Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.51 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010. Sáng: TOÁN:. Tiết 33: LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu:  HS biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong ph¹m vi các số đã học. Làm các bài tập 1,2,3.  Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị:  Giáo viên: Phấn màu, nội dung bài tập.  Học sinh: Sách, bút, b¶ng con, vë « li. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh làm b¶ng con. 0+5= ..... + 3 = 3 4+0= 0 + ...= 0 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. *Hoạt động 1: - Giới thiệu bài: Luyện tập. *Hoạt động 2: -Làm bài tập. Bài 1: Tính: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán: 0 + 1 = ..... 1 + 1 = ..... 2 + 1 = ..... 3 + 1 = ..... 4 + 1 = ..... Bài 2: 1 + 2 = ..... 2 + 1 = ..... Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính? Hỏi: Nhận xét gì về các số trong 2 phép tính? Hỏi: Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau không? Vậy: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng, kết quả của chúng ra sao?. HS nhắc đề.. Học sinh đọc đề và làm bài. Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Trao đổi, chữa bài.. Học sinh đọc đề và làm bài. Gọi học sinh lên chữa bài. Bằng nhau và bằng 3. Giống nhau. Vị trí khác nhau. Kết quả không đổi.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên nói thêm “Đó chính là 1 tính chất của phép cộng”. Khi biết 1+2 = 3 thì biết ngay 1+2 cũng có kết quả bằng 3. Bài 3: Điền dấu > < = Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 2 ..... 2 + 3 Lên bảng chữa bài, học sinh theo dõi và 5 ..... 2 + 1 chữa bài. Bài 4: Viết kết quả phép cộng. Học sinh nêu yêu cầu bài toán. -Hướng dẫn học sinh lấy 1 số hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào ô tương ứng. Cứ như vậy lấy đến số tiếp theo của ô hàng dọc cộng lần lượt với các ô hàng ngang cho đến hết. Giáo viên làm mẫu: Lấy 1 (Chỉ vào số 1) cộng (Chỉ vào dấu +) với 1 (Chỉ vào số 1) bằng 2 (Viết số 2). Lưu ý: Ở hàng cuối cùng không điền số vào ô xanh. Vì đây là những phép Gọi học sinh lên bảng làm. Cả lớp làm vở. cộng chưa học tới. -Thu chấm, nhân xét. 4/ Củng cố - Dặn dò: Học sinh học thuộc bảng cộng.. TIẾNG VIỆT:. BÀI 35: UÔI - ƯƠI. I/ Mục tiêu:  Học sinh đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.  Nhận ra các tiếng có vần uôi – ươi. Đọc được từ, câu ứng dụng.  Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. II/ Chuẩn bị:  Giáo viên: Tranh.  Học sinh: Bộ ghép chữ, b¶ng con. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bài ở SGK. (2 em) -HS viÕt b¶ng con: c¸i tói, göi quµ. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Tiết 1: *Hoạt động 1: Dạy vần uôi *Viết bảng: uôi.. Hoạt động của học sinh. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> H: Đây là vần gì? Vần uôi. -Phát âm: uôi. Cá nhân, lớp. -Hướng dẫn gắn vần uôi. Thực hiện trên bảng gắn. -Hướng dẫn phân tích vần uôi. âm đôi uô đứng trước, âm i đứng -Hướng dẫn đánh vần vần uôi. sau: Uô – i – uôi: cá nhân, nhóm, lớp. -Hướng dẫn học sinh gắn: chuối. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. -Hướngdẫn phõn tớch tiếng chuối. Cá nhân, lớp. -Hướng dẫn đánh vần tiếng chuối. -Treo tranh giới thiệu: nải chuối. Cá nhân, nhóm, lớp. -Đọc mẫu, hướng dẫn đọc. Cá nhân, nhóm. -Đọc phần 1. Dạy vần ươi *Viết bảng: ươi. Vần ươi. -H: Đây là vần gì? Cá nhân, lớp. -Phát âm: ươi. Thực hiện trên bảng gắn. -Hướng dẫn gắn vần ươi. âm đôi ươ đứng trước, âm i đứng sau. -Hướng dẫn phân tích vần ươi. So sánh. -So sánh: +Giống: i cuối. +Khác: uô - ươ đầu Ươ– i – ươi: cá nhân, lớp. -Hướng dẫn đánh vần vần ươi. Thực hiện trên bảng gắn. -Hướng dẫn gắn tiếng bưởi. Cá nhân. -Hướng dẫn phân tích tiếng bưởi. Cá nhân, lớp. -Hướng dẫn đánh vần tiếng bưởi. -Treo tranh giới thiệu: múi bưởi. Cá nhân, nhóm, lớp. -GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc từ . Cá nhân, lớp. -Đọc phần 2. Cá nhân, lớp. -HS ®ọc l¹i bài Hát múa. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Viết bảng con Học sinh nêu cách viết. uôi , ươi , nải chuối ,múi bưởi. Học sinh viết bảng con. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng 2 em đọc. tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười Giảng từ -Hướng dẫn nhận biết tiếng có uôi - tuổi, lưới, buổi, tươi cười. ươi. Cá nhân, lớp. -Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn Cá nhân, lớp. -Đọc toàn bài. Hát múa. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Đọc bài tiết 1. Cá nhân, lớp. -Treo tranh giới thiệu câu. -Đọc câu ứng dụng: 2 em đọc. -Giáo viên đọc mẫu. Cá nhân, lớp. -Đọc toàn bài. Cá nhân, lớp. *Hoạt động 2: Luyện viết -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các Viết vào vở tập viết. dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: Hát múa. *Hoạt động 3: Luyện nói -Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. Cá nhân, lớp. -Treo tranh: -H: Trong tranh vẽ gì? Chuối, bưởi, vú sữa. -H: Trong 3 thứ quả này em thích loại HS trả lời. nào nhất? -H: Vườn nhà em trồng cây gì? HS trả lời. -H: Chuối chín có màu gì? Chuối chín có màu vàng -H: Vú sữa chín có màu gì? Vú sữa chín có màu tím. -H: Bưởi thường có nhiều vào mùa HS trả lời. nào? -H: Chủ đề luyện nói là gì? Chuối, bưởi, vú sữa. -H: Tiếng nào mang vần vừa học. HS trả lời. -Nêu lại chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. Cá nhân, lớp. *Hoạt động 4: đọc bài SGK Cá nhân, lớp. 4/ Củng cố: -Chơi trũ chơi: thi tỡm nhanh tiếng có vần uôi - ươi: chuối, tuổi, cười.... 5/ Dặn dò: -Dặn về học thuộc bài.. Chiều: ÔN TIẾNG VIỆT:. LUYỆN VIẾT. I.Mục Tiêu: -Học sinh đọc và viết thành thạo vần uôi,ươi. -Học sinh đọc, viết được một số từ ứng dụng và câu chính tả ứng dụng. -Làm được các bài tập trong VBT Tiếng Việt. -Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ Dùng Dạy Học: -VBT Tiếng Việt. -Vở ôn luyện Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của giáo viên *Hoạt động 1:Ôn đọc. -Yêu cầu HS mở SGK bài vần uôi, ươi và luyện đọc.. Hoạt động của học sinh -Học sinh đọc bài. -Học sinh trung bình đánh vần và đọc trơn. -Học sinh khá giỏi chỉ nhẩm bài và đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh.. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Giáo viên đọc cho HS viết vào vở. Chưa -Học sinh viết vào vở ô li. yêu cầu HS viết hoa. ai, ôi, ui, ơi, uôi, ươi, buổi tối, túi lưới, Chuối, bưởi, vú sữa. -Dò bài, đổi vở kiểm tra chéo bài -GV đọc cho HS dò bài. của nhau. - Nhận xét. -Chấm bài một số em, chữa lỗi sai. *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập. - Hướng dẫn HS làm bài tập nối từ thành - Mở vở BT. câu. (Trang 36) - Yêu cầu HS đọc thầm các từ ở cột bên - Thực hiện theo yêu cầu. trái và các từ ở cột bên phải, suy nghĩ và chọn các từ thích hợp để nối thành câu có nghĩa. - 1 HS thực hiện. Nhà bà nuôi thỏ. - Gọi 1 HSKG làm mẫu. - HS tự làm bài. - GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn - Đọc kết quả. Mẹ muối dưa. Bè nứa chậm. trôi xuôi. - Nhận xét. Dặn dò: Dặn HS làm các bài tập còn lại.. ÔN TOÁN :. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu:  Giúp học sinh củng cố về: Số 0 trong phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5. So sánh các số và tính chất giao hoán của phép cộng.  Rèn cho học sinh kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.  Giáo dục học sinh tính cẩn thận, khả năng tư duy. II/ Chuẩn bị:  Học sinh: vở ôn Toán. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh làm bảng con : §iÒn >, <, =. 2 + 1 ..... 3 + 1 3 + 0 ..... 1 + 2 0 + 4 ..... 4 + 0. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. *Hoạt động 1: Kiến thức cần ghi nhớ: - Yêu cầu HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5. - Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào? - 0 cộng với một số cho kết quả như thế nào? *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính 0 4 1 2 + + + + 5 0 4 3 - Chốt cho HS về cách viết phép tính theo cột dọc. Bài 2: (>, <, =) 3+1...5 2+2...2+1 3+2...5 0+4...4+0 - Yêu cầu HS nêu cách làm một số phép tính. - Gọi HSKG nêu cách làm cột 2.. - Cá nhân, lớp. - Một số cộng với 0 bằng chính số đó. - 0 cộng với một số bằng chính số đó.. - HS làm vào bảng con. - Nêu kết quả.. - HS làm vào vở. - 3+1<5, 3+1=4, 4<5... - Phép cộng 2+2 và 2+1 có số hạng đứng trước giống nhau đều là 2, chỉ so sánh 2 và 1. 2>1 nên 2+2>2+1 - Các phép cộng trước và sau dấu chấm có các số giống nhau nhưng chỉ đổi chỗ vị trí.. - Chốt cho HS về cách làm. Bài 3: Viết kết quả phép cộng: - Yêu cầu HS quan sát mẫu trong SGK - Thực hiện theo yêu cầu. (Trang 52). -Hướng dẫn học sinh làm bài: lấy 1 số hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào ô tương ứng. Cứ như vậy lấy đến số tiếp theo của ô hàng dọc cộng lần lượt với Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> các ô hàng ngang cho đến hết. - Gọi 1 HS làm mẫu: Lấy 1 (Chỉ vào số 1) cộng (Chỉ vào dấu +) với 1 (Chỉ vào số 1) bằng 2 (Viết số 2). Lưu ý: Ở hàng cuối cùng không điền số vào ô xanh. Vì đây là những phép cộng chưa học tới. Bài 5: Số? (Dành cho HSKG). 1 + 4 = 5 + ..... 3 + ... = 2 + ..... 1 + 2 + ... < 4. - HS tự làm bài bằng bút chì vào SGK. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - HSKG làm bài, chữa bài.. 4/ Củng cố-Dặn dò: Học sinh học thuộc các bảng cộng. Sinh hoạt tập thể: Bµi 5: §i bé sang ®­êng an toµn I.Môc tiªu: - NhËn biÕt nh÷ng n¬i an toµn khi ®i bé trªn ®­êng vµ khi qua ®­êng. - Nhận biết vạch trắng ngang đường là lối đi dành cho người đi bộ khi qua ®­êng - Nhận biết tiếng động cơ và tiếng còi của ô tô, xe máy. II. ChuÈn bÞ: - Nếu không thể cho học sinh ra đường đựơc có thể vẽ trên sân trường để học sinh thùc hµnh. III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bµi cò: Khi đi trên đường các em phải nhớ - Phải nắm tay người lớn lµm g×? 2. Bµi míi: +Hoạt động 1: Quan sát đường phè. - §­êng phè réng hay hÑp? - §­êng phè cã vØa hÌ kh«ng? - Dưới lòng đường - Em thấy người đi bộ đi ở đâu? - Em có thể nghe thấy những tiếng - Tiếng động cơ nổ, tiếng còi ô tô, xe m¸y. động nào? -Em có nhìn thấy đèn tín hiệu hay v¹ch ®i bé qua ®­êng nµo kh«ng? -§Ìn tÝn hiÖu, v¹ch ®i bé qua ®­êng ë ®©u? - Nghe. +Gv chèt l¹i: Khi ®i ra ®­êng phè có nhiều người và các loại xe đi lại, để đảm bảo an toàn các em cần: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Kh«ng ®i mét m×nh mµ ph¶i ®i cùng với người lớn. - Phải nắm tay người lớn khi qua ®­êng. - Phải đi trên vỉa hè, không đi dưới lßng ®­êng(khi ®­êng kh«ng cã vØa hÌ hoÆc vØa hÌ bÞ vËt c¶n, cã thÓ ®i xuèng lßng ®­êng nh­ng ph¶i ®i s¸t vµo mÐp ®­êng). - Nhìn tín hiệu đèn giao thông(đèn xanh míi ®­îc ®i) - quan sát xe cộ cẩn thận trước khi qua ®­êng. +KÕt luËn: §i bé vµ qua ®­êng ph¶i an toµn - Nhắc lại. +Hoạt động 2: Thực hành đi qua ®­êng. * Kết luận: Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường 3. Cñng cè: - Khi ®i ra ®­êng phè c¸c em cÇn ph¶i ®i víi ai? §i ë ®©u? Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010. Sáng: TOÁN:. LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu:  Giúp học sinh làm được phép cộng với số trong phạm vi đã học cộng với số 0. Học sinh làm bài 1,2,3,4.  Biết so sánh, nhìn tranh viết phép tính thích hợp  Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận II/ Chuẩn bị:  Giáo viên: Nội dung bài  Học sinh : Sách, bút, b¶ng con, vë « li. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ Học sinh làm b¶ng con: 2+1+2= 0+3+2= 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Luyện Cá nhân, lớp. tập chung. *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tính: Tính. -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. 2 4 1 -Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng + + + con 3 cột tính đầu. 3 0 2 -Gọi HS nhận xét. 5 4 3 -Chốt cho HS cách viết phép tính theo cột dọc, cách đọc. Làm bài. -Yêu cầu HS làm tiếp 3 cột còn lại. 3 1 0 + + + 2 4 5 - Nhận xét. Bài 2: Tính. Tính: Học sinh nêu yêu cầu bài toán. Làm bài. Yêu cầu HS làm vào vở. 2+1+2=5 3+1+1= 5 2+0+2=4 Chữa bài. Bài 3: (>,< =) Điền dấu > < = Học sinh nêu yêu cầu. 2+2<5 2 + 2 >1 + 2 Bước đầu làm phép tính, sau đó so 1+4=4+1 sánh. 5+0=2+3 Đọc kết quả, nêu cách làm. Chốt lại cách làm. Bài 4 Viết phép tính thích hợp. Học sinh nêu yêu cầu. Bên trái có 2 con ngựa bên phải có 1 Yêu cầu HS nêu bài toán. con ngựa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa? Nhận xét bài. Làm bài. a, 2 + 1 = 3 b, 1 + 4 = 5 Học sinh lên chữa bài. 4/ Củng cố: - HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5. 5/ Dặn dò: Chuẩn bị thi giữa kì I.. TIẾNG VIỆT:. BÀI 36: AY – Â – ÂY. I/ Mục tiêu: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Học sinh đọc và viết được ay, õ, õy, mỏy bay, nhảy dõy.  Nhận ra các tiếng có vần ay - ©y. Đọc được từ, câu ứng dụng.  Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : chạy, bay, ®i bộ, đi xe. II/ Chuẩn bị:  Giáo viên: Tranh.  Học sinh: Bộ ghép chữ, b¶ng con. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -HS ®ọc bài SGK. (2 em) -HS viết bảng con: buổi tối, tươi cười. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Tiết 1: *Hoạt động 1: Dạy vần ay. *Viết bảng: ay. H: Đây là vần gì? -Phát âm: ay. -Hướng dẫn gắn vần ay. -Hướng dẫn phân tích vần ay. -Hướng dẫn đánh vần vần ay. -Đọc: ay. -Hướng học sinh gắn: bay. -Hướng dÉn HS ph©n tÝch tiÕng bay. -Hướng dẫn đánh vần tiếng bay. -Đọc: bay. -Treo tranh giới thiệu: máy bay. -Đọc mẫu, hướng dẫn đọc. -Đọc phần 1. *Viết bảng: ây. -H: Đây là vần gì? -Phát âm: ây. H: Vần ây có âm gì đã học? -Giới thiệu âm â (â viết như a có dấu mũ. Đọc là: ớ) -Hướng dẫn gắn vần ây. -Hướng dẫn phân tích vần ây. -Hướng dẫn đánh vần vần ây. -Đọc: ây. -Hướng dẫn gắn tiếng dây. -Hướng dẫn phân tích tiếng dây. -Hướng dẫn đánh vần tiếng dây.. Hoạt động của học sinh. Vần ay. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. a – y – ay: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng bay có âm b đứng trước vần ay đứng sau. bờ – ay – bay: cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần ây. Cá nhân, lớp. y đã học. Quan sát. Đọc â: Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. â – y – ây: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, lớp.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Đọc: dây. -Treo tranh giới thiệu: nhảy dây. -GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc từ : Đọc phần 2. -HS đọc lại bài. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Viết bảng con : ay ,â ,ây ,m¸y bay, nh¶y d©y. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng cối xay vây cá ngày hội cây cối Giảng từ. -Hướng dẫn nhận biết tiếng có ay – ây. -Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu -Đọc câu ứng dụng: “Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây”. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện nói : -Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. -Treo tranh: H: Tranh vẽ gì? Em gọi từng hoạt động trong tranh? H: Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? H: Bố mẹ em đi làm bằng gì? -Nêu lại chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. *Hoạt động 4: Đọc bài SGK. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa HS viết bảng con. 2 em đọc.. xay, ngày, vây, cây. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có ay – ây. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Hát múa. Cá nhân, lớp. HS tr¶ lêi. HS tr¶ lêi. HS tr¶ lêi. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: 5/ Dặn dò: -Dặn về học thuộc bài.. Chiều: ¤n TiÕng ViÖt:. Luyện đọc. I.Môc tiªu:. - Luyện đọc đúng các bài 35, 36. + Rèn kĩ năng đọc thông thạo cho số học sinh khá giỏi. + Củng cố kĩ năng nhớ và đọc đúng các bài 35 , bài 36 cho số học sinh yếu. II. C¸c ho¹t déng d¹y häc:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bµi cò: - ViÕt bµi. ViÕt b¶ng con: ay, ©, ©y cèi xay, v©y c¸. 2. Luyện đọc: - Gọi HS nêu các bài Tiếng Việt đã - Học sinh nêu Bµi 35: u«i - ­¬i. häc trong tuÇn. Bµi 36: ay - © - ©y. a, Luyện đọc bài: uôi, ươi. - Yêu cầu HS đọc thầm bài trong - Thực hiện theo yêu cầu. SGK. - Theo dõi, giúp đỡ những HS còn chËm. - Gọi HS đọc bài, kết hợp yêu cầu HS - HSTB đọc trang 1, có thể đánh vần phân tích vần, tiếng để kiểm tra. rồi đọc trơn (nếu không đọc được), - Chó ý söa sai cho HS. HSKG đọc 2 trang, yêu cầu đọc trơn. - NhËn xÐt. b, Luyện đọc bài: ay, â, ây. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2. - 2 HS ngồi cạnh nhau một em đọc, 1 - GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho em dò bài. mét sè em cßn chËm. - Gọi một số HS thi đọc theo nhóm - HS thi đọc theo yêu cầu. đối tượng.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Tuyên dương những em đọc tốt, nh÷ng em cã tiÕn bé. 3. Cñng cè, dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc. DÆn xem bµi 37.. ÔN TOÁN:. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu:  Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 5, phép cộng 1 số với 0.  Biết so sánh, nhìn tranh viết phép tính thích hợp.  Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận II/ Chuẩn bị:  Học sinh : Vở ôn Toán. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ : HS lµm b¶ng con: 2+ 2 ..... 2 + 3 0+ 5..... 1 + 3 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. *Hoạt động 1: Kiến thức cần ghi nhớ: - Gọi HS đọc các phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5. *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Tính: 2+1+1= 1+2+2= 3+0+2= - Chốt cách làm. Bài 2: (>, < =) 2 + 3 ... 5 2 + 1 ... 1 + 2 3 + 1 ... 5 2 + 3 ...4 + 0 - Nhấn mạnh cách làm. Bài 3: Số? 4 = 3 + ... 5 = 1 + ... 5 = ...+ 0 4 = ...+ 2 *Nghỉ giữa tiết: Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Học sinh nêu yêu cầu. Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ (Bài 4 – VBT) và nêu bài toán.. Cá nhân, lớp.. - Làm bài vào bảng con. - Đọc kết quả.. - Làm bài vào vở. - Chữa bài.. Hát múa. Viết phép tính thích hợp. Bên phải có 1con voi bªn tr¸i cã 2 con voi. Hái cã bao nhiªu con voi ?. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Viết phép tính. 3+1=4 1+3=4 Học sinh lên chữa bài. HSKG làm.. Nhận xét bài Bài 5: số? (Dành cho HSKG) 1+2+0+□=5 0+3+1+□=5. 3+2+0+□=5 4/ Củng cố: -HS đọc lại cỏc phộp cộng trong phạm 3, 4, 5. 5/ Dặn dò: -¤n tËp tèt chuÈn bÞ thi gi÷a k× I. Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010. Sáng: TIẾNG VIỆT: BÀI 37:. ÔN TẬP. I/ Mục tiêu:.  Học sinh đọc viết chắc chắn những vần kết thúc bằng i, y đã học.  Nhận biết các vần kết thúc bằng i, y trong các tiếng. Đọc được từ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.  Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện kể cây khế. Học sinh khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc đọc bài ở SGK (2 em). -HS viÕt b¶ng con: ngµy héi, c©y cèi. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Tiết 1: *Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học. Gọi học sinh chỉ chữ và đọc âm. *Hoạt động 2: Ghép chữ thành vần. -Gọi học sinh đọc vần. Giáo viên viết bảng. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng đôi đũa tuổi thơ mây bay -Nhận biết tiếng có vần vừa ôn. -GV đọc mẫu. *Hoạt động 4: Viết bảng con. Hoạt động của học sinh Đọc: Cá nhân, nhóm, lớp: i ,y ,a ,â,o,ô ,ơ ,u ,ư ,uô ,ươ. Ghép trên bảng gắn. Đọc: Nhóm, lớp. 2 em đọc.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Giáo viên viết mẫu tuổi thơ, mây bay Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc bài tiết 1. -Xem tranh. -Giới thiệu bài ứng dụng: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. *Hoạt động 2: Luyện viết -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 3: Kể chuyện : Cây khế. -Giới thiệu câu chuyện -GV kể chuyện lần 1. -GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa. -Gọi các nhóm lên thi tài: Mỗi nhóm gọi 5 em kể 5 tranh. -Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em.. Học sinh nêu cách viết Viết vào bảng con. Cá nhân, nhóm, lớp. 2 em đọc. Nhận biết 1 số tiếng có vần vừa ôn.. Viết vở tập viết.. Lắng nghe. Lắng nghe, quan sát tranh. Lên chỉ vào tranh và kể: T1: Người anh ở riêng, chia cho em cây khế, em làm nhà cạnh cây khế... T2: Có 1 con đại bàng bay tới ăn khế và hứa sẽ đưa em ra đảo vàng... T3: Người em chỉ lấy 1 ít vàng trở nên giàu có. T4: Người anh đòi em đổi cây khế lấy ruộng vườn của mình. T5: Anh lấy quá nhiều vàng bạc nên bị rơi xuống biển. HS nh¾c l¹i.. -Ý nghĩa: Không nên tham lam. *Hoạt động 4: đọc bài SGK. 4/ Củng cố: -Chơi trò chơi tìm tiếng mới. 5/ Dặn dò: -Dặn HS học thuộc bài.. Chiều: Toán:. KIỂM TRA ĐỊNH K Ì (GIỮA HỌC KÌ 1) (Kiểm tra đề của trường) Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ÔN TIẾNG VIỆT:. LUYỆN VIẾT.. I. Mục tiêu: Học sinh nắm được cấu tạo và đọc viết được các vần đã học kết thúc bằng i, y. Đọc hiểu và làm bài tập đúng nhanh. HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II.Hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên *Hoạt động 1:Ôn đọc. -Yêu cầu HS mở SGK bài ôn tập và luyện đọc.. Hoạt động của học sinh -Học sinh đọc bài. -Học sinh trung bình đánh vần và đọc trơn. -Học sinh khá giỏi chỉ nhẩm bài và đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh.. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Giáo viên đọc cho HS viết vào vở. -Học sinh viết vào vở ô li. Chưa yêu cầu HS viết hoa. ai, ay, ôi, ưa, ơi, uôi, ươi, đôi đũa, cây khế, Gió từ tay m ẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. -Dò bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của -GV đọc cho HS dò bài. nhau. - Nhận xét. -Chấm bài một số em, chữa lỗi sai. *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập. - Hướng dẫn HS làm bài tập nối từ - Mở vở BT. thành câu. (Trang 38) - Yêu cầu HS đọc thầm các từ ở cột - Thực hiện theo yêu cầu. bên trái và các từ ở cột bên phải, suy nghĩ và chọn các từ thích hợp để nối thành câu có nghĩa. - 1 HS thực hiện. Nhà bé nuôi bò - Gọi 1 HSKG làm mẫu. lấy sữa. - GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn - HS tự làm bài. chậm. - Đọc kết quả. Khói chui qua mái nhà. Cây ổi thay l á mới. - Nhận xét. Dặn dò: Dặn HS làm các bài tập còn Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> lại.. Đạo đức. LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ,. Nhường nhịn em nhỏ. (Tieát 1). I. MUÏC TIEÂU : 1. Học sinh hiểu: Đối vối anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 2. Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia ñình. II. CHUAÅN BÒ : -Vở bài tập đạo đức - Đồ dùng để chơi đóùng vai - Các truyện, tấm gương, bài thơ về chủ đề bài học. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1) Hoạt động 1: Hoïc sinh quan saùt theo nhoùm vaø nhaän xeùt veäc laøm cuûa caùc baïn nhỏ.. Treo tranh.. - Từng cặp trao đổi về nội dung tranh.. Giaùo vieân choát laïi noäi dung tranh vaø keát luaän :. - Moät soá hoïc sinh nhaän xeùt vieäc laøm cuûa caùc baïn nhoû. + Tranh 1: Anh ñöa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm tới em, em lễ phép với anh. +Tranh 2: Hai chò em ñang cuøng nhau chơi đồ hàng, chị giúp em Lop1.net. - Hoïc sinh boå sung.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> maëc aùo cho buùp beâ. Hai chò em chơi với nhau rất hòa thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi =>Kl :Anh, chò em trong gia ñình phaûi thöông yeâu vaø hoøa thuận với nhau. 2) Hoạt động 2: Bài tập 2. Treo tranh 1 hoûi :. Quan sát trả lời.. Tranh veõ gì ?. Bạn Lan đang chơi với em thì được cô giáo cho quà.. Tranh 2 veõ gì ?. Bạn Hùng có 1 ô tô mới, nhưng em bé nhìn thấy và mượn đồ Theo em, bạn Lan có những cách chơi. giải quyết nào trong tình huống - Lan nhận quà và giữ tất cả đó cho mình. - Lan chia cho em quaû beù vaø giữ quả to lại cho mình. - Lan chia cho em quaû to, quaû beù cho mình. - Mỗi người nửa quả bé, quả to. Neáu em laø baïn em seõ choïn caùch - Nhường cho em chọn trước. naøo ? * Hoïc sinh thaûo luaän nhoùm trình baøy, boå sung. KL: Cách ứng xử cuối là đáng khen theå hieän chò yeâu em, bieát nhường nhịn em nhỏ.. - Hùng không cho em mượn ôtô.. Tranh 2 (tt): giáo viên gợi ý cách - Cho em mượn và để em chơi. ứng xử - Cho em mượn hướng dẫn em Giaùo vieân keát luaän. chôi. Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năn 2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾNG VIỆT:. BÀI 38: EO – AO. I/ Mục tiêu:  Học sinh đọc – viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao.  Nhận biết vần eo – ao trong các tiếng. Đọc được từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng.  Luyện núi 2-3 câu theo chủ đề: mây, mưa, bão, lũ. II/ Chuẩn bị:  Giáo viên: Tranh minh họa các từ ngữ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói  Học sinh: Bộ chữ cái, toán, bảng con, vở tập viết. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc bµi øng dông ë SGK (2 em) -Học sinh viết bảng con: tuæi th¬, m©y bay. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1: *Hoạt động 1: Dạy vần eo * Viết bảng -Hỏi : đây là vần gì? -Gắn: eo. -Phân tích: e trước o sau. -Đánh vần: e – o – eo -Đọc: eo. -Gắn: mèo. -Phân tích: -Đánh vần: -Treo tranh. - Hỏi : Con gì hay nuôi để bắt chuột? -Giới thiệu: Chú mèo. -Đọc phần 1. *Gắn bảng: ao. - Hỏi : đây là vần gì? -Gắn: ao. -Phân tích: a trước o sau. -Đánh vần: a – o – ao. -Đọc: ao. -Gắn: sao. -Phân tích: s trước ao sau. -Đánh vần: sờ – ao – sao.. -Đọc: cá nhân, lớp. eo. Thực hiện trên bảng gắn cá nhân. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Con mèo. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. ao Thực hiện trên bảng gắn. Phân tích cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Treo tranh. - Hỏi : Đây gọi là gì? -Giảng từ -> Giới thiệu từ: ngôi sao -Đọc phần 2. -HS đọc lại bài *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Viết bảng con. -Treo chữ mẫu -T vừa viết vừa hướng dẫn cách viết - Quan sát giúp đỡ học sinh yếu *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng cái kéo trái đào leo trèo chào cờ -Giải nghĩa. -Nhận biết các tiếng chứa vần eo, ao. -Giáo viên đọc mẫu. -HS đọc lại bài *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc các vần, tiếng, từ, từ ứng dụng. -Đọc câu ứng dụng: +Treo tranh. + Hỏi: Tranh vẽ gì? + Hỏi: Em đã được nghe thổi sáo bao giờ chưa? Em cảm thấy như thế nào khi nghe thổi sáo? -Giới thiệu đoạn thơ: Suối chảy rì rào Giã reo lao xao BÐ ngåi thæi s¸o -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc bài vừa học. *Hoạt động 2: Luyện viết -Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 3: Luyện nói -Chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. -Treo tranh. - Hỏi: Tranh vẽ những cảnh gì? Hỏi: Em đã được thả diều chưa? - Hỏi: Trước khi mưa, em thấy trên. ngôi sao. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa 2 học sinh đọc Theo dõi. Viết bảng con.. Đánh vÇn hoÆc ph©n tÝch Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa.. Cá nhân, nhóm, lớp. Vẽ bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo dưới gốc cây.. Nhận biết tiếng có vần ao. Cá nhân, lớp.. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết.. Học sinh đọc chủ đề. Gió, mây, mưa, bão, lũ. Mây đen hoặc xám.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×