Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.9 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 2:. Thø 2 ngµy 27/8/2012. Học vần. Bài 4:. ?. .. A. Mục đích, yêu cầu: - Hs nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng - Biết đọc được: bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Từ tuần 2- 3 trở đi GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS B. Chuẩn bị: - Mẫu dấu ? . - Các vật tựa như hình dấu ? . - Tranh minh hoạ bài học. C. Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: Đọc tiếng bé. - Viết dấu sắc - Chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè. II- Bài mới: Hoạt động GV Họat động HS 1. Giới thiệu bài: - Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ - Vài hs nêu ai và vẽ gì? - Gv nêu: Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau là đều có dấu thanh ? (dấu hỏi). - Gv nêu: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau là đều có dấu thanh. (dấu nặng). 2. Dạy dấu thanh: - Gv viết bảng dấu (?) - Hs đọc cá nhân, đt. a. Nhận diện dấu: Dấu ? - Hs quan sát. - Gv giới thiệu dấu ? là 1 nét móc. - Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu ?, yêu - Hs thực hiện. cầu hs lấy dấu ? trong bộ chữ. - Gv hỏi hs: Dấu ? giống những vật gì? + Vài hs nêu. Dấu . (Thực hiện tương tự như với ?). b. Ghép chữ và phát âm. Dấu ? - Gv giới thiệu và viết chữ bẻ. - Hs quan sát. - Yêu cầu hs ghép tiếng bẻ. - Hs làm cá nhân. - Nêu vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ. - Vài hs nêu. - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẻ. - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- hỏi- bẻ- bẻ. - Hs đọc cá nhân, tập thể. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gv sửa lỗi cho hs. - Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ. Dấu . - Gv giới thiệu và viết chữ bẹ. - Yêu cầu hs ghép tiếng bẹ - Gọi hs nêu vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ. - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẹ - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- bẹbẹ. - Gv sửa lỗi cho hs. - Yêu cầu hs tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc bài: bẻ, bẹ. b. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: - Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ?. - Yêu cầu hs viết bằng ngón tay. - Luyện viết bảng con dấu ?. và chữ bẻ, bẹ. - Gv nhận xét và sửa sai cho hs. - Giáo viên viết mẫu: bẻ, bẹ. - Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút. - Tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết. - Gv chấm bài và nhận xét. c. Luyện nói: - Cho hs quan sát tranh và hỏi: + Quan sát tranh, em thấy những gì? + Các tranh có gì giống và khác nhau? + Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng và đầy đủ. - Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs làm cá nhân. - Vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Vài hs nêu. - Hs quan sát - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs đọc bài theo nhóm 4. - Hs luyện viết. - Hs viết bảng con. - Hs quan sát. - Hs thực hiện - Hs tô bài trong vở tập viết.. + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu. III. Cñng cè: - Gv nhận xét giờ học.- Thi tìm dấu thanh vừa học. - Gọi 1 hs đọc bài trong sgk. - Gv nhận xét giờ học.. Toán Luyện tập A. Mục đích- yêu cầu :. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giúp hs củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.Ghép các hình đã biết thành hình mới. Làm bài tập 1,2 B. Chuẩn bị: - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa. - Que tính. - Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: Kể tên những vật có mặt là hình tam giác, hình tròn, hình vuông. - Gv nhận xét, đánh giá. III- Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS . Luyện tập: 1. Giới thiệu bài: Gv nêu - 3 hs kể. 2. Thực hành: a. Bài 1: Tô màu: - Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và hỏi: + Trong bài có mấy loại hình? + Nêu cách tô màu. - 1 hs nêu yêu cầu. - Cho hs thảo luận và làm bài. - Hs quan sát. - Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra. + 1 vài hs nêu. b. Bài 2: Ghép lại thành các hình mới: + 1 vài hs nêu. - Cho hs quan sát và nêu tên các hình có trong - Hs thảo luận theo cặp. - Hs kiểm tra chéo. bài. - Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghép hình - 1 hs nêu lại yêu cầu. - Vài hs nêu. theo mẫu. - Gv quan sát, nhận xét. - Hs thảo luận nhóm 4. IV. Củng cố - Trò chơi: Thi xếp nhanh các hình đã học bằng que tính. - Tìm các vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Gọi 1 hs nêu tên các hình vừa ôn. V. Dặn dò: -Chuẩn bị bài sau. LuyÖn TiÕng ViÖt:. Luyện đọc,viết : bẻ, bÑ.. I. Mục tiêu. - Học sinh biết cách đọc, đồng thanh theo nhóm- tổ- lớp- cá nhân. - Học sinh biết cách đọc phân tích, đánh vần tiếng bẻ, bÑ. - Học sinh biết viết chữ bẻ, bÑ đúng quy cách cỡ chữ 2 li. II. Các hoạt động dạy học. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Luyện đọc. - HS đọc đánh vần- phân tích-đọc trơn. Cá nhân đọc theo hàng ngang, cột dọc. Đọc theo tổ- lớp tiếng bẻ, bÑ. 1. HS luyện đọc phân tích + Tiếng bẻ: âm b đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e. + Tiếng bẹ: õm b đứng trước, õm e đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm õm e. Luyện đánh vần. + Tiếng bẻ: b- e- be- hỏi- bẻ. + ..... CN- Nhóm- Lớp. 2. Luyện viết. 2. GV cho HS quan sát chữ mẫu. 3. GV hướng dẫn cách viết bảng con 4. HS luyện viết bảng con- GV uốn nắn sửa lỗi cho HS. 5. HS luyện viết vào vở từng dòng theo hiệu lệnh của GV 6. GV theo dõi uốn nắn sửa lỗi cho HS. 7. GV chấm bài cho một số em- Nhận xét. III. Nhận xét giờ học. Luyện Toán Luyện tập A. Mục đích- yêu cầu : Giúp hs củng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.Ghép các hình đã biết thành hình mới. Làm bài tập 1,2 B. Chuẩn bị: - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa. - Que tính. - Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: Kể tên những vật có mặt là hình tam giác, hình tròn, hình vuông. - Gv nhận xét, đánh giá. III- Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS . Luyện tập: - 3 hs kể. 1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Thực hành: a. Bài 1: Tô màu: - Yêu cầu hs quan sát các hình trong bài và hỏi: + Trong bài có mấy loại hình? - 1 hs nêu yêu cầu. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Nêu cách tô màu. - Hs quan sát. - Cho hs thảo luận và làm bài. + 1 vài hs nêu. - Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra. + 1 vài hs nêu. b. Bài 2: Ghép lại thành các hình mới: - Hs thảo luận theo cặp. - Cho hs quan sát và nêu tên các hình có - Hs kiểm tra chéo. - 1 hs nêu lại yêu cầu. trong bài. - Gv tổ chức cho hs thảo luận để ghép - Vài hs nêu. - Hs thảo luận nhóm 4. hình theo mẫu. - Gv quan sát, nhận xét. IV. Củng cố - Trò chơi: Thi xếp nhanh các hình đã học bằng que tính. - Tìm các vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Gọi 1 hs nêu tên các hình vừa ôn. V. Dặn dò: -Chuẩn bị bài sau. Thø ba ngµy 28/8/2012. Học vần: Bài 5: dấu huyền, dấu ngã. \. ~. A. Mục đích, yêu cầu: - Hs nhận biết được các dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã ` ~ - Đọc được: bè, bẽ. - trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK B. Chuẩn bị: - Mẫu dấu ` ~ - Tranh minh hoạ bài học. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: Đọc tiếng bẻ, bẹ. - Viết dấu ?. - Chỉ dấu ?. trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo. III- Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động HS 1. Giới thiệu bài: - Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và vẽ gì? - Gv nêu: dừa, mèo, cò, gà là các tiếng giống nhau là đều có dấu `(dấu huyền). - Gv nêu: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau - Vài hs nêu là đều có dấu ~ (dấu ngã). 2. Dạy dấu thanh: - Gv viết bảng dấu (`) Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Nhận diện dấu: Dấu ` - Gv giới thiệu dấu `là 1 nét sổ nghiêng phải. - Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu `, yêu cầu hs lấy dấu `trong bộ chữ. + Dấu `giống những vật gì? Dấu ~ (Thực hiện tương tự như với dấu `). b. Ghép chữ và phát âm. Dấu ` - Gv giới thiệu và viết chữ bè. - Yêu cầu hs ghép tiếng bè - Nêu vị trí của dấu huyền trong tiếng bè - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bè - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- bèbè. - Gv sửa lỗi cho hs. - Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè. Dấu ~ - Gv giới thiệu và viết chữ bẽ - Yêu cầu hs ghép tiếng bẽ. - Nêu vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ. - Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẽ. - Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- ngã- bẽ- bẽ. - Gv sửa lỗi cho hs. - Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẽ. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc bài: bè, bẽ. b. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: - Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ` ~ - Yêu cầu hs viết bằng ngón tay. - Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bè, bẽ. - Gv nhận xét và sửa sai cho hs. - Giáo viên viết mẫu: bè, bẽ. - Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút. - Tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết. - Gv chấm bài và nhận xét. c. Luyện nói: - Gv nêu chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh và hỏi: + Quan sát tranh, em thấy những gì? Lop2.net. - Hs đọc cá nhân, đt.. - Hs thực hiện. - Vài hs nêu.. - Hs quan sát. - Hs làm cá nhân. - Vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs làm cá nhân. - Vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs đọc bài theo nhóm 4 - Hs quan sát. - Hs quan sát - Hs luyện viết. - Hs viết bảng con. - Hs thực hiện Hs tô bài trong vở tập viết.. -+ 1 hs nêu + 1 hs nêu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Bè đi trên cạn hay dưới nước? + Thuyền khác bè thế nào? + Bè dùng đẻ làm gì? + Bè thường chở gì? + Những người trong tranh đang làm gì? - Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.. + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu + 1 hs nêu. IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. V. Dặn dò - Chuẩn bị bài sau Toán Tiết 6:. Các số 1, 2, 3. A. Mục đích- yêu cầu : Giúp hs: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật cóa 1,2,3 đồ vật; đọc viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm 1,2,3 ầ đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biêta thứ tự của các số 1,2,3. Làm các bài tập 1,2,3 B. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng học Toán 1. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Gv nhận xét, cho điểm. III- Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Giới thiệu số 1: - Cho hs quan sát tranh minh hoạ và hỏi: + Có mấy bạn gái trong tranh? + Có mấy con chim trong tranh? + Có mấy chấm tròn? - Gv kết luận: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 - Hs quan sát. chấm tròn đều có số lượng là 1. Ta dùng + 1 hs nêu. số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm vật + 1 hs nêu. đó. + 1 hs nêu. - Gv viết số 1 - Gọi hs đọc số: một. 3. Giới thiệu số 2, số 3: (Thực hiện tương tự như giới thiệu số - Hs quan sát. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. 1.) - Cho hs tập đếm các số 1, 2, 3 và đọc ngược lại 3, 2, 1.) - Hs đọc cá nhân, tập thể. 4. Thực hành: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. Bài 1: Viết số 1, 2, 3: - Gv hướng dẫn hs cách viết số 1, 2, 3. - Hs theo dõi. - Yêu cầu hs tự viết số 1, 2, 3. - Hs tự viết số. b. Bài 2: Viết số vào ô trống (theo mẫu): - Yêu cầu hs qs nhóm các đồ vật, đếm rồi - Hs quan sát. - Vài hs nêu. viết số vào ô trống. - Nêu kêt quả: 2 quả bóng, 3 đồng hồ, 1 - Hs kiểm tra chéo. con rùa, 3 con vịt, 2 thuyền. - Yêu cầu hs đổi chéo bài kiểm tra. c. Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn - Hs theo dõi. - Hs làm bài. thích hợp: - Gv hướng dẫn hs làm bài. - Yêu cầu hs qs số chấm tròn để viết số vào ô trống hoặc vẽ số chấm tròn tương ứng với số ở ô trống. - Nhận xét, sửa sai. IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. - Trò chơi: Nhận biết số lượng + Gv giơ nhóm các đồ vật- Hs giơ số tương ứng với số lượng nhóm đồ vật. + Gv nhận xét, khen những hs đúng, nhanh. - Nêu lại các số vừa học. - Gv nhận xét giờ học. V. Dặn dò:- Chuẩn bị bài sau. Luyện To¸n. LuyÖn tËp I.Môc tiªu: 1.KiÕn thøc : Sau bài học học sinh nhận biết số lượng các nhóm đồ vật không qúa 3 phần tử.. 2.KÜ n¨ng : Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3. 3.Thái độ : II. ChuÈn bÞ: -GV: - Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2. -Các mô hình tập hợp như SGK. -HS: -SGK, vë bµi tËp III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC : Gọi học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3. Nhận xét KTBC.. Hoạt động HS Học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1: Cho hs quan sát hình bài tập 1, yêu cầu học sinh ghi số thích hợp vào ô trống. Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề. Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi học sinh đọc từng dãy số. Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề. hỏi: Một nhóm có 2 hình vuông, viết số mấy? Một nhóm có 1 hình vuông viết số mấy? Cả 2 nhóm có mấy hình vuông ta viết số mấy? Bài 4: Yêu cầu học sinh viết vào VBT. 3.Củng cố : Hỏi tên bài.. Làm VBT và nêu kết quả. Làm VBT Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 Có hai hình vuông, viết số 2 Có một hình vuông, viết số 1 Cả hai nhóm có 3 hình vuông, viết số 3 Chỉ vào hình và nói: hai và một là ba; ba gồm hai và một; một và hai là ba.Thực hiện VBT. Nhắc lại tên bài học. Liên hệ thực tế và kể một số đồ dùng gồm 2, 3 phần tử. Ví dụ : đôi guốc gồm 2 chiếc, … Thực hiện ở nhà.. 4.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.. TNXH. BµI 2: CHóNG TA §ANG LíN. A. Môc tiªu: Gióp HS biÕt: -Søc lín cña em thÓ hiÖn ë chiÒu cao,c©n nÆng vµ sù hiÓu biÕt. -So s¸nh sù lín lªn cña b¶n th©n víi c¸c b¹n cïng líp. -ý thức được sức lớn của mọi người làkhông hoàn toàn như nhau,có người cao hơn,có người thấp hơn,có người béo hơn,… đó là bình thường. B. §å dïng d¹y-häc: -C¸c h×nh trong bµi 2 SGK phãng to -Vë bµi tËpTN-XH bµi 2 C.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Khởi động: 2.Bµi míi: -GV kết luận bài để giới thiệu: Các em cùng độ tuổi nh­ng cã em khoÎ h¬n,cã em yÕu h¬n,cã em cao hơn, có em thấp hơn…hiện tượng đó nói lên điều g×?Bµi häc h«m nay c¸c em sÏ râ. Hoạt động 1:Làm việc với sgk. *Môc tiªu:HS biÕt søc lín cña c¸c em thÓ hiÖn ë Lop2.net. Hoạt động của HS -Ch¬i trß ch¬i vËt taytheo nhãm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> chiÒu cao,c©n nÆng vµ sù hiÓu biÕt. *C¸ch tiÕn hµnh: Bước 1:HS hoạt động theo cặp -GV hướng dẫn:Các cặp hãy quan sát các hình ở trang 6 SGKvµ nãi víi nhau nh÷ng g× c¸c em quan s¸t ®­îc. -GV có thể gợi ý một số câu hỏi đểỷ học sinh trả lời. -GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời Bước 2:Hoạt động cả lớp -Gv treo tranh vµ gäi HS lªn tr×nh bµy nh÷ng g× c¸c em đã quan sát được *Kết luận: -Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên từng ngµy,hµng th¸ng vÒ c©n nÆng,chiÒu cao,vÒ c¸c ho¹t động vận động(biết lẫy,biết bò,biết ngồi,biết đi …)và sù hiÓu biÕt(biÕt l¹,biÕt quen,biÕt nãi …) -C¸c em mçi n¨m sÏ cao h¬n,nÆng h¬n,häc ®­îc nhiÒu thø h¬n,trÝ tuÖ ph¸t triÓn h¬n … Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ *Môc tiªu: -So s¸nh sù lín lªn cña b¶n th©n víi c¸c b¹n cïng líp. -Thấy được sức lớn của mỗi người là không hoàn toàn như nhau,có người lớn nhanh hơn,có người lớn chËm h¬n *C¸ch tiÕn hµnh: Bước 1: -Gv chia nhãm -Cho HS đứng áp lưng vào nhau.Cặp kia quan sát xem b¹n nµo cao h¬n -Tương tự đo tay ai dài hơn,vòng đầu,vòng ngực ai to h¬n -Quan s¸t xem ai bÐo,ai gÇy. Bước 2: -GV nªu: -Dùa vµo kÕt qu¶ thùc hµnh,c¸c em cã thÊy chóng ta tuy b»ng tuæi nhau nh­ng sù lín lªn cã gièng nhau kh«ng? *KÕt luËn: -Sù lín lªn cña c¸c em cã thÓ gièng nhau hoÆc kh«ng gièng nhau. -Các em cần chú ý ăn uống điều độ;giữ gìn sức khoÎ,kh«ng èm ®au sÏ chãng lín h¬n. Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm. *Môc tiªu:HS vÏ ®­îc c¸c b¹n trong nhãm *C¸ch tiÕn hµnh: Lop2.net. -HS lµm viÖc theo tõng cÆp:q/s và trao đổi với nhau nội dung tõng h×nh. - HS đứng lên nói về những gì các em đã quan sát -C¸c nhãm kh¸c bæ sung -HS theodâi. -Mçi nhãm 4HS chia lµm 2 cÆp tù quan s¸t. -HS ph¸t biÓu theo suy nghÜ cña c¸ nh©n -HS theo dâi -HS vÏ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Cho Hs vÏ 4 b¹n trong nhãm 3.Cñng cè,dÆn dß: -Nªu tªn c¸c bé phËn bªn ngoµi cña c¬ thÓ? -Về nhà hàng ngày các con phải thường xuyên tập thÓ dôc. NhËn xÐt tiÕt häc.. Thñ c«ng:. XÐ, d¸n h×nh ch÷ nhËt,. I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Rèn cho HS có kĩ năng xé giấy thẳng , thành thạo. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II. ChuÈn bÞ: 1. GV: Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác, giấy màu , hồ dán 2. HS: giấy màu , hồ dán, giấy nháp. Vở thủ công III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: 1.Hướng dẫn quan sát nhận xét Giới thiệu bài mẫu , tìm một số đồ vật có dạng HCN, HTG xung quanh lớp học *Kết luận: quyển sách , bảng , khăn quàng, quyển vở, thước ê ke,.... 2.Hướng dẫn mẫu: *Vẽ , xé dán hình chữ nhật: Làm mẫu: Lấy một tờ giấy màu đánh dấu 1 hình chữ nhật .Tay trái giữ giấy , tay phải dùng ngón trỏ và ngón cái để xé theo cạnh hình chữ nhật. *Vẽ , xé dán hình tam giác : Vẽ 1 hình chữ nhật , gấp đôi hình chữ nhật để lấy điểm giữa , đánh dấu điểm giữa làm đỉnh A,nối điểm A với 2 điểm dưới của HCN. Xé từ điểm 1 đến 2 ; 2- 3 ; 3 - 1 ta có hình tam giác *Dán hình: Lấy hồ ra giấy , dùng ngón trỏ di đều góc và cạnh của hình Ướm và đặt vào vị trí cho cân đối , dùng tay miết nhẹ lên hình.. Hoạt động của HS Đặt đồ dụng lên bàn. Quan sát và nêu. Theo dõi và thực hành xé trên giấy nháp. Theo dõi và thực hành xé trên giấy nháp Quan sát giáo viên làm mẫu. Thực hành trên giấy nháp. Vẽ hình ở mặt sau , thực hiện từng thao tác trên giấy nháp Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3.Thực hành: Theo dõi giúp HS còn lúng túng Nhận xét , sửa sai IV.Nhận xét dặn dò: Nhận xét chung tiết học , đánh giá sản phẩm Chuẩn bị giấy màu , chì , hồ , giấy nháp Thực hành xé ở nhà thành thạo. Đạo đức. Em lµ häc sinh líp 1 I.Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : Học sinh hiểu được trẻ em đến tuổi phải đi học. 2. KÜ n¨ng : Biết kể về kết quả học tập. 3. Thái độ : GD học sinh yêu thích môn học. II. ChuÈn bÞ: 1. GV: Bài hát “ Đi học” 2. HS: Vở bài tập đạo đức III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A.Khởi động: Hát “ đi học” B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV: Nêu yêu cầu giờ học 2. Nội dung: a. Kể về kết quả học tập MT: Kể được những điều mới biết GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm(đôi), trao đổi và trả lời câu hỏi SGK GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng KL: Sau hơn 1 tuần đi học, em đã biết đọc , viết chữ, biết tô màu, tập đếm, vẽ,… b. Kể chuyện theo tranh. MT: Biết đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh - Trong tranh có những ai? - Họ đang làm gì?. Hoạt động của HS Hát tập thể. HS Lần lượt giới thiệu với các bạn những điều mình đã biết được sau 1 tuần đi học HS Nhận xét, bổ sung.. HS Quan sát tranh( VBT ) HS Dựa vào gợi ý trên kể chuyện theo tranh - HS đặt tên cho bạn nhỏ phù hợp HS Chia thành 4 nhóm thực hiện trò chơi.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng c. Trò chơi: Làm quen. MT: Củng cố ND 2 bài vừa học GV: Hướng dẫn, nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi. Quan sát, giúp đỡ. 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) - Xem trước bài 2. - Nhắc lại tên bài - Nêu được 1 vài ý chính của bài học - Chuẩn bị đầy đủ sách, vở. Thø tư ngµy 29/8/2012 Học vần Bài 6: Ôn tập Be Bè Bé Bẻ Bẹ A. Mục đích, yêu cầu: - Hs nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng). - Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. - Tô được e, b, bé và dấu thanh B. Chuẩn bị: - Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tranh minh hoạ bài học. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Cho hs viết: t, th, tổ, thỏ. - Gọi hs đọc: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Gv nhận xét, cho điểm. III- Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Ôn tập: a. Đọc chữ ghi âm e và b. - Gọi hs đọc tiếng be. - Có tiếng be thêm các dấu thanh để được tiếng - Vài hs đọc. - Vài hs nêu. mới: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Đọc các tiếng vừa nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. Tiết 2 3. Luyện tập: - Hs quan sát. * Luyện đọc: - Gọi hs đọc bài trong sgk. - 5 hs đọc. - Cho hs quan sát tranh nêu nhận xét. - 1 vài hs nêu. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *. Luyện viết: - Gv viết mẫu các chữ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ và nêu lại cách viết. - Yêu cầu hs tự viết bài. - Hs tự viết bài. * Luyện viết bài trong vở bài tập. * Luyện nói: - Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp. - Gv hỏi: - Vài hs nêu. + Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào? + Em thích tranh nào nhất? Vì sao? + Vài hs nêu. - Gv nhận xét và khen hs trả lời hay. + Vài hs nêu. IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. - Trò chơi Ghép chữ: Gv nêu từng tiếng, yêu cầu hs ghép chữ. - Gọi 3 hs đọc lại bài trên bảng. - Gọi 1 hs đọc bài trong sgk. V. Dặn dò - Chuẩn bị bài sau. To¸n. LuyÖn tËp I.Môc tiªu: 1.KiÕn thøc : Sau bài học học sinh nhận biết số lượng các nhóm đồ vật không qúa 3 phần tử.. 2.KÜ n¨ng : Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3. 3.Thái độ : II. ChuÈn bÞ: -GV: - Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2. -Các mô hình tập hợp như SGK. -HS: -SGK, vë bµi tËp III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV. Hoạt động HS Học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3. 1.KTBC : Gọi học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3. Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Làm VBT và nêu kết quả. Bài 1: Cho hs quan sát hình bài tập 1, yêu cầu học sinh ghi số thích hợp vào ô trống. Làm VBT Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề. Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm xong gọi học sinh đọc từng dãy số. Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề. hỏi: Một nhóm có 2 hình vuông, viết số mấy? Một nhóm có 1 hình vuông viết số mấy? Cả 2 nhóm có mấy hình vuông ta viết số mấy? Bài 4: Yêu cầu học sinh viết vào VBT. 3.Củng cố : Hỏi tên bài.. Đọc: 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 Có hai hình vuông, viết số 2 Có một hình vuông, viết số 1 Cả hai nhóm có 3 hình vuông, viết số 3 Chỉ vào hình và nói: hai và một là ba; ba gồm hai và một; một và hai là ba.Thực hiện VBT. Nhắc lại tên bài học. Liên hệ thực tế và kể một số đồ dùng gồm 2, 3 phần tử. Ví dụ : đôi guốc gồm 2 chiếc, … Thực hiện ở nhà.. 4.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.. LuyÖn TiÕng ViÖt I. Môc tiªu: -Gióp HS hoµn thµnh luyÖn viÕt bµi vµo vë TËp viÕt, lµm c¸c bµi tËp trong vë Bµi tËp TiÕng ViÖt 1. -HS cã ý thøc häc tËp. II. Lªn líp: 1. GV nªu yªu cÇu tiÕt häc 2.Hướng dẫn HS luyện tập: GV kèm cặp giúp đỡ HS yếu viết đúng vào vở tập viết. Gợi ý, hướng dẫn HS làm bài trong vở bài tập Tiếng Việt. 3. cñng cè, dÆn dß: VÒ nhµ tËp viÕt vµo vë « li ë nhµ.. Thø năm ngµy 30/8/2012 Học vần. Bài 7:. ê-v. A. Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc được: ê, v, bê, ve. - Viết được: ê, v, bê, ve - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé. HS khá , giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được số dòng quy định trong vở tập viết 1 II- Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. III- Bài mới: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của gv 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Dạy chữ ghi âm: Âm ê: a. Nhận diện chữ: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới. - Gọi hs so sánh âm ê với âm e đã học? Dấu mũ âm ê giống hình gì? - Cho hs ghép âm ê vào bảng gài. b. Phát âm và đánh vần tiếng: - Gv phát âm mẫu: ê - Gọi hs đọc: ê - Gv viết bảng bê và đọc. - Nêu cách ghép tiếng bê ? (Âm b trước âm ê sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bê - Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ê- bê- bê. - Gọi hs đọc toàn phần: ê- bờ- ê- bê- bê. Âm v: (Gv hướng dẫn tương tự âm ê.) - So sánh chữ v với chữ b. (Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét khuyết trên). c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: bé vẽ bê. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có âm mới: bê - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.. Hoạt động của hs -. - Hs qs tranh -nêu nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép âm ê. - Nhiều hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs thực hành như âm ê. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc.. - 3 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- Nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - Hs qs tranh- Nhận xét. - Vài hs đọc.. c. Luyện viết: d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve. - Hs quan sát. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Hs thực hiện. yếu. - Nhận xét bài viết của hs. - Hs quan sát. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Hs luyện viết bảng con. - Gv nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bê, ve. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói và hỏi: + Ai đang bế em bé? + Em bé vui hay buồn? Tại sao? + Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?. - Hs viết bài.. - Hs qs tranh- Nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu.. IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. - Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi. - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. - Gv nhận xét giờ học. V. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau Toán: Bài 8: Các số 1, 2, 3, 4, 5 A. Mục đích- yêu cầu : Giúp hs: Nhận biết được các nhóm đồ vật từ 1 đến 5. - Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1. - Nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. Làm bài tập 1,2,3 B. Chuẩn bị: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. - Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: - Đưa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tương ứng. - Đưa số yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng. II. Bài mới: 1. Giới thiệu số 4, số 5: * Số 4: - Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi: Lop2.net. Hoạt động của hs - 3 hs nêu. - Cả lớp thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Có mấy hình tam giác? + Có mấy hình tròn? - Gv viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn. - Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường. - Gọi hs đọc số 4. * Số 5: - Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi: + Có mấy con gà? + Có mấy con mèo? - Gv viết số 5 và giới thiệu như trên. - Gọi hs đọc số 5. * Đếm, đọc số: - Cho hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5. - Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1. 2. Thực hành: a. Bài 1: Viết số: - Gv hướng dẫn hs cách viết số. - Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5. b. Bài 2 : Số? - Muốn điền số ta phải làm gì? - Yêu cầu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp. - Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài - Cho hs đổi chéo bài kiểm tra. c. Bài 3: Số? - Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 - Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét. d. Bài 4: Nối (theo mẫu): - Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách nối. - Cho hs tự làm bài.. + Vài hs nêu. + Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Nhiều hs đọc.. + Vài hs nêu. + Vài hs nêu. - Hs quan sát. - Nhiều hs đọc. - 2 hs viết số. - 5 hs đếm số. - 5 hs đọc số. - 1 hs nêu yc. - Hs quan sát. - Hs viết số. - 1 vài hs nêu. - Hs tự làm bài. - Vài hs đọ và nhận xét. - Hs kiểm tra chéo. - Cho hs tự làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - 4 hs đọc và nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs làm bài. - 1 hs lên bảng làm.. - Gọi hs nhận xét bài làm. III. Củng cố, dặn dò: - Gv thu bài chấm và nhận xét. - Dặn hs về nhà làm bài. LuyÖn Toán: Luyện tập Mt : Củng cố nhận biết số lượng 1,2,3,4,5 đọc,viết các số 1,2,3,4,5 -Cho học sinh mở vở bài tập toán Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Giáo viên đi xem xét nhắc nhở thêm cho những em còn chậm, yếu kém -Cho học sinh sửa bài -Giáo viên giảng thêm; -Giáo viên thu vở để chấm bài Trò chơi -Giáo viên gắn biểu đồ ven trên bảng yêu cầu học sinh thi đua gắn số hay gắn hình đồ vật vào chỗ trống sao cho số hình và chữ số phù hợp nhau. -Giáo viên nhận xét tổng kết trò chơi .. LuyÖn Tiếng việt ( 2 tiÕt ) 1/ Mục đích yêu cầu: - Giúp HS hoàn thành các bài đã học, làm các bài tập, luyện đọc n¾m vững các con chữ, dấu thanh. - §äc thµnh th¹o bµi võa häc buæi s¸ng: ª, v 2/ Các hoạt động dạy học: - Yêu cầu HS đọc lại các âm và dấu thanh - §äc c¸c tiÕng tõ cã trong bµi ª, v. - HS đọc - GV nhận xet, sửa sai - Ghép tiếng be với các dấu thanh - HS TB, yếu ghép vần, HS khá, giỏi thì đọc. 3/Củng cố, dăn dò:- HS về nhà tìm và đọc các chữ có chứa âm ê, v.. Thø sáu ngµy 31/ 8/ 2012. TiÕng viÖt:. (TËp viÕt tuÇn 1 - tËp viÕt tuÇn 2) T« c¸c nÐt c¬ b¶n. I.Môc tiªu: 1.KiÕn thøc : -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được các nét cơ bản : nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, ….. 2.KÜ n¨ng : -Viết đúng độ cao của các nét cơ bản. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. 3.Thái độ : Yêu thích môn học II. ChuÈn bÞ: -GV: - Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2. -Các mô hình tập hợp như SGK. -HS: -SGK, vë bµi tËp III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Vë tËp viÕt, bót ch×, tÈy, … 1.KTBC: Kiểm tra ĐDHT của học sinh. 2.Bài mới : Qua mẫu viết giới thiệu và ghi tựa bài.. HS nªu tùa bµi. HS theo dâi ë b¶ng líp. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hướng dẫn HS quan sát bài viết các nét cơ bản và gợi ý để HS nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học. Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết. Phân tích độ cao, k/ cách giữa các nét. K/cách giữa các chữ bằng 1 con chữ O Yªu cÇu viÕt b¶ng con. GV nhËn xÐt söa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho häc sinh thùc hµnh. 3.Thùc hµnh : Cho häc sinh viÕt bµi vµo vë tËp viÕt GV theo dâi nh¾c nhë mét sè em viÕt chËm, gióp c¸c em hoµn thµnh bµi viÕt 4.Cñng cè : Nªu l¹i néi dung bµi viÕt. Thu vë chÊm mét sè em.. Nªu nhËn xÐt.. Häc sinh viÕt b¶ng con.. Thùc hµnh bµi viÕt. HS nªu: c¸c nÐt c¬ b¶n.. 5.DÆn dß : Sinh hoạt líp I. Mục đích yêu cầu - Kiểm điểm nề nếp học tập. - Phát huy những ưu điểm đã đạt đ­ợc . khắc phục những mặt còn tồn tại II. Nội dung a. Ưu điểm - Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà trờng đề ra : + Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp + Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài b. Nhược điểm - Trực nhật còn chËm. - Chưa có ý thức v­ơn lên trong học tập . - Trong lớp chưa chú ý nghe giảng Phương hướng hoạt động tuần tới - Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được . - Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập .. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×