Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 8 - Trường tiểu học Ba Làng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN- KHỐI I NĂM HỌC: 2011- 2012 THỜI GIAN: 90 Phút. Trường :................................... Lớp:…………………….. Họ và tên:………………. Điểm. Lời phê của giáo viên. Người coi KT:……………………………. Người chấm KT:………………………….. Bài 1: ( 1,5 điểm) a/ Viết các số thích hợp vào ô trống 2. 3. 6. 8. 9. b/ Viết các số theo mẫu.     5. …….. Bài 2: Tính ( 1,5 điểm) a/ 3 5 2 +2 +0 +1 ….. ….... …... b/ 3 + 1 +1 = …….. ……..    …….. 4 +1 ….. 2+ 0 + 2 = ………. Bài 3: Điền dấu ( <, >,=) thích hợp vào chỗ chấm ( 2 điểm) a/ 0…10 8…..4 7….3 6…..6 b/ 1 + 3…..3+1 2 + 3…..4 +0 Bài 4: Viết các số sau: 5, 8, 7, 2, 10 ( 1 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:. Lop1.net.   …….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5: Điền số vào chỗ chấm và ô vuông ( 2 điểm) 5 = 4 +……. 3 = …..+ 1. 4=4+ +2=5. Bài 6: ( 1điểm) a/ Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 1, 5, 0, 8 b/ Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau: 9, 10, 3, 7 Bài 7: Viết phép tính thích hợp vào ô vuông ( 1điểm) Có: 3 quả cam Có thêm: 1 quả cam Tất cả có: … quả cam ?. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1 Bài 1: ( 1,5 điểm) a/ Viết các số thích hợp vào ô trống 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Viết đúng mỗi số thích hợp vào ô trống được 0,2 điểm. Viết sai không được điểm. b/ Viết các số theo mẫu      5 9 4 7 2 Viết đúng mỗi số được 0,125 điểm. Viết sai không được điểm. Bài 2: Tính ( 1,5 điểm) Tính đúng mỗi cột câu a được 0,2 điểm. Tính sai không được điểm. Tính đúng mỗi cột câu b được 0,35 điểm. Tính sai không được điểm. Bài 3: ( 2điểm) Điền dấu đúng mỗi dòng câu a được 0,25điểm. Điền sai không được điểm. Điền dấu đúng mỗi dòng câu b được 0,5điểm. Điền sai không được điểm. Bài 4: ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số theo thứ tự câu a được 0,1điểm. Viết sai không được điểm. Viết đúng mỗi số theo thứ tự câu b được 0,1điểm. Viết sai không được điểm Bài 5: ( 2 điểm) Điền đúng số vào chỗ chấm và ô vuông mỗi dòng được 0,5 điểm. Điền sai không được điểm. Bài 6: ( 1 điểm) Khoanh tròn đúng số bé nhất câu a được 0,5 điểm. Khoanh sai không được điểm. Khoanh tròn đúng số lớn nhất câu b được 0,5 điểm. Khoanh sai không được điểm Bài 7: ( 1 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp vào ô vuông được 1 điểm. Viết sai không được điểm.    . 3. + 1. = 4. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×