Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 65: Ôn tập cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n §¹i sè. N¨m häc 2010 - 2011. Ngày dạy: 20/4/2011 Tiết 65 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu. - Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số, đồ thị. - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y= a.x(a  0) - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. Phương tiện thực hiện. 1. GV : MTĐT 2. HS : - Làm câu hỏi ôn tập, bài tập về nhà. - Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức. - Luyện giải bài tập. IV. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. 1’ - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra. 3. Bài mới. 40’ HĐ1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực. - GV cho học sinh ghi và trả lời các câu hỏi sau. 1. Thế nào là số hữu tỉ, cho ví dụ? - Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào? cho ví dụ? - Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ? - Số thực là gì? - Nêu mối quan hệ giữa Q, I, R. 2. Giá rị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ được xác định như thế nào? 3. tỉ lệ thức là gì? phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 4. khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Cho ví dụ? - khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Cho ví dụ? Đồ thị hàm số y= a.x có dạng như thế nào? Bài tập 2(89-SGK) Với giá trị nào của x thì ta có. a. |x| +x =0 b. x+ |x| = 2x GV bổ xung câu c. c. 2+|3x-1| =5.. Chu ThÞ Hoan. 1. Số hữu tỉ, số thực.. 2. Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ. 3. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 4. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = a.x(a  0). II. Bài tập. Bài tập 2(98-SGK) a. |x| +x = 0 => |x| = -x => x  0 b. |x| +x =2x |x| = 2x –x = x => x  0 c. |3x-1| +2 = 5 |3x-1| =5-2 =3 4 => 3x-1 =3 => x = 3 2 3x-1 =-3 x =3 Bài 1. (88-SGK). Lop6.net. GV Trường THCS Dương Đức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n §¹i sè - GV nêu thứ tự thực hiện các phép tính - Nhắc lại cách đổi số thập phân ra phân số - 2HS làm bài tập 1, b, d.. - GV gợi ý. Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức.. - HS đọc đề bài. - GV. Nếu gọi số ‘. 3 đơn vị được chia là a, b, c. theo đề bài ta có điều gì? * GV chốt lại dạng toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - GV đồ thị hàm số y = a.x đi qua điểm (-2, -3) là như thế nào? - Muốn xác định xem 1 điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số ta làm như thế nào? 1 * A(0; ) 3 1 * B( ; -2) 2 1 *C.( ;0) 6 HĐ2. Củng cố. - GV Nêu chú ý khi giảng từng loại bài tập. HĐ3. HDVN. - Học bài. - Ôn tập C2, C3. Bài tập 7-13(98, 90, 91-SGK) 4, 6, 7.(63-SBT). Chu ThÞ Hoan. N¨m häc 2010 - 2011 Thực hiện phép tính. 5 7 4 5 7 9 4 b. - 1,456: +4,5. = - 1,456: + . 18 25 5 18 25 2 5 5 26 18 5 8 119 29      1 18 5 5 18 5 90 30 1 1 1   d. (-5)12 : (  : (2)  +1  4 2  3 1 1 1 1 1 = -60: (-  ( ) +1 = -60: (- )  1 4 4 3 2 3 1 1 = 120+ = 121 . 3 3 Bài 3(89-SGK) a c a c ac ac  =>  =  b d b d bd bd ac bd  => ac bd Bài 4(89- SGK) - Gọi số;;; 3 đơn vị được chia là a, b, c. triệu đồng. a b c Ta có.   2 5 7 a+b+c = 560 a b c a  b  c 560   =  =40 2 5 7 2  5  7 14 => a = 2.40 = 80 b = 5.40 = 200 a = 7.40 = 280 Bài 6(89) Đồ thị hàm số y = a.x đi qua M(-2; -3) => x = -2 thì y =-3 2 2  -3= a(-2) => a = 3 3 1 Bài 5(89-SGK): Hàm số y = -2x + 3 1 1 Ta có y(0) = -2.0+ = 3 3 => A  đồ thị hàm số 1 1 1 1 2  -2 Ta có y( ) = -2. + =-1+ = 2 2 3 3 23 => B  đồ thị hàm số. 1 1 1 1 1 Ta có y ( ) = -2. + =- + =0 6 6 3 3 3 => C  đồ thị hàm số.. Lop6.net. GV Trường THCS Dương Đức.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×