Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 19: Ôn tập chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n §¹i sè. N¨m häc 2010 - 2011. Ngày dạy: 28/10/2010 Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học . - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q ,các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ , số thực , căn bậc hai. - Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ, tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm GTLN, GTNN của biểu thức. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên. - 2 bảng tổng kết 47;48 (SGK) Máy tính bỏ túi. Bảng phụ. 2. Học sinh. - Máy tính bỏ túi. - Làm các câu hỏi ôn tập chương. III. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. Kiểm tra sĩ số. 1’ 2. Kiểm tra. Kết hợp khi ôn tập 3. Bài mới. HĐ của GV HĐ của HS HĐ1. Quan hệ giữa các tập hợp số: 4’ - Hãy nêu các tập hợp số đã học và quan hệ 1. Quan hệ giữa các tập hợp số: giữa các tập hợp đó? - GV vẽ sơ đồ ven mô tả mối liên quan giữa các tập hợp đó.. 2. Số hữu tỉ: 8’ 2. Số hữu tỉ: - Thế nào là số hữu tỉ dương , âm,cho ví - HS trả lời dụ? - Số nào không là số hữu tỉ dương, không là số hữu tỉ âm? - GV yêu cầu HS hoàn thành các công thức Các phép toán trong Q: về các phép toán trong Q. a b ab +) Phép cộng: + = m m m a b a b +) Phép trừ: = m m m a c ac +) Phép nhân : .  (b;d  0) b d bd a c ad +) Phép chia: :  (b; c; d  o) b d bc +) Luỹ thừa: x; y  Q; m; n  N Chu ThÞ Hoan. Lop6.net. GV Trường THCS Dương Đức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n §¹i sè. N¨m häc 2010 - 2011 x m .x n  x m  n x m : x n  x mn. x . m n.  x. y . n.  x m.n  xn .y n. n. HĐ3. Luyện tập: 30’ Bài 96. - GV gọi 3 HS lên bảng. Mỗi em làm 1 phần a, b, d. Lớp làm vào vở - y/c HS đổi bài kiểm tra chéo nhau.. ? Em nào có kq đúng?. Bài 97 (49 SGK) - GV gọi 2 HS lên bảng.. * Gv chốt lại thứ tự thực hiện các phép tính. x xn    yn  y 2. Luyện tập: Bài 96 (48 SGK) 4 5 4 16 a,1    0,5  5 21 23 21 4   5 16   4  1        0,5  23 23   21 21  =1 + 1 + 0,5 =2,5 3 1 3 1 b, .19  .33 7 3 7 3 3  1 1  . 19  33  7  3 3 3  .  14  7  6 1  5 1  5 d ,15 :     25 :    4  7 4  7 1  5  1 = 15  25  :    4  7  4  5  = (-10) :    7  7 = (-10) . =14 5 Bài 97 (49 SGK) a, ( 6,37 .0,4 ) .2,5 = -6,37 .( 0,4 .0,25 ) = -6,37 .1 = -6,37 b, ( - 0,125 . 8 ). ( -5,3 ) =( -1 ). ( -5,3 )= 5,3. Bài 99(49) - Nhận xét mẫu số của các phân số, cho biết Bài 99 ( 49) Tính giá trị biểu thức: nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay P= (-0,5- 3 ) : (3)  1  ( 1 ) : (2) số thập phân? 5 3 6 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? 1 3 1 1 = (-  ) : (3)   2 5 3 12 11 1 1 1 .   = 10 3 3 12 Chu ThÞ Hoan. Lop6.net. GV Trường THCS Dương Đức.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n §¹i sè. N¨m häc 2010 - 2011 11 1 1 37    30 3 12 60 Dạng 2. Tìm x hoặc y 3 31 b, y:  1 8 33 31 3 8 => y=-1 .  33 8 11 11 5 y  0, 25  d, 12 6  5 1   11  1 12 7  y=    :  = .  6 4   12  12 11 11. =. GV. Cho HS Hoạt động nhóm làm Bài tập 98 (b, d). GV. Gọi đại diện 1 nhóm trình bày lời giải, HS các nhóm khác nhận xét.. * GV chốt lại cách tìm x, y trong mỗi bài. GV. Hướng dẫn HS biến đổi 106 để xuất hiện luỹ thừa với cơ số 5 rồi áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng. * GV chốt lại cách biến đổi cơ số hoặc luỹ thừa sao cho xuất hiện thừa số 59. * GV chốt lại cách so sánh: Đưa về cùng cơ số hoặc đưa về cùng luỹ thừa.. Dạng 3. Toán phân thức tư duy. 1, Chứng minh. 106 -57  59 106 -57 =(2.5)6 -57 =26.56-57 = 56 (26-5) =56 (64-5)= 56.59  59  (106-57)  59 2, So sánh 291 và 535 Ta có. 291 > 290 =(25)18 =3218 535 <536 =(52)18 = 2518 3218 < 2518 => 291 >535. HĐ4. Củng cố. (Sau từng dạng bài tập) HĐ5. HDVN. (2’) - Ôn luyện tập + Làm các câu hỏi từ 6- 10. - Bài 99, 100, 102 (sgk) 133, 140, 141 (sbt). Chu ThÞ Hoan. Lop6.net. GV Trường THCS Dương Đức.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×