Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA LỚP 1 TUẦN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.92 KB, 19 trang )

Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
TUẦN 16
Thứ hai ngày… tháng… năm 200…
Ti ế ng Vi ệ t : IM - UM
I.Mục tiêu: SGV
II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : (5
/
) thực hành, hỏi đáp.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới :
GV giới thiệu tranh rút ra vần im, ghi bảng.
Hoạt động1:Dạy vần im(10
/
)Thực hành,h/ đáp
Gọi 1 HS phân tích vần im.
Lớp cài vần im.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần im.
Cài tiếng chim.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chim.
Gọi phân tích tiếng chim.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng chim.
Dùng tranh giới thiệu từ “chim câu”
Gọi đánh vần tiếng chim, đọc trơn từ chim câu.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2 : vần um (dạy tương tự).(10
/
) Thực
hành, hỏi đáp.
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: im, chim câu, um,
trùm khăn.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng.(5
/
)thực hành
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để
giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghóa từ (nếu
thấy cần), rút từ ghi bảng.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : que kem; N2 : ghế đệm.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần im.
Toàn lớp.
CN 1 em.
chờ – im – chim.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng chim.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

Giống nhau : kết thúc bằng m
Khác nhau : um bắt đầu bằng u, im
bắt đầu bằng i.
3 em
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghóa từ
cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ,CN
Trang
1
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Từ ứng dụng SGK
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Hoạt động 4: Luyện đọc bảng lớp : (10
/
) thực
hành.
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 5: Luyện nói: Chủ đề: “Xanh, đỏ,
tím, vàng”.(7

/
) thực hành, hỏi đáp.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh
nói tốt theo chủ đề.
Cho các em thi nói về các màu sắc em yêu.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
Hoạt động 6: Trò chơi: Tìm vần tiếp sức.(7
/
)
thực hành, hỏi đáp
Trò chơi:
GV gọi HS chia thành 2 nhóm mỗi nhóm em
6.Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
Cách chơi:
HS nhóm này nêu vần, HS nhóm kia nêu tiếng
có chứa vần vừa học,trong thời gian 3
/
nhóm nào
nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc.
GV nhận xét trò chơi.
4. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học
Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần
vừa học.
Nhím, tìm, tủm tỉm, mũm móm.

CN 2 em, đồng thanh.
Vần im, um.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Em bé chào mẹ để đi học..
Học sinh nói theo hướng dẫn của
Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
Hai nhóm mỗi nhóm 5 em thi tìm
các màu sắc ở các đồ vật….
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học
sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần
các bạn trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
HS lắng nghe.
Trang
2
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Đạo đức: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
I.Mục tiêu: SGV
II.Chuẩn bò: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.
-Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em.

III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi bài trước: (3

) hỏi đáp
Hỏi học sinh về nội dung bài cũ.
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo
luận(10
/
) Q/S, hổi đáp. Thảo luận
GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan
sát tranh và thảo luận về việc ra vào lớp
của các bạn trong tranh.
Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
Nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp tranh
luận:
Em có suy nghó gì về việc làm của các
bạn trong tranh 2?
Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
GV kết luận: SGV
Hoạt động 2:Thi xếp hàng ra vào lớp
giữa các tổ(10
/
) Thực hành.
GV thành lập BGK gồm GV và cán sự
lớp.
* GV nêu YC cuộc thi như SGV
Hoạt động 3: Cho các nhóm thực hành.

(10
/
) Thực hành, hỏi đáp.
BGK chấm điểm công bố kết qủa và phát
thưởng cho tổ xếp tốt nhất.
3..Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp
nhanh nhẹn, trật tự …
HS nêu tên bài học.
4 học sinh trả lời.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo
luận và trình bày trước lớp.
Học sinh nhóm khác nhận xét.
Các nhóm thực hành xếp hàng ra vào lớp
theo điều khiển của lớp trưởng. Thi đua
nhau giữa các nhóm.
Học sinh nêu tên bài học.
Học sinh nêu nội dung bài học.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
Trang
3
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Thứ ba ngày… tháng… năm 200….
Toán: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : SGV
II.Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về
bảng trừ trong phạm vi 10.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh luyện
tập:(15
/
) Thực hành, hỏi đáp.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em
nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính
đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Gợi ý học sinh nêu: Điền số thích hợp vào
chỗ chấm để có kết qủa đúng.
Bài 3 : Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cô treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
Hoạt động 2: .Củng cố: (5
/
) Thực hành,

hỏi đáp.
Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã
học.
3. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học
bài, xem bài mới.
1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 10”
Vài em lên bảng đọc các công thức trừ
trong phạm vi 10.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1.
Học sinh chữa bài.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có
kết qủa đúng.
Học sinh làm VBT.
Học sinh nêu đề toán và giải :
8 – 2 = 6 (quả)
Học sinh đọc lại phép tính GV ghi để
khắc sâu cách giải.
Học sinh xung phong đọc bảng cộng và
trong phạm vi đã học.
Trang
4
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
Ti ế ng Vi ệ t : IÊM - YÊM
I.Mục tiêu: SVG
II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng, luyện nói.
-Thanh kiếm, cái yếm.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : (5
/
) thực hành, hỏi đáp
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần iêm, ghi bảng.
Hoạt động 1: Dạy vần iêm(10
/
) Thực hành,
hỏi đáp.
Gọi 1 HS phân tích vần iêm.
Lớp cài vần iêm.
GV nhận xét
HD đánh vần vần iêm.
Có iêm, muốn có tiếng kiếm ta làm thế nào?
Cài tiếng kiếm.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng kiếm.
Gọi phân tích tiếng kiếm.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng kiếm.
Dùng tranh giới thiệu từ “dừa xiêm”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng xiêm,đọc trơn từ dừa xiêm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2:Dạy vần yêm(10
/
)Thực hành, hỏi

đáp
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HDviết bảng con:iêm, dừa xiêm,yêm, cái yếm.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng.(5
/
)thực hành
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để
Học sinh nêu tên bài trước.
N1 : trốn tìm; N2 : tủm tỉm.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm k đứng trước vần iêm và
thanh sắc trên đầu âm iê.
Toàn lớp.
CN 1 em.
ka – iêm – kiêm – sắc – kiếm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng xiêm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : phát âm như nhau.
Khác nhau : yêm bắt đầu nguyên
âm yê.
Toàn lớp viết
Trang

5
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghóa từ
(nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Hoạt động 4:Luyện đọc bảng lớp:(10
/
)thực
hành.
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối
đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 5: Luyện nói : Chủ đề: “Điểm
mười”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh
nói tốt theo chủ đề.
GV treo tranh và hỏi: SGV
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết

Hoạt động 6: Trò chơi: Tìm vần tiếp sức.(7
/
)
thực hành, hỏi đáp
Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần iêm,
yêm
Hai đội chơi, mỗi đội 5 người. Thi tìm trong
sách báo các tiếng có vần iêm, yêm. Đội nào
tìm nhiều tiếng và viết ra đúng, đội đó thắng.
GV nhận xét trò chơi.
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà,
tự tìm từ mang vần vừa học.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
Kiếm, hiếm, yếm.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần iêm, yêm.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh
vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
Cô giáo và các bạn.
Vui sướng.
Rất vui.
Khoe với mẹ.

Học thật chăm chỉ.
Liên hệ thực tế và nêu.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp
CN 1 em
Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh
lên chơi trò chơi. Giáo viên phát cho
2 đội 2 bài viết giáo viên đã chuẩn
bò giống nhau. Học sinh tìm và viết
lên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét.
Trang
6
Trường tiểu học số 1 Triệu Trạch Lớp 1
THỂ DỤC: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu : SGV
II.Chuẩn bò :
- Còi, sân bãi, kẻ sân để tổ chức trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1:Phần mỡ đầu. (8
/
) Hỏi đáp.
Thổi còi tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 hàng
dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và
hát (2 phút)

Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay
trái (2 phút)
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
KTBC: kiểm tra động tác đã học trước đó
(3phút)
Hoạt động 2:Phần cơ bản: (12
/
) Thực hành.
+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhòp.
Nhòp 1; Nhòp 2 ; Nhòp 3; Nhòp 4: SGV
Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhòp.
Nhòp 1: SGV
Nhòp 2: SGV
Nhòp 3: SGV
Nhòp 4: Về TTĐCB.
Trò chơi: Chạy tiếp sức: GV nêu trò chơi,tập
trung HS theo đội hình chơigiải thích cách chơi
kết hợp chỉ trên hình vẽ.
GV làm mẫu, cho 1 nhóm chơi thử.
Tổ chức cho học sinh chơi.
Hoạt động 3: Phần kết thúc (10
/
) T. Hành
GV dùng còi tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhòp và hát 2->hàng dọc.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Cho lớp hát.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.

Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc,
đứng tại chỗ và hát.
Học sinh thực hiện chạy theo YC của
GV.
KT theo nhóm các động tác đã học
tuần trước.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh quan sát làm theo.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của lớp trưởng.
Nêu lại nội dung bài học các bước
thực hiện động tác.
Trang
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×