Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.96 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ TÚ. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG TH LONG HƯNG D. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số : 01/ĐA-LHD. LongHưng , ngày 10 tháng 12 năm 2012. ĐỀ ÁN “Vị trí việc làm của Trường Tiểu họcLong Hưng D” Phần I SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN: 1. Khái quát đặc điểm, nội dung và tính chất hoạt động: Trường Tiểu học Long Hưng D nằm ở vùng sâu xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú. Gồm có 2 điểm trên 2 ấp tại xã Long Hưng . + Điểm trung tâm đặt tại ấp Mới có 5 lớp, với số học sinh 124 học sinh. + Điểm lẻ Kênh 1/5 ấp Tân Phước A1 có 05 lớp, số học sinh 92 em - Tổng số CB-GV-CNV: 14 người Mục đích của việc xây dựng đề án của nhà trường là nhằm hoàn chỉnh số lượng vị trí việc làm trong đơn vị để bảo đảm cho đơn vị hoạt động tốt hơn trong thời gian tới. 1.1 Nội dung hoạt động: Tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục đạt chất lượng theo mục tiêu, chương trình giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Huy động trẻ em đi học đúng độ tuổi, vận động trẻ em tàn tật, khuyết tật, trẻ em đã bỏ học đến trường, thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục và chống mù chữ trong cộng đồng. Nhận bảo trợ và quản lý các hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục khác, thực hiện chương trình giáo dục theo sự phân công của cấp có thẩm quyền. Tổ chức kiểm tra và công nhận hoàn thành chương trình của học sinh trong nhà trường và trẻ em trong địa bàn quản lý của trường. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh. Quản lý, sử dụng đất đai, cơ sở vật chất, trang thiết bị và tài chính theo quy định của pháp luật. Phối hợp với gia đình, các tổ chức và cá nhân trong cộng đồng thực hiện hoạt động giáo dục. Tổ chức cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh tham gia các hoạt động xã hội trong cộng đồng. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học và quy định của các pháp luật. 1.2 Đối tượng, phạm vi, tính chất hoạt động: - Đối tượng: Đề án này áp dụng cho trường tiểu học Long Hưng D. - Phạm vi: Hoàn thành nhiệm vụ phong trào giáo dục Tiểu học trên địa bàn xã. - Tính chất: Tổ chức hoạt động giảng dạy giáo dục cho các lớp Tiểu học. 1.3 Cơ chế hoạt động của nhà trường: Thực hiện theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP, ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ qui định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư liên tịch số 07/2009/TTLT-BGD&ĐT-BNV, ngày 15/4/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và Đào tạo thì hiện nay đơn vị thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, biên chế và tài chính. 2. Những yếu tố tác động đến hoạt động: - Yếu tố bên trong: + Trường có cơ sở vật chất, trang thiết bị tương đối phù hợp với trình độ, quy mô giáo dục đào tạo. Tài chính của nhà trường được cấp từ ngân sách nhà nước. + Trẻ đến trường được hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 49/CP.. 2 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Được sự quan tâm của Chính quyền địa phương, Hội cha mẹ học sinh nên công tác xã hội hóa giáo dục tương đối tốt. - Yếu tố bên ngoài: + Trường nằm trong xã có 1 ấp diện đặc biệt khó khăn, đa số người dân sống bằng nghề nông, một số ít làm kinh doanh, số còn lại đi làm thuê mướn. + Tổng số lớp hiện tại là: 10/10 giáo viên với số học sinh là: 214 học sinh. Số lượng trẻ trong dân đông, số lượng giáo viên tương đối đủ nhưng vẫn chưa đáp ứng được so với số học sinh hiện tại. + Điều ảnh hưởng lớn nhất hiện nay là do cơ sở vật chất còn thiếu trầm trọng, chưa có hàng rào khép kín; chưa có các phòng chức năng, bàn ghế học sinh chưa đúng chuẩn. II. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Căn cứ Quyết định số 181 của UBND huyện Mỹ Tú về việc thành lập trường Tiểu học Long Hưng D năm 2012. - Trường hoạt động theo Điều Lệ Trường Tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41 /2010/ TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Luật viên chức Luật số 58/2010/QH12 của Quốc hội. - Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Căn cứ Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 8 tháng 5 năm 2012 Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập. - Căn cứ Thông tư liên tịch số: 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV, ngày 23 tháng 08 năm 2006 Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập.. Theo Công văn số 1438/SNV-TCBM, ngày 02/10/2012 của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng về việc báo cáo kết quả sử dụng biên chế năm 2011 và xây dựng kế hoạch biên chế công chức, Đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2013.. PHẦN II THỰC TRẠNG VIÊN CHỨC VÀ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC 3 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP I. THỰC TRẠNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM 1. Vị trí việc làm được phê duyệt: 18 vị trí a) Lãnh đạo quản lý: 2 vị trí - Hiệu trưởng: Chỉ đạo chung, công tác tổ chức, công tác tài chánh, công tác cơ sở vật chất, công tác thanh tra; - Phó hiệu trưởng: Phụ trách lĩnh vực chuyên môn, thực hiện nhiệm vụ khi được hiệu trưởng phân công; b) Lãnh đạo tổ chức trực thuộc: 1 vị trí (vị trí Công tác kiêm nhiệm) - Tổ trưởng: hướng dẫn chuyên môn, quản lý các viên chức thuộc tổ; lập kế hoạch và báo cáo tình hình hoạt động trong tổ; tham gia nhận xét và đề nghị Hiệu trưởng đánh giá viên chức trong tổ; .... c) Nhân viên thực thi, thừa hành về chuyên môn, quản lý: 15 vị trí c1) Thực thi, thừa hành về chuyên môn: 8 vị trí - Vị trí làm a Bao gồm: Giáo viên dạy văn hóa lớp 1; - Vị trí làm b Bao gồm: Giáo viên dạy văn hóa lớp 2; - Vị trí làm c Bao gồm Giáo viên dạy văn hóa lớp 3; - Vị trí làm d Bao gồm: Giáo viên dạy văn hóa lớp 4; - Vị trí làm e Bao gồm: Giáo viên dạy văn hóa lớp 5; - Vị trí việc làm g Bao gồm: GVTPT đội, GV dạy Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật; - Vị trí việc làm h Bao gồm: GV Ngoại ngữ, Tin học; - Vị trí việc làm i Bao gồm: GVPCGDTH-CMC c2) Thực thi, thừa hành quản lý hoạt động của đơn vị: 7 vị trí - Kế toán: Tham mưu cho hiệu trưởng về ngân sách, dự trù kinh phí hoạt động. Lập bảng lương hàng tháng, bảo quản sổ quỹ tiền lương, quản lí phần mềm tài sản; - Văn thư: Quản lý lưu trữ công văn đi, đến và lưu trữ hồ sơ của trường; 4 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Bảo vệ : Bảo quản cơ sở vật chất, tài sản của trường; - Phục vụ: Dọn dẹp vệ sinh các lớp, phục vụ trà nước uống tại văn phòng. - Y tế học đường: Quản lý hồ sơ sổ sách, thoe dõi sức khỏe học sinh; tuyên truyền và thực hiện phòng chống một số bệnh học đường; dịch bệnh khác. - Thư viện: Quản lý thư viện, sách giáo khoa, sách giáo viên, tài liệu tham khảo. Cấp phát sách cho giáo viên và học sinh mượn. Thực hiện hồ sơ thư viện. Phát động và phối hợp chuyên môn thực hiện phong trào thư viện lớp em. – Thiết bị: Quản lý kho thiết bị dạy-học. Cho giáo viên mượn thiết bị, cập nhật hồ sơ sổ sách, lập hồ sơ kiểm kê và lập kế hoạch thực hiện phát triển thiết bị dạy học. Tham mưu chuyên môn tỏ chức Hội thi tự làm đồ dùng dạy học. 2. Vị trí việc làm thực tế thực hiện: 12 vị trí a. Lãnh đạo đơn vị: 2 vị trí - Hiệu trưởng: Chỉ đạo chung trong điều hành hoạt động của nhà trường, công tác tổ chức, công tác hành chánh, công tác cơ sở vật chất, công tác thanh tra; - Phó hiệu trưởng: Phụ trách lĩnh vực chuyên môn; b. Lãnh đạo các tổ chức thuộc cơ cấu tổ chức của đơn vị: 1 vị trí (đây là vị trí kiêm nhiệm) - Tổ trưởng: hướng dẫn chuyên môn, quản lý các viên chức thuộc tổ; lập kế hoạch và báo cáo tình hình hoạt động trong tổ; tham gia nhận xét và đề nghị Hiệu trưởng đánh giá viên chức trong tổ; .... c. Nhân viên thực thi, thừa hành: 5 vị trí c1. Thực thi, thừa hành về chuyên môn: 5 vị trí - Vị trí làm a Bao gồm: Giáo viên dạy văn hóa lớp 1; - Vị trí làm b: Bao gồm: Giáo viên dạy văn hóa lớp 2; - Vị trí làm c Bao gồm Giáo viên dạy văn hóa lớp 3; - Vị trí làm d Bao gồm: Giáo viên dạy văn hóa lớp 4; - Vị trí làm e Bao gồm Giáo viên dạy văn hóa lớp 5; 5 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> c 2. Thực thi, thừa hành về quản lý hoạt động của đơn vị: 1 vị trí - Phục vụ: Dọn dẹp vệ sinh các lớp, phục vụ trà nước uống tại văn phòng. 3. Bảng tổng hợp danh mục vị trí việc làm (tương ứng Phụ lục 5). Vị trí việc làm được phê duyệt. Vị trí việc làm thực tế thực hiện. Tăng, giảm vị. TT. Tên vị trí việc làm. TT (mã số). Tên vị trí việc làm. làm. I.. Lãnh đạo đơn vị: 2 vị trí. I.. Lãnh đạo đơn vị: 2 vị trí. I.1. Hiệu trưởng. I.1. Hiệu trưởng. I.2. P.Hiệu trưởng. I.2. Phó hiệu trưởng. II.. Tổ chức trực thuộc: 1 vị trí. II.. Tổ chức trực thuộc: 1 vị trí. II.1. Tổ trưởng (kiêm nhiệm). II.1. Tổ trưởng (kiêm nhiệm). III.. Nhân viên thực thi, thừa. III.. Nhân viên thực thi, thừa. hành chuyên môn, quản lý:. hành: 5 vị trí. 15 vị trí III.1. III.1.. Thực thi, thừa hành về. chuyên môn: 5 vị trí. Vị trí việc làm a: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 1. III.1.1. Vị trí việc làm a: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 1. III.1.2. Vị trí việc làm b: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 2. III.1.3. Vị trí việc làm c: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 3. III.1.4. Vị trí việc làm d: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 4. Vị trí việc làm e:Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 5. III.1.5. Vị trí việc làm e:Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 5. Vị trí việc làm g: Bao gồm GVTPT đội, GV dạy Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật. 6. Vị trí việc làm b: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 2. 2 III.1.. Vị trí việc làm c: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 3. 3 III.1.. Vị trí việc làm d: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 4. 4 III.1. 5 III.1. 6 III.1.. Thực thi, thừa hành về. chuyên môn: 8 vị trí. 1 III.1.. III.1. Vị trí việc làm h: Bao gồm GV. Lop1.net. trí việc.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm (tương ứng Phụ lục 6) 5. Nhận xét, đánh giá: Qua bản danh mục vị trí việc làm được phê duyệt với yêu cầu thực tế thực hiện chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị: - Vị trí việc làm được phê duyệt là 18 vị trí, trên thực tế vị trí việc làm của đơn vị là 12 vị trí, chưa thực hiện 06 vị trí gồm: + 01 vị trí Kế toán; + 01 vị trí Văn thư; + 01 vị trí Bảo vệ; + 01 vị trí thiết bị; + 01 vị trí Y tế học đường; + Vị trí ngoại ngữ, tin học. - Đối với 12 vị trí việc làm thực hiện phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt II. THỰC TRẠNG VỀ SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC 1. Số lượng người làm việc được phê duyệt theo vị trí việc làm: Tổng số: 34 người a) Lãnh đạo quản lý: 02 - Hiệu trưởng: 01 người; - Phó hiệu trưởng: 01 người; b) Lãnh đạo tổ chức trực thuộc: 06 người - Tổ trưởng: 04 người; (đây là vị trí kiêm nhiệm) c) Nhân viên thực thi, thừa hành: 27 người. c1) Thực thi, thừa hành về chuyên môn: 25 người; - Giáo viên dạy văn hóa từ lớp 1 đến lớp 5 (giáo viên chủ nhiệm): 11 người; 7 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo viên chuyên trách: 05 người; c2) Thực thi, thừa hành quản lý hoạt động: 05 người; - Kế toán: 01 người; - Văn thư: 01 người; - Bảo vệ : 01 người; - Phục vụ: 01 người; - Thư viện: 01 người; - Thiết bị: 01 người; - Y tế học đường: 01 người; 2. Số lượng người làm việc thực tế có mặt: - Tổng số: 14 người a) Lãnh đạo quản lý: 02 người - Hiệu trưởng: 01 người - Phó hiệu trưởng: 01 người b) Lãnh đạo các tổ chức trực thuộc cơ cấu tổ chức của đơn vị: 04 - Tổ trưởng: 04 người; (làm công tác kiêm nhiệm) c) Nhân viên thực thi, thừa hành: 12 người. c1) Thực thi, thừa hành về chuyên môn:11 người - Giáo viên dạy văn hóa từ lớp 1 đến lớp 5 (Giáo viên chủ nhiệm): 10 người; - Giáo viên chuyên trách: 1 người; c2. Thực thi, thừa hành quản lý hoạt động của đơn vị: 01 người - Phục vụ: 01 người; III. THỰC TRẠNG VỀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC: 1. Cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt: - Tổng số: 34 người. 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) Về trình độ đào tạo: - Hiệu trưởng: Đại học 2,94% (1/34), - Phó hiệu trưởng: Đại học 2,94% (1/34) - Tổ trưởng: Trung cấp trở lên 17,64% (6/34) - (công tác kiêm nhiệm) - Giáo viên : Trung cấp trở lên 73,52% (25/34) - Kế toán: Trung cấp 2,94% (1/34); - Văn thư: Trung cấp 2,94% (1/34); - Bảo vệ: ------------- 2,94% (1/34); - Phục vụ: ----------- 2,94% (1/34); - Thư viện: Trung cấp 2,94% (1/34); – Thiết bị: Trung cấp 2,94% (1/34); - Y tế học đường: Trung cấp 2,94% (1/34); b) Về trình độ chuyên môn đào tạo: - Hiệu trưởng: Đại học Giáo dục 2,94% (1/34), - Phó hiệu trưởng: Đại học Giáo dục 2,94% (1/34) - Tổ trưởng: Trung cấp Giáo dục trở lên 17,64% (6/34) ( Công tác kiêm nhiệm) - Giáo viên : Trung cấp Giáo dục trở lên 73,52% (25/34) - Kế toán: Trung cấp Kế toán – Tài chính trở lên 2,94% (1/34) ; - Văn thư: Trung cấp văn thư lưu trữ trở lên 2,94% (1/34) ; - Bảo vệ : -------------- 2,94% (1/34) ; - Phục vụ: -------------- 2,94% (1/34) ; - Thư viện : Trung cấp Thư viện trở lên : 2,94% (1/34) ; - Thiết bị : Trung cấp thiết bị trở lên : 2,94% (1/34) ; - Y tế: Trung cấp y tế 2,94% (1/34) ; c) Về hạng chức danh nghề nghiệp: (tương đương ngạch ): 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hiệu trưởng: hạng III trở lên 2,94% (1/34) ; - Phó hiệu trưởng: hạng III trở lên 2,94% (1/34) ; - Tổ trưởng: hạng IV trở lên 17,64% (6/34); (công tác kiêm nhiệm) - Giáo viên : hạng IV trở lên 73,52% (25/34) ; - Kế toán: hạng IV trở lên 2,94% (1/34) ; - Văn thư: Trung cấp văn thư lưu trữ trở lên 2,94% (1/34) ; - Bảo vệ : nhân viên thừa hành 2,94% (1/34) ;5% (1/20) - Phục vụ: nhân viên thừa hành 2,94% (1/34) ; - Thư viện : hạng IV trở lên 2,94% (1/34) - Thiết bị : Hạng IV trở lên 2,94% (1/34) - Y tế: hạng IV trở lên 2,94% (1/34) ; d) Chức vụ lãnh đạo, quản lý: - Hiệu trưởng : 01 người chiếm 2,94% (1/34) - Phó hiệu trưởng: 01 người chiếm 2,94% (1/34) - Tổ trưởng : 06 người chiếm 17,64% (6/34) (công tác kiêm nhiệm) 2. Cơ cấu viên chức thực tế có mặt theo vị trí việc làm tại thời điểm xây dựng đề án: - Tổng số : 14 người. a) Về trình độ đào tạo: - Hiệu trưởng: Đại học 7 ,14% (1/14), - Phó hiệu trưởng: Đại học 7,14% (1/14) - Tổ trưởng: Trung cấp trở lên 21,42% (3/14) - (công tác kiêm nhiệm) - Giáo viên : Trung cấp trở lên 85,18% (11/14) - Phục vụ: ----------- 7,14% (1/14); b) Về trình độ chuyên môn đào tạo: 10 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Hiệu trưởng: Đại học Giáo dục 7,14% (1/14), - Phó hiệu trưởng: Đại học Giáo dục 7,14% (1/14) - Tổ trưởng: Trung cấp Giáo dục trở lên 21,42% (3/14) - Giáo viên: Trung cấp Giáo dục trở lên 28,57% (4/14) - Phục vụ: -------------- 7,14% (1/14) ; c) Về hạng chức danh nghề nghiệp: (tương đương ngạch ): - Hiệu trưởng: hạng III trở lên 7,14% (1/14) ; - Phó hiệu trưởng: hạng III trở lên 7,14% (1/14) ; - Tổ trưởng: hạng IV trở lên 21,42% (3/14); (công tác kiêm nhiệm) - Giáo viên : hạng IV trở lên 78,57% (11/14) ; - Phục vụ: nhân viên thừa hành 7,14% (1/14) ; d) Chức vụ lãnh đạo, quản lý: - Hiệu trưởng : 01 người chiếm 7,14% (1/14) - Phó hiệu trưởng: 01 người chiếm 7,14% (1/14) - Tổ trưởng : 03 người chiếm 21,42% (3//14) 3. Tổng hợp thực trạng về viên chức: 3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo: Số lượng người làm việc được giao. Số lượng người làm việc hiện có mặt. 2. 14. 11 Lop1.net. Khác. 2. Trung cấp. 32. 12. Cao đẳng. Tổng số 11. Đại học. 10. Thạc sĩ. 9. theo lĩnh vực. 8. Chuyên ngành đào tạo. 7. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Tiến sĩ. 6. Khác. 34. 5. Trung cấp. TỔNG SỐ. 4. Cao đẳng. 3. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Tiến sĩ Thạc sĩ. 2. theo lĩnh vực. làm. Trong đó. Đại học. 1. Vị trí việc Tổng số. TT. Chuyên ngành đào tạo. Trong đó. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 10. 3. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> I.. Lãnh. đạo. 2. 2. 2. 2. đơn vị SN 1. Hiệu trưởng. 1. GD. 1. 1. GD. 1. 2. Phó. 1. GD. 1. 1. GD. 1. 6. GD. 6. 4. GD. 3. 1. 30 2. 14. 10. 3. 25. 13. 10. 3. Hiệu. trưởng II.. Tổ chức trực thuộc. 4. Tổ trưởng. 5. Phó tổ trưởng? (nếu có bổ sung vào vị trí việc làm ở trên). III.. Thực thi,. 32. 1. thừa hành Thực thi. 25. GD. GD. III.1 chuyên môn (Giáo viên) III.2. Thực thi. 7. 5. 2. 1. 1. 1. 1. quản lý HĐ. 6. Kế toán. 1. KT. 1. 7. Văn thư. 1. VT. 1. 8. Bảo vệ. 1. 1. 9. Phục vụ. 1. 1. 10. Thư viện. 1. TV. 1. 11. Thiết bị. 1. TB. 1. 12. Y. 1. YT. 1. tế. học. đường 12 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3.2. Theo chức danh nghề nghiệp viên chức. TT. Vị trí việc làm. Hạng III (CV). Hạng IV (CS). Nhân viên. Tổng số. Hạng I (CVCC). Hạng II (CVC). Hạng III (CV). Hạng IV (CS). Nhân viên. có mặt. Hạng II (CVC). giao Hạng I (CVCC). Số lượng người làm việc hiện. Tổng số. Số lượng người làm việc được. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 6. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. TỔNG SỐ. 34. 2. 15. 2. 14. 9. 4. I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 2. 2. 2. 2. 1. Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. 2. Phó Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. II.. Tổ chức trực thuộc. 25. 25. 13. 9. 4. 4. Tổ trưởng (kiêm nhiệm). 6. 6. 4. 3. 1. 5. Phó Tổ trưởng. 32. 30. 14. 9. 3. 25. 25. 11. 8. 3. 7. 5. III.. Thực thi, thừa hành. III.1 Thực thi chuyên môn. 2. 1. 1. (Giáo viên) III.2 Thực thi quản lý HĐ. 2. 7. Kế toán. 1. 1. 8. Văn thư. 1. 1. 9. Bảo vệ. 1. 1. 10. Phục vụ. 1. 1. 11. Thư viện. 1. 1. 12. Thiết bị. 1. 1 13 Lop1.net. 1. 1. 1. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 13. Y tế học đường. 1. 1. Phần III ĐỀ XUẤT VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP I. VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM: 1. Xác định vị trí việc làm mới của năm kế hoạch, gồm: a) Thống kê công việc được bổ sung, điều chỉnh chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của đơn vị (đính kèm phụ lục 1). - 01 Giáo viên tổng phụ trách; - 01 Giáo viên dạy chuyên Anh văn; - 01 Kế toán; - 01 Văn thư; - 01 Bảo vệ; - 01 nhân viên y tế chăm sóc sức khỏe cho học sinh; - 01 Thiết bị. b) Phân nhóm công việc và xác định những vị trí việc làm mới của đơn vị (đính kèm phụ lục 2). 2. Lập bảng danh mục vị trí việc làm mới của đơn vị sự nghiệp công lập (Phụ lục 5) Vị trí việc làm được phê duyệt. Vị trí việc làm năm kế hoạch. Ghi chú tăng, giảm. TT. Tên vị trí việc làm. TT (mã số). Tên vị trí việc làm. vị trí việc làm. I.. Lãnh đạo đơn vị. I.. Lãnh đạo đơn vị. I.1. Hiệu trưởng. I.1. Hiệu trưởng. I.2. P.Hiệu trưởng. I.2. II.. Tổ chức trực thuộc. II. Tổ chức trực thuộc Lop1.net. 14. Phó hiệu trưởng.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm được đề xuất mới: (đính kèm phụ lục 6). 4. Khung năng lực vị trí việc làm: (đính kèm phụ lục 7). II. SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC 1. Số lượng người làm việc a) Số lượng người làm việc trong năm 2013: 21 người. - 01 Giáo viên tổng phụ trách; - 01 Giáo viên dạy chuyên Anh văn; - 01 Kế toán; - 01 Văn thư; - 01 Bảo vệ; - 01 nhân viên y tế chăm sóc sức khỏe cho học sinh; - 01 Thiết bị. b) Số lượng người làm việc phù hợp với các loại vị trí việc làm đã được xác định. Với số lượng người làm việc là 14 người, trong đó 14 người làm việc phù hợp với các loại vị trí việc làm đã được xác định, cụ thể như sau : - 01 Hiệu trưởng, 01 Phó hiệu trưởng, 11 giáo viên và 01 Phục vụ. 2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp a) Chức danh nghề nghiệp hạng III: + Số lượng : 10 người; + Tỉ lệ : 74,07% a) Chức danh nghề nghiệp hạng IV: + Số lượng: 3 người + Tỉ lệ : 22,22% 15 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> a) Nhân viên: + Số lượng: 01 người; + Tỉ lệ : 3,7% 3. Bảng tổng hợp về số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức: 3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo. Số lượng người làm việc được giao. Kế hoạch số lượng người làm việc. I.. đạo. Trung cấp. Khác. 12. Cao đẳng. 10. Đại học. 9. Thạc sĩ. 8. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Tiến sĩ. 7. theo lĩnh vực. Khác. 2. Lãnh. Trung cấp. 2. 6. Cao đẳng. 34. 5. Đại học. TỔNG SỐ. 4. Tiến sĩ Thạc sĩ. 3. theo lĩnh vực. 2. Chuyên ngành đào tạo. Trình độ đào tạo (Văn bằng). làm. 1. Trong đó. Tổng số. Vị trí việc Tổng số. TT. Chuyên ngành đào tạo. Trong đó. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 11. 30. 2. 14. 7. 2. 2. 2. 4. 1. đơn vị SN 1. Hiệu trưởng. 1. GD. 1. 1. GD. 1. 2. Phó. 1. GD. 1. 1. GD. 1. 25. GD. 25. 14. GD. 10. 6. GD. 6. 3. GD. 3. 30 2. 14. 25. 11. Hiệu. trưởng II.. Tổ chức. 3. trực thuộc 4. Tổ trưởng. 5. Phó tổ trưởng. III.. Thực thi,. 32. 10. 3. 8. 3. thừa hành Thực thi. 25. GD. III.1 chuyên môn (Giáo viên) 16 Lop1.net. GD. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> III.2. Thực thi. 7. 5. 2. quản lý HĐ. III. Kế toán. 1. KT. 1. 1. VT. 1. 2.1 III. Văn thư 2.2 III. Bảo vệ. 1. 1. 2.3 III. Phục vụ. 1. YT. 1. 1. 1. 2.4 III. Y tế học. 1. 1. 2.5 đường III. Thư viện. 1. TV. 1. TB. 1. 1. 2.6 III. Thiết bị 2.7. 3.2. Theo chức danh nghề nghiệp viên chức. TT. Vị trí việc làm. Hạng III (CV). Hạng IV (CS). Nhân viên. Tổng số. Hạng I (CVCC). Hạng II (CVC). Hạng III (CV). Hạng IV (CS). Nhân viên. việc. Hạng II (CVC). giao Hạng I (CVCC). Kế hoạch số lượng người làm. Tổng số. Số lượng người làm việc được. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 6. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. TỔNG SỐ. 34. 2. 30. 2. 14. 7. I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 2. 2. 2. 2. 1. Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. 2. Phó Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. II.. Tổ chức trực thuộc. 25. 25 17 Lop1.net. 4. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Tổ trưởng (kiêm nhiệm). 5. Phó Tổ trưởng. 6. 4. III.. Thực thi, thừa hành. 32. 30. III.1. Thực thi chuyên môn. 25. 25. 7. 2. 6. 2. 8. 3. 25. 11. 8. 3. 23. 11. 8. 3. (Giáo viên) III.2. Thực thi quản lý. 1. 1. HĐ. III.2.1. Kế toán. 1. 1. III.2.2. Văn thư. 1. 1. III.2.3. Bảo vệ. 1. 1. III.2.4. Phục vụ. 1. III.2.5. Y tế học đường. 1. 1. III.2.6. Thư viện. 1. 1. III.2.7. Thiết bị. 1. 1. 1. 1. III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT: Trong năm 2012 đơn vị đã sử dụng 14 người việc làm. Đề xuất trong năm 2013 đơn vị tăng 07 người, cụ thể là: - 01 giáo viên tổng phụ trách; - 01 giáo viên dạy môn Tiếng Anh; - 01 kế toán; - 01 Văn Thư; - 01 vị trí y tế học đường chăm sóc sức khỏe học sinh; - 01 vị trí nhân viên Bảo vệ. - 01 nhân viên thiết bị. 18 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trên đây là Đề án vị trí việc làm của đơn vị Trường Tiểu học Long Hưng D, trình Sở Nội vụ tỉnh, UBND huyện Mỹ Tú xem xét./. Thủ trưởng cơ quan. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị. Phê duyệt đề án. Xây dựng đề án. 19 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ TÚ TRƯỜNGTH Long Hưng D. Phụ lục 1 THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ (Ban hành kèm theo Đề án số 01/ ĐA-LHD, ngày 10/12 /2012 của Trường Tiểu họcLong HưngD) Số TT I. 1.. Tên công việc. Nội dung cụ thể của công việc. Công việc thuộc lãnh đạo, quản lý Dương Văn Thơ - Hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các hoạt động và chất lượng giáo dục của nhà trường.. a) Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; b) Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; c) Phân công, quản lí, đánh giá, xếp loại; tham gia quá trình tuyển dụng, thuyên chuyển; khen thưởng, thi hành kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy định; d) Quản lí hành chính; quản lí và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài chính, tài sản của nhà trường; e) Quản lí học sinh và tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trường; tiếp nhận, giới thiệu học sinh chuyển trường; quyết định khen thưởng, kỉ luật, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại, danh sách học sinh lên lớp, ở lại lớp; tổ chức kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách; g) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lí; tham gia giảng dạy bình quân 2 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>