Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án khối 4 môn Toán - Tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.86 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án 4 Tuần 23 Tiết 111. LUYỆN TẬP CHUNG. Môn dạy : TOÁN Ngày dạy: 18/02/2013. I/ Mục tiêu: - Biết so sánh hai phân số. - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3,5,9 trong các trường hợp đơn giản. - Bài 1 (ở đầu trang 123 ); Bài 2 (ở đầu trang 123 ) - Bài 1 a, c ( ở cuối trang 123 ), ( a chỉ cần tìm một chữ số ) II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng y/c làm các bài tập - 2 HS lên bảng thực hiện y/c của tiết 110 - GV chữa bài và nhận xét 2. Bài mới:( 30 phút ) 2.1 Giới thiệu: Nêu mục tiêu - HS lắng nghe 2.2 Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài. Nhắc các em làm - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài các bước trung gian ra giấy nháp, chỉ ghi kết vào vở quả vào vở bài tập 9 11 + Vì 2 phân số này cùng mẫu số so sánh tử số  ? + Hãy giải thích vì sao 9 11 14 14 thì 9 < 11 nên . - GV hỏi tương tự các cặp phân số còn lại. 14 14 4 4 14 8 24 20 20 15 < ; < 1; = ; > ; 1< 25 23 15 9 27 19 27 14. - HS lần lượt dùng các kiến thức sau để giải thích. Bài 2: - GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài 3 5 a) b) - GV có thể nhắc lại thế nào là phân số lớn 5 3 hơn 1, thế nào là phân số bé hơn 1 Bài 1: (Ở cuôi trang 123 ) - GV Y/c HS làm bài - HS đọc bài làm để trả lời các câu hỏi - GV đặc từng câu hỏi và y/c HS trả lời. + Điền số số nào vào 75□ để chia hết cho 2 + Điền các số 2;4;6;8 vào □ thì đều được số nhưng không chia hết cho 5? Vì sao? chia hết cho 2 nhưng không chia hết chia 5.Vì chia những số có tận cùng là 0 hoặc 5 mới chia hết cho 5. + Số 750 có chia hết cho 3 không? Vì sao? + Số 750 chia hết cho 3 vì có tổng các chữ số là 7 + 5 = 12 chia hết cho 3 + Điền số nào vào 75□ để 75□chia hết cho +Để 75□ chia hết cho 9 thì 7 + 5 +□ phải 9? chia hết cho 9; 7 + 5 = 12 ; 12 + 6 = 18; 18 chia hết cho 9. Vậy điền 6 vào □ thì được số 756 chia cho 9. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án 4 +Số 756 chia hết cho 2 vì có chữ số tận cùng + Số vừa tìm được có chia hết cho 2 và 3 là số 6, chia hết cho 3 vì có tổng các chữ số là 18, 18 chia hết cho 3. không ? - GV nhận xét bài làm của HS Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Muốn viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì? - GV y/c HS tự làm bài - GV chữa bài trước lớp. - Ta phải so sánh các phân số - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở 6 6 6 < < vậy các phân 11 7 5 6 6 6 số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; 11 7 5 3 6 6:2 b) Rút gọn các phân số ta có : = = 20 20 : 2 10 9 9:3 3 12 12 : 4 3 = = ; = = 12 12 : 3 4 32 32 : 4 8 3 3 3 6 12 9 vì < < nên < < 20 32 12 10 8 4. a) Vì 5< 7 < 11 nên :. Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6 12 9 ; ; 20 32 12. Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi ) 2  3 4  5 2 1 - Y/c HS tự làm bài a) = = 3  4  5  6 6 3 - GV nhắc HS cấn chú ý xem tích trên và 9  8 5 3 3 2  4  5 tích dưới gạch ngang cùng chia hết cho thừa b) = =1 6  4  15 2  3  4  5  3 số nào thì thực hiện chia chúng cho thừa số 985 985 985 đó trước, sau đó mới thực hiện phép nhân hoặc = = =1 6 45. - GV chữa bài HS trên bảng, sau đó nhận xét cho điểm HS 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com. 2  3 4  5 3. 985.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án 4 Tuần 23 LUYỆN TẬP CHUNG Tiết 112. Môn dạy : TOÁN Ngày dạy: 18/02/2013. I/ Mục tiêu: - Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số. - Biết cộng hai phân số cùng mẫu số. Tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số. - Bài 2 ( ở cuối trang 123 ); Bài 3 ( trang 124 ); Bài 2 ( c, d ) ( trang 125 ) II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn các bài tậpcủa tiết 111 - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn luyện tập:( 30 phút ) Bài 2: - HS làm bài vào vở: - GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài - GV gọi 1 HS đọc bài làm của mình * tổng số học sinh của lớp là: 14 + 17 = 31 ( học sinh ) trước lớp 14 - Nhận xét cho điểm HS * Số học sinh trai bằng HS cả lớp 31 17 * Số HS gái bằng HS cả lớp. 31. - 1 HS đọc, cả lớp nghe và nhận xét Bài 3: - GV gọi 1 HS đọc đề bài, hỏi: + Muốn biết trong các phân số đã cho - Ta rút gọn phân số rồi so sánh phân số nào bằng phân số thế nào ? - Y/c HS làm bài. Bài 2: ( Trang 125 ). 5 ta làm như 9. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở 20 20 : 4 5 = = ; 36 36 : 4 9 45 45 : 5 9 = = ; 25 25 : 5 5. 15 15 : 3 5 = = 18 18 : 3 6 35 35 : 7 5 = = 63 63 : 7 9 5 20 35 Vậy các phân số bằng là ; 9 36 63. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở. Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi ) - GV y/c HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài - GV chữa bài trước lớp, sau đó nhận xét -Rút gọn các phân số đã cho ta có: một số bài làm của HS 8 8 : 4 2 12 12 : 3 4 15 15 : 5 3 = = ; = = ; = = 12 12 : 4. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com. 3 15 15 : 3. 5 20. 20 : 5. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án 4 2 4 3 3 5 4 2 2  3  4 40 4 4  3  4 48 4 3  3  5 = = ; = = ; = 3 3  5  4 60 5 5  3  4 60 5 4  3  5 45 = 60 40 45 48 *Ta có: < < 60 60 60. - Qui đồng mẫu số các phân số: ; ;. *Vậy các phân số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé:. 12 15 8 ; ; 15 20 12. Bài 5: ( Dành cho HS khá giỏi ) - GV vẽ hình như SGK lên bảng, Y/c HS -HS trả lời các câu hỏi đọc và tự làm bài - Hỏi: + Kể tên các cặp đối diện song song, giải +Cạnh AB song song với cạnh DC;cạnh AD thích vì sao chúng song song với nhau song song với cạnh BC vì chúng thuộc hai cạh đối diện của một HCN + Hình tứ giác ABCD được gọi là hình Hình bình hành ABCD gì? Vì sao? + Tính diện tích ABCD? Diện tích hình bình hành ABCD là: - GV nhận xét bài làm của HS 4 x 2 = 8 ( cm2 ) 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án 4 Tuần 23 Tiết 112. LUYỆN TẬP CHUNG. Môn dạy : TOÁN Ngày dạy: 19/02/2103. I/ Mục tiêu: Giúp HS: Dấu hiệu chia hết cho 5 ; khái niệm ban đầu về phân số ; so sánh phân số Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia các số tự nhiên Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành và tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới:( 2 phút ) 1.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu - GV nghe GV giới thiệu 1.2 Hướng dẫn tự đánh giá kết quả học - GV: Mỗi ý trong bài được tính 1 điểm, làm đúng ở ý nào em tự chấm điểm cho mình ở ý đó. Làm sai thì không tính điểm. Tổng điểm làm đúng cả bài là 10 điểm - GV y/c HS thống báo kết quả của - 10 HS lần lượt bào cáo kết quả làm bài của từng ý trong bài mình. Mỗi HS báo cáo kết quả 1 ý, nếu sai HS khác báo lại 1. a) Khoanh vào C b) Khoanh vào D c) Khoanh vào C . d) Khoanh vào D 2. a) 103075 b) 147974 c) 772906 d) 86 3. a) Các đoạn thẳng AN và MC là hai cạnh đối diện của hình bình hành AMCD nên chúng song song và bằng nhau. b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 12 x 5 = 60 ( cm2 ) Diện tích của hình bình hành là : 5 x 6 = 30 ( cm2 ) Ta có 60 : 30 = 2 ( lần ) Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD 2 lần diện tích hình bình hành AMCD - GV nhận xét kết quả làm bài của HS, dặn dò các em về nhà tự ôn lại các phần đã học về dấu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh phân số - Chuẩn bị bài: Phép cộng phân số.. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án 4 Tuần 23 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Tiết 113 I/ Mục tiêu: -Biết cộng hai phân số khác mẫu số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 3. - HS khá giỏi làm bài 2 II/ Đồ dung dạy học: Mỗi HS chuẩn bị một băng giấy hình chữ màu II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Bài mới:( 17 phút ) 1.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 1.2 Thực hành trên giấy - GV cho HS lấy băng giấy - Hướng dẫn HS đôi 3 lần để chia băng giấy làm 8 phần bằng nhau - Hỏi: Băng giấy được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau? Bạn Nam tô màu mấy phần? Bạn Nam tô màu tiếp mấy phần? + Tiếp hỏi: Bạn Nam tô màu tất cả bao nhiêu phần? 1.3 Cộng hai phân số cùng mẫu số - Muốn biết bạn Nam tô màu tất cả mấy phần băng giấy chúng ta làm phép tính gì? - GV y/c HS thực hiện phép tính. Môn dạy : TOÁN Ngày dạy: 20/02/2013. nhật có chiều 30 cm, chiều rộng 10 cm, bút Hoạt động của trò. - 8 phần bằng nhau. -. 3 2 . 8 8. 5 8. - Làm phép tính cộng 3 2 5   8 8 8. - Hỏi: Em có nhận xét gì về tử số của 2 phân - HS suy nghĩ phát biểu trước lớp 3 2 5 số và so với tử số của phân số trong 8. 8. 8. 3 5 5 phép cộng   ? 8 8 8. - Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu số ta làm - Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu số ta ntn? cộng 2 tử số và giữ nguyên mẫu số 1.4 Hướng dẫn luyện tập( 18 phút ) Bài 1: - Y/c HS tự làm bài. - HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.. - GV nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau 2 3 5 a) + = =1 dó cho điểm HS 5 5 5 Bài 2: 3 7 10 - GV y/c HS phát biểu tính chất giao hoán c) 8 + 8 = 8 của phép cộng các số tự nhiên đã học Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com. b) d). 3 5 8 + = =2 4 4 4. 35 7 35  7 42 + = = 25 25 25 25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án 4 - Y/c HS tự làm bài. - Khi ta đổi chỗ các số hạng trong một tổng. Thì tổng đó không thay đổi - HS làm bài 3 2 3 2 5 + = = ; 7 7 7 7. 2 3 23 5 + = = 7 7 7 7. 3 2 2 3 + = + 7 7 7 7. Hỏi: Khi ta đổi chỗ các phân số trong một - Khi ta đổi chỗ hai phân số trong một tổng đó có thay đổi không? tổng thì tổng của chúng không thay đổi. Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ). - Y/c HS đọc đề bài tóm tắc bài toán - 1 HS tóm tắc trước lớp - Hỏi: Muốn biết cả 2 ô tô chuyển được bao - Chúng ta thực hiện phép cộng phân số nhiêu phấn số gạo trong kho chúng ta làm - HS làm bài vào vở như thế nào ? Bài giải Cả hai ô tô chuyển được là:. 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com. 3 5 2 + = ( số gạo trong kho ) 7 7 7 5 Đáp số : số gạo trong kho 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án 4 Tuần 23 Tiết 114 I/ Mục tiêu:. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tt). Môn dạy : TOÁN Ngày dạy: 21/02/2103. - Biết cộng hai phân số khác mẫu số. - Bài tập cần làm: bài 1 ( a ,b,c ), bài 2 ( a ,b) , - HS khá giỏi làm bài 3, các bài còn lại của bài 1, bài 2. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm - 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới các bài tập của tiết 113 lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 15 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Cộng hai phân số khác mẫu số 1 1 - Hỏi: Để tính số phần băng giấy 2 bạn đã - Ta làm tính cộng   ? lấy, ta làm tính gì? 2 3 + Muốn làm phép cộng 2 phân số khác mẫu - Ta cần quy đồng mấu số 2 phân số này sau số ta làm gì? đó mới thực hiện phép tính cộng 1 1 3 3   2 23 6 1 1 2 2   3 3 2 6 3 2 5   6 6 6. - Y/c HS quy đồng mẫu số 2 phân số. . - GV cho HS nói lại các bước tiến hành - Chúng ta quy đồng mẫu số 2 phân số cộng 2 phân số khác mẫu số . . Cộng 2 phân số đã quy đồng mẫu số - Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta - Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta làm thế nào ? qui đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó. 2.2 Luyện tập - thực hành ( 18 phút ) Bài 1: -Y/c HS tự làm bài. -2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào vở. - GV chữa bài trước lớp, sau đó y/c HS đổi 2 2 4 8 3 3 3 9 a) = = ; = = chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau 3 3  4 12 4 4  3 12 2 3 8 9 17 + = + = 3 4 12 12 12 9 9  5 45 3 3  4 12 b) = = ; = = 4 4  5 20 5 5  4 20 9 3 45 12 57 Vậy + = + = 4 5 20 20 40. Vậy. Bài 2:. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án 4 - GV giảng bài mẫu trên bảng, sau đó y/c vào vở 3 1 3 1 3 3 3 33 6 1 HS làm bài * + = + = + = = =. 12 4 12 4  3 12 12 12 12 6 4 3 4 3  5 4 15 4  15 19 * + = + = + = = 25 5 25 5  5 25 25 25 25. - GV chữa bài và cho điểm 2 HS đã làm bài trên bảng Bài 3: ( dành cho HS khá giỏi ) - Y/c HS đọc đề bài - 1 HS đọc to trước lớp - Muốn biết sau 2 giờ ô tô chạy được bao - Chúng ta thực hiện tính cộng phấn đường nhiêu phần của quãng đường chúng ta làm đã đi của giờ thứ nhất với giờ thứ hai ntn? Giải: - GV y/c HS tự làm bài Sau hai giờ ô đi được là. - GV chữa bài và cho điểm HS 3. Củng cố dặn dò: ( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com. 3 7 37   (quãng đường) 8 2 56 37 Đáp số: quãng đường 56.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án 4 Tuần 23 Tiết 115. LUYỆN TẬP. Môn dạy : Ngày dạy :. TOÁN 22/02/2013. I/ Mục tiêu: - Rút gọn được phân số. - Thưc hiện được phép cộng - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( a ,b) , Bài 3 ( a, b ) - HS khá giỏi làm bài 4, các bài còn lại của bài 2, bài 3. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng y/c làm các bài tập - 2 HS lên bảng thực hiện y/c của tiết 115 - GV chữa bài và nhận xét 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu: ( 2 phút ) Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn luyện tập:( 30 phút ) Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở 2 5 2  5 7 6 9 6  9 15 - GV y/c HS đọc kết quả làm bài của mình  ;    3 *   - GV nhận xét 3 3 3 5 5 5 5 5 *. 12 7 8 12  7  8 27     1 27 27 27 27 27. Bài 2: - GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm - GV chữa bài HS trên bảng, sau đó nhận bài vào vở xét và cho điểm HS - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau a) Quy đòng MS hai phân số ta có: 3 3  7 21 2 2  4 8   ;   4 4  7 28 7 7  4 28 3 2 21 8 21  8 29  Vậy     4 7 28 28 28 28 5 3 5 6 5  6 11      b) 16 8 16 16 6 6. Bài 3: - Bài tập y/c chúng ta làm gì? - GV y/c HS tự làm bài - GV nhận xét bài làm của HS. - Bài tập y/c chúng ta rút gọn rồi tính b) Rút gọn các phân số đã cho ta có : 4 4 : 2 2 18 18 : 9 2   ;   6 6 : 2 3 27 27 : 9 3 4 18 2 2 2  2 4     Vậy  6 27 3 3 3 3 15 6 3 2 21 10 21  10 31        c) 25 21 5 7 35 35 35 35. Bài 4: ( Dành cho HS khs giỏi ) - GV y/c HS đọc đề bài. - 1 HS đọc - 1 HS tóm tắt bằng lời trước lớp. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án 4 - GV y/c HS tóm tắt bài toán - Y/c HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Tóm tắt: Tập hát: Đá bóng:. 3 số đội viên 7 2 số đội viên 5. Tập hát và đá bóng : số đội viên ? Bài giải Số đội viên tham gia tập hát và đá bong 3 2 29   (Số đội viên chi đội) 2 5 35 29 Đáp số : Số đội viên chi đội. 35. 3. Củng cố dặn dò: ( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập và chuẩn bị bài sau. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án 4. Phan Thị Tuyết – Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×