Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án lớp 7 môn học Đại số - Tiết 16: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n §¹i sè. N¨m häc 2010 - 2011. Ngày dạy: 18/10/2010 Tiết 16 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: - Học sinh có khái miệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm. - HS biết sử dụng đúng kí hiệu - TĐ: Có khả năng tư duy lo gic trong việc hình thành tập số. - TT: Số vô tỉ, khái niệm về CBH II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên. Bảng phụ, máy tính bỏ túi. 2. Học sinh. - Ôn tập dịnh nghĩa số hữu tỉ, quan hệ số hữu tỉ và số thập phân. - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm III. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. Kiểm tra sĩ số. 1’ 2. Kiểm tra. 6 ’ - Thế nào là số hữu tỉ? Quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? - Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân. 3 17 3 17 ; (  0, 75;  1, 04) 4 11 4 11 3 - GV Yêu cầu HS tính: (-1,5)2 = ( )2 = 2 - Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không => vào bài. 3. Bài mới. 30’ HĐ của GV HĐ1. Số vô tỉ. (10’). HĐ của HS 1, Số vô tỉ.. - GV Đưa bài toán (SGK - 40) - Học sinh đọc đề bài - So sánh S hình vuông ABCD với diện tích hình vuông AEBF? - Tính SAEBF ? SABCD ? - Gọi cạnh hình vuông ABCD là x. Hãy biểu thị diện tích ABCD theo x? - GV giới thiệu khái niệm số vô tỉ. - GV số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?. E. B. A. C D. SAEBF = 1.1 = 1(m2) * GV nhấn mạnh. Số thập phân gồm. SABCD = 2SAEBF = 2(m2) + Số thập phân hữu hạn Gọi cạnh hình vuông ABCD là x ta có + Số thập phân vô hạn tuần hoàn => Số hữu tỉ x2 = 2 + Số thập phân vô hạn không tuần hoàn => x = 1,41423562373…. Đó là số thập phân vô hạn không tuần hoàn => Số vô tỉ số vô tỉ HĐ2 khái niệm về căn bậc 2 (20’) GV Yêu cầu HS tính 32; (-3)2 2. Khái niệm về căn bậc 2 32 = 9 ;(-3)2 = 9. Chu ThÞ Hoan. Lop6.net. GV Trường THCS Dương Đức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n §¹i sè (. N¨m häc 2010 - 2011 2 4 2 4 ( ) 2  ;( ) 2  ; 02 = 0 3 9 3 9 Ta nói 3 và (-3) là căn bậc 2 của 9 2 2 4 và (- ) là căn bậc 2 của 3 3 9 0 ………………………… 0 (-1) không có căn bậ 2 vì không có số nào bình phương băng (-1). 2 2 2 2 ) ;( ) ;02 3 3. - GV Nêu căn bậc 2 của 9;. 4 ;0 9. - GV Nêu ví dụ. Tìm x biết x2 = -1 Vậy căn bậc 2 của 9;. 4 ;0 9. GV Nêu VD. Tìm x biết x2=-1 Vậy căn bậc 2 của 1 số a không âm là số như - Định nghĩa (SGK-40) thế nào? => định nghĩa. - HS Làm ví dụ. VD. Căn bậc 2 của 16 là 4 và - 4 9 3 3 Căn bậc 2 của là và 23 5 5 Không có căn bậc 2 của (-16) - GV Cho HS làm ?1 ?1 Số dương a có đúng 2 căn bậc 2 Một số dương kí hiệu a Một số âm kí hiệu - a Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là 0 =0 Số 4 có 2 căn bậc 2 là. 4 =2 ; - 4 =-2 GV Nên chú ý. Chú ý. Không viết 4 =  2 GV đưa ra bài tập sau: Các cách viết sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng. a, 36 =6 a, Đúng. b, Căn bậc hai của 49 là 7. b, Sai vì thiếu -7. c,.  3. 2. = -3. c, Sai. Sửa lại là. d, - 0, 01 =-0,1. d , Đúng.. 4 2  25 5 g, x = 9 => x =3 GV: Vậy ở bài toán 2 mục 1 thì độ dài đường chéo AB của hình vuông là bao nhiêu? - GV cho HS hoạt đông nhóm làm?2 - Có thể chứng minh được 2; 3; 5... là các số vô tỉ. Vậy có bao nhiêu số vô tỉ?. e, Sai. Sửa lại là. e,. HĐ3. Củng cố: (6’) HS làm bài tập 82 (41 SGK). Chu ThÞ Hoan.  3. 2. =3. 4 2  25 5 g, Sai. Sửa lại là x=92 =81. ?2. Căn bậc 2 của 3 là 3 và - 3 Căn bậc 2 của 10 là 10 và - 10 Căn bậc 2 của 25 là 25 =5 và - 25 =-5 Bài 82: a , Vì 52 =25 nên. Lop6.net. 25 =5. GV Trường THCS Dương Đức.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n §¹i sè. N¨m häc 2010 - 2011 b , Vì 72=49 nên 49 =7 c, Vì 12=1 nên 1 =1 2. HĐ4. HDVN: (2’) - HS đọc mục “ Có thể em chưa biết .” - BTVN: 83;84;85(SGK) 106;107110;114(SBT). Chu ThÞ Hoan. 4 4 2 2 d, Vì      9 3 3 9. Lop6.net. GV Trường THCS Dương Đức.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×