Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 - Tiết 21: 38 + 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 26 Tiết: 53. Ngày soạn: 22/02/2010 Ngày dạy: 25/02/2010 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt). I. Mục Tiêu: - Nắm chắc, hiểu sâu các bước giải bài toán bằng cách lập phươngtrình - HS biết cách lập bảng biểu diễn các đại lượng trong bài toán theo ẩn số đã chọn để đơn giản trong việc lập phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình trong đó lưu ý nhất bước lập phương trình II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Ôn lại kiến thức. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Chúng ta đã học k/n về pt, pt dạng ax + b = 0, pt chứa ẩn ở mẫu, đó chính là bước mở đầu để chúng ta vào k/n “ giải bài toán bằng cách lập pt ” Hoạt Động Giáo Viên - GV gọi 2 HS đọc ví dụ ở SGK - Những đối tượng nào tham gia vào bài toán ? - Đại lượng có liên quan - Nếu chọn 1 đại lượng chưa biết làm ẩn , ví dụ : gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc gặp ô tô là x thì ta có thể biểu diễn các đại lượng khác qua x như thế nào ? - GV hướng dẫn HS lập bảng. Hoạt Động Học Sinh - HS đọc ví dụ trong SGK. Nội Dung. 1. Ví dụ : Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành cho đến lúc gặp ô tô - Xe maùy vaø oâ toâ 2 là x ( h) ( x > ) 5 - vận tốc, quãng đường và thời Ô tô đi trong thời gian là : x gian 2 (h) 5 Vận Thời Quãng Quãng đường mà xe máy đi tốc gian đường được là : Xe 35 x ( km ) 35 x 35 x Quãng đường mà ô tô đi được maùy là : x - Ô tô đi trong thời gian bao 2 45(x - ) 45(x - 2 ) ( km ) 2 OÂ toâ 45 lâu ? 5 5 - Quãng đường mà mỗi xe đi 5 Theo bài ra ta có phương trình được ? 24 2 24 phuùt = = (h) : 60 5 2 - Theo bài ra ta có phương 2 35 x + 45(x - ) = 90 xtrình như thế nào ? 5 5 Vậy trả lời như thế nào ? 35 x + 45 x – 18 = 90  2 80 x = 108  OÂ toâ : 45(x - ) 5 108 27  x=  Xe maùy : 35 x 90 20 2 ( thỏa mãn điều kiện của ẩn ) Pt : 35 x + 45(x - ) = 90 5 vậy thời gian để hai xe gặp nhau là - HS trả lời 27 ( giờ ) tức là 1 giờ 21 phút 20 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> kể từ lúc xe máy khởi hành. - Với VD trên hãy giải cách - HS lên bảng điền vào bảng phụ khác . Gọi s là quãng đường từ HN đến điểm hai xe gặp nhau. Hãy điền vào bảng sau - Lập phương trình với ẩn s - Giải phương trình và cho kết quả - Có nhận xét gì vế hai cách chọn ẩn - Gv lưu ý cho HS cách chọn ẩn - Gv cho HS về nàh đọc phần đọc thêm. - HS trả lời - Cách chọn ẩn này dẫn đến phương trình nhân được phức tạp hơn cuối cùng còn phải thêm 1 phép tính nữa mới ra kết quả. 4. Củng cố: - Bài 37 sgk. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài đã làm. - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... 2. Ap dụng : Gọi s ( km ) là quãng đường từ HN đến điểm hai xe gặp nhau Vận Thời Quãng tốc gian đường s Xe 35 s máy 35 90  s Ô tô 45 90 – s 35 Phương trình : s 90  s 2 = 35 35 5 189 giải được s = ( km ) 4 Vậy thời gian cần tìm là 189 27 : 35 = tức 1 giờ 21 4 20 phút. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 26 Tiết: 54. Ngày soạn: 22/02/2010 Ngày dạy: 25/02/2010 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu: - Củng cố khắc sâu kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình - Vận dụng để làm bài tập - Rèn luyện kỹ năng lập và giải phương trình - Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp để tìm mối lin quan giữa cc đại lượng để lập phương trình – buớc quan trọng nhất II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bước giải phương trình? 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. Nội Dung. - Buớc thứ nhất ta phải lm gì ?. - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho Gọi x ( tuổi ) là tuổi của ẩn Phương năm nay ( x  Z, x > 0 ) - Chọn ẩn như thế nào ? Gọi x là tuổi của Phương năm Tuổi của mẹ năm nay là : 3x nay Điều kiện của ẩn? Sau 13 năm nữa tuổi của Phương là : x + 13 ( tuổi) - Tuổi của me năm nay bao x nguyên dương nhiêu? Năm Sau 13 - Sau 13 năm nữa tuổi mẹ và Sau 13 năm nữa tuổi của mẹ là nay năm tuổi Phương ntn ? Mẹ 3x 3x + 13 : - Vậy ta có phương trình gì ? 3x + 13 ( tuổi ) Phương x x + 13 - Giải phương trình, tìm x Theo bài ra ta có phương trình Phương trình : - Kết luận : 3x + 13 = 2(x + 13) 3x + 13 = 2(x + 13) x = 13 3x – 2x = 26 – 13  x = 13  ( thỏa mãn điều kiện ) Vậy năm nay Phương 13 tuổi Bài 42 sgk Bài 42 sgk: - GV gọi HS đọc đề bài Gọi x là số tự nhiên cần tìm Học sinh thực hiện - GV hướng dẫn rồi cho HS thực hiện. - Gọi x là số cần tìm thì sau khi viết thêm 1 số 2 vào bên trái và 1 số 2 vào bên phải thì số đó sẽ tri 73 thành số như thế nào ?. Làm bài tập 44 SGK. 0. Học sinh thực hiện. Lop6.net. ( x Z , x > 9 ) sau khi viết thêm 2 vào bên trái và 1 số 2 vào bên phải thì số đó trở thành : 2000 + 10 x + 2 theo bài ra ta có phương trình : 2000 + 10x + 2 = 153x 2002 = 153x – 10x x = 14 ( thỏa mãn điều kiện của ẩn ) Số ban đầu là : 14 Gọi x là tần số xuất hiện của.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> điểm 4 ( x  Z, x ≥ ) N = 2 + x + 10 + 12 + 7 + 6 + 4 + 1 = 42 + x Phương trình là :.  x=3 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị tiết sau ôn lập chương. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ...................................................................... .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×