để gởi vào ngân háng



311, 315, 331..
Nhận đư<i>ợc giấy báo Có vé sị tiền </i>


đã n<i>ộp</i> để Irả n<i>ợ </i>


Tiền đang chuyến là ngoại tệ


SÓT dồ 10: DÙNG TỶ GIÁ THỰC TẾ
1112,131,138


11 Chênh lệch 413


1132
10 10


11 12
413


1
Chênh lệch


1122
413


10 Chênh lệch 1
413


Chênh lệch


- l i .



311
10 1 (•) 10,5


413 10,5
0,5


Chênh lệch


331


Hoặc
311 331
10 (*) 9,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

(*) Khi trả nợ bằng tiền dang chuyên (Ngay cả tiền mặt, TGNH) bằng ngoại tệ thì
khốn chênh lệch tỷ giá chỉ là chênh lệch tỷ giá thực tế của tài khoản tiền với tài
khoản thanh tốn đã đư<i>ợc ghi nhặn</i> trư<i>ớc</i> đó chứ khơng phải là ngay lúc phát sinh.
Ví dụ: Đang Nợ người bán 10USD, tỷ giá thực tế ghi nhận khoản nợ là


11.200VNĐ


Tiền đang gởi ở ngân hàng là 20USD, tỷ giá thực tế ghi nhận trên tài khoản
TKNH là 11.000VNĐ


Phát sinh nghiệp vụ: chuyển 10USD ớ ngân hàng dể trả nợ cho người bán. Tỷ giá
thực tế lúc này là 11.100VNĐ


1122
SD: 20 X 11.000



331
10 X 11.000


413


10x200


10 X 11.200 SO: 10 X <sub>11 200 </sub>


Trong trường hợp này kế tốn khơng sử dụng tỷ giá 11.100VNĐ do thực chất là
chi trả bằng USD (không liên quan đến việc quy thành tiền Việt Nam tại thời đi63m
phát sinh nghiệp vụ kinh tế).


511


<i>Sơ đồ l i : DÙNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN </i>
413


Chênh lệch 1


11


1132
10
9 10
413


Chênh lệch
1



413


Chênh lệch tăng do điểu


ch<i>ỉnh t</i>ỷ giá vào cuối k<i>ỳ </i> Chênh lệch giảm do diêu <sub>chình tỳ giá vào cuối kỳ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>ỈU. NỢ PHÁI THU </i>


515. 511, 711


Sơ đồ 12


131 <sub>111, 112 </sub>
Khoản tiền khách hàng nợ do dư<i>ợ</i>c


cung cấp sản phẩm hảng hóa, d<i>ị</i>ch vụ,...
111, 112


Trà lại tiến cho khách hàng


Khách hàng thanh toán
(hoặc khách hàng ứng trư<i>ớc liên) </i>


113
Khách hàng trả n<i>ợ và nộp thẳng </i>


vào ngân hàng


331


Bù trừ khoản n<i>ợ phải thu và nợ phải trà </i>


c<i>ủa cùng mộ</i>t dối tư<i>ợng </i>


521, 531. 532
Khoản chiết khấu, giảm giá và hảng trà lại


đư<i>ợc tinh trử vào số tiên khách hàng nợ </i>
152, 153
Khách hàng thanh toán nợ b<i>ằ</i>ng vật


liệu, dụng cụ, hàng hóa


Phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ


<i>Sơ</i> dồ 13: DÙNG TỶ GIÁ THỰC TẾ


413


515, 511, 711 131


10 T<i>ỳ giá thự</i>c tế 10 <sub>10 </sub>


10


Chênh lệch
2


1112.1122
12



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ví dụ: </i>


1. Bán sán phàm chưa thu tiền của khách hàng là 5.500.000 trong đó thuế GTGT:
500.000


2. Khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt 1.500.000 và bằng tiền gài ngân
hàng: 4.000.000


Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(1) NỢTK 131: 5.500.000


CĨTK511: 5.000.000
Có TK 3331: 500.000
(2) N<i>ợ</i>T K l l l : 1.500.000


Nợ TK 112: 4.000.000


CĨTK 131: 5.500.000
<i>Ví dụ: </i>


1. Bán hàng chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000USD. Tý giá thực tê" là


15.400VNĐ/USD


2. Khách hàng thanh toán số nợ trên = TGNH, tý giá thực tế là Ị^510VNĐ/USD


Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:



(1) Nợ TK131: 1.000 X 15.400


Cố TK 511: 1.000x 15.400
(2) Nợ TK1122: 1.000 X 15.510


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Sơ đ<i>ổ 14: DỬNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN </i>
413


5111, 515, 711


Chênh lệch
1


T<i>ỳ giá thự</i>c tế 131


1112, 1122
Tỳ giá hạch toán


9 10


T<i>ỳ giá thự</i>c tế T<i>ỳ giá hạch toán </i>


11 10


T<i>ỳ giá hạch toán </i>
10 10


413
Chênh lệch



1


<i>Ví dụ: </i>


1. Bán hàng chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000USD, tỷ giá thực tế


15.400VNĐ, tý giá hạch toán 15.000VNĐ


2. Khách hàng thanh tốn tồn bộ số nợ trên = TGNH
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(1) NỢTK 131: 1.000 x 15.000
Nợ TK 413: 1.000 x400


CÓTK511: 1.000 x 15.400
(2) Nợ TK 1122: 1.000 X 15.000


CÓTK 131: 1.000x 15.000


TK 133 "Thuế GTGT đư<i>ợc khấu trừ": TK này chỉ dùng ở DN chịu thuế GTGT theo </i>


phương pháp khấu trừ thuế, để phản ánh số thuế GTGT đầu vào dã nộp nhưng đươc


khấu trừ (xem sơ đồ 154).


TK 136 "Phải thu nội bộ": Phái thu nội bộ bao gồm khoản phải thu về vốn kinh
doanh cấp cho các dơn vị phụ thuộc và khoản phải vãng lai giữa đơn vị chính với các


đơn vị phụ thuộc



TK 136 có 2 tài khoản cấp 2:


TK 1361 "Vốn kinh doanh cáp cho các đơn vi phụ thuộc" —> Chỉ dùng ở đơn vi
chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ví dụ:


1. Bán sán phẩm chưa thu tiền cua khách hàng là 5.500 000 trong đó thuế GTGT:
500.000


2. Khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt 1.500.000 và bằng tiền gói ngân
hàng: 4.000.000


Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(1) Nợ TK 131: 5.500.000


CĨTK511: 5.000.000
Có TK 3331: 500.000
(2) Nợ T R U I : 1.500.000


Nợ TK 112: 4.000.000


CĨTK 131: 5.500.000
<i>Ví dụ: </i>


1. Bán hàng chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000ƯSD. Tý giá thực t ế là


15.400VNĐ/USD



2. Khách hàng thanh toán số nợ trên = TGNH, tỷ giá thực tế là 1^510VNĐ/ƯSD


Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(1) Nợ TK 131: 1.000 x 15.400


<i>ị </i>
CÓTK511: 1.000 x 15.400


(2) Nợ T R I 122: 1.000x 15.510


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Sơ đồ 14: DỬNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN
413


5111, 515, 711


Chênh lệch
1
Tỳ giá thực tế


11


131 1112, 1122


Tỳ giá hạch toán
9 10
Tỷ giá th<i>ự</i>c tế Tỷ giá hạch loàn


10



Tỳ giá hạch toán


10 10


413
Chênh lệch


1


<i>Vi dụ: </i>


<i>í. Bán hàng</i> chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000ƯSD, tỷ giá thực tế


15.400VNĐ, tỷ giá hạch tốn 15.000VNĐ


2. Khách hàng thanh tốn tồn bộ số nợ trên = TGNH
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(1) Nợ TK 131: 1.000 x 15.000
Nợ TK 413: 1.000 x 400


CÓTK511: 1.000x 15.400


(2) Nợ TK 1122: 1.000 X 15.000
Có TK 131: 1.000 X 15.000


TK 133 "Thuế GTGT đư<i>ợc khấu trừ": TK này chỉ dùng ở DN chịu thuế GTGT theo </i>


phương pháp khấu trừ thuế, để phản ánh số thuế GTGT đầu vào đã nộp nhiữíg đươc



khấu trừ (xem sơ đồ 154).


TK 136 "Phải thu nội bộ": Phái thu nội bộ bao gồm khoản phải thu về vốn kinh


doanh cấp cho các đơn<i> vị phụ thuộc và khoản phải vãng lai giữa</i> đơn vị chính với các


đơn vị phụ thuộc


TK 136 có 2 tài khoản cấp 2:


TK 1361 "Vốn kinh doanh cấp cho các đơn vị phụ thuộc" -» Chỉ dùng ỏ đơn vi
chính


TK 136* "Phải thu nội bộ khác" -> Dùng ở cả đom vị chính lẫn đơn vị phụ thuộc


í


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Se* dồ 15: ĐƠI V<i>ỚI CẤP TRÊN </i>
- Hạch toán trên TK 1361:


411 1361 <sub>111. 112 </sub>
Các khoản làm tăng vốn kinh doanh ò các


đơn v<i>ị trự</i>c thuộc do dư<i>ợ</i>c nhá nư<i>ớ</i>c cấp trực
tiếp, do nhận viện trợ, do tăng TSCĐ đư<i>ợ</i>c


đài thọ từ nguón vốn đáu tư XDCB, quỹ phát
triển kinh doanh, do b<i>ổ sung tứ kết quà </i>
111. 112, 152



Cấp vốn kinh doanh cho dơn v<i>ị cáp</i> dư<i>ớ</i>i
bằng tiên. bằng vặt liệu


211 (213)


Cấp TSCĐ còn mời


Giá trị còn lại


Nhập lại vốn do đơn v<i>ị </i>
trực thuộc hoàn lại


411
Khoản vốn kinh doanh n<i>ộp cho nhà</i> nư<i>ớ</i>c


do đơn v<i>ị trự</i>c thu<i>ộc thự</i>c hiện theo ủy
quyên


cỏ hao mòn <sub>Giá tr</sub><i><sub>ị dã hao mòn </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

451


Sơ đ<i>ổ 16 </i>


1368 <sub>111, 112 </sub>
Khoản phải thu từ các dơn v<i>ị </i>


trực thuộc dể lập quỹ quản lý
421



Khoản phải thu từ lãi kinh doanh
c<i>ủa các</i> dơn vị tr<i>ự</i>c thuộc
414, 415, 431


Khoản phải thu từ các dơn v<i>ị </i>
trực thu<i>ộc</i> để lập các quỹ
111, 112


Khoản chi hộ, trả h<i>ộ cho các </i>


đơn vị trực thuộc


Nhận đư<i>ợ</i>c do các đơn vị tr<i>ực thuộc </i>
trà n<i>ợ và nộ</i>p các khoản khác


336
Bù trừ các khoản phải thu và phải trả


<i>Sơ đồ 17:</i> ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ CÁP DƯ<i>Ớ</i>I (TRỰC THUỘC)


111,112 1368 111,112,152
Chi hộ, trà hộ cho đ<i>ớ</i>n vị cấp trên


và các dơn v<i>ị nội bộ khác </i>
414, 415, 431


Các toại quỹ đư<i>ợc cấp trong kỳ </i>
421


Khoản lỗ dư<i>ợc cấp </i>



512


Doanh thu tiêu thụ nội bộ


Khoản nhặn do đơn vị cáp trên và
các đơn v<i>ị nội bộ khác thanh toán </i>


336
Bù trừ vai khoản phải trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TK 138 "Phải thu khác": Phẩn ánh các khốn phải thu khơng có tính chất mua
bán và trị giá tài sản thiếu chờ xử lý.


TK 138 có 2 tài khoản cấp 2: TK 1381 "Tài khoản thiếu chờ xứ lý"
TK 138 " Phải thu khác"


331,111.


Sơ đồ 18: TK 1381


1381 <sub>1388 </sub>
Trị giá thiếu khi nhập kho


152, 156


152. 153. 156..


Thiêu trong kiểm ké
211



NG Giá tr<i>ị còn lại củạ </i>


TSCĐ thiếu, mát
214


Hao mịn


Bái bói thường


811
Tính vào chi phi bất thưởng


411, 441
Ghi giầm nguán vốn


627. 641. 642
Tính vào chi phí SXKD


111, 112. 152


Sơ đ<i>ổ 19: TK 1388 </i>


1388
Cho<i> mượn tiên, vật liệu </i>


Khoản mất, miếu bắt bổi thường


1381



TS thiếu xử lý
bắt bói thường
515(711)


Khoản thu vé lãi đáu tu tài chinh (hoặc do
hoạt đ<i>ộ</i>ng khác mang lại)


111. 112.152
Thu hói các khoản dã cho mư<i>ợ</i>n


bắt bổi thường


334
Khấu trừ vào tiên lương


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

TK 139 "D<i>ự phịng khoản phải thu khó</i> địi": đư<i>ợc lập vào CUỐI niên</i> đ<i>ộ trên </i>


cơ sở xác đ<i>ịnh các khoản thu khó có khả</i> năng thu hồi đư<i>ợc. </i>


632


Sơ đồ 20


139 <sub>632 </sub>
Hoán nhập vảo cuối niên đ<i>ộ sau </i> <sub>Trích lập dự phịng vào cuối niên</sub><sub> đ</sub><i><sub>ộ </sub></i>
nấu SỐ cán lập < số dự phồng hiện có


1331, 138


Trích lập dự phịng vào cuối niên đ<i>ộ sau </i>


nấu SỐ cán lập < số dự phồng hiện có


1331, 138 nếu số cán lập > số hiện có
Khoản n<i>ợ khống thu hổi </i>


nếu số cán lập > số hiện có
nếu số cán lập > số hiện có


Xở lý khoản n<i>ợ khống thu</i> dư<i>ợ</i>c
('nếu chưa lặp dự phòng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

HI. CÁC KHOẢN ỨNG TRƯ<i>ỚC </i>


TK 141 "Tạm ứng": Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho tập thể
hoặc cá nhân CBCNV của doanh nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ dư<i>ợc gÌBo. </i>


111


Sơ đ<i>ổ 21 </i>


141 <sub>152. 153. 1561 </sub>
Chi tạm ứng Dùng tiến tạm ứng mua lài sản


627. 641.642
Chi cho hoạt đ<i>ộng SXKD </i>


111
Hoàn tạm ứng


334


Tạm ứng cịn thửa khơng hồn
trả dư<i>ợ</i>c kháu trừ vào tiến lương


<i>Ví dụ: </i>


1. Chi tiền mặt để tạm ứng cho NV thu mua vật liệu 10.000.000
2. Chi tiền mặt cho NV di cơng tác là 3.000.000


3. Thanh tốn tạm ứng thu mua vật liệu:
- Tiền mua vật liệu đã nhập kho: 8.000.000
- Thuế GTGT: 800.000


- Tiền vận chuyển bấc dỡ VL: 500.000


Khoản tạm ứng còn thừa đã đư<i>ợc hồn tạm ứng. </i>
4. Thanh tốn tạm ứng tiền đi cơng tác:


- Tính vào chi phí bán hàng: 1.000.000
- Tính vào chi phí QLDN: 1.800.000


- Khoản tạm ứng còn thừa trừ vào tiền lương NV
Các NVKT này đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


1. Nợ TK 141: 10.000.000


Có T R U I : 10.00.000
2. Nợ TK141: 3.000.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Nợ TK 152:
Nợ TK 133:


Nợ TK I U :


Có TK 141:
Nợ TK 641:


Nợ TK 642:
Nợ TK 334:


Có TK 141:


8.500.000
700.000


]
1.000.000
1.800.000
200.000


800.000
10.000.000


3.000.000


TK 142 "Chi phí trả trư<i>ớc" </i>


Chi phí trả trư<i>ớc là loại chi phí phát sinh một lần</i> nhưng lại liên quan đến nhiều
kỳ kế toán nên cần phải phân bố dần vào các kỳ kế tốn có liên quan.


TK 142 có 2 tài khoản cấp 2:



TK 1421 "Chi phí trả trư<i>ớc" </i>
TK 1422 "Chi phí chờ kết chuyển"


153


Sơ đồ 22: TK 1421


1421 <sub>627, 641, 642 </sub>
Trị giá dụng cụ nhò xuất dùng


và phân bổ nhiều lần
334, 336, 152, 111


Các khoán chi phí phát. sinh


2413


cần phân b<i>ổ dán </i>


Chí phí sửa chữa lớn thực tế
cán phân bổ dẩn


M<i>ức phân bổ vào chi phi củ</i>a
các dối tư<i>ợng cò Hên quan </i>


152
Giá tr<i>ị phế liệu thu hổi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

641



642


Sơ đ<i>ổ 23: TK 1422 </i>


1422 <sub>911 </sub>
Kết chuyển chi phi


bán hàng phát sinh


Kết chuyển chi phi quàn tý
doanh nghiệp phát sinh


Phân bổ vào cuối kỳ dể xác đ<i>ị</i>nh
kết quả kinh doanh


<i>Ví dụ: </i>


1. Xuất kho 1.200.000 cơng cụ, dụng cụ dùng cho phân xưởng sx và phân bôi đần
trong 12 tháng. Kế tốn đã phân bơ cho tháng đầu tiên.


2. Chi tiền mặt trả tiền thuê văn phòng quản lý trong thời hạn 2 năm là
24.000.000 và kế toán đã phân bổ cho tháng đầu tiên.


Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(la) Nợ TK 1421:
Có TK 153:
(lb) Mức phân bơ hàng tháng


Nợ TK 627:



Có TK 1421:
Nợ TK 1421:


1.200.000


1.200.000
1.200.000


12 100.000


(2a)


100.000
24.000.000


100.000
Có T R U I : 24.000.000


<2b) Mức phân bổ hàng tháng = 2 4 0 0 0 0 0 0 = Ì 000 000
24


Nợ TK 642:


Có TK 1421:


1.000.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Sơ đồ 24: CHI PHÍ TRẢ</i> TRƯ<i>ỚC DÀI HẠN (242) </i>
111. 112, 152, 153... 242 627,641.642



Chi phí thành lập DN, chi phí đào tạo nhân
viẻn, chi phi quảng cáo... phát sinh
111, 112


Chi phí trả 1 lẩn H<i>ỗ</i>n quan đến nhiêu
niên đ<i>ộ </i>


153


Trị giá còng cụ, dụng cụ xuất dùng


M<i>ứ</i>c phân b<i>ổ cho cáp </i>
dối lư<i>ợng có liên quan </i>


Tài khoản 144 "Thế chấp, ký quỹ, ký cư<i>ợc ngán hạn" </i>


Thế chấp, ký quỹ, ký cư<i>ợc ngắn hạn bao gồm các khoản tài sản</i> đư<i>ợc doanh </i>
nghiệp chuyển giao cho đơn vị khác quản lý (và sử dụng nếu là tiền) để thực hiện mục


đích vay mư<i>ợn, thuê tài sản và thu hồi lại trong vòng một</i> năm trở lại.


111, 112


Sơ đ<i>ổ 25 </i>


144
Ký quỹ, ký cư<i>ợc bằ</i>ng tiền
152, 156



111, 112, 152
Nhận lại tiền, VL, hàng hóa


dã thế ch<i>ắp, ký quỹ, ký</i> cư<i>ợc </i>
Thế chấp, ký cư<i>ợc bằ</i>ng


vặt liệu, hàng hóa


211
Nhận lại TSCĐ dà cám cố


811
Khoản b<i>ị phạt</i> đư<i>ợc trừ vào </i>
SỐ dã thế chấp, ký qu<i>ỹ ký</i> cư<i>ợc </i>


331,311
Khoản thế chấp, ký quỹ, kỷ CƯ<i>Ợ</i>C bị trừ n<i>ợ </i>


<i>Ví dạ: </i>


1. Ngày 2/4/2000, theo yêu cầu của nhà cung cấp hàng hóa T&T, công tv A đã rhi


iền mặt để ký quỹ: 5.000.000 8 y C i U


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

641


642


Sơ đ<i>ổ 23: TO 1422 </i>



1422
Kết chuyển chi phi


bán hàng phát sinh


Kết chuyển chi phi quản lý
doanh nghiệp phát sinh


911
Phản b<i>ổ vào cuối kỳ dể xác</i> đ<i>ịnh </i>


kết quả kinh doanh


Ví dụ:


1. Xuất kho 1.200.000 cơng cụ, dụng cụ dùng cho phân xưởng sx và phân bố dầr
trong 12 tháng. Kế tốn đã phân bơ cho tháng đầu tiên.


2. Chi tiền mặt trả tiền thuê văn phòng quản lý trong thời hạn 2 năm là
24.000.000 và kế toán đã phân bổ cho tháng đầu tiên.


Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(la) Nợ TK 1421:
Có TK 153:


1.200.000
(lb) Mức phân bổ hàng tháng


12



1.200.000


1.200.000
= 100.000
100.000
(2a)


Nợ TK 627:


Có TK 1421:


Nợ TK 1421: 24.000.000
Có TK I U : 24.000.000


100.000


<2b) Mức phân bổ hàng tháng = 2 4 0 0 0 0 0 0 = Ì 000 000
24


Nợ TK 642:


Có TK 1421:


1.000.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Sơ dồ 24: CHI PHÍ TRẢ TRƯ<i>ỚC DÀI HẠN (242) </i>
111.112,152,153... 242 627,641.642


Chi phi thành lập DN, chi phi dào tạo nhãn


viên, chi phi quảng cáo... phát sinh
111, 112


Chi phi trả 1 lẩn liên quan đến nhiêu
niên đ<i>ộ </i>


153


Tr<i>ị giá cồng cụ, dụng cụ xuất dùng </i>


M<i>ứ</i>c phân bổ cho các


đối tư<i>ợng cá Hôn quan </i>


Tài khoản 144 "Thế chấp, ký quỹ, ký cư<i>ợc ngắ</i>n hạn"


Thế chấp, ký quỹ, ký cư<i>ợc ngắn hạn bao gồm các khoản tài sản</i> đư<i>ợc doanh </i>
nghiệp chuyển giao cho đơn vị khác quản lý (và sử dụng nếu là tiền) để thực hiện mục


đích vay mư<i>ợn, thuê tài sản và thu hồi lại trong vòng một</i> năm trở lại.


111, 112


<i>Sơ đồ 25 </i>
144
Kỷ quỹ, ký cư<i>ợc bằ</i>ng tiền
152, 156


Thế chấp, ký cư<i>ợ</i>c bằng
vật liệu, háng hóa



111, 112, 152
Nhận lại tiễn, VL, hàng hóa


dã thế chấp, kỷ quỹ, kỷ cư<i>ợ</i>c
211
Nhận lại TSCĐ dã cắm cố


811
Khoản b<i>ị phạt</i> dư<i>ợ</i>c trừ vào
SỐ dã thế chấp, kỷ quỹ kỷ cư<i>ợc </i>


331,311
Khoản thể chấp, kỷ quỹ, ký cư<i>ợ</i>c bị trừ nợ


<i>Vi dụ: </i>


1. Ngày 2/4/2000, theo yêu cầu của nhà cung cấp hàng hóa T&T, cơng ty A đã chi
tiền mặt để ký quỹ: 5.000.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

tục nhập kho đ<i>ủ trị giá: 50.000.000. Công ty A dã thỏa thuận với nhà cung cáp T&T </i>
về việc thanh toán như sau:


- Dùng tiến ký quỹ đê thanh tốn.


- Số cịn lại sẽ đư<i>ợc thanh tốn bằng chuyến khoản</i> (Đã nhận đư<i>ợc giấy báo Nợ </i>
của Ngân hàng).


3. Ngày 15/4/2000, công ty A đã đem Ì xe đơng lạnh và giấy chủ quyền xe đế cầm
cố cho Ngân hàng AB đế đư<i>ợc vay một khoản tiền là: 250.000.000.</i> Ngân hàng đã báo


Có TK tiền gửi cùa cơng ty A. Theo sổ sách kế toán, nguyên giá tài sản là:
400.000.000, giá trị đã hao mòn: 25.000.000


4. Ngày 30/10/2000, đà quá hạn phải thanh tốn nợ 15 ngày cơng ty A khơng có
nguồn để trả nợ nên đồng ý với Ngân hàng về việc phát mãi tài sản đê thanh toán.
Giá trị tài sản thu đư<i>ợc thông qua bán</i> đấu giá là 380.000.000. Công ty A đã nhận lai
bằng tiền mặt khoản tiền còn lại sau khi đả thanh toán nợ gốc cho ngân hàng (Khoản
tiền lãi công ty A đã trá đúng hạn mồi tháng) và thanh toán các khoản tiền bảo quản
tài sản, tiền tổ ch<i>ức bán</i> đấu giá là 3.000.000


Giải


1. Nợ TK 144: 5.000.000


Có TK I U : 5.000.000
2. Nợ TK 156: 50.000.000


CÓTK331: 50.000.000
Nợ TK 331: 50.000.000


Có TK 144: 5.000.000
CĨTK 112: 45.000.000
3. Nợ TK144: 375.000.000


Nợ TK 214: 25.000.000


Có TK 211: 400.000.000
Nợ TK 112: 250.000.000


4. Nợ TK 311


N<i>ợT K S l l </i>
Nợ TK n i


Có TK 311: 250.000.000
250.000.000


3.000.000
127.000.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

* TK 244 "Ký quỹ, ký cư<i>ợc dài hạn": phản ánh khoản tiền</i> đư<i>ợc doanh nghiệp </i>


đem giao cho đơn vị nào đó quản lý để đư<i>ợc</i> đơn vị này cho vay, cho thuê mư<i>ợn TS </i>
hoặc để thực hiện những hợp dồng SXKD theo thỏa thuận và có thời hạn thu lại
nhữhg khoản tiền này trên Ì năm.


Sơ đ<i>ổ 26 </i>


s i


111,112


Ký quỹ, ký cư<i>ợc bằ</i>ng tiên


244 111, 112
Thu hối lại khoản tiên dã kỷ quỹ, ký CƯ<i>Ợ</i>C


331
Khoản ký quỹ, kỷ CƯ<i>Ợ</i>C đư<i>ợc trả vào tiến </i>


thiêu n<i>ợ </i>



811
Khoản bị phạt tính trừ vảo số tiến ký quỹ


ký cư<i>ợc </i>


627, 641,642
Khoản ký quỹ, kỷ cư<i>ợc</i> đư<i>ợ</i>c


tinh vào chi phi SXKD


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

s ơ Đồ K Ể TOÁN TÀI SẢN c ô Đ<i>ỊNH VÀ </i>


ĐẦU T ư XÂY D<i>ỰNG coi BÂN </i>


I. TÀI SÁN CỐ Đ<i>ỊNH. </i>


TK 211 "TSCĐ hữu hình": bao gồm những tài sản cố đ<i>ịnh có hình thái vật chất </i>
cụ thể như: nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải.


TK 211 đư<i>ợc quy</i> đ<i>ịnh có các tài khốn cấp 2: </i>
TK 2112: Nhà cửa, vật kiến trúc
TK 2113: Máy móc, thiết bị
TK 2114: Phương tiện vận tải
TK 2115: Thiết bị và dụng cụ quán lý


TK 2116: Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
TK 2118: TSCĐ hữu hình khác.


111,112, 331



Sơ đồ 27: TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH
211
da)


2411


(la) <1b)
334, 338, 152 2412


(2a) (2b)
411


(3)


(ì) Mua TSCĐ dưa vào sử dụng ngay
la Chi phi mua sấm TSCĐ


1b Chuyển thành NG. TSCĐ
2a Tập h<i>ợp chi phí xây dự</i>ng đáu tư
2b Chuyển thành TSCĐ khi đã hoàn thành


(3) Nhặn TSCĐ do đư<i>ợc cáp, do liên </i>
doanh, do biếu tặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Sơ đá 28: GIẬM TSCĐ (DO NHƯ<i>ỢNG BÁN, THANH LÝ) </i>


211 214


(1) Ghi giảm TSCĐ



(2) Khoản thu đư<i>ợc do thanh lý hoặc</i> như<i>ợng bán. </i>


(3) Chi phí thanh lý hoặc chi phí phục vụ việc như<i>ợng bán. </i>


Sơ đồ 29: TSCĐ MUA TRẢ CHẬM
331


Giá mua
111, 112 Số tiến phải


Thanh toán tiên cho thanh toán


bên bản Thuế GTGT


211
133


Lãi trả Phản b<i>ổ lãi trà chậm </i>
chậm


Sơ dồ SO: TSCĐ H<i>ỮU HÌNH</i> ĐEM TRAO Đ<i>ổ</i>i V<i>ỚI</i> TSCĐ HỮU HÌNH TƯƠNG T<i>ự </i>
211 (dem trao đ<i>ổi) 211</i> (đư<i>ợ</i>c trao đ<i>ổi) </i>


NG Giá trị còn lại


214 (đem trao đ<i>ổi) </i>
Giá trị hao mòn


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Sơ đ<i>ổ 31:</i> TSCĐ HỮU HÌNH TRAO Đ<i>ổ</i>i V<i>ỚI </i>



TSCĐ HỮU HÌNH KHƠNG TƯƠNG T<i>ự </i>


211 811
NG Giá trị còn lai


214
Giá tr<i>ị hao mòn </i>


711 N 131 211 (dư<i>ợc trao dổi) </i>


Giá trao dổi Giá thanh


3331


Thuế GTGT


toán


111, 112


Trà liên thèm cho bên trao đ<i>ổi do già </i>


TSCĐ đem trao đ<i>ổi < giá</i> TSCĐ nhận


dư<i>ợ</i>c


Giá thanh Giá trao dổi
toán



133
Thuế QTGT


111, 112
Nhận thêm liền do giá TSCĐ dem trao


dổi l<i>ớn</i> hơn giá TSCĐ


nhận đư<i>ợc </i>


<i>Sơ</i> đồ 32: MUA SẤM TSCĐ


111.112,- 2411


Giá mua TSCĐ 211,213


333


Thuế phải n<i>ộp </i>


334.338,152,-Chi phi thực hiện cồng việc
mua s<i>ắm</i> đưa vào sử dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

334,338,214,152...


Táp họp chi phí XDCB phái sinh


Sơ đ<i>ổ 33: XÂY DỰNG</i> c ơ BẢN



2412 152
Phế liệu thu dư<i>ợ</i>c


211,213
NG TSCĐ


441
Chi phí dư<i>ợ</i>c duyệt bị


1388
Khoản chi phi khơng đư<i>ợc tinh vào </i>


giá tr<i>ị cống trình phải thu hói </i>


Sơ dồ 34: KHÂU HAO TSCĐ
214


(1)


111, 112 3339, 336


<i>Ị :• </i>
<i>ị </i>


<2b) (2a)
342, 341, 315


(3)


627, 641, 642



411


009
(4a) (4b)


(1) Trích khấu hao vào chi phí


(2) a. Số khấu hao phải nộp cho nhà nư<i>ớc, cho cấp trên </i>
b. Tiến hành nộp


(3) Trả nợ vay và nợ dài hạn (về mua sắm, xây dựng TSCĐ)
(4a) Ghi đơn khi trích khấu hao


(4b) Ghi đom khi sử dụng tiền khấu hao đã trích đư<i>ợc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

111, 112, 331


Sơ đ<i>ổ 35:</i> TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG


627, 641, 642
Tiên thuê vào chi phi m<i>ộ</i>t lán


142)(242) Ghi khi
Chuyển tiên thuê thành Phân bồ dán Ghi khi thuê hết hạn
chi phí chờ phản b<i>ổ </i> <2b) thuê


(2a)


001



(1): Nếu tiền thuê trả cho từng kỳ kế toán


(2): Tiền thuê trả một lần, liên quan đến nhiều kỳ kế toán


<i>Sơ đồ 36: CHO THUÊ HOẠT</i> ĐỘNG


214,111.112 811(635) 711 (515)
Chi phi Viên quan đèn hoạt


đ<i>ộ</i>ng cho thuê K/C <i>K/C, </i>
911


Thu nhập


111.112


Sơ đ<i>ổ 37:</i> ĐỐI V<i>ỚI</i> ĐƠN VỊ CHUYÊN DOANH CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG TSCĐ


621.622,627
111, 112.214,


334 154


' Tập họp KP kinh K/C vào cuối kỳ để K/C dể xác đ<i>ịnh CP </i> K/C
doanh phát sinh lổng h<i>ợ</i>p CP phải bù đ<i>ắ</i>p trong kỷ


911 511
Kết chuyển



111,112
Doanh thu cho thua
(tinh theo giá chua có thuế)
3331


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TK 212 «TSCĐ th tài chính": TSCĐ th tài chính là TSCĐ hữu hình hoặc
vơ hình nhưng dư<i>ợc</i> đơn vị khác đầu tư cho doanh nghiệp dư<i>ới hình thức khoản tín </i>
dụng trung hoặc dài hạn, sau đó doanh nghiệp có thế dư<i>ợc mua lại hoặc</i> đư<i>ợc chuyên </i>
quyền sở hữu khi kết thúc hợp đồng thuê.


111, 112


Sơ đ<i>ổ 38: THUÊ VÀ TRA NỢ THUÊ </i>


315 342 212


<i>Sơ</i> dồ 39: KHÂU HAO VÀ PHÂN B<i>ổ LÃI THUÊ </i>
2412 627,641,642


Khấu hao TSCĐ thuê


111, 112


(ai) tài chính


Lãi thuê


635
02)



Sơ đ<i>ổ 40: CHUYỂN</i> NHƯ<i>ỢNG HOẶC CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU </i>


212 211


Chuyển NG


111, 112


(a)


Khoản tiền phải trả thêm
(b)


2141 2142
Chuyển giá trị hao mòn


_ _ _ _ _ _ _ _ XX


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* TK 213 T S C Đ vơ hình": TSCĐ vơ hình bao gồm những TSCĐ chi tổn tại về
một giá trị chứ không biêu hiện thành một dạng vật chất cụ thê.


TK 213 có các tài khoản cấp 2:
2131 "Quyền sử dụng đất"
2132 "Quyển phát hành"
2133 "Bán quyền bằng sáng chế"
2134 "Nhãn hiệu hàng hóa"
2135 "Phần mềm máy tính"


2136 "Giấy phép và giấy phép như<i>ợng quyền" </i>
2138 "TSCĐ vô hình khác"



Sơ đồ hạch tốn TSCĐ vơ hình về cơ bản cũng tương tự như TSCĐ hữu hình (xem
các sơ đ<i>ổ) </i>


* TK 214 "Hao mịn TSCĐ": phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ trong q


trình SXKD. TK 214 có 3 TK cấp 2:


2141 "Hao mịn TSCĐ hữu hình"
2142 "Hao mịn TSCĐ thuế tài chính"
2143 "Hao mịn TSCĐ vơ hình"


211 (213)


Sơ đồ 41


214 <sub>627, 641. 642 </sub>
NG Giá trị hao mòn


811
Giá trị
cịn lại


Trích khấu hao tính vào chi phi (a)


111.112 333. 336 411
N<i>ộ</i>p khấu hao số Khấu hao phải n<i>ộp </i>


(b2) cho NN cho cấp trên (bi)
315 (341, 342)


Dùng tiên khấu hao dể trà n<i>ợ dài hạn </i>


(b3) XXX


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Vi dụ: Mua Ì</i> TSCĐ hữu hình từ nư<i>ớc ngồi, giá mua tính theo t</i>ỷ giá thực t ế là
100.000.000 và chưa thanh toán tiền cho người bán. Thuế nhập khẩu phải nộp theo
thuế suất 10%, thuế GTGT nộp theo thuế suất 5%.


Chi phí trư<i>ớc khi sử dụng</i> đư<i>ợc trả bằng tiền mặt là 2.000.000. </i>


TSCĐ này đư<i>ợc mua sắm từ quỹ</i> đầu tư phát triển


* Đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế tốn phản ánh:
(a) Nợ TK 211: 100.000.000


Có TK 331: 100.000.000
(b) Nợ TK 211: 100.000.000 X 10% = 10.000.000


Có TK 3333: 10.000.000
(c) Nợ TK 133: (100.000.000 + 10.00.000) X 5% = 5.500.000


Có TK 33312: 5.500.000
(d) Nợ TK 211: 2.000.000


Có T R Ì U : 2.000.000
NG TSCĐ = 1Q0.000.000 + 10.00.000 + 2.000.000 = 112.000.000


(e) NỢTK414: 112.000.000


CÓTK411: 112.000.000



Sơ đồ 42: SỬA CHỮA LỚN TSCĐ
111,112,152,334,


337,331 2413 1421(242) 627,641,642


Chuyển thành chi phi Phàn b<i>ổ</i> đán


chờ phân b<i>ổ </i>
Tập h<i>ợ</i>p chi phi SCL


phát sinh 335


Kết chuyển khi se Trích trư<i>ớ</i>c chi phí SCL
hồn thành điều ch<i>ỉnh vào cuối niên</i> đ<i>ộ </i>


<i>Sơ</i> đồ 43: SỬA CHỮA NHỎ (SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

N h ậ n v ố n k h ấ u hao, cấp v ố n k h ấ u hao v à vay v ố n k h ấ u hao: d à n h
cho đ ơ n vị cấp t r ê n


111.112,334


Sơ dồ 44


1361 <sub>112 </sub>
Cáp von kháu hao cho


dơn VI cáp dư<i>ới (b) </i>



Nhận vốn khấu hao do


đơn v<i>ị cấp</i> dư<i>ới nộ</i>p


111.112,334


<i>Sơ dồ 45 </i>


336 <sub>111. rt2 </sub>
Trả n<i>ợ </i> Vay vốn khấu hao cấp dư<i>ới </i>


241
Lãi đư<i>ợc tinh vào giá trị công trinh </i>


xây dựng


635
Lãi trà dư<i>ợc tinh váo chi phí tải chinh </i>
nêu cõng trinh đưa vào sử dụng hoặc vay


cho nhu cáu SXKD


N h ậ n v ố n cấp, n<i>ộ</i>p k h ấ u hao v à vay v ố n k h ấ u hao: d à n h cho đ ơ n vị
cấp d ư<i>ới . </i>


Sơ đ<i>ổ 46 </i>


111,112 411


Nộp trà vốn khấu hao 111.112


(b)


Đư<i>ợ</i>c cấp vốn khấu hao
(a)


(a) Ghi đơn vị Nợ TK 009, (b) Ghi đơn vị Có TK 009


Sơ đồ vay vốn khấu hao cũng tương tự như sơ đồ dùng cho đơn vị cấp trên đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

l i . ĐẦU T ư XÂY DỰNG c ơ BẢN


<i>Sơ</i> dồ 47: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH ĐAU TƯ XDCB VÀ QUYẾT TỐN
VỐN Đ<i>ẨU</i> T ư XDCB THEO PHƯƠNG THỨC GIAO THẦU


331 2412 411 441,4312
(Ị)


133 111, 112 ....


111,112,331
(2)


(5)


15251 15252
(4.2a)


(4.1)


(4.2b)



111,112,331,141,334,338


<i>ầ </i>


(6c)
(6a)


211,213
(6b)


133
(3)


(5).


) . ị
<i>' . ' '0 I >••• Iit-r r: I I </i>


<i>• •...'•'..í n :';,-<'/ I </i>
(1) Khi nhận khối lư<i>ợng XDCB hoàn thành do bên nhận thầu bàn giao </i>


<2) Khi nhập kho thiết bị XDCB . , , ..- ,ô
1<i> ỡ I . ã I I. . J. : Ì • Ì. 'Ì Ì .£ </i>
(3) Chuyển thẳng thiết bị XDCB không cần láp đặt đến đ<i>ịa</i> điểm thi công giao cho
bên thi công hoặc người nhận thầu.


(4) Xuất kho thiết bị XDCB giao cho bên nhận thầu lắp đặt:,<i> H ị V . H l </i>


(4.1) Đối với thiết bị khơng cần lắp đặt: khi xuất kho tính thẳng váp giá trị cịng


trình


(4.2) Đối với thiết bị cần lắp.


(a) Khi xuất kho giao cho bên nhận thầu lắp dặt, chi tiết.


(b) Khi khôi lư<i>ợng láp</i> đật hoàn thành do bên nhận thầu bán giao, đư<i>ợc nghiệm </i>
thu và chấp nhện thanh toán thi giá trị thiết bị đưa đi láp mái tính vào chỉ tiêu thực
hiện dầu toi.- ù.


(5) Phản ánh các d ù phí kiến thức cơ bần khác phát sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

b) Phản ánh giá trị TSCĐ hình thành qua đầu tư đưa vào sứ dụng


c) Đồng thời, nếu TSCĐ đư<i>ợc</i> đầu tư bằng các quỹ chuyên dùng và dùng cho hoại


đ<i>ộng SXKD thì kế tốn sẽ kết chuyển</i> tăng nguồn vốn kinh doanh


Sơ dồ 48: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH ĐAU TƯ XDCB


THEO PHƯƠNG THỨC T<i>ự LÀM CÓ Tổ CHỨC HỆ THỐNG RIÊNG </i>
VÀ CÓ XÁC Đ<i>ỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH </i>


512 336 111,112


111.112.331 133


<2a)


152,153,621



154 632
(3)


(621)


(622) (5)
(627)


(1) Nhận vốn dầu tư XDCB trừ luôn SXKD
a. Nhận bằng tiền


b. Nhận bằng vật tư, thiết bị XDCB


(2) Mua vật tư, thiết bị, dịch vụ dùng vào hoạt đ<i>ộng XDCB </i>


(3) Chi phí phát sinh trong q trình đầu tư XDCB trên tập hợp trên 3 TK: 621,
622 và 627 và cuối kỳ kết chuyển về TK 154 để tổng hợp chi phí XDCB phát sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

111,112


Sơ đ<i>ổ 49: KẾ TOÁN LẠI BỘ PHẬN SXKD </i>


136
da)


211,213


152,153 133
(1b) (2)



411 414,441,4312
(3)


(1) Khi chuyển vốn đầu tư XDCB cho bộ phận XDCB
a. Chuyển vốn bằng tiền


b. Khi chuyến vốn bằng vật tư, công cụ, dụng cụ
(2) Khi nhận TSCĐ hoàn thành do bên XDCB chuyến giao:


(3) Tiến hành kết chuyến tăng NVKD nếu TSCĐ đư<i>ợc dầu</i> tư từ các quỹ chuyên
dùng.


Sơ dồ 50: KẾ TỐN Q TRÌNH ĐAU TƯ XDCB THEO PHƯƠNG THỨC


T<i>ự LÀM, KHÔNG Tổ CHỨC HỆ THÔNG sổ SÁCH RIÊNG VÀ </i>


KHÔNG XÁC Đ<i>ỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH </i>


111,112,331 152,153 2412 441 411 414,441
(ì)


152,153,334,


338,214 133


(2)


Oa) (3d)
1388



(3b)
211


Oe)


(1) Khi mua vật tư, thiết bị, dịch vụ dùng vào hoạt đ<i>ộng XDCB </i>
(2) Tập hợp chi phí phát sinh trong q trình XDCB


(3) Khi cơng trình hồn thành bàn giao, căn cứ vào quyết toán đư<i>ợc duyệt </i>
a) Phản ánh các khoản chi phí đư<i>ợc duyệt bỏ khơng tính vào giá trị cơng trình </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b) Phản ánh các khoản chi phí xin duyệt bỏ khơng đư<i>ợc duyệt mà phái thu bồi </i>


thường


c) Phản ánh giá trị TSCĐ đư<i>ợc hình thành bàn giao</i> đưa vào sử dụng


d) Đồng thời, kết chuyên tăng nguồn vốn KD đối với những TSCĐ đà đư<i>ợc</i> đầu tư
xây dựng bằng các quỹ chuyên dùng và dùng cho SXKD


241


Sơ đồ 51


441 <sub>414.421 </sub>
(4)


411



(5)
111,112,152


(6)


(3)


111.112,152


241
(2)


(Ì) Nhận vốn đầu tư do Ngân sách Nhà nư<i>ớc, hoặc cấp trên cấp, hoặc các bên liên </i>
doanh góp vốn.


(2) Nhận cơng trình vốn đầu tư XDCB từ quỹ Đầu tư khác để tiếp tục thi công
(thuộc vốn Ngân sách Nhà nư<i>ớc) </i>


(3) Bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB từ quỹ Đầu tư phát triển, từ lợi nhuận của
doanh nghiệp.


(4) Khoản đư<i>ợc phép dỵt bỏ khơng tính vào giá trị cơng trình hồn thành. </i>
(5) Kết chuyển tăng nguồn vốn kinh doanh khi cơng trình hồn thành bàn giao


(trường hợp đầu tư bằng nguồn vốn chủ sở hữu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

s ơ Đ<i>ổ K Ế TOÁN NGUYÊN VẶ</i>T L I Ệ U , CỔNG c ụ , DỤNG c ụ
TK 151 "Hàng mua dang đi dường": Hàng mua đang đi đường là giá trị của số
hàng hóa, vật liệu, dụng cụ mà doanh nghiệp đi mua nhưng cuối tháng vẫn chưa về



đến doanh nghiệp.


111,112,331


Sơ đ<i>ổ 52 </i>


151 <sub>152,153,156 </sub>
Tr<i>ị giá hàng dã mua</i> nhưng cuối tháng


chưa vé (nếu dùng phương pháp k<i>ẻ khai </i>


thưởng xuyên


611


Tri giá hàng đi đường cuối tháng
(nếu đ<i>ủng</i> phương pháp kiểm kê đ<i>ị</i>nh kỳ)


Trị giá hảng đi đương đã đư<i>ợ</i>c nhập kho


1381,1388,821
Tr<i>ị giá hàng</i> đi dường b<i>ị mất, thiếu </i>


632.157
Trị giá hàng di đường đư<i>ợc bán thẳng </i>


hoặc gửi bán


611
Kết chuyển tr<i>ị già hàng di</i> dường cuối



tháng vào đáu tháng sau (nếu dùng


phương pháp kiểm kẻ đ<i>ịnh kỳ) </i>


TK 152 "Nguyên v ậ t l i ệ u " bao gồm trị giá các loại nguyện. Uệụ, vật liệu đư<i>ợc </i>
làm thủ tục nhập, xuất (hoặc tăng, giảm) qua kho. N ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Sơ đồ 53: TÌNH HÌNH NHẬP, XUẤT VẬT LIỆU


111,112,141.331 J52 331,111
Tr<i>ị giá nháp kho vật liệu mua ngối (gốm </i>


có giá mua và chi pho Khoăn chiết khấu hoác giám giá đư<i>ợc </i>
333


Thuế nháp khẩu phái n<i>ộ</i>p
154


VL lự sản xuất hoặc gia còng xong nhập
kho


411


VL dư<i>ợc cáp,</i> dư<i>ợ</i>c biếu lặng nhận góp


412


Đánh giá lại làm tăng tr<i>ị giá vật liệu </i>
128.222,228



Nhận lại vốn góp liên doanh và khoán vay


hưởng làm giám giá nhập


621
Tri giá vải liêu


xuất kho Tr<sub>sàn xuất </sub><i>ự</i>c liếp
627
Phục vụ ở PX


641
Dùng cho bán hàn^


642
Dùng cho QL chung


241
Dùng cho XDCB,


SCLTSCĐ


128,228
Cho vay ngắn, dài hạn


128.222
b<i>ằ</i>ng VL


151



Vật liệu di dường<i> óươc</i> nháp kho
331,111,151


Trị già Iheo ch<i>ứ</i>ng từ Tri giá thực nhập
3381


Tri giá VL thửa
khi nhập kho


Tri giá vãi liêu thừa tronn kho
611


Tri giá vãi liệu hiện t<i>ổn kho cuối kỳ </i>
(nếu dùng phương pháp kiểm kè đ<i>ị</i>nh kỳ)
3388


Mư<i>ợ</i>n vài liệu
1388


Nhân lai vệt liệu dã cho mn


10 Tr<i>ị già xuất Trị giá vốn góp </i>
kho (Mèn doanh) <sub>9 </sub>


412
10 (hoặc)


412 11



Đánh giá lại làm giám trị giá vãi liêu 412
1381
.' 'át liêu thiếu trong kho


Hoặc tinh vào CP, hoác bát
bổi thưởng


642,1388
411
Trà lai vện góp hàng UI


Xuất vật liêu cho mư<i>ớn </i> 1388
3388
Trà lai vát liêu dã tnưgn


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Sơ</i> đ<i>ổ 54: VẬT LIỆU THUÊ NGOÀI CHẾ BIÊN </i>


152 154 152


10
111,112,331..


Tr<i>ị giá vật liệu xuất kho </i>
Thuê ngoài chế biên 10


Chi phí th ngồi chế biến


Tr<i>ị giá vật liệu thuê chế biến </i>
12 xong nhập lại kho 12



Sơ đồ 55: VẬT LIỆU NHẬN VE GIA CÔNG
002


(a) Ghi khi nhận vật liệu về (b) Ghi khi gia cõng xong hoàn trà
152,111,334,338 154 <sub>632 </sub>


Tập h<i>ợ</i>p chi phi gia công
10 10


Kếl chuyền khi hoàn thành


12 cõng việc gia công 12


<i>Ghi chú: Nếu hoạt</i> đ<i>ộng gia cơng, chế biến là hoạt dộng chính và có tính chất </i>


thường xun thì phải tổ ch<i>ức hạch toán</i> tương tự như sản xuất sản phẩm đư<i>ợc nêu ở </i>


sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ở phần sau.
<i>Ví dụ: </i>


<i>í. Nhận</i> đư<i>ợc hóa</i> đom địi tiền về số vật liệu mà DN đã hợp dồng mua: giá mua
ghi trên HĐ là 10.000.000, thuế GTGT là 1.000.000. Cuối tháng sô vạt liệu này van


chưa về đến DN.


2. Sang tháng sau số vật liệu này đã về và đã đư<i>ợc nhập kho</i> đầy đ<i>ủ. </i>
Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(ị) Nợ TK 151:
Nợ TK 133:



C6TK331:
(2) Nợ TK 152:


Cố TK 151:


10.000.000
1.000.000
]
10.000.000


11.000.000
10.000.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ví dụ:


1. Nhập kho vật liệu chưa trả tiền cho người bán: giá mua là 2.000.000. Thuế
GTGT: 200.000


2. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trả = tiền mặt là 50.000
3. Xuất kho vật liệu 1.500.000 sử dụng cho các đối tư<i>ợng: </i>


- Trực tiếp sx sản phẩm: 1.300.000
200.000
- Phục vụ ở phân xưởng:


Kế toán đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(1) Nợ TK 152:
Nợ TK 133:



CĨTK331:
(2) Nợ TK 152:


CóTK I U :
(3) Nợ TK 621:


Nợ TK 627:


Có TK 152:


2.000.000
200.000
50.000
1.300.000
200.000
2.200.000
50.000
1.500.000


TK 611 "Mua hàng": TK này chỉ dùng khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp
kiêm kê đ<i>ịnh kỳ</i> đối với hàng tồn kho, phản ánh giá trị hàng tồn kho có đầu kỳ và
.nhập trong kỳ trên cơ sở xác đ<i>ịnh và phản ánh hàng</i> đã xuất trong kỳ.


TK 611 có 2 TK cấp 2: 6111 "Mua nguyên vật liệu"
6112 "Mua hàng hóa"


Sơ đồ 56: KẾ TOÁN NVL THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐINH KỲ


152.151 6111 111,112.331


Tr<i>ị giả VL hiện cú</i> đáu kỳ chuyển sang


111,112,331


Trị giá VU nhập vào trong kỳ
3381


Thừa
Thiểu


1381


333


Thuế nhập khẩu phải nộp
cho SỐ VL nhập


Khoản chiết khấu, giảm giá dư<i>ợc</i> hưởng
hoặc SỐ vặt liệu trả lại cho người bán


151.152
Tr<i>ị giá VL hiện cố vào cuối kỳ </i>


821
Trị giá VL xuất sử dụng cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

TK 163 "Cồng cụ, dụng cụ": bao gồm trị giá của các loại công cụ, dụng cụ, bao
bì luân chuyển và đ<i>ổ dùng cho thuê</i> đư<i>ợc làm thú tục nhập, xuất (hoặc</i> tăng, giảm) qua
kho.



TK 153 có 3 tài khoản cấp 2:


TK 1531 "Cơng cụ, dụng cụ"
TK 1532 "Bao bì luân chuyến"
TK 1533 "Đồ dùng cho thuê"


Sơ đồ 57: TK 1531


111,112,331 1531 627.641,642
Nhập kho theo giá th<i>ự</i>c tế


(kể cả chi phi thu mua)


Xuất dùng phân bố 1 lán
1421, (242)
Chuyển thành
chi phí trà trư<i>ớc </i>


Phân bố dán


111,112,331


Sơ đồ 58: TK 1532


1532 <sub>156,641 </sub>
Trị giá bao bi nhập kho Xuất đ<i>ủng phân bố 1 lấn </i>


1421 (242)


Chuyển thành Phán bố d<i>ẩn </i>


chi phí trà trư<i>ớ</i>c


1533


Sơ đồ 59: TK 1533


1421 (242) 811
Tr<i>ị giá dồ dùng xuất cho </i>


thuê


Trị giá đố dùng nhập lại kho


Phân bố dán vào chi phi cùa
từng thời kỳ


Do hết thời hạn chi thuế
711


911
KC


111.112
Ke


TK911


Thu nhập cho thuê c<i>ủa từng thời kỳ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Ghi chú: Nếu doanh nghiệp áp dụng</i> phương pháp kiếm kẻ đ<i>ịnh kỳ thì việc hạclí </i>


tốn cơng cụ; dụng cụ nhập xuất cũng phái qua TK 611 tương tự như vật liệu (xem sơ
đồ giới thiệu TK 611).


TK 159 "Dự phòng giảm giá hàng tồn kho"


Đư<i>ợc lập vào cuối niên</i> đ<i>ộ khi gái vốn của hàng tồn kho cao</i> hơn giá th<i>ị</i> trường.


<i>Sơ</i> đồ 60:


632 159 632
Hồn nhập d<i>ự phịng vào cuối niên</i> đ<i>ộ sau </i> Lập dự phóng vào cuối niên đ<i>ộ </i>


khoản chênh lệch c<i>ủa sô cán lập < số </i> (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

s ơ Đồ K Ế TOÁN


N<i>Ợ PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN V Ố N CHỦ s7 _3, ứ HỮ</i>U


TK 311 " vay ngắn hạn": Loại tiền vay có thời hạn trả trong vịng Ì năm trở lại


Sơ đ<i>ổ 61: VAY BẰNG TIÊN VIỆT NAM </i>


111, 112 311 152. 153, 156
Trả n<i>ợ bằng liến </i>


113


Tiền đang chuyển thành khoản trả
n<i>ợ </i>



511


Doanh thu bán hàng chuyển thành
khoản n<i>ợ </i>


131


Khoản thu c<i>ủa khách hầno</i> dư<i>ợc </i>
chuyển thành khoản trả n<i>ợ </i>


Vay mua TS


331, 338
Vay trả nợ


627, 641, 642
Vay dể thanh toán d<i>ị</i>ch vụ tinh vào


chi phi


112, 111
Vay chuyển thành liến dể sử dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Vay bằng ngoại tệ


1112. 1122, 1132


511


11


9
413


Sơ đ<i>ổ 62. TỶ GIÁ THỰC TẾ </i>


413 311 156, 152


chênh lệch
10


Trà n<i>ợ bằng tiên 10 </i>
413


chênh lệch
1
chênh lệch 1


• Trà nợ bằng tiến bán hàng


<i>Ị chênh lệnh </i>


10
10


413


Điểu ch<i>ỉnh t</i>ỷ giá


vay dế mua TS



10 10


413
chênh lệch


10


331


413


vay trà n<i>ợ </i>
chênh lệch


11
10


413


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Sơ dồ 63: TỶ GIÁ HẠCH TOÁN


1112, 1122, 1132 311 331
_Ị0 tỳ giá HT


không có chênh lệch 10 .
511


tỳ giá TỊ
11



t<i>ỳ giá Ị-ịT </i>
10
413
chênh lệch


1
tỷ giá TT


9 413 tỷ giá HT10
1 chênh lệch


413


Diêu chính tỳ giá


10 t<i>ỳ giá HT</i>(


(khơng có chênh lệch)


152, 156
<i>Ị Ọ tỳ già HT </i>


413


chênh lệch


tỳ già TT ,
11


ì


tỷ giá HT
10


t<i>ỳ giá TT </i>
413


chênh lệch
413


Điều chình tỳ già


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

TK 315 "Nợ dài hạn đế n hạn trả": là khoản nợ vay hoác khoản nợ khác thu<
loại dài hạn nhưng dã đến hạn phải trả trong niên đ<i>ộ. </i>


<i>Sơ</i> đồ 64


111, 112 315 341 ;


3


11
131,


D<i>ủ</i>na liên để trả Chuyển khoản vav dài han thành no r


»2
3


11
131,



1


Vay ng<i>ắn hạn</i> để trà


dài hạn đến hạn trà


3' »2
3


11
131,


3


Tên dang chuyển dưoc chuyển


Chuyển khoản n<i>ợ dải hạn thành nợ </i>
3


11
131,


3


Tên dang chuyển dưoc chuyển


đến hạn trà
3



11


131, 138 thành khoản trà n<i>ợ </i>


đến hạn trà


Thu hói khoản phải thu chuyển


đến hạn trà


thành khoản trả nợ


đến hạn trà


<i>Ghi chú: Nếu TK 315 có liên quan</i> đến ngoại tệ thì cùng hạch toán tương tự như ỏ
TK311.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

TK 331 "Phải trả cho người bán", phán ánh khốn nợ người bán do đư<i>ợc cung </i>
cấp hàng hóa, vật liệu, dụng cụ, lao vụ, dịch vụ và có thời hạn thanh tốn nhanh,


thường là trong vịng Ì năm trở lại. Ngồi ra cịn phán ánh khoản tiền ứng trư<i>ớc cho </i>


người bán.


111, 112. 113


Sơ đồ 65


331 152, 153, 211. 213
Dùng tiến để thanh toán hoặc ứng



trư<i>ớ</i>c tiên cho người bán
311


Vay ng<i>ắn hạ</i> để thanh
152, 156


khoản chiết khấu, giảm giá đư<i>ợ</i>c
huống trả lại hàng đã mua do không


dùng với h<i>ợ</i>p đống


131


Khâu n<i>ợ phải thu (củ</i>ng 1 đối tư<i>ợ</i>ng
mua bán)


Mua TS chưa thanh toán liên


621, 627, 641, 642
Đư<i>ợ</i>c cung cáp TS, dịch vụ dùng


ngay vào hoạt đ<i>ộng SXKD </i>
241
Khoản phải thanh toán vế XDCB,


SCL. TSCĐ


111, 112
Người bán trà lại tiến dã nhận úng



trư<i>ớc </i>


<i>Ghi chú: TK 331 có liên quan</i> đến ngoại tệ cũng đư<i>ợc phản ánh</i> tương tự như TK
311.


<i>',' </i>


TK 333 "Thuế và các khoản d ể nộp cho nhà nư<i>ớc": phản ánh khoản thanh </i>
toán với nhà nư<i>ớc về thuế và những khoản nộp khác theo quy</i> đ<i>ịnh. TK 333 có các tài </i>
khoản cấp 2.


3331 "GTGT phải nộp"
3332 "Thuế tiêu thụ đặc biệt"
3333 "Thuế xuất nhập khẩu"
3334 "Thuế thu nhập DN" (TNDN)
3335 "Thu trên vốn"


3336 "Thuế tài nguyên"


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

3337 "Thuế nhà đất, tiền thuê đất"
3338 "Các loại thuế khác"


3339 "Phí, lệ khí và các khoản phải nộp khác"


Sơ dồ 66
333


111, 112 511. 515. 711
Dùng tiến dể thanh toán



311


Vay ngấn han để thanh toán


Tiêu thụ dặc biệt và xuất khẩu*


156, 152. 211
Thuế nháp khẩu (vả một sò phi lẽ


phi tinh vào NG TSCĐ)


421


Thuế TNDN thu trôn vốn
642
Các loai thuế khác. Phi, lê phi tinh


vào CPQLDN


411
Khoán phải n<i>ộp vé kháu hao </i>


334
Thuế thu nhập của CN


t u , 112. 131
Thuế GTGT phải nộp


627


Thuế tái nauvôn thuế sử dúm! đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

TK 334 "Phải trả CNV: Phản ánh các khoản thanh toán cho CN bao gồm tiền


lương, tiền thưởng, các khoản phụ cấp, các khoản phải thanh toán khác.


333


<i>Sơ</i> đ<i>ổ 67 </i>


334 <sub>622 </sub>
Khấu trử thuế thu nháp


338


Khấu trừ BHXH và BHYT


Tiến lường Phải thanh toán cho CN tr<i>ự</i>c tiếp
sản xuất


335


Lương nghi phép
141


Khấu trừ tiến tạm ứng
1388


Khấu trử các khoản phải thu
khác



111


<i>ứng</i> lương và thanh toán cho


th<i>ự</i>c tế phải thanh
tốn


Trích trư<i>ớc TL nghỉ </i>
phép của CN tr<i>ự</i>c


tiếp


627
Tiền lương c<i>ủa NV ở phân</i> xưàng


641


Tiền lương NV bán hàng


642
CN


3388


Giữ hộ tiên lương cho CN


Tiền lương NV qu<i>ẩn lý chung </i>


241, 1562


Tiến lương c<i>ủa CN các hoạt</i> đ<i>ộng khác </i>


336
BHXH phải thanh toán cho CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

TK 335 "Chi phí phải trả". Chi phí phải trả là khoản trích trư<i>ớc tính vào chá </i>
phí trong kỳ của các đối tư<i>ợng chịu chi phí trên</i> cơ<i> BỞ dự tốn chi phí</i> đư<i>ợc xác lập cho </i>
biên đ<i>ộ. </i>


334


Sơ đ<i>ổ 68 </i>


335 622


Lương ghi Phép thức té Phải thanh
toán


2413


CPSCL th<i>ự</i>c tế hoàn thành dư<i>ợc kết </i>
chuyển


111,112


Lai vay th<i>ự</i>c tể phái thanh toán
334, 338.152. 111


Chi phi th<i>ự</i>c tế phát ánh trong thòi
gian ngửng sản xuất



Trích truớc lương ngh<i>ỉ phép cùa CN </i>
trực tiếp điểu chinh


Điêu chinh


627. 641. 642
Trích trưdc chi phí SCL TSCĐ điều


chinh


+ ĐIỂU chinh +


635. 241
Trích trư<i>ớ</i>c lãi vay tinh vào chi phi


627. 642
Trích Iru<i>ớc chi phi trong thời gian </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

TK 336: "Phải trả n<i>ộ</i>i bộ": dùng để phản ánh quan hệ phải trả vãng lai giữa


đơn vị cấp trên với cấp dư<i>ới và các cấp</i> dư<i>ới với nhau. </i>


111, 112


Sơ đ<i>ổ 69. DÀNH CHO</i> ĐƠN VỊ CẤP TRÊN


336 414,415,416
trả cho các đan vị tr<i>ự</i>c thuộc các Khoản phải cáp cho don v<i>ị trự</i>c



khoản đã đư<i>ợ</i>c chi hộ, trả h<i>ộ và </i> thu<i>ộ</i>c láy từ các quỹ
thanh toán khoản thu hộ


451
khoản cấp cho dơn v<i>ị sự nghiệp </i>
trực thu<i>ộc láy từ các quỹ quản lý' </i>
1368


Bù trừ các khoán Phái thu vi
phải trả


421
Khoản Phải cấp bù lỗ cho các


đơn vị tr<i>ự</i>c thuộc


111, 112, 152, 153, 627
Khoán phải trả cho các đơn v<i>ị trự</i>c thuộc


do đư<i>ợc chi hộ, trả hộ và các khoản thu hộ </i>
cho dơn vị tr<i>ự</i>c thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>Sơ dồ 70: DÀNH CHO</i> ĐƠN V<i>Ị CẤP</i> DƯ<i>Ớ</i>I


111,112 336 542
Chi trá các đon v<i>ị cấp trên,</i> đon v<i>ị </i>


nội b<i>ộ khác </i>


1368



Bù trừ các khoản phải thu và phái trà


S<i>Ổ phải nộp cấp trên</i> để lập quỹ
quản lý


414,415. 413
Các loai QUÝ Phái "<i>Ọp cho cấp trên </i>


421
SỐ lãi phải n<i>ộp cho cáp trên </i>


152, 153, 331. 641
<i>Số phái trà cho cấp trên và các</i> dơn


vị nội bộ khác do dư<i>ợ</i>c chi hộ trà h<i>ộ </i>
111.112


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

TK 338 "Phái t r ả và phải nộp khác": Phản ánh tài khoản thừa chờ xử lý, các
khoán trích theo tiền lương và Ì số khoản phải trả khác không thuộc các tài khoản
331 đến 336.


TK 338 có các TK cấp 2:
3381: T S thừa chờ xử lý"
3382: "Kinh phí cơng đoàn"
3383: "Bảo hiểm xã hội"
3384: "Bảo hiểm y tế*


3387: "Doanh thu chưa thực hiện"
3388: "Phải trả khác"



Sơ dồ 71


331 3381 152, 156
PhÃi thanh toán cha nffnrti hàn


người bán


711


Ghi tăng thu nhập khác
632


Ghi giảm giá vốn hàng bán


411


Ghi tăng nguồn vốn kinh doanh


Thửa trong kiểm ké


Thừa khi nhập Theo th<i>ự</i>c tế


331,111


Theo chứng từ


111
Doanh thu theo



chứng từ
Thừa khi bán hàng


Th<i>ự</i>c thu


211
Giá trị còn lại NG


214 (Thừa TSCĐ)
Giá trị hao mòn


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Sơ dồ 72: CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIÊN LƯƠNG


111,112 338(2.3,4) 622.627.641.642


N<i>ộ</i>p BHXH. KPCĐ và mua BHYT
334


Thanh toán BHXH cho CN
111. 112


Chi cho hoại d<i>ộng cịng</i> đồn lại don


Trích theo Tinh vào


lương chi phi


334


Trừ lương CN


111. 112
BHXH và KPCĐ đư<i>ợc cấp bù </i>


vị, chi trợ cáp BHXH


<i>Sơ</i> đ<i>ổ 73: KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC </i>


111.152,112 3388 111,112
Trả khoán nhận ký quỹ, ký cư<i>ợc và </i>


mư<i>ợn của cá nhản,</i> đơn v<i>ị khác </i>
111


Chi trả lương gio h<i>ộ </i>
111,112


Thanh toán số lãi tạm chia


Nhận ký quỹ, ký cư<i>ợc ngắn hạn </i>
334
Gi<i>ữ hộ</i> lương cho CN


111,112.152


Khoản mư<i>ợ</i>n bằng tiên, vật liệu
421
Khốn lãi xác đ<i>ịnh ìẹm chia cho </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

TK 841 "Vay dài hạn": là loại tiền vay có thời hạn thanh tóm trên Ì năm, đư<i>ợc </i>
dùng cho xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ.



315


<i>Sơ</i> đ<i>ổ 74 </i>


341 211 (213)
Chuyển Khoán vạy dài han đến han


trả
111, 112


Trả n<i>ợ vay dài hạn</i> trư<i>ớ</i>c thời hạn


Mua sắm TSCĐ


152. 153
Mua vật liệu XDCB còng cụ, dụng


cụ


331
Trả n<i>ợ cho</i> người nhện thầu XDCB


hoặc bán TSCĐ


111, 112
Vay chuyển thành tiến để sử dụng


241
Vay để thanh tốn khói lng XDCB



hồn thành


<i>Ghi chú: Nếu vay dài hạn bằng ngoại tệ thì việc hạch toán về</i> cơ bản cũng tương


tự như vay ngắn hạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

TK 342 "N<i>ợ dài hạn": là khoản nợ do</i> đư<i>ợc cung cấp hàng hóa, lao vụ</i> nhưng cố
thời hạn thanh tốn trên Ì năm. Ngồi ra cịn bao gồm cả nợ th tài chính TSCĐ.


315


Sơ đá 75


342 <sub>212 </sub>


nhuyễn khoán n<i>ợ liàĩ hạn thành nợ </i>
dài hạn đến hạn trà


111, 112


Trả nợ dài hạn trư<i>ớc thời hạn </i>


Nrt thuê lài chinh <i>Mưu </i>


TSCĐ


152, 153, 211


N<i>ợ mua vật liệu, dụng cụ,</i> TSCĐ



<i>Ghi chú:</i> Nếu nợ dài hạn là ngoại tệ thì việc hạch toàn cũng về cơ bản cũng tương


tự khi vay ngán hạn.


TK 344 "Nhận ký quỹ, ký cư<i>ớc dài hạn": là khoản tiền mà DN nhận của</i> đơn


vị nhằm tạo sự ràng buộc vật chất khi cho vay, thuê mư<i>ớn hoặc</i> để thực hiện những
hợp đồng SXKD và có thời hạn trả lại từ Ì năm trở đi.


131, 138


<i>Sơ</i> đồ 76
344
Thu hói khoản phải thu bàng cách
khấu trừ vào khoản dã nhận ký quỹ,


kỷ cư<i>ợc </i>
111,112


Trả lại số dã nhận ký qu<i>ỹ, k</i>ỷ cư<i>ợc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

TE 411 "Nguồn vốn kinh doanh": là nguồn vốn cơ bản, chủ yêu để hình thành
các loại tài sản khác nhau đang đư<i>ợc sử dụng trong doanh nghiệp. </i>


111, 112


Sớ đ<i>ổ 77 </i>


411 <sub>111, 112 </sub>


Trả lại vốn góp, vốn cấp


333


Khoản khấu hao phải n<i>ộp lại cho NN </i>
1381


TS thiếu sử lý giảm nguồn vốn
412


Xử lý khoản chênh lệch đánh Qiá lai
TS làm giảm nguồn vốn


Nhân vốn góp, vốn cấp bằng tiến


152, 211. 213
Nhân vốn góp, vốn cấp b<i>ằng tài sản </i>


421,414,415,431,441
Bổ sung NVLD từ lãi và các quỹ


412
Xử lý khoản chênh lệch đánh giá lại


TS làm tâng nguồn vốn


111, 112, 156
Khoản biếu tặng làm tăng nguồn


v3n



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

TK 412 "Chênh lệch đánh giá l ạ i TS": khoản chênh lệch do đánh<i> giá</i> lại các
loại TS.


152, 153, 156


Sơ đồ 78


412 152, 153, 156
Chênh lệch giảm do đánh giá lai


hàng t<i>ổn kho </i>
211, 213


Chênh lệch giảm NG do dành giá lại
214


Điếu chỉnh hao mịn
411


Khốn chênh lách tâng xử lý tăng
NVKD


Chênh lèch lăng do đánh giá lai
hàng t<i>ổn kho </i>


211. 213
Chênh lệch tăng NG do đánh giá lại


214


Diêu chinh hao mòn


411
Khoản chênh lách giám xử lý giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

TK 413 "Chênh lệch tỷ giá": là khoản chênh lệch tỷ giá dư<i>ợc ghi nhận trên các </i>
tài khoản có gốc ngoại tệ và các khoản khác có liên quan tại thời điểm phát sinh.


NVKT đư<i>ợc xác</i> đ<i>ịnh theo t</i>ỷ giá dư<i>ợc doanh nghiệp sử dụng. </i>


ÁP DỤNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN


Sơ dồ 79: MUA
l i u , 1121


Tỷ giá th<i>ực tế </i>


Tỳ giá thực tế
515


Chênh lệch


635
Chênh lệch


1112, 1122
T<i>ỳ giá hạch toán </i>


T<i>ỳ giá hạch toán </i>



Sơ đ<i>ổ 80 </i>


1112, 1122


Tỷ giá hạch toán


Tỷ giá hạch toán
515


Chênh lệch


635
Chênh lệch


1111, 1121
T<i>ỳ giá thực tế </i>
T<i>ỳ giá thự</i>c tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Sơ đ<i>ổ 81: MUA TÀI KHOẢN</i> ĐƯ<i>ỢC CUNG CẤP DỊCH v ụ </i>


1112.1122,331 4 1 3
Tỳ giá hạch toán Chênh lệch


152. 153. 156. 627
T<i>ỳ giá thực lé </i>


T<i>ỳ giá hạch toán </i> Tỳ giá thực tể


413



Chênh lệch


<i>Sơ dồ 82: BÁN SẢN PHẨ</i>M
511


T<i>ỳ giá thự</i>c lé


Tỳ gió th<i>ự</i>c tể
413


Chênh lệch


413
Chênh lệch


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Sơ</i> dồ 83: ĐIỂU CHỈNH TỶ GIÁ VÀO c u ố i HẠCH TOÁN
- Đối với tài khoản có gốc ngoại tệ phản ánh tài sản:


413 1112,1122,131,138 413
Chênh lệch tỳ giá TT> tỳ giá HT Chênh lệch tỳ giá TT< tỷ giá HT


Đối với tài khoản có gốc ngoại tệ phản ánh nguồn vốn


413 311,331,334 413
Chênh lệch tỷ giá TT < tỳ giá HT Chênh lệch tỳ giá TT > tỳ giá HT


Á P DỤNG TỶ GIÁ TH<i>ỰC T Ế </i>


1111, 1121



<i>Sơ</i> đồ 84: TRƯỜNG HỘP Ì
1112, 1122


Tính theo tỳ giá thực tế phát
sinh


413


Chinh lệch


T<i>ỳ giá thự</i>c tế
xuất ngoại tộ


T<i>ỳ giá thự</i>c tế
xuất ngoại tộ


152, 153
Tỳ giá th<i>ự</i>c tế


phát sinh
413


Chênh lệch


152, 153
Tỷ giá th<i>ực tể </i>


phát sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Sơ đ<i>ổ 85:</i> TRƯỜNG H<i>ỢP 2 </i>


511


T<i>ỳ giá TT phát sinh </i>


131


T<i>ỳ giá mự</i>c tố
lúc ghi nhận n<i>ợ </i>


T<i>ỳ giá thự</i>c lé
lúc ghi nhận n<i>ợ </i>
413


Chênh lệch


1112. 1122
T<i>ỳ giá thự</i>c tổ


phát sinh
413
Chênh lệch


1112, 1122
Tỳ giá th<i>ực té </i>


phát sinh


1112, 1122


Tỷ giá TT xuál


ngoại tệ
413


Chênh lệch
1112.1122


Sơ đá 86: TRƯỜNG HỢP 3
311, 331


Tỷ giá th<i>ự</i>c tế xuất
ngoại tộ


T<i>ỳ giá thự</i>c tế
lúc ghi nhận n<i>ợ </i>


Tỳ giá th<i>ự</i>c tế
lúc ghi nhận n<i>ợ </i>


T<i>ỳ giá thự</i>c tế phát sinh


413
Chênh lệch


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Sơ dồ 87: TRƯƠNG HỢP 4


1112,1122 1111,1121
Tỷ giá thực tế


phát sinh



Tỷ giá thực tế xuất


515


Chênh lệch


ngoại tệ


Tỳ giá th<i>ực tế </i>
phát sinh


635
Chành lệch


TK 414 " Quỹ dầu t ư phát t r i ể n " : quỹ dùng để tảng cường năng lực SXKD của
doanh nghiệp và thực hiện việc nghiên cứu khoa học và đào tạo.


TK 414 có 2 TK cấp 2: 4141 "Quỹ đầu tư phát triển"


4142 "Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo"
" " • S t f ỏ ô 8 8 'ã '


414 421
411


KteMtt chuyển NVKD (khi mua sầm,
xây dựng TSCO b<i>ằng quỹ</i> đáu tư và


phát triển
441



( lí rB<,«ungNVđầutưXOCB


Trích lao từ loi nhn c<i>ủa DN </i>


H I , 112, 1368
Nhận qu<i>ỹ do</i> dư<i>ợ</i>c cáp trên cáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

TK 415 "Quỹ dự phòng tài chính": quỹ để dự phịng những rủi ro trong kin
doanh nhằm hỗ trợ hoạt đ<i>ộng trỏ lại bình</i> thường.


152, 156


Sơ dồ 89


415 <sub>421 </sub>
TS b<i>ị thiệt hại trừ vào quỹ dự trữ </i>


111, 112


Chi trà cho người b<i>ị thiệt hại chia </i>
qu<i>ỹ dợ trữ cho các dối</i> tư<i>ợng góp </i>


vốn
411


Bổ sung NVKD


Trích lập từ lợi nhuận



111,112, 138
Khốn do các cá nhàn hoặc đơn vị


khác bổi thường


TK 416 "Quỹ d<i>ự phòng trự cấp mất việc làm":</i> đư<i>ợc sử dụng</i> để trợ cấp cho
CN bị mất việc làm do doanh nghiệp thay đ<i>ổi công nghệ hoặc nhiệm vụ sản xuất. </i>


111,112


<i>Sơ</i> dồ 90
416
Chi tr<i>ợ cấp cho</i> người b<i>ị mất việc </i>
làm và chi dào tạo lại chuyên môn


k<i>ỹ thuật </i>
111, 112, 336


Khoản nộp cho cáp trên


421
Trích lập từ lợi nhuận


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

TK 421 "L<i>ợi nhuận phân phối": phán ánh lãi, lỗ do các hoạt</i> đ<i>ộng mang lại </i>
cũng như khoản lãi đã phân phối.


TK 421 có 2 tài khoản cấp 2:


TK 4211 "Lợi nhuận năm trư<i>ớc" </i>
TK 4212 "Lợi nhuận năm nay"



911


Sơ đồ 91


421 <sub>911 </sub>
Khoản bị lỗ


3334


Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp


Lãi do các hoạt đ<i>ộ</i>ng mang lại


414, 415, 416, 431


Trích lập các qu<i>ỹ </i>
111,112


Chia lãi cho người góp vốn (chia
b<i>ằ</i>ng tiến)


511


Chia lãi cho người góp vốn (chia
b<i>ằng sản phẩ</i>m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

TK 431 "Quỹ khen thưởng, phúc lợi": dùng đê khen thường CBCNV có thành
tích, tăng cường đời sống vật chất tinh thần cho người lao đ<i>ộng, chi cho nhu câu phúc </i>
lợi chung.



TK 431 có 3 TK cấp 2: 4311 "Quỹ khen thưởng"
4312 "Quỹ phúc lợi "


4313 "Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ"


334


Sơ đồ 92


4311 421
Khen thưàng cho CNV


111,112


N<i>ộ</i>p cho cấp trẽn


Trích lặp từ lợi nhuận


111. 112, 1368
Nhận của cấp trẽn


111, 112


Sở đồ 93


4312 <sub>421 </sub>
Chi từ quỹ phúc lợi


441



Chuyển thành NV đ<i>ẩu</i> lư XDCB
411


Ke thành NVKD
4313


K/c thành qu<i>ỹ phúc lợi dã hình thànlỴ </i>


TSCĐ
111, 112, 336


N<i>ộ</i>p cho cấp trên


Trích lặp từ lợi nhuận


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

214


Sơ đồ 94


4313 <sub>4312 </sub>
Hao mòn TSCĐ phúc loi đư<i>ớc kết </i>


chuyển cuối niên đ<i>ộ </i>
211


NG


(Như<i>ợ</i>ng bán)



Giá trị còn lại
( TSCĐ phúc lợi)
(Thanh lý) 214


Qu<i>ỹ phúc lời kết chuyển sang </i>


Giá tr<i>ị </i>
hao mòn


TK 441 "Nguồn vốn dầu tư XDCB": phản ánh nguồn vốn chuyên dùng để thực
hiện việc mua sắm, xây dựng TSCĐ.


Sơ đồ 95
411 441 421


Kết chuyển thành NVKD
(khi công việc mua săm
TSCĐ xây d<i>ự</i>ng cơ bản


hồn thành)


Trích lập từ lợi nhuận


111, 112, 336


N<i>ộ</i>p cho cấp trên


111, 112, 333


N<i>ộ</i>p trả lại cho nhà nư<i>ớ</i>c



414
Chuyển từ quỹ dầu lư


phát triển sang


Chuyển từ quỹ phúc lợi sang


Nhận đư<i>ợc vốn cấp, vốn góp </i>


4312


111.112. 152


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

TK 451 "Quỹ quản lý của cáp trên": dày là loại quỹ cua đơn vị cáp trên các


đơn vị cấp dư<i>ới nộp lên dể sử dụng cho nhu cầu quản lý chung. </i>


Sơ đ<i>ổ 96 </i>


334, 338, 214,


152 642


451 111. 112, 1368


Chi phi quản lý phát sinh Chi phi quàn lý dư<i>ợ</i>c
chuyển trừ vảo quỹ
111. 112. 336



Cáp qu<i>ỹ quản lý cho các </i>


dơn vị s<i>ự nghiệp cáp</i> dư<i>ớ</i>i


Khoản do các đon v<i>ị cấp </i>


dư<i>ới nộ</i>p lèn


TK 461 "Nguồn kinh phí sự nghiệp" là nguồn chi phí chuyên dùng để th<i>ự</i>c
hiện những nhiệm vụ kinh tế - chính trị - xã hội dư<i>ợc nhà</i> nư<i>ớc giao ngoài nhiệm vụ </i>
SXKD.


TK 461 có 2 TK cấp 2:


1611 4611


4611 "Nguồn kinh phí năm trư<i>ớc" </i>
4612 "Nguồn kinh phí nám nay"
SÓT đồ 97


4612 111,112
K/c chi sư nohièD khi<i> Ị </i>


quyết toán đư<i>ợc </i>
duyệt


111, 112
Nộp trà kinh


K/c nguồn kinh Phí



năm nay thành


nguồn kinh phí năm
bư<i>ớc vào cuối niên </i>


đ<i>ộ </i>


pM sự nghiệp cho NN


Đư<i>ợ</i>c cấp bằng tiền


1612


Đư<i>ợc cáp và sù dụng trực tiếp </i>
331


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

TK 496 "Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ": phản ánh nguồn kinh phí sự
nghiệp đã đư<i>ợc sử dụng</i> để mua sắm, xây dựng TSCĐ để dùng cho hoạt đ<i>ộng sự </i>
nghiệp.


214


Sơ đồ 98


466 <sub>161 </sub>
Kết chuyến giá trị hao mòn c<i>ủa </i>


TSCĐ vào cuối niên đ<i>ộ </i>
211



NG Giá tr<i>ị còn lại </i>
(thanh lý, như<i>ợng bán</i> TSCĐ
đư<i>ợc</i> đ<i>ẩu</i> tư bằng nguồn kinh phí)


Ghi tăng nguồn khi có TSCĐ dư<i>ợ</i>c
cấp, dư<i>ợc dấu</i> tư b<i>ằ</i>ng nguồn chi phi


s<i>ự nghiệp (hoặc kinh phí dự án) </i>


• Giá tri hao mịn
214


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

TK 1611 "Chi sự nghiệp"


Phản ánh các khoản chi đư<i>ợc</i> đài thọ từ nguồn kinh phi sự nghiệp để thực hiện
các hoạt đ<i>ộng khơng có tính chất kinh doanh (phi lợi nhuận) theo các nhiệm vụ kin! </i>
tế - chính trị - xã hội đư<i>ợc Nhà</i> nư<i>ớc giao. </i>


Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 1611 "Chi năm trưđc"


+ TK 1612 "Chi năm nay"


111, 112, 152


Sơ dồ 99: TK 1612


1612 1611
Chi sự nghiệp



4612


Chi trực liếp bằng nguồn kinh phi


đư<i>ợc cấp </i>
466


Chi b<i>ằ</i>ng nguồn kinh phí để mua
s<i>ắ</i>m TSCĐ


Kết chuyển chi s<i>ự nghiệp vảo cuối </i>


năm


1612


Sơ đồ 100: TK 1611


1611 <sub>4611 </sub>
Chi sự nghiệp dư<i>ợc két chuyển </i> Kết chuyền để trừ vào nguồn


1388
vào cuối năm kinh phi khi quyết toán đư<i>ợc duyệt </i>


1388
Khoản chi không đư<i>ợc duyệt </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

s o Đ<i>ổ K Ế TỐN CHI PHÍ S Ả N XUẤT VÀ </i>
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN P H<i>Ẩ</i>M CỒNG NGHIỆP



TK 621 "Chi phí NVL trực t i ế p " : chi phí về các loại vật liệu sử dụng trực tiếp
cho quá trình sản xuất ra sản phẩm, lao vụ , dịch vụ...


152


Sơ đồ l ọ i


621 152
Vật liệu xuất ra sử dụng trực tiếp ^


111, 112, 141..


Vật liệu mua vế đưa ngay vào sử
dụng


154


Vật liệu tự làm ra dưa ngay
vào sử dụng
611


Trị giá VL sử dụng trong k<i>ỳ (nếu </i>
dùng phương pháp kiềm kẽ đ<i>ịnh kỳ) </i>


VL sử dụng không hết trả lại kho
154
Kếl chuyển ẹp NVL trực tiếp vào TK.


tính giá thành



631


Kết chuyển vào TK tính z (nếu dùng
pp kiểm kê đ<i>ịnh kỳ</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

TK 622 " Chi phí nhân cơng trực tiếp'': Chi phí liên quan đến cóng nhản trực
tiêp sản xuất sản phẩm, lao vụ, dịch vụ.


334


<i>Sơ</i> đ<i>ổ 102 </i>


622 154
Tiễn lường CN tr<i>ự</i>c tiếp sần xuất


335


Trích trư<i>ớ</i>c lng nghi phép cùa CN
trực tiếp


338


Các khoản trích vé BHXH, BHYT và Kết Chuyển vào tinh z (nêu dùnq
KPCD phương pháp kiểm kê đ<i>ịnh kỳ</i>)
111. 141


Kết chuyển chi phi nhấn cõng trực
tiếp vào TK tinh z



631


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

TK 627 * Chi phí sản xuất chung": Chi phí phục vụ và quản lý sản xuất ở phân


xưởng chính và phân xư<i>ớng sản xuất phụ. </i>
TK 627 có các TK


6271: Chi phí
6272: Chi phí
6273: Chi phí
6274: Chi phí
6277: Chi phí
6278: Chi phí


334, 338, 111, 112..


Sơ đồ 103


627 <sub>154 </sub>
Tập hợp chi phí sàn xuất chung


th<i>ự</i>c tế phát sinh


Phân bố và kết chuyển CPSX chung
vào TK tinh z


631
Kết chuyển vào TK tính z (nếu dùng^,


pp kiềm kẻ đ<i>ịnh kỳ) </i>



632
Phán chênh lệch CPSX chung
cố đ<i>ịnh tính vào giá vốn hàng bán </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Sơ dồ 104: HẠCH TOÁN GIÁ THÀNH


THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN (TỔNG QUẤT)


152, 111 621 <sub>154 </sub> 155
Tập h<i>ợp chi phi NVL trự</i>c


dép Kết chuyển


334, 338 622
Tập h<i>ợp chi phí nhân </i>


cõng tr<i>ự</i>c tiếp
334, 336, 214,


153


627


Tập hợp chi phi sàn xuất
chung


Kết chuyển


Kết chuyển



Giá thành sản ph<i>ẩm hoán^ </i>
thánh nnập khu


632
Chuyển bán thẳng


<i>Sơ</i> dồ 105: HẠCH TOÁN GIÁ THÀNH


THEO PHƯƠNG PHÁP KIÊM KÊ Đ<i>ỊNH KỲ (TONG QUÁT) </i>


154 631 154
CPSX dò dang đ<i>ẩu kỳ </i>


6111 621
Trị giá NVL trực liếp tronc^


kỳ Kết chuyển


334, 338 622


CPSX dỏ dang cuối k<i>ỳ </i>
632
Giá thành sản phẩm hoàn


thành


Chi phi nhãn cõng trực Kết chuyển
tiếp



334, 338, 214,
153


627


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

s ư Đồ K Ế TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN P H<i>Ẩ</i>M C<i>ỦA HOẠT</i> Đ<i>ỌNG SẢN XUẤT PHỤ </i>


• • •


Sơ dồ 106: MỘT LOẠI SẢN XUẤT PHỤ


621 154 PX-XS chinh 627
Kết chuyển chi phi NVL tr<i>ự</i>c


tiép
622


Kết chuyến chi phi nhân
công trực tiếp
627


Kấl chuyển chi phí sản xuã't>
chung


Phân bổ chi phi Cho PXSX chính
sản xuất phụ


641
Cho hoạt dơng bán hàng



642
Cho hoạt đông quàn lý p


doanh nghiệp


Sơ đồ 107: HAI LOẠI SẢN XUẤT PHỤ CÓ QUAN HỆ
CUNG CẤP SẢN XUẤT LAO v ụ CHO NHAU


621, 622 (1) <sub>154 (SXP1) </sub> 641. 642, 627- sx <sub>Chinh </sub>
Tập h<i>ợ</i>p chi phi cùa,


SXP1


627(1)


Phân bế


627 (2) 154(SXP2)
Tri giá sản phạm lao Ị


vụ do SXP1 cung
cấp SXP2


Tập h<i>ợ</i>p chi phí c<i>ủa </i>
SXP2
621, 622 (2)


Tri giá sân ph<i>ẩm lao vụ do SXP2 cung cáp </i>
cho SXP1



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Sơ đồ 108: HẠCH TOÁN e m PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM CHO TRƯỜNG HỢP QUY THÌNH SẮN XUẤT QUA N H I Ề U GIAI


ĐOẠN CHÉ BIẾN KHÔNG CÓ BÁN THÀNH PHẨM
GIAI ĐOẠN 1 GIAI ĐOẠN 2 GIAI ĐOẠN 3
621 154 622 154 622 154


Chi phi NVL
trực tiếp


622


CP nhản còng^
trực tiếp
627


CP sản xuất
chung


CP n<i>ằ</i>m trong
SPH1*


cp nhàn cõng
trực tiếp


627


CP sàn xuất
chung



CP n<i>ằ</i>m trong
SPH"f


Chi phi NVL
trực tiép


627


CP sản xuất
chung


CP
nằm
trong
SPHT


HẠCH TOÁN TONG H<i>Ợ</i>P
621 154 (tổng hợp)


Chi phí NVL trực tiếp
622


Chi phí nhân cống tr<i>ự</i>c tiếp
627


Chi phí sản xuất chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Sơ đ<i>ổ 109: HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH </i>
SẢN PHẨM CHO TRƯỜNG HỢP QUY TRÌNH SẢN XUAT QUA NHIÊU



GIAI ĐOẠN CHÊ BIÊN CÓ BÁN THÀNH PHẨM


621 154 GĐ1 <sub>155 </sub>


Chi phí NVL tr<i>ực tiếp </i>
622


Chi phí nhân cõng tr<i>ự</i>c
tiếp


627


Chi phi sản xuất chung ^


Giá thành bán thành ph<i>ẩm nhập kho </i>


632


Đem bán ngay


152


Nhập kho vật liệu


1540Đ2


Chuyển ngáy sang GĐ2
621



Ch! phi NVL trực tiếp
622


Chi phí nhân cơng tr<i>ự</i>c
tiếp


627


Chi phi sản xuất chung


154GĐ1


Trị giá bán thành phẩm chuyển sang GĐ2 cũng có thể tách ra làm 3 khoản: Chi
phí NVL trực tiếp, Chi phí nhan cồng trực tiếp và chỉ phi sản xuất chung để hạch
toán vào các chi tiết 621, 622 và 627 cùa giai đoạn 2. Trường hợp chuyển thẳng như 80
đồ trên thì khi lập phiếu tính giá thành bán thành phẩm v i n phải tách trị giá thành
phẩm từ g i ũ đoạn ỉ chuyển sang thành 3 khoản chi phí như đã nêu trẽn. Các giai


đoạn tiếp theo cùng hạch tốn nhữ vậy. •


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Hạch toán tổng hợp cho trường hợp này đư<i>ợc phản ánh trên</i> sơ đ<i>ổ chung: </i>


621 154 155,632,157
Chi phi NVL tr<i>ực tiếp </i>


622


Chi phi nhãn cõng trực tiếp ^
627



Chi phí sản xuất chung


Giá thành bán thành ph<i>ẩ</i>m và
sàn phàm hoàn ch<i>ỉnh nhập kho </i>


hoặc chuyển bán ngay


Sở đồ HO: HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM CHO TRƯỜNG H<i>ộ</i>p QUY TRÌNH SẢN XUẤT BAO GOM
NHIỀU GIAI ĐOẠN ĐỘC LẬP VÀ PHẢI QUA GIAI ĐOẠN LÁP RÃP ĐỂ


TRỞ T H À N H S Ả N P H<i>Ẩ</i>M H O À N C H<i>Ỉ</i>N H
Hạch tốn ở từng giai đoạn:


621 (ì) 154(1)


154 lắp ráp
Giá thành chi tiết hoàn thành chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Hạch toán ờ bộ phận lắp ráp


154(1) 154 (lắp ráp) <sub>155, 157 </sub>
Giá thảnh c<i>ủ</i>a các chi tiết do các giai đoạn


sản xuất khác nhau cung cấp
621


622


627



Tổng h<i>ợ</i>p chi phi sản xuất
c<i>ủ</i>a giai đoạn láp ráp


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

s ơ ĐỂ KÊ TOÁN THÀNH P H<i>Ẩ</i>M , HÀNG HÓA,
TIÊU THỤ THÀNH P H<i>Ẩ</i>M , HÀNG HÓA,


XÁC BỊNH K Ế T QUẢ KINH DOANH


TK 155 "Thành phẩm": bao gồm trị giá của những sản phàm đà sản xuất hoàn
thành đư<i>ợc làm thủ tục nhập, xuất kho. </i>


Sơ đ<i>ổ IU </i>


154 155 632
Giá thảnh sản xuất hoàn thành nhập kho


157


Hàng gửi bán trà lại


632


Hàng dã bán dư<i>ợ</i>c trả lại
632


Tr<i>ị giá thành phẩ</i>m cuối kỳ kết chuyển
(nếu dùng phương pháp kiểm kê đ<i>ịnh kỳ) </i>


Xuất bán trực tiếp



157
Xuất kho gởi di bán


632
Trị giá thành phẩm t<i>ổn kho</i> đầu
kỳ kết chuyền (nếu dùng phương


pháp kiểm kè)


TE 156 "Hàng hóa": có 2 tài khoản cấp 2.


- TK 1561 "Giá mua hàng hóa": phản ánh trị giá các loại hàng hóa có làm thủ tục
nhập xuất (tăng, giảm) qua kho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>Sơ đồ 112: KỂ TOÁN HÀNG HÓA THEO </i>


PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN


111, 112, 331 1561 331.111
Nhận trực tiếp


151


Hàng mua dang di dường vế
333


Thuế nhập kh<i>ẩu phái nộp </i>


411



Đư<i>ợc cấp biếu tặng nhận vốn góp </i>
331,111,112


Tr<i>ị giá theo </i> Tr<i>ị giá </i>


ch<i>ứ</i>ng từ th<i>ự</i>c nhập
3381 3381


Thừa ' Thiếu
3381


Thùa trong kiểm ké
412


154*


611


Chênh lệch tăng do dành giá lại


T<i>ự Sẩn xuất </i>


Khoản chiết khấu hoặc giảm giá
làm giảm giá nhập


632
Xuất bán trực tiếp


157


Xuất gài bán


621
Xuất lầm vật liệu dể sản xuất


1361
Thiếu trong Kiểm ký


412
Chênh lệch giảm do đánh giá lại


611
T<i>ỳ giá hàng hóa tổn</i> đáu k<i>ỳ</i> dư<i>ợ</i>c


kết chuyển sang (nêu dùng


phương pháp kiểm kê đ<i>ịnh kỳ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Sơ đ<i>ổ 113: KẾ TỐN HÀNG HĨA </i>
THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ Đ<i>ỊNH KỶ </i>


151, 156, 157 <sub>6112 </sub> 111. 112. 331
Trị giá háng hòa hiện cà đấu kỳ chuyển


sang
111. 112. 331


Tr<i>ị giá hàng hóa nhập trong kỳ </i>
3381



Thừa


1381
Thiếu
333


<i>ĩpui nhập khấu phải nộ</i>p
cho hàng nhập


Khoản chiết kháu. giảm giá dư<i>ợc </i>


hường hoặc số hảng trà lại cho


người bán


151. 156. 157


Tr<i>ị giá hảng hiện còn vào CUỐI kỳ </i>


632
Tr<i>ị giá hàng dã bán </i>


dư<i>ợ</i>c trong kỳ


1561


<i>Sơ</i> đồ 114. THUÊ NGOÀI GIA CƠNG


154 <sub>1561 </sub>
Trí giạ hàng hóa xuất th gia cơng Tr<i>ị giá hàng hóa gia cơng xong nháp </i>



lại kho


111, 112.331 1562 632
Tạp h<i>ợ</i>p Chi phi thu mua hàng hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>Sơ</i> đ<i>ổ 115. TK 1562 " CHI PHÍ THU MUA HÀNG HÓA" </i>
334, 338, 214, 152, 111 1562 632


Tập h<i>ợp chi phí thu mua hàng hóa </i>
phát sinh


Phân bố chi phi mua hàng cho hàng


đã bán ra để xác đ<i>ịnh giá vón hàng </i>
bán


TK 157: "Hàng gởi di bán": Bao gồm trị giá của các loại sản phẩm hàng hóa
chuyển cho khách hàng theo hợp đồng mua bán và gởi cho các đại lý ứể bán.


154


Sơ dồ 116


157 <sub>632 </sub>
Sản xuất xong gỏi bán ngay Hàng gởi bán dã xác dinh dư<i>ợc tiêu </i>


thụ


155, 1561


Hàng gỏi bán nhập lại kho


155, 1561


Xuất kho thành phẩm hàng hóa gởi
<i>• i . bén Ị ' </i>


331,111,112


Hàng hóa mua xong gỏi bán ngay Tr<i>ị giá hàng hóa gói bán dầu k</i>ỷ kết
chuyển (kiểm kê đ<i>ị</i>nh kỳ)


151 <i>•i •• • 1 • </i>


Hàng đi dường dư<i>ợc gởi di bán </i>
6112


6112
Tr<i>ị giá hàng hóa gỏi bán</i> đáu kỳ két


chuyển (kiềm kê đ<i>ịnh kỳ) </i>
632


Trị giá hàng hòa hiện còn gởi bán cuối
k<i>ỳ chuyển Sahg (riếu</i> đ<i>ủ</i>ng phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

TK 632 "Giá vốn hàng bán"


15.4



Sơ đồ 117. BÁN SẢN PHẨM


THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN


632
Sàn xuất xong bán ngay


157
Gỏi


bán


155
Gài bán


Két chuyển
sp gởi bán
dã bán


dư<i>ợc </i>


Xuất kho bán tr<i>ực tiếp </i>
sản phẩm dã bán bị trà lại


Két chuyền giá vốn sản phẩm
dã bán trong kỳ


911


<i>Sơ</i> dồ 118. BÁN SẢN PHÀM


THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ Đ<i>ỊNH KỲ </i>


155.157 632 155. 157
Trị giá sản ph<i>ẩm hiện có</i> đ<i>ẩu kỳ </i>


chuyển sang
631


Giá thành sản ph<i>ẩm sản xuất hoàn </i>
thánh trong kỳ


Trị giá sàn phẩm vào cuối kỳ


chưa bán dư<i>ợc </i>


911
Két chuyển giá vốn cùa sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Sơ đ<i>ổ 119. BÁN HÀNG HÓA </i>
1561 632


1561 (hoặc 6112 nếu
dùng pp kiểm kẻ đ<i>ịnh kỳ </i>
Xuất bán tr<i>ự</i>c tiếp


157


Gởi bán Kết chuyển


6112



Tri giá hàng hóa dã bán dư<i>ợc trong kỳ </i>
(nếu dùng phương pháp kiểm kê đ<i>ịnh </i>


kỳ)


Nhập kho hàng hóa b<i>ị trà lại </i>


911
Kết chuyển giá vốn cùa hàng đã bán


trong kỳ


154


Sơ dồ 120. BÁN LAO v ụ , DỊCH v ụ


632 911
Giá thành lao vụ, d<i>ị</i>ch vụ cung cấp


cho khách hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Tài khoản 511- "Doanh thu b á n hàng và cung cấp dịch vụ
Phản ánh doanh thu bán sán phẩm hàng hóa, lao vụ, dịch vu


TK 511 có 4 tài khoản cấp 2 5111 - "Doanh thu bán hàng hóa"
5112 - "Doanh thu bán sản phàm"
5113 - "Doanh thu cung cáp dịch vụ"
5114 - "Doanh thu trợ cấp, trợ giá"



Sơ dồ 121. DOANH THU BÁN HÀNG BÌNH THƯỜNG


333 511 111.112
Các khoản thuế tinh trừ vào Dĩ


(thuế TTĐB, thuế XK)
521


Khoản chiết kháu K/C
531


Doanh thu c<i>ủa hàng bi trà lại K/C </i>
532


Khoản giảm giá hàng bán K/C
911


Doanh thu thuần


Doanh thu thu b<i>ằng tiễn </i>


113
Doanh thu chuyển th<i>ẳng vào NH </i>


311, 315
Doanh thu dư<i>ợc chuyển thẳng dề trà </i>


n<i>ợ </i>


131


Doanh thu chưa thu tiến


152. 156
Doanh thu bằng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

! i<i> sụ</i> đề 122. DOANH THU BÁN HÀNG TRẢ' GÓP


511 , 111
Doanh thu tính theo giá Khoản thu ngay b<i>ằng tiên </i>


binh thương


515 3387


Doanh thu tiến lãi bán


hàng trả góp lửng kỳ trả góp và giá bán trà tiên Chênh lệch gi<i>ữ</i>a giá bán
ngay


3331


Số liền khách hàng cịn n<j>


Thuế GTGT


.. • iri: I


<i>Sơ đồ 123. DOANH THU TRỢ CÁP, TRỢ GIÁ </i>


911 5114 111, 112


. Kết chuyền Đư<i>ợc cấp ngay </i>


333
Số tiền nhà nư<i>ớc </i>


phải cấp Đư<i>ợc cắp </i>


<i>Sơ đồ 124. "DOANH THU</i> CHƯA THỰC HIỆN (TK 3387)
511 3387 111,112


Kết chuyển doanh thu của fc
kỳ kể toán
511


K/C doanh thu khi đến kỳ kể toán sau
111,112


Trả lại tiến cho khách do không th<i>ự</i>c
hiện đư<i>ợc hợ</i>p dồng cung cấp


Doanh thu nhấn trư<i>ớc phái </i>
sinh


3331


Thuê- GTGT


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Sơ đ<i>ổ 125. DOANH THU THU BẢNG NGOẠI TỆ </i>
<i>a) Dùng tỷ giá thực tế (khơng có chênh lệch) </i>



511 1112.1122,131
Tinh theo tỳ giả th<i>ự</i>c tế


<i>b) Tính theo tỷ giá hạch tốn (có chênh lệch) </i>


511 1112. 1122. 131
Tỳ giá thực tế T<i>ỳ giá HT 10 </i>


11


413
Chênh lệch


T<i>ỳ giả TT </i> 1


413


Chênh lệch


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

TK 512 "Doanh thu bán hàng nội bộ": Phản ánh doanh thu bán sần phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, lao vụ cho các đơn vị trong cùng cơng ty, tổng cơng ty... hạch tốn
tồn ngành. Tài khoản này có 3 TK cấp 2:


- TK 5121 "Doanh thu hàng hóa"
- TK 5122 "Doanh thu sản phẩm"
- TK 5123 "Doanh thu cung cấp dịch vụ"


Sơ đồ hạch toán của TK 152 về cơ bán cũng tương tự như TK 511


Sơ đ<i>ổ 126 </i>



• 333 512 <sub>111, 112, 131 </sub>
Thuế phải n<i>ộp </i>


521. 532, 531


K/C các khoản làm giảm Dĩ
911


Doanh thu thuần đư<i>ợc K/C </i>


Doanh thu bán hàng


155, 156


Sơ dồ 127: HÀNG GỞI ĐẠI LÝ BÁN


157 632 511
Hàng xuất gởi Kết chuyền khi hàng


(1)dại4ý.. • *; gỏi dại lý r
(3) đã bán đư<i>ợc </i>


111, 112
• •* <sub>DTbấn' </sub> <sub>Số tiên </sub>


hàng <sub>dại lý </sub>
nộp
3331 641



Thuế Hoa
GTGT hổng


cho


đại lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

N H<i>ẬN LÀM</i> ĐẠ I LÝ BÁN HÀNG
Scí đồ 128. PHƯƠNG ÁN Ì


511 111. 112
Hoa hóng Tiến bán hàng thu diịợc


đư<i>ợ</i>c hường (1)


331 (3388)


Số tiến trà cho


người cung cấp


Tiên Irả cho người cung cấp (2)


511


Sơ đồ 129. PHƯƠNG ÁN 2


331 (3388) <sub>111. 112 </sub>


Kháu hao tiến hoa hổng



đư<i>ợc</i> hưâng (2)


S<i>ỗ tiến bán hàng </i>
thu đư<i>ợc (1) </i>


Chi trả cho người cung cấp (3)


TK 521 "Chiết khấu thương mại"


Sơ dồ 130. CHIẾT KHÂU THƯƠNG MẠI


111,112,131 521 5 1 1
Khoản chiết khấu


cho khách hàng


Kết chuyền giảm doanh thu


3331
Giảm thuế GTGT


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

TK 531. "Hàng bán b<i>ị trả lại": là doanh thu của số hàng</i> đã bán đư<i>ợc</i> nhưng sau
dó khách hàng trả lại.


Sơ đồ 131


632 155. 1561
Nhập lại số hàng bi trà (a)



111. 112. 131 531 511 (512)
Doanh thu c<i>ủa hàng bị trả lại </i>


(trà lại tiên hoặc ghi giám nọ') K/C làm giảm Dĩ
3331


Phán th<i>ủ GTGT hoàn lai. </i>
cho khách hàng


TK 532 "Giảm giá hàng bán": là khoản tiền' cho khách hàng hưởng đo mua


nhiều hoặc hàng đã mua có những điểm khơng phù hợp với thỏa thuận tntóc dó.


111, 112, 113,


Sơ đồ 132


532 <sub>511 (512) </sub>
Khoản giảm cho khách hàng K/C ghi giảm doanh thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

TK 641 "Chí phí bán hàng": Bao gồm các khoản chi dư<i>ợc sứ dụng</i> đ<i>ẻ thực hiệt </i>
công việc tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ.


Sơ đồ 133


334.338,214.152... 641 9 11
Tập hợp chi phi bán hàng th<i>ự</i>c tể Kết chuyển để xác đ<i>ịnh két quà </i>


phát sinh kinh doanh
1422



Két chuyển dể Phân bổ và k/c dể
chuyển thành chi


phi chờ kết chuyển xác đ<i>ịnh KQKD </i>


TK 641 có các TK cấp 2:
6411 "Chi phí nhân viên"
6412 "Chi phí vật liệu, bao bì"
6413 "Chi phí dụng cụ, đồ dùng"
6414 "Chi phí khấu hao TSCĐ"
6415 "Chi phí bảo hành"


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

TK 642 "Chi phí quản lý doanh nghiệp": Bao gồm các khoản chi đư<i>ợc sứ dụng </i>
dể tổ chức và điều hành công tác quản lý chung gắn liền với phạm vi toàn doanh
nghiệp.


334. 338, 214, 152..


Sơ đ<i>ổ 134 </i>


642 <sub>911 </sub>
Tập hợp chi phi quản lý DN th<i>ự</i>c tế Kết chuyền dể xác đ<i>ị</i>nh kết quả


phát sinh kinh doanh
1422


Chuyển thành chi Phàn bổ và k/c để
phi chờ kết xác đ<i>ịnh KQKD </i>



chuyền


TK 642 có các TK cấp 2:


6421 "Chi phí nhân viên quản lý"
6422 "Chi phí vật liệu quản lý"
6423 "Chi phí đồ dùng văn phịng"
<i>R&9A "Phi nhí khấn han TSf!H" </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

TK 911 "Xác dinh k ế t quả kinh doanh": Đư<i>ợc sứ dụng</i> đê xác đ<i>ịnh lải lổ do </i>
các hoạt đ<i>ộng khác nhau trong doanh nghiệp tạo ra. </i>


632


Sơ đ<i>ổ 135 </i>


911 511
Kết chuyển giá vốn cùa hảng đã bán


641, 642


K/C chi phi bán hảng và chi phi QLDN
1422


hoặc


Phản bổ và K/C CP bân
hàng và chi phi QLDN


635, 811



K/C chi phi
421


Lãi


Kết chuyển doanh thu thuần c<i>ủ</i>a hoại


d<i>ộng SXKD </i>


K/C Ihu nhập


L<i>Ỗ </i>


515, 711


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

ao t o n g n ạ p ve qua i r i n n oan nang va w UỊI1I1 n c i i jUã .


Sơ đ<i>ổ 136. TỔNG HỢP QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG THEO</i> PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN


154 632 911


Nhập


sx xong bán ngay
155


kho


Xuất kho bán trực tiếp


157
Xuất kho gửi


bán
sx xong gửi bán.


Kết chuyển giá
vòn hàng bán
Kết,


chuyể <i>ủ </i>
641
334, 338.


214, 152.!.


Tập hợp CP bán hàng


Kết chuyển chi phi
bán hàng
642


Chi phi quản lý DN Kết chuyên chi phí
635 quản lý doanh nghiệp


Kết chuyển chi phi tài
421


chính
Kết chuyển lài



111, 112 3332, 3333
N<i>ộ</i>p thuế


511 <sub>111. 112. </sub>
Thuế TTĐB. thuế XK


phải nộp
521


CK cho khách hẵng


hưòng


Kết chuyển
532


Giảm giá cho khách


hàng Kết chuyển
531


Chi trả cho cho khách
hàng với số hàng bi trả


lại


Kết chuyển doanh thu thuần


Kết chuyển



515
Kết chuyển doanh thu hoạt


d<i>ộ</i>ng tài chính
Két chuyển lỗ


421


Doanh thu bia hàng


3331


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Các sớ d ồ v ề b ả o h à n h sản p h<i>ẩm </i>


Sơ dồ 137. TRƯỜNG HỢP KHƠNG CĨ BỘ PHẬN ĐỘC LẬP


111,112,334 621.622,627 154 335 6415
Két chuyển khi cõng Trích trư<i>ớc chi phí BH </i>
Tập h<i>ợ</i>p chi phi Tập hợp chi phi việc BH đã hoàn


thành


Két chuyển khi cõng việc BH hồn thành
(khơng thực hiện trích trư<i>ớc) </i>


Sơ dồ 138. TRƯỜNG H<i>ỢP CÓ BỘ PHẬN BẢO HÀNH</i> ĐỘC LẬP


111,112.334 621,622.627 154 335 6415
Tập hợp chi phi bào K/C CP bảo hành vào Kết chuyển khi bàn



hành phát sinh cuối ký giao K/C
911 512 111.112,1368


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Sơ đ<i>ổ 139 </i>
- Đem vị có sản phẩm phải bảo hành


111.112,308 335


Sơ dồ 140. BẢO HÀNH HÀNG HÓA


6415


111, 112, 334... 335 6415


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

s ơ ĐỂ K Ế TỐN CÁC KHOẢN ĐẦU T ư TÀI CHÍNH, DOANH THU I


VÀ CHI PHÍ TÀI CHÍNH, THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC


XÁC Đ<i>ỊNH K Ế T QUÀ KINH DOANH </i>


Sơ đá 141:


1211 "Cổ PHIẾU", 1212 "TRÁI PHIẾU"


111,1112,331 121 111,112


Mua các loại ch<i>ứ</i>ng khoán Giá vốn (bán CK) Giá bán
10



635
Chênh lệch Ị1


Lổ


111,112
Giá vốn (bán CK) Giá bán


10 (hoặc đến hạn
thanh tốn)
515


Chênh lệch
"ÍT T Í T


11


<i>Ví dụ: </i>


1. Mua 500 cổ phiếu có mệnh giá 100.000/cp và trả = TGNH


2. Bán 200 cổ phiếu, giá gốc là 100.000/cp, giá bán là 105.000/cp và thu = tiền mặt.
3. Bán 100 cổ phiếu, giá gốc là 108.000/cp. giá bán là 90.000/cp và thu = TGNH
Các NVKT trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(1) Nợ TK 121(1211): 500 X 100.000
Có TK 112(11210: 500 X 100.000
(2) Nợ TK 111(1111): 200 X 105.000


Có TK 121(1211): 200 X 100.000


Có TK 515: 200 X 500


(3) Nợ TK 112(1121): 100 X 90.000
Nợ TK 635: 100 X 18.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Đ<i>ẩu</i> t ư ngắn hạn khác: Đư<i>ợc coi là</i> đầu tư ngắn hạn khác bao gồm hoạt đ<i>ộng </i>
'tham gia liên doanh có thời hạn thu hồi vốn trong vịng Ì năm trở lại, hoạt đ<i>ộng cho </i>
vay ngắn hạn.


Kế toán đầu tư ngắn hạn sử dụng TK 128 "Đầu tư ngắn hạn khác"


Sơ đ<i>ổ 142:</i> ĐẦU TƯ LIÊN DOANH


412


111,112,152,211
10
10
10


Chênh lệch
128
Trị giá vốn góp .15


12
41 2


Chênh lệch
2



111,112,152
Nhân lai vốn QĨP


<i>Ví dạ: Góp vốn liên doanh ngắn hạn </i>
Ì, Chi tiền mặt để góp vốn là 4.000.000


2. Xuất kho vật liệu 6.000.000 để góp vốn, đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh giá là 5.500.000 </i>


3. Xuất kho cơng cụ có trị giá 1.000.000 để góp vốn, đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh giá là 1.200.000 </i>
Các NVKT trên đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản: </i>


(1) Nợ TK 128:
Có T R U I :
(2) Nợ TK 128:


Nợ TK 412:
Có TK 152:
(3) Nợ TK 128:


Có TK 153:
CÓTK412;


4.000.000
5.500.000


500.000
1.200.000


4.000.000



6.000.000
1.000.000
200.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>



111,112,152,-SỢ đồ 143: CHO VAY NGẨN HẠN
128


Thu hối n<i>ợ cho vay </i>


111.112
Cho vay


Cả hai trường hợp đầu tư liên doanh và cho vay đều tạo ra thu nhập và cũng có
thể phát sinh chi phí thực hiện.


111, í 12 111.112.138
Chi phi đđ th<i>ực hiện </i> Doanh thu dư<i>ợc tao ra </i>


<i>Sơ</i> đá 144:
635 515


KC


'TK911


Dự phòng giảm giá đầu t ư ng<i>ắn hạn: là khoản dự phịng</i> đư<i>ợc lập khi có </i>
những bằng chúng cho thấy giá vốn của các loại chứng khoán hiện có của doanh
nghiệp lớn hơn giá thị trường tại thời điểm cuối niên đ<i>ộ. </i>



Kế tốn dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn sử dụng tài khoản 129 "Dự phòng
giảm giá đầu tư ngắn hạn"


635


Sơ đồ 145:


129 635
Hồn nhập dự phịng vào cuối niên đ<i>ộ sau </i>


nếu sổ cần lập < sổ lập s<i>ự phịng </i>
cuối niên đ<i>ộ</i> trư<i>ớ</i>c
(2a)


Trích lập dự phịng vào cuối méo đ<i>ộ </i>
(1)


Trích lộp dự phồngjbđ s<i>ựng vào </i>
cuối niên đ<i>ộ sau nếu số cán lập > số</i> đã


lập dự phồng cuối niên đ<i>ộ</i> trư<i>ớc </i>
(2b).


<i>Ví dụ: </i>


1. Chi tiền mặt 20.000.000 để cho vay trong-thời gian 6 tháng, U i Mất
1,2%/tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

3. Thu hổi tiền đã cho vay bằng tiền mặt là 20.000.000


Các NVKT đư<i>ợc</i> đ<i>ịnh khoản</i> như sau:


(1) Nợ TK 128: 20.000.000


Có TK 111; 20.000.000
(2) Nợ T R Ì U : 1.440.000


CĨTK515: 1.440.000
(3) ' Nợ TK I U : 20.000.000


Có TK 128: 20.00.000
<i>Ví dụ: </i>


1. Lập dự phịng giảm giá chứng khốn ngắn hạn bắt đầu vào cuối niên đ<i>ộ 19X1 </i>
là 8.000.000


2. Dự phịng giảm giá chứng khốn ngắn hạn cuối niên đ<i>ộ 19X2 giả</i> đ<i>ịnh: </i>
a. Số cần lập dự phòng: 9.000.000


b. Số cần lập dự phòng: 7.000.000


<i>Định khoản: </i>


1. Cuối niên đ<i>ộ 19X1: </i>


- Nợ TK 635: 8.000.000


Có TK 129: 8.000.000
2. Cuối niên đ<i>ộ 19X2: </i>



a. Lập bổ sung: 1.000.000


Nợ TK 635: 1.000.000


C6TK129: 1.000.000
b. Hồn nhập dự phịng: 1.00.000


Nợ TK 129: 1.000.000


Có TK 635: 1.000.000
* TK 221 "Đầu tư ch<i>ứng khoán dài hạn": là trị giá của các loại chứng khốn </i>


đư<i>ợc mua vào với mục</i> đích đầu tư kinh doanh nhưng có thời hạn thu hồi lại vốn trên Ì


năm.


TK 221 có 2 TK cấp 2:


2211 -Cổ phiếu"
2212 T r á i phiếu"


, Sơ dồ hạch toán về cơ bản cũng tương tự như đầu tư chứng khoán ngắn hạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

* TK 222 "Góp vốn liên doanh": TK này phản ảnh khoản vốn góp cùa doanh
nghiệp để thực hiện hoạt đ<i>ộng</i> đầu tư liên doanh với các dơn vị trong và ngoài nư<i>ớc li </i>
có thời hạn thu hồi vốn trên Ì năm.


Sơ dồ 146: GÓP BANG TIỀN HOẶC BANG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG KHÁC
(Vật liệu, dụng cụ, công cụ)



111,112 222


Góp bằng tiến 0,
152.153


11 Tr<i>ị giá xuất kho Trị giá vốn góp 12 </i>


412


1 Chênh lệch
152.153.


11 Trị giá xuất kho b<i>ằng giá trị vốn góp </i> 11


152,153,-Trị giá vốn góp 10
11 Trị giá xuất kho


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

G ó p b<i>ằ</i>n g TSCĐ bằn g q u y ề n sử d ụ n g đấ t đư<i>ợ</i>c cấp


<i>Sơ</i> đ<i>ổ 147: GIÁ TRỊ HAO MỊN BANG TRỊ GIÁ VỐN GĨP </i>


211(213) 222
NQ Giá trị còn lại


214
Giá tr<i>ị hao mịn </i>


Sơ đ<i>ổ 148: GIÁ T j ụ CỊN LẠI > TRỊ GIÁ VỊN GĨP </i>



211(213) 222
NG 100 Trị giá vốn góp 40


412
Chênh lệch 10


214
Giá trị hao mòn 50


Sơ dồ 149: GIÁ TRỊ CỊN LẠI < TRỊ GIÁ VỐN GĨP


211(213) 222
NG 100 Tr<i>ị giá vốn góp 60 </i>


412


Chênh l<i>ộch 10 </i>


214
Giá tri hao mòn 50


Sơ đồ 150: GÓP VỐN BẰNG QUYỀN s ử DỤNG ĐÁT ĐƯ<i>ỢC CẤP </i>


411 222
Tri giả vốn góp<i> được xác</i> đ<i>ịnh </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Sơ dồ 151: DOANH THU VÀ e m PHÍ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG LIÊN DOANH


334,338,111 635 515 111.112.130
Tập h<i>ợ</i>p chi phi



911


J£C_


Thu nhập đư<i>ợc </i>
chia chưa nhặn v<i>ổ </i>


222
Thu nhan dưac
chia bổ sung vốn góp


Sơ đồ 152: NHẬN LẠI VỐN GÓP


222 111,112,152..
Nhặn lại tiến vật liệu


211 (213)
Nhận lại bằng TSCĐ


635


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

* TK 228 "Đầu t ư d ả i hạn khác": Đầu tư dài hạn khác bao gồm dầu tư kinh
doanh bất đ<i>ộng sân, cho vay dài hạn </i>


Sơ đ<i>ổ 153: MUA BẤT</i> ĐỘNG SẢN ĐỂ KINH DOANH


111,112,331 228
Trị giá BĐS mua vào



Chi phi dể tân trang hoàn ch<i>ỉ</i>nh
241


Mua BĐS dang
xây dựng dở dang
334, 338, 152


Chi phí XD phát sinh


Tr<i>ị giá</i> BĐS


dã xây dựng xong


228


Trị giá BĐS


Sờ đ<i>ổ 154: BÁN BÁT</i> ĐỘNG SÁN


635 911 515
K/c


dem bán


111, 112, 152


Chi phí phát sinh dể
thực hiện hoạt d<i>ộng </i>
kinh doanh BĐS



K/c


111, 112
giá chuyển như<i>ợng </i>


BĐS


3331


Thuế
GTGT


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

111, 112, 152..


<i>Sơ</i> dồ 165: CHO VAY DÀI HẠN


228 111, 112
Tr<i>ị giá tài sản hoặc số </i>


tiến đem cho vay (a)


Thu hổi khoản cho vay


811
Khoản cho vay khống thu


đối dư<i>ợc </i>


111, 112 635 515 111, 112. 138
Chi phí thực hiện



hoạt dộng cho vay


Lãi cho vay


211


<i>Sơ</i> đ<i>ổ 156: CHO THUÊ TÀI CHÍNH </i>


228 635
Nguyên giá TSCĐ Giá trị thu hổi Kết chuyển


cho thuê từng kỳ 911
515 111, 112


Kết chuyển
911


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

* TK 229 "D<i>ự phàng giảm giá dầu</i> t ư dài hạn": Lập dự phòng vào cuối niên


đ<i>ộ nếu giá vốn của chứng khoán dài hạn > giá thị</i> trường.


635


Sơ đ<i>ổ 157: </i>


229 <sub>635 </sub>
Hoàn nhập vào cuối niên đ<i>ộ sau (b) </i>


nếu số cán l<i>ộp < số dã lập hiện có </i>



Lập dự phồng tinh vào chi phí (d)
Lập dư Phịng bổ sung vào cuối niép


đ<i>ộ sau (b') </i>


nếu số cán lập > số đã lập hiện có


<i>Sơ dồ 158. K Ế TỐN DOANH THU HOẠT</i> ĐỘNG TÀI CHÍNH


515 111, 112, 138 (1388)


Đ<i>ịnh kỳ thu lãi hoặc xác</i> đ<i>ịnh số lãi phải thu do</i> đáu tư cổ phiếu, trái phiếu


111, 112, 131
Lãi do như<i>ợ</i>ng bán chứng Giá bán


khoán
121,221


Giá gốc


111, 112, 131
Số tiền thu đư<i>ợc do bán bất</i> đ<i>ộ</i>ng sản (theo giá bán)


111,112,138(1388)


Đ<i>ịnh kỳ thu lãi hoặc xác</i> đ<i>ịnh khoản lai phải thu lừ hoạt dộ</i>ng cho vay vốn


111,112,131


Thu nhập vế cho thuê TSCĐ


111 (1111), 112(1121)


Lãi do bán ngoại tộ Theo tỷ giá th<i>ực tế thu bằ</i>ng
111 (1112), 112(1121)


Theo tỷ giá thực tế


dóng VN


xuất ngoại tộ


112
Thu nén Hi đinh kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Sơ đá 159. KẾ TOÁN e m P H Í TÀI CHỈNH


111,112,141,- 635
Chi phí phát sinh khi tham gia liên doanh (khăng đư<i>ợc xem</i> như khoản vốn góp)
222(128)


Thiệt hại do thu hói khơng đ<i>ủ vốn</i> đả góp liên doanh
111.112
Giá bán


121,221


Giá gốc L<i>ỗ do bén chửng</i> khoăn trư<i>ớc hạn </i>
228 gò giá bán < giá gốc



Giá trị bất đ<i>ộng sản dã dấu</i> tư dư<i>ợc</i> đem bán
111,112,335


Lãi tiên vay phái trà
111.112,141.331,.


Chi phi phát sinh khi như<i>ợng bán bái dộ</i>ng sản
228


Giá tri vốn dầu tư cho thuê lải chểnh cấn thu hói đ<i>ịnh ký </i>
214,111,112,152,.


Chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí sửa ch<i>ữ</i>a, bầo dư<i>ỡng TSCB cho thuê họat dộng </i>
111.(1111).112(1121)


Tỷ giá bán ngoại tộ thu


b<i>ằ</i>ng tiến VNĐ •
111(1112),112(1122)


Tỳ giá xuất ngoại tệ <sub>L</sub><i><sub>ỗ do bán ngoại tộ </sub></i>
129,229


Trích lặp dự phịng giảm giá ch<i>ứ</i>ng khoán đ<i>ẩu</i> tư ngắn hạn, dài hạn
131


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Sơ đ<i>ổ 160. XÁC</i> Đ<i>ỊNH KẾT QUẢ HOẠT</i> ĐỘNG KINH DOANH


632 911 511


Kết chuyển giá vốn hàng bán


641


Kết chuyển chi phi bán hàng
642


Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
635


Kết chuyển chi Phí tài chính
421


Kết chuyển lãi


Kết chuyển doanh thu thuần vế bán hảng
và cung cấp d<i>ị</i>ch vụ


515
Kết chuyển doanh thu hoạt d<i>ộng tài chinh </i>


421


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Sơ đ<i>ổ 161. KẾ TOÁN THU NHẬP KHẤC </i>


711 111.112,131
Giá như<i>ợng bân</i> TSCĐ


33311



Thuế GTGT


T<i>ổ</i>ng SỐ tiền thu<i> được khi </i>


như<i>ợng bán</i> TSCĐ


152
GT phế liệu thu hổi nhập kho khi thanh lý TSCĐ


111,112,138


SỐ tiên dã thu hay xác đ<i>ịnh phải</i> thư vé khoản phạt dối tác vi phạm hợp dòng
111,112,331


Giá bán Thu tiền bán vật tư dôi thừa
33311


Thuế GTGT


331
Xóa sổ n<i>ợ phải trả khàng xác</i> đ<i>ị</i>nh đư<i>ợ</i>c chủ 338


111,112,138
Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trư<i>ớc bi bỏ sót </i>


333.(111,112)
SỐ thuế GTGT, tiêu thụ đặc biệt. thuế XK dư<i>ợ</i>c giảm trừ vào sỗ thuế phải nộp trong kỳ


(hoặc đư<i>ợc nhặn lại = tiến) </i>



Thu dư<i>ợc nợ khò</i> đỏi đà xử lý xóa sổ (•) 111,112


004
Hoang


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Sơ đ<i>ổ 162. KẾ TỐN CHI</i> PHÍ KHÁC


211, 213 811


Nguyên giá


111, 112, 141, 152...


GTCL chưa khấu
hao
214


Giá trị dã hao mịn


Chi phí phát sinh khi như<i>ợng bán, thanh lý</i> TSCĐ
111, 112, 338 (3388)


Tiền b<i>ị phạt do vi phạm hợ</i>p đống đã n<i>ộp </i>


111,112,.


152,153


(hoặc xác đ<i>ịnh phải nộp</i> nhưng chua n<i>ộ</i>p)
Chi phí phải chi để thu đư<i>ợ</i>c tiền phạt vi phạm hợp đống



Giá xuất kho vật tư dồi thừa dem bán
111,112,141.


Chi phí cho việc thu hổi dư<i>ợ</i>c các khoản nợ phải thu khó địi đã xử lý xóa sổ
333


Bị truy thu thuế cùa niên đ<i>ộ</i> trư<i>ớc </i>
132.153,156,1381


Giá trị vật tư, hàng hóa b<i>ị thiếu hụt mất mát</i> đư<i>ợc xử lý </i>
cho tính vào chi phi bát thường


Sơ dồ 163. KẾ TOÁN XẤC Đ<i>ỊNH KẾT QUẢ HOẠT</i> ĐỘNG KHÁC


811 911 711


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

T 7 T


S ơ Đ<i>ổ KÊ TOÁN CÁC LOẠI THUÊ TRONG DOANH NGHIỆP </i>


<i>Sơ đồ 164. K Ế TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TẢNG</i> ĐƯ<i>ỢC KHÂU TRỪ (TK 133) </i>
331,111,112 152, 153. 156, 211,


621,627
T<i>ổ</i>ng giá thanh


toán Trị giá mua các loại <sub>tài sản, hàng hóa </sub>
dịch vụ



133 3331
Thuế GTGT dấu và^


dư<i>ợ</i>c khấu trừ


Khấu trừ vào thuế GTGT đầu ra.
111. 112


dư<i>ợc hoàn thuế </i>


142,632
Phân bổ thuê GTGT dầu vào
cho các dối tư<i>ợng khống chịu </i>


thuế theo pp khiu trừ thui


<i>Sơ</i> đồ 165: K Ế TOÁN THUÊ GTGT PHẢI NỘP ĐAU VÀO CỦA HÀNG NHẬP
KH<i>ẨU</i> NHƯNG KHÔNG ĐƯ<i>ỢC KHẤU TRỪ (KHÔNG</i> ĐƯ<i>ỢC</i> Đ<i>ỦNG TE 133) </i>


111, 112, 331 152.153. 211
Giá mua và cáp khoản chi phí thu mua (a)


3333


Thuế NK phải n<i>ộp (b) </i>
33312


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Nếu hàng nhập dùng để SXKD các mặt hàng chịu thuế GTGT theo pp khấu trừ
thuế thì bút tốn (c) khơng tính vào giá của hàng nhập khấu mà sẽ ghi:



33312


133
SỐ thuế GTGT phải n<i>ộp</i> nhưng dư<i>ợ</i>c khấu trừ


Sơ dồ 166: S ơ ĐỒ KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐAU RA (TK 3331)
511,515,711 111,112,131


Giá bán chưa cá T<i>ổ</i>ng giá
thuế GTGT


133 33311


Khấu trừ thuế GTGT đáu váo
111, 112


nộp thuế
711


Khoản dư<i>ợc giảm thuế </i>


Thdế GTGT đ<i>ẩu </i>
ra phải n<i>ộp </i>


thanh
toán


Sơ đồ 167: TRƯỜNG HỢP SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, DỊCH v ụ
SỬ DỤNG NỘI BỘ



512 <sub>334, 621, 627, 641 </sub>


Giá chưa có giá đã có thuế


133
thuế GTGT


<i>Ỉ3311 </i>


133
Thuế GTGT


dâu ra


hoặc <sub>133 </sub>
Thuế GTGT đáu ra phải n<i>ộp</i> nhưnq đư<i>ợc khấu trừ</i> (đo


dùng cho hoạt đ<i>ộ</i>ng dư<i>ợc tinh thuế pp khấu trừ thuế) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

>| Sị<i>ơ</i> đồ 168: KẾ TỐN THUẾ GTGT THEO p p TÍNH TRỰC TIẾP


Đầu vào: Đầu ra


111.112,331... 152,153,156... 511 111.112.131
Giá thanh lồn (gồm cá


thuế GTGT)
' Ì
33312



Thuế GTGT c<i>ủa hàng </i>


Dĩ bán hang
(giã bán co thuê!
33311


Thuê GTGT dâu ra phái
nạp


nhập kh<i>ẩu </i>


Sơ dồ 169: KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ Đ<i>ẶC BIỆT VÀ THUÊ XUẤT KHÂU </i>
3332 511 111. 112. 131


Thuế TTĐB phải nộp Doanh thu bán háng
333


Thuê XK phải nộp


Sơ dồ 170: KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DN (TK 3334)
111.1*12.., .Ị. ĩ <i>f .33?4. </i> , , , 4212


nộp thuế TNDN
4211


Khấu trử thuế TNDN dã nộp thừa


Thuế TNDN phải nộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

8 0 ĐỒ KÊ TOÁN



CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN P H<i>Ẩ</i>M XÂY L<i>Ắ</i>P ,
SẢN P HẨM NÔNG NGHIỆP


I. KẾ TỐN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÁNH SÀN PHÀM TRONG DOANH
NGHIỆP XÂY LẮP


Sơ đồ nu KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
(5) Giá trị NL, VL không so hết cuối k<i>ỳ nhập lại kho </i>


152 621
(1) Xuất nguyên liệu, VL dùng


trực tiếp sx theo giá th<i>ự</i>c tế


111, 112,331, ...


(2) Mua NVL Giá mua chưa có thuế
<i>Ị 33(1)' </i>


-—7 Ỳ •'* ý- '•
Thuế GTGT



-I *


Thuế GTGT-'


111,112,152... 141(1413)



(3) tạm ứng CP XL giao (4) Quyết toán Phần tinh vào
khoán nội b<i>ộ </i> <sub>giá trị khối</sub><sub> lư</sub><i><sub>ợng CP</sub></i> N V L trực


dã tạm ứng tiếp
. th<i>ẳng </i>


choix


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Sơ đố ĩtt. K Ế TỐN TẬP HỢP e m PHÍ NHÂN CƠNG TRỤC TIẾP


rrra » |T'W<i> m mì » Ui ti,—THÍ* </i>
(3) Tiến lương nyhl phép phải tfả<i>ẵ </i>


trực tiếp sx VL (nếu có)


IU Tiền lường phái trả cho cống nhản sx SPXL .
(2) Trích trư<i>ớc liên</i> lương


nfrW phép cửa c<i>ổng nhân </i>


<i>ịA) nin cùng</i> phĂi tri cho lan<i> lịộng thuá nọnÃi </i>
.^1 flyjTKn,luyp, tiến j n giũa cạ cùa c6ng,nh4n


(SXSP công nghiệp, cung cấp d<i>ị</i>ch vụ trong DNXL)
338


I ((6) Khoản trích theo lương cùa CNSXSPCN. cung cấp ov )


111 ,112 141(1413) 622
(7) Tạm ứng tiến còng cho các <sub>(8) Thanh toán giá tr</sub><i><sub>ị </sub></i>



đơn v<i>ị nhận khoán khối</i> lư<i>ợ</i>ng XL nhản cồng nhận khoán


theo bảng quyết tốn
I •*


Sơ đồ 173: S ơ Đ<i>ổ KẾ TOÁN TẬP HỢP VÀ PHÂN Bổ CHI PHÍ </i>
SỬ DỤNG H Á T T H I CƠNG


TK Hơn qua<i>Ịi </i> 621,622.627 * <sub>154 </sub> <sub>623 </sub>
I '


<i>ị </i>


TảD hơD chi Phi thưc ,


<i>Ị * ' _ _ _ _ _ </i>


Két Chuyển chi phí _ Phan b<i>ổ CPSD máy thí </i>
<i>ị </i> tếPS để tinh giá thành <sub>công cho các dổi</sub><sub> tư</sub><i><sub>ợng </sub></i>>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

T r ườ n g hợp doanh n g h i ệ p b á n lao v ụ m á y l<i>ẫ</i>n nhau giữa c á c b<i>ộ p h ậ n . </i>


Sơ đồ 174


TK liên quan 621,522,627 TK 154 632
Giá th<i>ự</i>c tế ca máy đã


bán cho các b<i>ộ phận </i>



512 623
Tính vào CP


sử dụng máy


133(1331)
Thuế


GTGT
dâu vào


+ Nếu doanh nghiệp không tổ chức đ<i>ội máy thi cơng riêng biệt, hoặc có tổ chức </i>
dội máy thi công riêng biệt nhưng không phân cấp thành một bộ phận đ<i>ộc lập</i> để theo
doi riêng chi phí thì chi phí phát sinh dư<i>ợc tập hợp vào TK 623. Các chi phí sử dụng </i>
máy thi cơng gồm 2 loại chi phí là chi phí thường xuyên và chi phí tạm thời.


Giá bán


3331
Thuế
GTGT


đáu ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

334


Sơ dồ 175


335 623



Tiên lương


phải trả


Tiền lương nghĩ phép t Trích trư<i>ớc vào lng nghi phép „ </i>


cùa cóng nhân sử dụng máy thi cõng


214


Trích khấu hao máy móc thi cơng


153, 142 (1421)


Chi phi cõng Mỉ, dụng cụ cho máy thi cõng


152, 111,112, 331
Chì phi VL, nhiên


Theo giá chưa có thuế
133 (1331)


liệu cho máy TC


111, 112, 331


Các chi phi khác


Thuế GTGT dUO(^
kháu trừ



cho máy thi cõng Theo giá chưa có thuế
142(1)


Chi phi tạm thời thúc tế phát sinh
cho máy thi công


Phàn bổ chi phi tạm thời
trong k<i>ỳ </i>
335


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i>Sơ dồ 176. KÊ TOÁN TẬP HỢP CPSX CHUNG </i>
334


Tiến lương, liền công, các khoản phụ cấp phải trả cho nhản viên
dội XD, tiến ăn gi<i>ữ</i>a ca c<i>ủa CNXL, nhân viên quàn lý dội xây dự</i>ng


627


336


Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo 'ỳ IP quy dinh liên tiến lương
cùa CN tr<i>ự</i>c tiếp XL, nhân viên so máy TC, nhân viên quản lý đ<i>ội </i>
152. 153,142


en' phí nguyên vạt liệu, cõng cụ dụng cụ xuất dùng cho dội XD


214


Trích khấu hao máy móc thiết b<i>ị sản xuất thuộc</i> đ<i>ội xây dự</i>ng



111,112, 331 <sub>335, 142 </sub>


Chi phí sx th<i>ự</i>c tế PS <sub>Trích</sub><sub> trư</sub><i><sub>ớc hoặc phân bổ CP sửa </sub></i>


Chi phí diện, nư<i>ớc </i>


ch<i>ữ</i>a thu<i>ộ</i>c dội XO
Tinh vào chi Phí
133 (1331)


Thuế GTGT


Điện thoại thuộc


dội XO Thuế GTGT nếu


dư<i>ợ</i>c khấu trừ
141 (1413)
Tạm ứng giá trị


XL giao khoán nội b<i>ộ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Sơ dồ 177. K Ế TOÁN e m PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
CỦA SẢN XUẤT PHỤ, XÂY LÁP PHỤ


TK có liên quan <sub>TK 621. 622, 627 </sub>
Tập hợp CPSX


TK 154(1542, 1543) 621.623.627,642


Kết chuyển CP dể


tính giá thành


Giá thành SP. lao vụ sx
phụ. XL phụ cung cấp cho


sx chinh


155(1552)
Giá thành SPSX phụ


nhập kho


142(1421), 241(2412]
Giá thành còng


tác XL phụ phục
vụ XL chinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i>Sơ</i> đ<i>ổ i m KẾ TOÁN CÁC THIỆT HẠI PHÁ</i> ĐI LÀM LẠI


TK 154 <sub>TK 632 </sub>
Giá trị thiệt hại do A gây ra


TK 152, 111
Giá trị phế liệu thu hối giảm


thiệt hại



Giá tri thiệt hại bắt bồi thưởng
<i>ĩiị 1381 </i>
Thiệt hại dang chá xử lý


Xử lý giá tr<i>ị </i>
thiệt hại


TK 138(1388), 334


bắt bổi thưởng


TK 821
lỗ bất thưởng
Giá tr<i>ị thiệt hại tinh vào khoản lỗ bãi</i> thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Sơ đá 179. KẾ TOÀN THIỆT HẠI NGỪNG SÀN XUẤT


TK 111, 112, 152. 153, 331. 334 <sub>TK 133(1331) </sub> TK 623. 627. 642. 811
Thuế GTGT nêu


Chi phi ngừng sx
th<i>ự</i>c tế phát sinh


dư<i>ợ</i>c
kháu trừ


TK 711


Trường hợp khơng cỏ trích trơclc
TK 335



Chi phi


thực tê


Hoàn nhập số chênh lệch chi
phi dã trích trư<i>ớ</i>c lớn hơn chi phí


th<i>ự</i>c lé phát sinh


Trích (rư<i>ớc chi phi ngừng sx </i>
theo kể hoạch, theo thời vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Sơ đá 180. KÊ TỐN TỔNG H<i>ộ</i>p CPSX VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY L<i>ẮP </i>
624 <sub>134 </sub>


Chi phi NL.VL tr<i>ự</i>c tiếp


622


CP nhàn côn
trực tiếp
623


CP sử dụng máy
thi cống
627


Chi phí sx chun;



Kết chuyển hoặc
phân bổ CP để tinh


giá thành


155(1551)
Giá thành SPXL hoàn thành


chở tiêu thụ hoặc chưa bàn giao
TK 336(3362)


Giá thành SPXL hoàn thành
bàn giao cho đơn vị thầu chính XL


111, 112,331 <sub>133M331) </sub>
Thuế GTGT


— — •
Giá trị khối


lư<i>ợng nhận </i>
bàn giao


do nhà
thầu phụ


dư<i>ợ</i>c kháu trừ
Giá chưa có thuế



632


Giá thánh SPXL hoàn thành
bàn giao cho bên A


hoặc giá trị khối lư<i>ợng do nhà thầu phụ bàn giao</i> đư<i>ợc xác </i>


đ<i>ịnh là tiêu thụ ngay </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

l i . K Ế TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SÀN PHÁI
TRONG DOANH NGHIỆP NƠNG NGHIỆP


Sơ dồ 181. HẠCH TỐN SẢN XUẤT PHỤ SẢN XUẤT PHÂN HỮU cơ


612,622,627 (Phân hữu cơ) 154 "SX phân h<i>ữu</i> cơ" 6 2 1 sx tròng trọi
T<i>ổ</i>ng hợp các loại chi phi sản xuất


phát sinh


z phân hoai phàn bổ cho các
loại cây trống


Sơ đ<i>ổ 182. HẠCH TỐN SÀN XUẤT PHỤ CƠNG VIỆC CÀY KÉO </i>


621,622,627(Sx cày kéo), 154 "sản xuất cày kéo" 627 -sản xuất trống trọt"
T<i>ổ</i>ng hợp các loại chi phi


sản xuất phát sinh Phân bổ chi phí cày kéo cho các loại cây trổng


Sơ dồ 183. HẠCH TỐN SẢN XUẤT PHỤ Ơ TƠ V<i>ẬN T Ả I </i>



621.622,627(0 tô vận tải). <sub>154 (ố tố vận tải) </sub> ngành sản xuất chinh) 627 (chi Hét theo
T<i>ổ</i>ng hợp các loại chi phi


vận chuyển phát sinh Phần bổ chi phi vận chuyển cho các dối tư<i>ợ</i>ng


Sơ đồ 184. HẠCH TOÁN e m PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN P á<i>Ẩ</i>M NGÀNH TRỒNG TRỌT - CÂY NGẮN NGÀY


152 621


154 "sản xuất


trồng trọt" <sub>155 </sub>
z sp nhập kho


632,157
z sp gói bán hoặc


chuyển bán ngay
621 "SX phụ 152.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Sơ đá 18». HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHÀM - CÂY TRỒNG Ì LAN THU HOẠCH NHIỀU LAN


621
Tập h<i>ợ</i>p CPNVL trực
tiếp (giai đoạn chăm


sóc và thu hoạch)


622
Tập hợp CP NC tr<i>ự</i>c


tiếp (giai đoạn chăm


sóc và thu hoạch)


1421 627
Phản bổ chi phi làm


đất và gieo trồng
Tập hợp các khoán


CPSX chung khác


154 "cày
trống trọt m<i>ột lấn thu </i>


hoạch nhiều lán" 155. 157. 632.
Kết


chuyển


2 sp hoàn thành


621,111
Giá trí sán Dhãm Dhu


Sơ dồ 186. HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CÂY LÂU NĂM



334, 338,152, 214_ 621, 622, 627 154 "cây lâu năm" 155, 157.632


Tập hợp chi phi chăm


sóc và thu hoạch Kểt chuyển


z sản ph<i>ẩm </i>
hoàn thành


621.152.111
Giá trị sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i>J8ơ</i> d ồ 187. HẠCH TOÁN CHI *»HÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH BẲN PHẨM SINH VẬT SINH SẢN


154 "giá trị dàn
súc vật nhò vá
334, 338, 214,152- 621, 622, 627 154 'chân nuôi SVSS" ni béo"


Tập h<i>ợ</i>p chi phí chăn


ni phát sinh Kết chuyển z súc vặt con


621 -sx phụ-.
111
Giá tr<i>ị SP phụ </i>


Sơ đồ 188. HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM SINH VẬT LÂY SỮA



154 -giá trị dàn
súc vật nhỏ và
334, 338, t"s4 >' • ' " égĩ. 6gẹ,ggT 1 ' 'lS4"chăn nuôi lấy s<i>ữa" ' ni béo" </i>


T$ hợp dVphí cdán '
ni phát sinh


<i>TV' • -1</i> r


Két chuyển z súc vặt con


157.632
z s<i>ữ</i>a tươi


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Sơ đ<i>ổ 189. HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH </i>
SẢN PHẨM SINH VẬT LẤY THỊT, GIA CAM LÂY THỊT


334, 338, 214, 152. 621, 622, 627 154 chi phi chăn nuôi


154 "giá trị đàn
súc vật nhỏ và
nuôi lớn. nuôi béo
Tập hợp chi phi chăn


nuôi phát sinh Kết chuyển z trọng lư<i>ợ</i>ng tăng


621 "SX phụ ", 111.


154 "chi phí chăn ni



154 "giá tr<i>ị</i> đàn súc


vật nhỏ và súc vật
nuối lớn. nuôi béo"


Giá trị SP phụ
154 "giá tr<i>ị dàn súc </i>


vặt nhỏ và súc vặt
nuôi lớn. nuôi béo"
z trọng


lư<i>ợng</i> tăng
154 "giá tr<i>ị dàn súc </i>
vật nhỏ và súc vật
nuôi lớn, nuôi béo"


Giá tr<i>ị súc vật của </i>
dàn khác nhập vào
fl1. 112, 331...


Giá trị cùa súc vật
mua thèm vào


Giá trị cùa số súc vải
chuyển sang dán khác


(Z hơi)



154 "giá trị súc vật
chết. mất"
Tr<i>ị giá của số súc </i>


vặt bị chết, mất


157, 632
z trọng lư<i>ợ</i>ng hời


đem tiêu thụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Sơ đồ 190. HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM SINH VẬT CHẾT, MẤT


154 "giá trị dàn súc
vật nhị và súc vặt


ni lớn nuối béo" 154 "giá trị súc vật chết, mất <sub>1386 </sub>
giá tr<i>ị súc vật chết, mất </i> phẩn bắt bổi thường


111.1388
Phán tận thu (nếu có)


821
Phần thiệt hại DN


phải gánh chịu


Sơ dồ 191. HẠCH TOÁN e m PHÍ SẨN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM GIA CẦM SINH SẢN



334, 338, 152. 621, 622


154 chăn nuôi gia cám


sinh sản" 155
Tập h<i>ợp chi phi </i>


phát sinh Kểl chuyển
627


CPSX chung
1421


Phân bó giá tr<i>ị </i>
gốc của dàn gia


cám sinh sản


154 "gia cám láy thịt


Kết chuyển


Giá trị đào


thải dàn gia
cám sinh sàn


821
Giá tr<i>ị số giạ </i>


cám sính sản


chết. mất


z trúng


154 "gia cắm con"
z gia cám con


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Sơ dồ 192. SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT, CHĂN NUÔI CUNG CẤT
CHO NGÀNH CHẾ BIÊN


154


"SX trịng trọi" "SX chăn ni" <sub>621 </sub>
z sp đư<i>ợc sx </i> Tr<i>ị giá sp</i> đưa vào chế biến


ngay •


152
Tr<i>ị giá sp</i> đư<i>ợ</i>c nhập kho nguyên


liệu *


Riêng trường hợp sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi làm nguyên liệu chế biến đư<i>ợc </i>


đánh giá theo giá tiêu thụ nội bộ thì kế toán sẽ phản ánh
154


"SX trống trọrsx chăn nuôi"



z sản xuất 632


512


dưa vào chế
<i>ị </i> Giá tiêu thụ nội bộ biến ngay


152
Tr<i>ị giá sp</i> đư<i>ợc nhập kho nguyên </i>


liệu


Sơ dồ 193. HẠCH TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM NGÀNH CHÊ BIÊN


512,152 111,112 621 "Sx chế biến" 154
Tập h<i>ợ</i>p chi phí NVL trực Kết chuyển


334,335,338.. 622
Tập hợp chi phí phàn cơng


trực tiếp Kết chuyển
334,338,214,152,153... 627


Tập hợp chi phí sx chung Kết chuyển


155,157,632
z SP ngành chế biến



</div>

<!--links-->

×