Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần lễ 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THỨ NGÀY. Hai 6/12. Ba 7/12. Tư 8/12. Năm 9/12. Sáu 10/12. MÔN. TIẾT PPCT. TÊN BÀI DẠY. CHÀO CỜ HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN. 16 127 128 61. Sinh hoạt dưới cờ Im – um Im – um Luyện tập. THỂ DỤC HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN ÂM NHẠC. 16 129 130 62 16. Rèn luyện TTCB Iêm – yêm Iêm – yêm Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Nghe hát : Quốc ca , kể chuyện âm nhạc. TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN MĨ THUẬT. 63 131 132 16. Luyện tập Uôm – ươm Uôm – ươm Vẽ hoặc xé dán lọ hoa. TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN TN&XH THỦ CÔNG. 64 133 134 16 16. Luyện tập chung Ôn tập Ôn tập Hoạt động ở lớp Gấp cái quạt ( tiết 2 ). HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC SINH HOẠT HĐNGL. 135 136 16. Ot, At Ot , AT Trật tự trong giờ học ( tiết 1). ĐIỀU CHỈNH. Trang 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 16. Thứ hai, ngày 6 / 12 /2010. Học vần ( 2 tiết) BÀI 64: IM – UM I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn, từ ứng dụng : - Viết được im, um, chim câu, trùm khăn - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “Xanh, đỏ, tím, vàng” 2) Kĩ năng: - Đọc và viết đúng , nhanh vần , từ. 3) Thái độ: Tích cực trong học tập II.CHUẨN BỊ : - GV: các loại quả có màu sắc khác nhau - HS Bảng cài , SGK, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh - Hát 5, 1.Ổn định:. 2. Bài cũ: em, êm. - HS đọc từ, câu ứng dụng - HS viết bảng con:, trẻ em , ghế đệm , que kem - Nhận xét. - 2 HS đọc - N1: ghế đệm; N2: , que kem N3: trẻ em. 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:: im– um. a.Hoạt động 1: Dạy vần im – um  Nhận diện vần im - So sánh em với im. + Giống nhau: âm m + Khác nhau : e , i - Gọi HS nêu cấu tạo vần im - 1 Nêu cấu tạo vần. - Ghép vần im - Thực hiện bảng cài - Đánh vần: i – mờ - im - HS đọc cá nhân - Có vần im muốn có tiếng chim phải làm sao? - HS trả lời - Ghép tiếng chim - Thực hiện bảng cài - Phận tích tiếng chim - HS phân tích - Ghi bảng đọc: chờ - im – chim . - HS đọc cá nhân, - Cho HS quan sát tranh SGK trang 130 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ) - HS trả lời + Ghi bảng: chim câu - 3 – 4 HS đọc trơn  Tổng hợp vần – tiếng –từ. - HS đánh vần – đọc trơn - Nhận xét sửa sai.  Nhận diện vần um - Thực hiện tương tự vần im - So sánh um, im - Giới thiệu từ: trùm khăn ( giải thích từ)  Tổng hợp vần – tiếng –từ.  Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. Nhận xét. - um – trùm – trùm khăn. Trang 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5,. b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng: Con nhím, trốn tìm. tủm tỉm, mũm mĩm,. - Cho HS đọc tiếng, từ - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) + Con nhím: Con vật nhỏ có bộ lông là những gai nhọn, có thể xù lên + Tủm tỉm: Cười nhỏ nhẹ không nhe răng và không hở môi + Mũm mĩm: Đưa tranh em bé mập mạp, trắng trẻo. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 10 , - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết:. - HS viết bảng con. + Viết im: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết I liền nét viết m kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết um : Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết u liền bút m kết thúc ở đường kẻ 2. + chim câu : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch liền bút viết vần im cách 1 con chữ o viết câu + trùm khăn: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tr liền bút viết um, lia bút viết đặt dấu huyền trên u cách 1 con chữ o viết tiếng khăn - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết 1. - Cả lớp đồng thanh. Tiết 2 15, 1.Hoạt động 1: Luyện đọc.  Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 132 - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Ghi câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Gọi HS đọc từ - Đọc mẫu  Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm. 8,. - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh. - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu. - HS thi đọc SGK. 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu im, um, chim câu, trùm khăn - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét. - HS viết vở tập viết.. Trang 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7,. 3.. Hoạt động 3: Luyên nói - Cho HS nêu chủ đề: “ Xanh, đỏ, tím, vàng”. GV gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Em hãy nêu những vật có màu đỏ , xanh , tím ,vàng ? + Ngoài những màu nêu trên em còn biết màu nào nữa? Kể ra. + Em dùng màu đó để làm gì? - Gọi HS trình bày? - Nhận xét tuyên dương - GV giáo dục TTTcảm.. 5,. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 65 iêm, yêm / 132. - HS nêu chủ đề - HS QS nói theo gợi ý của GV. - HS nói trước lớp - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 câu - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh. Thứ ba, ngày 7 / 12 / 2010. BÀI 65: IÊM - YÊM I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức : Đọc được vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. -Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Điểm mười. 2) Kĩ năng: Phát âm chuẩn viết được , đúng vần iêm, yếm dừa xiêm , cái yếm. 3) Thái độ; Yêu thich môn tiếng việt , tích cực học tập - Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ - GV: Sách giáo khoa , Bộ Đ D D H - HS: Bộ ĐDTH , bảng con , vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG 5,. Hoạt động Giáo viên. Hoạt động học sinh - Hát. 1.Ổn định: 2. Bài cũ: im, um - HS đọc từ, câu ứng dụng - Viết bảng con : trốn tìm; tủm tỉm, con nhím - Nhận xét. - 2 HS đọc - N1 : trốn tìm; N2 : tủm tỉm. N3: con nhím. 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:: iêm– yêm Trang 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a.Hoạt động 1: Dạy vần iêm – yêm  Nhận diện vần iêm - So sánh im với iêm - Gọi HS nêu cấu tạo vần iêm - Ghép vần iêm - Đánh vần: I – ê – mờ - iêm - Có vần iêm muốn có tiếng xiêm phải làm sao? - Ghép tiếng xiêm - Phận tích tiếng xiêm - Ghi bảng đọc: xờ - iêm – xiêm . - Cho HS quan sát tranh SGK trang 133 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ) + Ghi bảng: dừa xiêm  Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét sửa sai. + Giống nhau: âm m + Khác nhau : i , iê - 1 Nêu cấu tạo vần. - Thực hiện bảng cài - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn.  Nhận diện vần yêm - Thực hiện tương tự vần iêm - So sánh yêm, iêm - Giới thiệu từ: cái yếm ( giải thích từ)  Tổng hợp vần – tiếng – từ.  Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. Nhận xét 5,. - yêm – yếm – cái yếm. b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng: Thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. - Cho HS đọc tiếng, từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) + Thanh kiếm:Đưa thanh kiếm cho HS xem. + Quý hiếm: Cái gì đó rất quý và hiếm. + Yếm dãi: Đưa cái yếm cho HS xem.. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 10 , - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết:. - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ. - HS viết bảng con. + Viết iêm: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết I liền nét viết êm kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết yêm : Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết y liền bút êm kết thúc ở đường kẻ 2. + dừa xiêm : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ d liền bút viết vần ưa lia bút viết đặt dấu huyền trên ư cách 1 con chữ o viết xiêm + cái yếm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c liền bút viết ai, lia bút viết đặt dấu sắc trên a cách 1 con chữ o viết tiếng yếm - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết 1 Trang 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cả lớp đồng thanh. Tiết 2 15, 1.Hoạt động 1: Luyện đọc.  Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - HS đọc cá nhân - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 134 - Cho HS xem tranh vẽ gì? - HS nêu nội dung tranh - Ghi câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Gọi HS đọc từ - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - Đọc mẫu  Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm - HS thi đọc SGK. 8,. 7,. 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét. 3.. Hoạt động 3: Luyên nói - Cho HS nêu chủ đề: “ Điểm mười”. GV gợi ý : + Trong tranh vẽ những ai? + Bạn HS như thế nào khi cô cho điểm 10? + Nếu là con, con có vui không? + Khi con nhận điểm 10, con muốn khoe với ai đầu tiên? + Phải học như thế nào thì mới được điểm 10? + Lớp mình bạn nào hay được điểm 10? Bạn nào được nhiều điểm 10 nhất? + Con đã được mấy điểm 10? + Hôm nay, có bạn nào được điểm 10 không? - Gọi HS trình bày? - Nhận xét tuyên dương - GV giáo dục TTTcảm.. 5,. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 66 uôm, ươm / 134. - HS viết vở tập viết.. - HS nêu chủ đề - HS QS nói theo gợi ý của GV. - HS nói trước lớp - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 Câu - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh. Trang 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 8 / 12 / 2010. BÀI 66: UÔM – ƯƠM I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Đọc được vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Từ , câu ứng dụng -Viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ong , bướm , chim , cá cảnh. 2. Kĩ năng: Phát âm chuẩn viết được , đúng vần. 3. Thái độ; Yêu thich môn tiếng việt , tích cực học tập - Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ - GV: SGK , tranh cánh buồm, tranh luyện nói: Ong, bướm, chim, các cảnh. - HS: Bộ ĐDTH , bảng con , vở tập viết, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG 5,. Hoạt động Giáo viên. Hoạt động học sinh - Hát. 1.Ổn định: 2. Bài cũ: iêm– yêm - HS đọc từ, câu ứng dụng - Viết bảng con : thanh kiếm; âu yếm. dừa xiêm - Nhận xét. - 2 HS đọc - N1 : thanh kiếm; N2 : âu yếm. N3: dừa xiêm. 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:: uôm – ươm. a.Hoạt động 1: Dạy vần uôm – ươm  Nhận diện vần uôm - So sánh iêm với uôm. + Giống nhau: âm m + Khác nhau : iê, uô - 1 Nêu cấu tạo vần. - Gọi HS nêu cấu tạo vần uôm - Thực hiện bảng cài - Ghép vần uôm - HS đọc cá nhân - Đánh vần: u – ô – mờ - uôm - Có vần uôm muốn có tiếng buồm phải làm sao? - HS trả lời - Ghép tiếng buồm - Thực hiện bảng cài - Phận tích tiếng buồm - HS phân tích - Ghi bảng đọc:bờ - uôm – buôm – huyền – buồm .- HS đọc cá nhân, - Cho HS quan sát tranh SGK trang 134 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ) + Ghi bảng: cánh buồm - HS trả lời  Tổng hợp vần – tiếng –từ. - 3 – 4 HS đọc trơn - Nhận xét sửa sai - HS đánh vần – đọc trơn.  Nhận diện vần ươm. - Thực hiện tương tự vần uôm - So sánh ươm - uôm - Giới thiệu từ: đàn bướm ( giải thích từ)  Tổng hợp vần – tiếng – từ.  Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.. - ươm – bướm – đàn bướm Trang 7. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhận xét 5,. 10 ,. b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng:. Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm. - Cho HS đọc tiếng, từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần). c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết: + Viết uôm: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết uô liền nét viết m kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết ươm : Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết ươ liền bút m kết thúc ở đường kẻ 2. + cánh buồm : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c lia bút viết vần anh lia bút viết đặt dấu sắc trên a cách 1 con chữ o viết buồm + đàn bướm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết đ lia bút viết an, lia bút viết đặt dấu huyền trên a cách 1 con chữ o viết tiếng bướm - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết 1. - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ - HS viết bảng con. - Cả lớp đồng thanh. Tiết 2 15, 1.Hoạt động 1: Luyện đọc.  Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 135 - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Ghi câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn.. - Gọi HS đọc từ - Đọc mẫu  Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm. 8,. 7,. - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh. - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - HS thi đọc SGK. 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - HS viết vở tập viết. - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét. 3.. Hoạt động 3: Luyên nói. - Cho HS nêu chủ đề: “ Ong , bướm , chim , cá - HS nêu chủ đề - HS QS nói theo gợi ý của GV cảnh.”. GV gợi ý : - Ong bay bằng gì? Nó có màu sắc như thế nào? Trang 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nó thường làm gì để mang lại lợi ích cho con người? - Tổ chức cho học sinh nói theo cặp ( các con vật: bướm , chim, cá cảnh ) - Gọi HS trình bày? - HS nói trước lớp - GV chốt ý và nhắc nhở học sinh phải biết yêu - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 quý con vật có ích như: ong, chim, cá …. Câu - Nhận xét tuyên dương - GV giáo dục TTTcảm. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 67 Ôn tập / 136. 5,. - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh. Thứ năm , ngày 9 / 12 / 2010. BÀI 67: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m. - Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. 2) Kĩ năng: -Đọc và viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng m. 3) Thái độ: -Yêu thích môn Tiếng Việt , thấy được sự phong phú của Tiếng Việt qua câu chuyện kể. II.CHUẨN BỊ: -Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng m. -Tranh minh hoạ truyện kể: Đi tìm bạn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG. Hoạt động giáo viên. 1. Ổn định : 2. Bài cũ: vần uôm – ươm 5, - Đọc từ , câu ứng dụng 1 - Kiểm viết: :ao chuôm ; cháy đượm., nhuộm vải - Nhận xét – ghi điểm 3. 2,. Hoạt động HS - Hát - 3 Học sinh đọc - HS viết bảng con N1:ao chuôm; N2:cháy đượm. N3: nhuộm vải. Bài mới:  Giới thiệu: - Y/C HS quan sát tranh SGK / 136 Trang 9 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Tranh vẽ gì? + Trong tiếng cam có vần gì? + Vần am có mấy âm ghép lại? + GV ghi vào bảng ôn – Cho HS đọc  + Ngoài vần am còn 1 số vần nữa có âm m đứng sau . Để nhớ lại các vần đó hôm nay chúng ta học bài ôn tập – Ghi bảng 4,. 10,. a.Hoạt động 1: Ôn âm, vần - Y/C HS đọc âm, không theo thứ tự. - Giáo viên sửa sai b.Hoạt động 2: Ghép âm thành vần - Lấy âm ở cột dọc ghép với chữ m ở cột ngang, ta có vần am - ghi bảng. - Cho HS ghép tương tự lần lượt các vần còn lại : ghi bảng. m. m. a am e em …… …… aê eâ …… …… aâ i …… o ieâ …… …… oâ yeâ …… …… ô uoâ …… …… u öô …… - Giáo viên chỉ bảng ôn Y/C HS đọc - Nhận xét – sửa sai 3,. - HS trả lời, - HS kể:. - 1 Học sinh đọc nhắc lại - Học sinh đọc cá nhân, lớp. - Học sinh quan sát. - Học sinh ghép. - Học sinh đọc cá nhân, lớp. Nghỉ giữa tiết. 5,. c.Hoạt động3: Đọc từ ứng dụng - Ghi từ lên bảng: Lưỡi liềm , xâu kim, nhóm lửa - Đọc mẫu – giải thích từ: ( nếu cần ) - Học sinh đọc cá nhân, lớp +Lưỡi liềm: cho HS thấy xem cái lưỡi liềm đã mang theo. Dụng cụ làm bằng sắt dùng để cắt cỏ, lúa … + Nhóm lửa: làm cho cháy lên thành ngọn lửa. - Nhận xét – sửa sai d. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết - Học sinh viết bảng con 6, - Giáo viên viết mẫu + Từ xâu kim : đặt bút ở đường kẻ 3 viết x lia bút viết âu cách 1 con chữ o viết tiếng kim . + Từ lưỡi lìm : Hướng dẫn viết tương tự - Giáo viên theo dõi ,sửa sai cho học sinh - Y/C học sinh đọc lại bài - Nhận xét tiết 1 Trang 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 2 1) Hoạt động 1: Luyện đọc + Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Y/C HS xem tranh vẽ gì? - GV nêu nội dung tranh - Ghi bảng: Trong vòm lá mới, chồi non Chùm cam bà giữ, vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận, cuối mùa Chờ con phần cháu, bà chưa trảy vào. - Cho HS đọc tiếng , từ + Đọc sách giáo khoa - Cho HS thi đọc - Nhận xét 2) Hoạt động 2: Luyện viết vở 8, - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu xâu kim, lưỡi lìm - GV theo dõi các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét 3)Hoạt động 3: Kể chuyện 10, Câu chuyện nói về: Đi tìm bạn. Sóc và Nhím là đôi bạn rất thân. Có chuyện gì xảy ra cả mùa đông chúng bặt tin nhau. Chúng ta tìm hiểu qua câu chuyện “ Đi tìm bạn” Ghi bảng: + Kể lần 1: Toàn câu chuyện + Kể lần 2: kết hợp tranh + GV hỏi câu chuyện có mấy nhân vật? Câu chuyện xảy ra như thế nào? + GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh. - Giáo viên chia 4 nhóm và kể trong nhóm . + Tranh 1: Sóc và nhím là đôi bạn rất thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau + Tranh 2: nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về . rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến , Sóc chạy đi tìm nhím. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, nhím thì biệt tăm. Vắng bạn Sóc buồn lắm. + Tranh 3: gặp bạn thỏ Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn nhím ở đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó nghĩ dai: hay Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Sóc chạy đi tìm nhím khắp nơi. + Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến cho từng nhà. cây cối thi nhau nảy lộc , chim chóc hót véo von, Sóc gặp lại Nhím . gặp lại nhau chúng 10,. - 4-5 học sinh đọc - Học sinh trả lời. - HS đọc cá nhân, lớp. - HS thi đọc - Học sinh viết vở - xâu kim, lưỡi lìm. - Chú ý nghe. - Chú ý nghe. -. Mỗi nhóm 1 tranh. Trang 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> vui lắm. Chúng lại vui đùa như ngày nào. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc cũng biết: Cứ mùa đông đến, họ nhà nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét nên cả mùa đông chúng bặt tin nhau. -Tổ chức thi kể trước lớp, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng. - Theo dõi nhắc nhở - Kể cả câu chuyện - 1 bạn kể -Câu chuyện khuyên ta điều gì ? Ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có một hoàn cảnh sống khác nhau. 5, 3) Củng cố: - Y/C học sinh đọc lại bài - 2 Học sinh thi đọc - Nhận xét - Tuyên dương 4) Dặn dò: - Nhận xét tiết học 1 - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài: 68 ot, at Thứ sáu ngày 10 / 12 / 2010. BÀI 68: OT – AT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Đọc được vần ot, at, tiếng hót, ca hát. Từ , câu ứng dụng -Viết được ot, at, tiếng hót, ca hát - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: gà gáy , chim hót , chúng em ca hát. 2.Kĩ năng: Phát âm chuẩn viết được , đúng vần. 3.Thái độ: Yêu thich môn tiếng việt , tích cực học tập - Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ - GV: SGK , tranh bãi cát, - HS: Bộ ĐDTH , bảng con , vở tập viết, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG 5,. Hoạt động Giáo viên. Hoạt động học sinh - Hát. 1.Ổn định: 2. Bài cũ: ôn tập - HS đọc từ, câu ứng dụng - Viết bảng con : lưỡi lìm, xâu kim - Nhận xét. - 2 HS đọc - N1 : lưỡi lìm; N2 : xâu kim. N3: dừa xiêm. 15, 3.Bài mới: Giới thiệu bài:: ot – at. a.Hoạt động 1: Dạy vần ot – at  Nhận diện vần ot Trang 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - So sánh on với ot - Gọi HS nêu cấu tạo vần ot - Ghép vần ot - Đánh vần: o – t – ot - Có vần ot muốn có tiếng hót phải làm sao? - Ghép tiếng hót - Phận tích tiếng hót - Ghi bảng đọc:hờ - ot – hot – sắc – hót . - Cho HS quan sát tranh SGK trang 138 + Tranh vẽ gì ? ( Giải thích từ) + Ghi bảng: tiếng hót  Tổng hợp vần – tiếng –từ. - Nhận xét sửa sai.  Nhận diện vần at. + Giống nhau: âm o + Khác nhau : n , t - 1 Nêu cấu tạo vần. - Thực hiện bảng cài - HS đọc cá nhân - HS trả lời - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - HS trả lời - 3 – 4 HS đọc trơn - HS đánh vần – đọc trơn. - Thực hiện tương tự vần ot - So sánh ot - at - Giới thiệu từ: bãi cát ( giải thích từ)  Tổng hợp vần – tiếng – từ.  Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. Nhận xét 5,. 10 ,. - at – cát – bãi cát. b.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng:. Bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. - Cho HS đọc tiếng, từ - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần). c. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu, nêu qui trình viết:. - 5 – 6 HS đọc trơn tiếng , từ - HS viết bảng con. + Viết ot: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết o liền nét viết t kết thúc ở đường kẻ 2. + Viết at : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết a liền bút t kết thúc ở đường kẻ 2. + tiếng hót : Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ t liền bút viết vần iêng lia bút viết đặt dấu sắc trên ê cách 1 con chữ o viết hót + bãi cát: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết b lia bút viết ai, lia bút viết đặt dấu ngã trên a cách 1 con chữ o viết tiếng cát - Theo dõi , sửa sai - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Cả lớp đồng thanh - Nhận xét tiết 1. Tiết 2 15, 1.Hoạt động 1: Luyện đọc.  Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 135 - Cho HS xem tranh vẽ gì?. - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh Trang 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nội dung bức tranh cho biết các bạn nhỏ rất vui tham gia trồng cây và chăm sóc cây . Trên cành cây có tiếng chim hót nghe rất vui tai. Trồng cây rất có ích vừa giữ gìn môi trường xanh – sạch – - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu đẹp , lại có bóng mát để các em vui chơi lúc trưa nắng, Vì vậy các em cần bảo vệ và chăm sóc cây cho tốt. - Ghi câu ứng dụng: - HS thi đọc SGK Ai trồng cây Người đó có tiếng hót Trên vòm cây Chim hót lời mê say - Gọi HS đọc từ - Đọc mẫu  Đọc SGK - Nhận xét ghi điểm 8,. 7,. -C. 2.Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu ot – at – tiếng hót – bãi cát. - GV theo dõi nhắc nhở các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét. 3. Hoạt động 3: Luyên nói - HS nêu chủ đề:“ gà gáy, chim hót , chúng em - HS nêu chủ đề ca hát”.. - GV gợi ý : Tranh vẽ gì? - Các con vật trong tranh đang làm gì? - Hằng ngày em nghe tiếng gà gáy vào lúc nào? - Tiếng gáy của nó ra sao? Khi gáy nó có động tác gì? Tiếng gáy của nó có ích lợi gì cho mọi người?..... - Tiếng chim hót thế nào? - Các em thích ca hát không? Ở lớp em hát vảo dịp nào? - Gọi HS trình bày? - GV chốt ý và nhắc nhở học sinh phải biết yêu quý con vật có ích …. - Nhận xét tuyên dương - GV giáo dục TTTcảm. 5,. - HS viết vở tập viết.. 4. Củng cố: - Thi đua: tìm tiếng có vần vừa học - HS đọc lại các từ - Nhận xét 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần 69 ăt, ât / 140. - HS QS nói theo gợi ý của GV. - HS nói trước lớp - HS khá giỏi nói được từ 2 – 4 Câu. - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh. Trang 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THỨ NGAØY. CHAØO CỜ HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN TOÁN. TIEÁT PPCT 17 136 137 64. THEÅ DUÏC HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN TOÁN AÂM NHAÏC. 17 138 139 65 17. Trò chơi vận động ot – ôt ot – ôt Luyeän taäp chung Học hát: Dành cho địa phương tự chọn. Tö 16/12. TOÁN HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN MÓ THUAÄT. 66 140 141 17. Luyeän taäp chung et – eât et – eât Veõ tranh ngoâi nhaø em. Naêm 17/12. TOÁN. 67. KT ñònh kì (cuoái kì I). Hai 14/12. Ba 15/12. MOÂN. ÑIEÀU CHÆNH. TEÂN BAØI DAÏY Sinh hoạt dưới cờ aêt – aâtâ aêt - aât Luyeän taäp chung. Trang 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN TN & XH THUÛ COÂNG. Saùu 18/12. TAÄP VIEÁT TAÄP VIEÁT ĐẠO ĐỨC SINH HOẠT. 142 143 17 17. ut – öt ut – öt Giữ gìn lớp học sạch đẹp Gaáp caùi ví. 15 16 17 17. Thanh kieám, aâu yeám, … Xay bột, nét chữ, kết bạn, … Trật tự trong giờ học (t2) Sinh hoạt lớp. TUAÀN 17 Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009. Baøi 69 : Vaàn aêt - aât (Tieát 1) I) Muïc tieâu: 1. Kiến thức:.  Đọc được vần ăt – ât, rửa mặt , đấu vật , từ và đoạn thơ ứng dụng  Viết được : ăt, ât, rửa mặt , đấu vật  Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : ngày chủ nhật.. 2. Kyõ naêng:. Biết ghép âm đứng trước với các vần ăt, ât để tạo thành tiếng mới  Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần ăt - ât. 3. Thái độ:.  Thấy được sự phong phú của tiếng việt .Thích học môn tiếng việt II) Chuaån bò: 1. Giaùo vieân:.  Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa , tranh đấu vật , bộ chữ ghép vần 2. Hoïc sinh:.  Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt. III). Hoạt động dạy và học:. TG 5. Hoạt động Giáo viên. Hoạt động học sinh Haùt. 1) Oån ñònh:. Trang 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2) Baøi cuõ: vaàn ot – at. Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng  Cho hoïc sinh vieát baûng con:, baõi caùt, traùi nhoùt, cheû laït.  Nhaän xeùt . 1. B 10. 3) Bài mới: a) Giới thiệu :. Hoâm nay chuùng ta hoïc vaàn coù aâm aê, aâ ñi kèm âm t đó là vần ăt và ât  giáo viên ghi baûng . Học sinh nhắc lại tựa bài. b) Hoạt động 1: Dạy vần  Nhaän dieän vaàn: aêt. Giáo viên viết chữ atê So saùnh vaàn aêt vaø at Gheùp vaàn aét Phaân tích cho coâ vaàn aêt - - ghi baûng Phát âm và đánh vần: ă – tờ – ăt đọc trơn ăt Gheùp tieáng maët Phaân tích tieáng maët Giaùo vieân vieát baûng: maët Đánh vần tiếng mặt- đọc trơn mặt Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giaùo vieân treo tranh saùch giaùo khoa hoûi: Tranh veõ gì ? Ghi bảng: rửa mặt. Cho học sinh đọc Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Gọi học sinh đọc sơ đồ  Nhaän dieän vaàn aât:.       4. Học sinh đọc Hoïc sinh vieát baûng con N1: baõi caùt ; N 2: traùi nhoùt N 3 : cheû laït. Quy trình tương tự như vần ăt So saùnh vaàn aât vaø vaàn aêt Dùng tranh giới thiệu từ đấu vật Yêu cầu học sinh đọc 2 cột vần Đọc toàn bảng Nhaän xeùt.. Hoïc sinh quan saùt Gioáng nhau: aâm t , khaùc nhau : aâm a và âm ă đứng trước Cả lớp ghép bảng cài Vaàn aêt do aê, t taïo neân… Học sinh đánh vần ; ă – tờ –ăt Học sinh đọc; ăt Cả lớp thực hiện bảng ghép 1Học sinh phân tích : Có âm mờ đứng trước vần ắt sau Đánh vần mờ – ăt – măt –nặng mặt. Học sinh đọc ; mặt Hoïc sinh quan saùt Bạn nhỏ đang rửa mặt Học sinh đọc ( 3 em ) 4 học sinh đọc. 3 học sinh đọc 1 học sinh đọc. Nghỉ giữa tiết c ) Hoạt động 2: Đọc tiếng từ ứng dụng. 5. Bài này có những từ ứng dụng nào? Trang 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giaùo vieân ghi baûng: Hoïc sinh quan saùt ñoâi maét , baét tay , maät ong , thaät thaø Đọc tiếng có vần ăt, ât 4 học sinh đọc tiếng có vần ăt- ât Giaùo vieân giaûi nghóa: Maét, baét, maät, thaät  Ñoâi maét: Hoïc sinh chuù yù nghe  Bắt tay: bắt tay nhau để thể hiện tình caûm Học sinh quay mặt vào nhau thực hiện  Maät ong( coù theå ñöa loï maät) động tác bắt tay  Thaät thaø: khoâng noùi doái, khoâng Hoïc sinh neám, neâu muøi vò giả dối, giả tạo. Một trong các đức tính trong 5 ñieàu Baùc daïy. Giáo viên đọc mẫu Đọc toàn bảng lớp 3 học sinh đọc từ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 8. 2. d) Hoạt động 3: Hướng dẫn viết:. Giaùo vieân vieát maãu vaø neâu caùch vieát. Viết vần ăt,ât , rửa mặt, đấu vật. Yeâu caàu hoïc sinh vieát baûng con Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh. 4) Củng cố : Hỏi vần mới học. Cả lớp viết bảng con. 1 học sinh đọc. Yêu cầu học sinh đọc toàn bảng Giaùo vieân nhaän xeùt tieát hoïc Haùt muùa chuyeån tieát 2. Tieát 2 12. 1) Hoạt động 1: Luyện đọc a) Đọc bảng lớp:. Đọc vần , tiếng , từ không thứ tự Giaùo vieân ñính tranh trong saùch giaùo khoa cho hoïc sinh quan saùt tranh veõ gì? Để xem chú gà con đẹp như thế nào cô và các em đọc bài thơ sẽ rõ . Ghi baûng baøi thô : Caùi moû tí hon Caùi chaân beù xíu Loâng vaøng maùt dòu. Hoïc sinh quan saùt vaø neâu nhaän xeùt. Trang 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Mắt đen sáng ngời Ôi chuù gaø ôi Ta yeâu chuù laém Yêu cầu học sinh đọc từng câu b) Đọc sách giáo khoa. 3 7. 7. Giáo viên đọc mẫu Tổ chức thi đọc Nhaän xeùt ghi ñieåm Nghỉ giữa tiết 2) Hoạt động 2: Luyện viết. Giaùo vieân neâu noäi dung baøi vieát yeâu caàu khi ngoài vieát Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn viết các nét nối giữa vần,và đặt vị trí dấu Yêu cầu học sinh viết vở tập viết Kiểm tra 5 tập – nhận xét sửa sai 3) Hoạt động 3: Luyên nói. Đọc yêu cầu luyện nói Giaùo vieân treo tranh trong saùch giaùo khoa Gợi ý ;  Tranh veõ gì?  Con thường đi thăm vườn thú hay công vieân vaøo dòp naøo?  Ngày chủ nhật con thường đi đâu, đi với ai ?  Nơi con đến có gì đẹp ?  Con thấy những gì ở đó ?  Con thích ñi chôi nôi naøo nhaát trong ngaøy chuû nhaät? Vì sao ?  Tổ chức cho học sinh nói theo cặp.  Học sinh trình bày trước lớp  Nhaän xeùt tuyeân döông 4) Cuûng coá: . 5.   . Đọc lại toàn bài vừa học Trò chơi: Thi tìm từ nhanh Tìm từ có mang vần ăt, ât Nhaän xeùt tuyeân döông. Học sinh đọc cá nhân , nối tiếp Học sinh thi đọc cá nhân. Hoïc sinh chuù yù Học sinh viết vở tập viết. Học sinh đọc Hoïc sinh quan saùt Học sinh trả lời. Hoïc sinh thaûo luaän theo caëp( 3) Đại diện nhóm trình bày. Học sinh đọc Hoïc sinh thi ñua 4 toå, moãi toå 5 em leân ghi baûng Hoïc sinh nhaän xeùt. 5) Daën doø: 1. Về nhà xem lại các vần đã học Chuaån bò baøi vaàn oât – ôt . Trang 19 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ ba, ngày 15 tháng 12 năm 2009. BAØI: OÂT - ÔT I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức:.  Đọc được vần ôt ơt , cột cờ , cái vợt từ đoạn thơ ứng dụng  Viết được : ôt,ơt cột cờ , cái vợt  Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : “Những người bạn tốt””. 2. Kyõ naêng:.  Biết ghép âm đứng trước với các vần ôt , ơt để tạo thành tiếng mới  Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần ôt, ơt. 3. Thái độ:.  Thấy được sự phong phú của tiếng việt .Thích học môn tiếng việt II. Chuaån bò: 1. Giáo viên: Tranh sách giáo khoa , tranh cột cờ , bộ chữ ghép vần, 1 quả ớt 2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Các hoạt động dạy học : TG 5. Hoạt động Giáo viên. Haùt. 1)OÅn ñònh : 2)Kieåm baøi cuõ: aêt , aât. Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng Cho hoïc sinh vieát baûng con: ruûa maët, baét tay, thaät thaø. Nhaän xeùt. 1. 3)Bài mới: a) Giới thiệu :. 3 học sinh đọc Hoïc sinh vieát baûng con N1:rửa mặt; N 2: bắt tay N 3 : thaät thaø. Hoâm nay chuùng ta hoïc vaàn coù aâm oât, ôt đi kèm âm t đó là vần ôt và ơt  giáo viên ghi baûng. . b) Hoạt động 1: Dạy vần  Nhaän dieän vaàn oât. 10. Hoạt động học sinh. Học sinh nhắc lại tựa bài. Giáo viên viết chữ otê lên bảng cho học sinh So saùnh vaàn oât vaø ot Gheùp vaàn oât Phaân tích cho coâ vaàn oât- - ghi baûng Phát âm và đánh vần: ôê – tờ –ôêt đọc trơn ôêt Gheùp tieáng coät. Hoïc sinh quan saùt Gioáng nhau: aâm t , khaùc nhau : aâm ô và âm o đứng trước Cả lớp ghép bảng cài Vaàn oât do oâ, t taïo neân… Học sinh đánh vần ; ô– tờ –ôt Học sinh đọc; ôt Trang 20. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×