Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Lớp 6 - Môn Số học - Tiết 13 - Bài 7: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Tieát 13 §7. LUYEÄN TAÄP I/ Muïc tieâu: -HS nắm vững cách tính luỹ thừa, bước đầu làm quen với giá trị của một số luỹ thừa đặc biệt với số mũ từ 2 đến 5 - Tính nhanh chóng tích hai luỹ thừa cùng cơ số bằng công thức - Viết được số nghìn, triệu, tỉ, nghìn tỉ dưới dạng luỹ thừa của 10 - Cho HS phân biệt sự khác nhau giữa ab và ba. II/ Chuaån bò: -. GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi đề bài tập HS: Xem bài trước ở nhà. III/ Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp và kiêmt tra sĩ số 2.Kieåm tra. HS1:Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính giá trị của các luỹ thừa: 24; 34 HS2: Nêu công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Viết kết quả sau đây dưới dạng luỹ thừa: 910.920.92; 43.16. 3.Bài mới. Noäi dung Baøi 62(SGK). Hoạt động giữa thầy và trò. a. 102 = 10.10 = 100 103 = 10.10.10 = 1000 104 = 10.10.10.10 = 10 000 105 = 10.10.10.10.10 = 100 000 106 = 10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 b, 1000 = 103 1 000 000 = 106 1 tæ = 1 000 000 000 = 109 12 1 000...0  = 10. HS: Lên bảng thực hiện Cả lớp làm vào vở. GV: Trong luỹ thừa cơ số 10, số mũ của luỹ thừa chính bằng số các số 0 đứng sau chữ số 1. Từ đó HS dễ dàng làm được câu b.. 12 so. Baøi 64(SGK) 22.23.24. 22+3+4=. 25. a, = 2 3 b, 10 .10 .105 = 102+3+5 = 1010 c, x.x5 = x1+5 = x6 d, a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10. HS: 1HS lên bảng thực hiện . GV(Chốt lại vấn đề) Vì phép nhân có tính chất kết hợp nên ta có thể thực hiện như sau: 22.23.24 = (22.23).24 = (22+3).24 = 25.24 = 25+4 = 2 9. => Khi nhân nhiều luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyeân cô soá vaø coäng caùc soá muõ laïi.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> H: Từ bài tập 65 có thể kết luận ab = ba được khoâng? HS: Khoâng GV: Muốn kết luận một vấn đề nào đó có tính chất tổng quát ta phải chứng minh tính chất đó đùng trong mọi trường hợp. Baøi 65(SGK) A, 23 = 8; 32 = 9 Vaäy 23 < 32 C, 25 = 32; 52 = 25 Vaäy 25 > 52 B, 24 = 16; 42 = 16 Vaäy 24 = 42 D, 210 = 1024 Vaäy 210 > 100. GV: Hướng dấn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính các luỹ thừa(đối với máy Casio fx-200 hoặc fx 500A) GV: Thực hiện mẫu cho HS HS: Thực hiện theo trên máy của mình Chú ý: Nên hướng dẫn máy tính bỏ tuúi khoa học cho phù hợp với chương trình ngoại khoá.. Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi 1. Pheùp tính bình phöông VD: Tính 52 = 25  shift  x2 Aán phím : 5 112 = 121 2. Phép tính luỹ thừa với sô mũ bất kì 53 = 125 Aán phím: 5  shift  xy  3 * Đối với máy tính Caiso fx 570M Tính: 52 = 25 Aán phím: 5  2 =. GV(Gợi ý): Đưa các số 32, 64, về luỹ thừa với cơ số là cơ số của luỹ thừa ở vế trái Đưa 27 về luỹ thừa với số mũ bằng số mũ của x3 HS: Lên bảng thực hiện. Baøi taäp boå sung: Tìm x A, 2x = 32 b, 4x = 64. c, x3 =27. 4/ Củng cố: Các dạng bài tập đã giải 5/ Daën doø: Laøm baøi taäp 61; 63(SGK) . . Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×