Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Lớp 1 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.46 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TuÇn häc thø: 16  Thø ngµy, th¸ng. Thø ..... 2 .... Ngµy: 07-12. Thø .... 3 ..... Ngµy: 08-12. Thø ..... 4 .... Ngµy: 09-12. Thø ..... 5 .... Ngµy: 10-12. Thø .... 6 ..... Ngµy: 11-12. M«n (p.m«n) Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn Đạo đức. TiÕt PPCT 16 137 138 16. Sinh hoạt dưới cờ. Bµi 64: Im - um (TiÕt 1) Bµi 64: Im - um (TiÕt 2) Trật tự trong trường học.. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH. 16 139 140 61 16. Nghe h¸t Quèc ca. KÓ chuyÖn ©m nh¹c. Bµi 65: Iªm - yªm (TiÕt 1) Bµi 65: Iªm - yªm (TiÕt 1) LuyÖn tËp. Hoạt động ở lớp.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n. 16 141 142 62. VÏ hoÆc xÐ d¸n lä hoa. Bµi 66: U«m - ­¬m (TiÕt 1) Bµi 66: U«m - ­¬m (TiÕt 1) B¶ng céng vµ b¶ng trõ trong ph¹m vi 10.. 1 2 3 4 5 6. Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng. 143 144 63 16. Bµi 67: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 67: ¤n tËp (TiÕt 2) LuyÖn tËp. GÊp c¸i qu¹t.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc Häc vÇn Häc vÇn To¸n Sinh ho¹t. 16 145 146 64 16. Thể dục RLTTCB - Trò chơi vận động. Bµi 68: Ot - at (TiÕt 1) Bµi 68: Ot - at (TiÕt 2) LuyÖn tËp chung. Sinh ho¹t líp tuÇn 16.. TiÕt 1 2 3 4 5 6. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc. Thực hiện từ ngày: 07/12 đến 11/12/2009 Người thực hiện:. NguyÔn ThÞ Nga. 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 05/12/2009.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 2 ngày 07 tháng 12 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 64:. HỌC VẦN: IM - UM.. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: im - um, chim câu - trùm khăn - Đọc được câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu con không nào. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh, ảnh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, phần luyện nói.... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Học sinh đọc bài. - GV: Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. vần: Im - Um. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Im”. *Giới thiệu vần: Im. *Học vần: Im. - Ghi vần Im lên bảng. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần gồm 2 âm ghép lại i đứng trước âm m đứng sau. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá: Chim. *Học tiếng khoá: Chim. - Thêm âm ch vào trước vần im tạo thành - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng tiếng mới. gài tiếng: Chim. ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Chim. - GV ghi bảng từ Chim. ? Nêu cấu tạo tiếng? => Tiếng: Chim gồm âm ch đứng trước vần im đứng sau. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu từ khoá: Chim câu. *Học từ khoá: Chim câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời.. 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Chim câu. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. im - chim - chim câu. 3. Dạy vần: “Um”. *Giới thiệu vần: Um. - Giới thiệu vần Um, ghi bảng um. ? Nêu cấu tạo vần?. ĐT: 0943933783. - Tranh vẽ: Chim câu. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. im - chim - chim câu. *Học vần: Um. - Học sinh nhẩm - Vần um gồm 2 âm: Âm u đứng trước, âm m đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Im. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh hai vần im - um có gì giống và khác - So sánh: nhau. + Giống: đều có chữ m sau. + Khác i khác u trước. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. *Từ ứng dụng. *Từ ứng dụng. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Học sinh nhẩm. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - CN tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đọc từ (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT 5. Luyện viết: *Luyện viết. *Luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. im - um; chim câu - trùm khăn. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con - Giáo viên nhận xét. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? - Học 2 vần. Vần im - um. ? Tìm vần mới học? - Học sinh CN tìm, đọc. - GV nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, trả lời ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng - Lớp nhẩm. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. *Đọc từng câu. *Đọc từng câu. - Gọi học sinh đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT. 3 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. *Đọc cả câu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) - Đọc cả câu: CN - N - ĐT ? Câu gồm mấy tiếng? - Câu gồm 18 tiếng ? Hết câu có dấu gì? - Hết câu có dấu chấm. ? Được chia làm mấy dòng? - Được chia làm 4 dòng. ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Các chữ đầu câu được viết hoa - Giáo viên đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài - Đọc bài: CN - N - ĐT 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết bài. *Viết bài vào vở. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, trả lời ? Tranh vẽ gì? - Học sinh tự trả lời. ? Con biết những vật gì có mầu xanh, đỏ, tím, vàng? ? Con biết những vật gì mầu trắng? - Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói? - Lắng nghe. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Luyện chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vang. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). . - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - GV nhận xét, ghi điểm V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? - Học 2 vần đó là vần: im - um. ? Đó là những vần nào? - Giáo viên nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 16: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC. (Tiết 1) A/ Mục tiêu: *Sau bài học, học sinh hiểu: - Cần giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Giữ trật tự là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn cho trẻ em. - Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học. B/ Tài liệu và phương tiện. 1. Giáo viên: - Một số tranh ảnh minh hoạ. 2. Học sinh: - Vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học.. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Hoạt động của giáo viên. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). ? Tại sao chúng ta phải đi học đều và đi học đúng giờ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (23'). a. Giới thiệu bài. - Nêu vấn đề để dẫn dắt học sinh vào bài. ? Trong giờ học chúng ta có được nói chuyện riêng không? ? Vì sao chúng ta cần phải giữ trật tự? - Nhận xét, nhấn mạnh và ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng. *Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận. - Cho học sinh quan sát tranh 1+2 (BT 1/26). - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1. - Quan sát, giúp đỡ các nhóm.. ĐT: 0943933783. Hoạt động của học sinh. - Học sinh hát chuyển tiết. - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bỏ sung. - Học sinh lắng nghe và trả lời.. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.. *Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận. - Quan sát tranh trong vở BT. - Học sinh các nhóm thảo luận làm bài. - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm đôi về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung. ? Con có nhận xét gì về việc làm của các bạn? => Các bạn chen lấn xô đẩy nhau làm bạn bị ngã. ? Nếu con có mặt ở đó con sẽ làm gì? => Con sẽ đỡ bạn dậy và nhắc các bạn khi xếp hàng không nên chen lấn, xô đẩy nhau ... - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào - Lắng nghe và ghi nhớ. lớp làm lớp ồn ào mất trật tự và gây vấp ngã. *Hoạt động 2: Thi "Xếp hàng ra vào lớp". *Hoạt động 2: Thi "Xếp hàng ra vào lớp". - Giáo viên thành lập ban giám khảo. - Một số em làm Ban giám khảo. - Nêu yêu cầu cuộc thi: Tổ trưởng điều khiển - Thi xếp hàng dưới sự chỉ đạo của tổ trưởng. các bạn xếp hàng vào lớp, đi cách đều nhau, - Các tổ thi xếp hàng. không kéo lê giầy dép, không ồn ào. - Ban giám khảo, giáo viên nhận xét, ghi điểm - Ban giám khảo nhận xét và đánh giá. *Hoạt động 3: Liên hệ. *Hoạt động 3: Liên hệ. ? Hàng ngày chúng ta phải giữ trật tự để làm => Để không làm ảnh hưởng đến người khác gì? .... ? Khi đến lớp em có giữ trật tự không ? => Khi đến lớp cần phải giữ trật tự ... ? Bạn nào trong lớp ta biết giữ trật tự? - Nêu một số bạn điển hình trong lớp. - Nhận xét, tuyên dương học sinh có ý thức giữ trật tự trong lớp cũng như ngoài lớp. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Đọc đòng thanh phần ghi nhớ. - Nhận xét giờ học. - Về học bài. đọc trước bài sau. ****************************************************************************. 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 05/12/2009.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 3 ngày 08 tháng 12 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 65: HỌC VẦN: IÊM - YÊM.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: iêm - yêm, dừa xiêm - cái yếm. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết thương yêu loài vật ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. vần: Iêm - Yêm. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Iêm” *Giới thiệu vần: Iêm. *Học vần: Iêm. - Ghi bảng: Iêm. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần gồm 2 âm ghép lại: Nguyên âm đôi iê đứng trước âm m đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá: Xiêm. *Học tiếng khoá: Xiêm. - Thêm âm x vào trước vần iêm tạo thành - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng tiếng mới. gài tiếng: Xiêm. ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Xiêm. - GV ghi bảng từ Xiêm. ? Nêu cấu tạo tiếng? => Tiếng: Xiêm gồm âm x đứng trước vần iêm đứng sau. - Đọc mẫu tiếng khoá. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. *Giới thiệu từ khoá: Dừa xiêm. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Các con đã nhìn thấy cây dừa bao giờ chưa? ? Các con có biết đây là cây dừa gì không? - Nhận xét, kết luận, ghi bảng. - Ghi bảng: Dừa xiêm. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 3. Dạy vần: “Yêm”. *Giới thiệu vần: Yêm. - Giới thiệu vần ương, ghi bảng: Yêm. ? Nêu cấu tạo vần?. ĐT: 0943933783. *Học từ khoá: Dừa xiêm. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Cây dừa. - Đọc thầm: Dừa xiêm. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. *Học vần: Yêm. - Học sinh nhẩm - Vần Yêm gồm 3 âm: Âm y đứng trước, vần êm đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần Iêm. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh hai vần uông - ương có gì giống và - So sánh: khác nhau. + Giống: đều có chữ m sau. + Khác: i-ê khác y-ê trước. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. *Từ ứng dụng. *Từ ứng dụng. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Học sinh nhẩm. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - CN tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đọc từ (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT 5. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh luyện viết. *Học sinh luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. iêm - yêm; dừa xiêm - cái yếm. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? - Học 2 vần. Vần: iêm - yêm. ? Tìm vần mới học? - Học sinh CN tìm, đọc. - GV nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10'). *Đọc lại bài. *Đọc lại bài. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, trả lời ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. - Lớp nhẩm.. 7 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Nhận xét, chinhe sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, sửa sai. *Đọc từng câu. *Đọc từng câu. - Chép câu ứng dụng lên bảng. - Đọc thầm câu ứng dụng. - Gọi học sinh đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Đọc cả câu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) - Đọc cả câu: CN - N - ĐT ? Câu gồm mấy tiếng? - Câu gồm 21 tiếng ? Hết câu có dấu gì? - Hết câu có dấu chấm. ? Gồm có mấy câu? - Gồm có 2 câu. ? Chữ đầu câu viết như thế nào? - Các chữ đầu câu được viết hoa - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài - Đọc bài: CN - N - ĐT 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn học sinh viết bài. *Luyện viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Thu chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Luyện nói theo chủ đề. *Luyện nói theo chủ đề. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, trả lời ? Tranh vẽ gì? ? Cô giáo và học sinh đang làm gì? - Thảo luận câu hỏi theo nhóm. ? Con thấy các bạn có ngoan không? ? Con có ngoan không, con đã bao giờ được nhiều điểm 10 chưa? - Cho học sinh các nhóm trình bày và nhận - Các nhóm trình bày. xét theo từng nhóm. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Chốt lại nội dung luyện nói. - Lắng nghe. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Luyện chủ đề luyện nói: Điểm mười. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). . - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - GV nhận xét, ghi điểm V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? - Học vần iêm - yêm. ? Đó là những vần nào? - Giáo viên nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Tiết 61: LUYỆN TẬP. A. Mục đích yêu cầu: - Củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.. 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Vận dụng các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 để làm các bài tập có liên quan. - Biết tự nêu bài toán và viết được phép tính thích hợp vào ô trống. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh nêu bảng trừ 10. - Học sinh nêu bảng trừ và lên bảng thực hiện. 10 - 9 = 1 10 - 5 = 5 10 - 1 = 9 10 - 0 = 10 - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép - Học sinh lắng nghe. cộng, trừ trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài *Bài 1: Tính. *Bài 1: Tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán. - Hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, - Lớp làm bài vào bảng con. trừ 10 để làm tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Một số học sinh lên bảng thực hiện. 10 5 3 + + 1 5 7 9 10 10 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2: Tính. *Bài 2: Tính. - Thảo luận nhóm để làm bài tập. - Hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả. 10 - 1 = 9 4 + 6 = 10 10 - 2 = 8 3 + 7 = 10 10 - 3 = 7 2 + 8 = 10 10 - 4 = 6 1 + 9 = 10 10 - 4 - 2 = 4 10 - 6 - 2 = 2 3 + 2 + 5 = 10 10 - 9 = 1 10 - 3 - 2 = 5 10 - 10 = 0 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét tuyên dương. *Bài 3: Điền dấu > ; < ; =. *Bài 3: Điền dấu > ; < ; =. - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh thực hiện. - Lên bảng làm bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Lớp làm bài vào vở.. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4: Số? - Gọi học sinh lên bảng làm bài. 10. -. 10. -. 1. ĐT: 0943933783. >. 5. 6. =. 4. 5 + 5 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4: Số? - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở. 10 5. >. 9. =. 5. 9 + - Nhận xét, sửa sai.. =. 10. 1. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết: - Các hoạt động học tập ở lớp học. - Mối quan hệ của giáo viên và học sinh trong từng tiết học. - Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập ở lớp. - Cùng chia sẻ giúp đỡ các bạn trong lớp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời. - Học sinh trả lời. ? Lớp học có những ai, có những đồ vật gì => Lớp học có các bạn, các thầy cô giáo, có trong lớp? bảng đen, bàn ghế ... - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta học bài 16. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Ghi tên đầu bài: Hoạt động ở lớp. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Quan sát. *Hoạt động 1: Quan sát. - Biết các hoạt đông học tập ở lớp và mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh, học sinh với từng hoạt động học tập.. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Tiến hành: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu tên từng hoạt động có trong tranh. - Gọi học sinh trả lời trước lớp. ? Trong các hoạt động các em vừa nêu hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp, hoạt động nào được tổ chức ngoài sân? ? Trong từng hoạt động trên thì cô giáo làm gì? Học sinh làm gì?. ĐT: 0943933783. - Quan sát tranh nói về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh. - Nói trước lớp về nội dung của từng tranh. => Hoạt động tổ chức ở trong lớp: 1, 2, 4, 5 => Hoạt động tổ chức ở ngoài trời là: 3,6,7,8. => Trong từng hoạt động trên thì: + Cô giáo dạy học. + Học sinh thì tham gia vào các h/đ học tập. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Ở lớp học có những hoạt động - Lắng nghe. học tập khác nhau, trong đó có những hoạt động được tổ chức ở ngoài trời, ở trong lớp. *Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. *Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp. ? Hãy giới thiệu những hoạt động ở lớp mình? - Tiến hành: Học sinh nói với bạn về các hoạt - Học sinh thảo luận theo cặp. động học tập của lớp mình. ? Con thích hoạt động nào trong tranh? => Con thích các hoạt động: Học toán, .... ? Mình cần làm gì để giúp các bạn trong lớp => Cần giúp các bạn học, dạy bạn đọc và làm mình học tập tốt hơn? toán. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Các em phải biết giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong các hoạt động học tập ở lớp. 4. Củng cố, dặn dò: (3’). ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - Hôm nay học bài: Các hoạt động ở lớp. - Giáo viên tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về học bài, xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 05/12/2009. Giảng: Thứ 4 ngày 09 tháng 12 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 66:. HỌC VẦN: UÔM -ƯƠM.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhận biết được: uôm - ươm; cánh buồm - đàn bướm. 2/ Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trờ bướm bay lượn từng đàn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, biết cảnh đẹp đồng quê ... B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh:. 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. vần: Uôm -Ươm. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: *Dạy vần: “Uôm”. *Học vần: “Uôm”. - Giới thiệu vần, ghi bảng: Uôm. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần uôm gồm 2 âm ghép lại: nguyên âm uô đứng trước âm m đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu tiếng khoá: Buồm. *Học tiếng khoá: Buồm. - Thêm âm b vào trước vần uôm và dấu huyền - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng thên ô tạo thành tiếng mới. gài tiếng: Buồm. ? Con ghép được tiếng gì? - Con ghép được tiếng: Buồm. - GV ghi bảng tiếng Buồm. ? Nêu cấu tạo tiếng? => Tiếng: Buồm gồm âm b đứng trước vần uôm đứng sau dấu huyền trên ô. - Đọc mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT *Giới thiệu từ khoá: Cánh buồm. *Học từ khoá: Cánh buồm. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. ? Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ: Cánh buồm. - GV ghi bảng: Cánh buồm. - Đọc mẫu. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uôm => buồm => cánh buồm. uôm => buồm => cánh buồm. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Dạy vần: “Ươm”. *Học vần: “Ươm”. - Giới thiệu vần Ươm, ghi bảng: Ươm.. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần? - Vần Ươm gồm 2 âm: nguyên âm đôi ươm đứng trước, âm m đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần uôm. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ươm => bướm => đàn bướm. - So sánh hai vần uôm - ươm có gì giống và - So sánh: khác nhau. + Giống: đều có chữ m đứng sau. + Khác: khác uô và ươ đứng trước. *Giới thiệu từ ứng dụng: *Từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng. - Học sinh nhẩm. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - CN tìm và đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đọc từ (ĐV - T) - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT *Luyện viết: *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. uôm - ươm; cánh buồm - đàn bướm. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bảng con - Giáo viên nhận xét. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Củng cố: *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? - Học 2 vần. Vần: uôm - ươm. ? Tìm vần mới học? - Học sinh CN tìm, đọc. - GV nhận xét tuyên dương. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1. *Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, ghi câu ứng dụng. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, trả lời. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng - Lớp nhẩm. - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. ? Đọc từ mang vần mới trong câu? - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT *Đọc từng câu. *Đọc từng câu. - Gọi học sinh đọc. - Đọc từng câu. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Đọc mẫu. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). - Đọc cả câu: CN - N - ĐT ? Câu gồm mấy tiếng? - Câu gồm 17 tiếng. ? Gồm có mấy câu? - Gồm có 2 câu. ? Có mấy dòng? - Câu có 2 dòng. ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Các chữ đầu câu được viết hoa - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. - Đọc bài: CN - N - ĐT 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. *Luyện viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - GV nhận xét, uốn nắn học sinh.. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. *Luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, trả lời ? Tranh vẽ gì? - Học sinh trả lời: Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Cho học sinh các nhóm trình bày và nhận xét theo từng nhóm. - Chốt lại nội dung luyện nói. - Lắng nghe. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). . - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? - Học hai vần: uôm - ươm. ? Đó là những vần nào? - GV nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 62: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10. A. Mục tiêu: - Củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 10 và biết vận dụng để tính. - Củng cố nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. - Lấy đồ dùng học Toán. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh nêu bảng cộng, trừ 10. - Học sinh nêu. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai và bổ sung. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép - Học sinh lắng nghe cộng, trừ trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Ôn tập bảng cộng và trừ đã học. *Ôn tập bảng cộng và trừ đã học.. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. - Gọi học sinh nhắc trong phạm vi 10. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. lại các bảng cộng và trừ - Học sinh nhắc lại bảng cộng và bảng trừ. 9 8 7 6 5 4 3 2 1. = = = = = = = = =. 10 10 10 10 10 10 10 10 10. 10 10 10 10 10 10 10 10 10. - Viết phép tính và gọi học sinh nêu kết quả. - Nhận xét, sửa sai. c. Thực hành: *Bài 1/86: Tính. - Hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 10 để làm tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài.. -. 1 2 3 4 5 6 7 8 9. = = = = = = = = =. 9 8 7 6 5 4 3 2 1. - Học sinh tính kết quả - Nhận xét, sửa sai. *Bài 1/86: Tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. a/. 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 - 2 = 5 6 + 3 = 9 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10. 8–1=7 9–4=5. b/ +. 5 4 9. -. 8 1 7. 2 5 2 4 4 9 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/87: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập. +. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2/87: Số ? - Hướng dẫn cho học sinh làm bài.. +. 5 3 8. -. 10 9 1. +. 7 3 10. -. 7 5 2. 10 1 9 9 8 2 8 1 8 2 6 7 3 7 2 7 7 1 1 6 4 6 3 6 5 3 2 5 5 4 5 4 4 4 3 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/87: Viết phép tính thích hợp. - Dựa vào sách giáo khoa nêu yêu cầu. - Lên bảng làm bài tập. a/ 4 + 3 = 7 b/ 10 3 = 7 - Nhận xét, sửa sai.. - Nhận xét tuyên dương. *Bài 3/87: Viết phép tính thích hợp. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - Nhận xét, sửa sai.. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 05/12/2009. Giảng: Thứ 5 ngày 10 tháng 12 năm 2009. Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 67:. ÔN TẬP.. A/ Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Học sinh viết được một cách chắc chắn những vần có kết thúc bằng chữ m. - Đọc được câu ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa chảy vào. 2. Kỹ năng: - Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện: Đi tìm bạn. 3. Thái độ: - Biết thương yêu người thân trong gia đình và mọi người. B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá ... 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô cùng các em đi ôn tập các - Học sinh lắng nghe. vần đã học có âm kết thúc là m. - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. 2. Thành lập bảng ôn. - Giới thiệu vần, treo trang vẽ. - Quan sát tranh, đọc nhẩm. ? Nêu cấu tạo vần: am? => Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trước m đứng sau. - Giáo viên ghi bảng. - Đọc nhẩm: a - m - am. a m am - Lần lượt ghép vần dưới sự HD của GV. - Theo dõi và hướng dẫn thêm cho học sinh.. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. 3. Giới thiệu từ ứng dụng. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. Lưỡi liềm - xâu kim - nhóm lửa. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 4. Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. xâu kim - lưỡi liềm. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. 5. Củng cố: ? Ôn mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. IV/ Luyện tập. 1. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc từ mang vần mới trong câu? - Gọi học sinh đọc từng câu. - Đọc cả câu (ĐV - T). 2. Luyện đọc câu ứng dụng. - Hướng dẫn học sinh đọc. Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa chảy vào - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài.. 17 Lop1.net. ĐT: 0943933783. - Ghép vần và đọc: CN - ĐT. m a am e ă ăm ê â âm i o om iê ô ôm yê ơ ơm uô u um ươ - Nhận xét, sửa sai cách phát âm.. m em êm im iêm yêm uôm ươm. - Đọc: CN - N - ĐT - Học sinh tìm đọc. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng chứa vần mới. - Đọc từ: lưỡi liềm; xâu kim; nhóm lửa. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc lại toàn bài trên bảng lớp. - Theo dõi, đọc thầm vần và tiếng - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. - Nêu và đọc lại ảng ôn: CN - N - ĐT. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2. 1. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1: CN - ĐT - N. - Lớp nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ: Bà đang nâng niu những quả cam. - Lớp đọc nhẩm. - Học sinh CN tìm đọc. - Đọc từ CN tìm chỉ và đọc. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. 2. Luyện đọc câu ứng dụng. - Đọc thầm, theo dõi.. - Lắng nghe. - Đọc câu ứng dụng: CN - ĐT - N. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 3. Luyện viết. 3. Luyện viết. - Hướng dẫn HS tập viết, viết bài. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 4. Kể chuyện. 4. Kể chuyện. - Kể chuyện lần 1 theo tranh. - Theo dõi giáo viên kể. - Kể lần 2. - Treo tranh cho học sinh thảo luận. - Thảo luận nhóm. - Cho học sinh kể chuyện nối tiếp theo từng - Học sinh kể chuyện nối tiếp nhóm, tổ. - Gọi một học sinh kể lại từ đầu đến cuối - Kể chuyện diễn cảm. chuyện. V. Củng cố, dặn dò: (5'). - Nhận xét giờ học. - Về học bài, làm bài tập. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 63: LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố: - Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Tiếp tục củng kỹ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuển tiết. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Toán. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh nêu bảng cộng trừ 10. - Học sinh nêu bảng thực hiện 10 - 9 = 1 5 + 5 = 10 10 - 1 = 9 10 + 0 = 10 - GV nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép - Học sinh lắng nghe cộng, trừ trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Bài 1/88: Tính. *Bài 1/88: Tính. - Hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, - Học sinh nêu yêu cầu bài toán trừ 10 để làm tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Lên bảng làm bài. - Làm bài vào bảng con.. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2/88: Số ?. - Hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm. 5 3. 10. ĐT: 0943933783. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 (Các phần còn lại làm tương tự) - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/88: Số ?. - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 10 - 5 1 + 4. +2 -3. +8. 2 +. -7. 5. 3. 2. 9. 10. - 4. 8 - 3 5 + 0. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/88: Điền dấu > ; < ; =. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. 10 3+4 8. - Nhận xét tuyên dương. *Bài 3/88: Điền dấu > ; < ; =. - Hướng dẫn học sinh thực hiện. - Gọi học sinh lên bảng làm bài.. 9. 7+2. 10. 2+7 1+9. 6-4 6+3 5+2 2+4 (Phần còn lại làm tương tự). - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/88: Viết phép tính thích hợp. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu thành đề toán và làm bài tập. 6 + 4 = 10. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/88: Viết phép tính thích hợp. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. Tổ 1 : 6 bạn. Tổ 2 : 4 bạn. Cả hai tổ: .... bạn ? - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. - Nhận xét giờ học. **************************************************************************** Tiết 5: THỦ CÔNG Tiêt 16: GẤP CÁI QUẠT. (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết cách gấp cái quạt, gấp được cái quạt bằng giấy. - Yêu thích sản phẩm mình làm ra. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bài gấp mẫu, giấy thủ công .... 2. Học sinh:. 19 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. - Giấy thủ công, hồ dán .... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Nhận xét nội dung. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô tiếp tục hướng dẫn các em gấp cái quạt. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát. - Giới thiệu quạt mẫu, lưư ý về nếp gấp. - Chúng ta chú ý về nếp gấp và cách gấp. ? Gấp quạt gồm có những bước nào? - Cho học sinh quan sát cách gấp và nếp gấp của quạt.. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Hoạt động của học sinh. - Hát chuyển tiết. - Lấy đồ dùng môn học.. - Lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài lên bảng. *Hoạt động 1: Quan sát. - Học sinh quan sát mẫu - Học sinh quan sát mẫu và nêu: Gồm 3 bước *Bước 1: Đặt các tờ giấy lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều nhau. *Bước 2: Gấp đôi lại để lấy dấu giữa sau đó dùng dây chỉ hoặc dây len buộc chặt ở giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.G *Bước 3: Gấp đôi lại,, dùng tay miết chặt để 2 mặt phết hồ dính chặt vào nhau mở ra được chiếc quạt. - Nhận xét, bổ sung thêm. *Hoạt động 2: Thực hành gấp. - Thực hành theo 3 bước vừa nêu. - Thực hành, chỗ nào không rõ thì hỏi thêm.. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 2: Thực hành gấp. - Cho học sinh gấp theo 3 bước gấp. - Theo dõi và giúp đỡ thêm cho học sinh. - Nhắc thêm về các bước gấp. *Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm. *Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm. - Cho học sinh trưng bày sản phẩm. - Học sinh trưng bày sản phẩm. - Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn - Nhận xét bài của bạn. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). ? Nêu các bước gấp quạt giấy? - Nêu lại các bước. - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Về gấp lại cái quạt, chuẩn bị bài tiết sau. **************************************************************************** Soạn: 05/12/2009. Giảng: Thứ 6 ngày 11 tháng 12 năm 2009. Tiết 1: THỂ DỤC Bài 15: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I. Mục tiêu: - Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. + Yêu cầu thực hiện động tác ở mức chính xác . - Học động tác đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.. 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×