Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 9 - Tiết 5: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 18 / 08 / 2010. Ngày dạy: 20/ 08 / 2010. LUYEÄN TAÄP. Tiết: 5 I. Mục tiêu:. - Củng cố các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức; khắc sâu đẳng thức ab  a . b chỉ đúng khi a và b không âm. - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh rút gọn; Thực hiện thành thạo các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai - Giáo dục tính cẩn thận, tính chính xác, tư duy linh hoạt. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi đề bài - HS: Đồ dùng học tập; kiến thức cũ về: III. Tiến Trình bài học: 1. Ổn định: 9A ………..………… 9B ……….………..……. 9C ……………………… 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu quy tắc khai phương một tích? Làm bài tập 17c: kết quả 66 HS2: Phát biểu qui tắc nhân các căn bậc hai? Làm bài tập 18d: kết quả 4,5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tính toán Bài 22/15 Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính? a) 132  122. Bài 22/15. b) 17 2  82.  1.25  25  5. a) 132  122 . Biểu thức dưới dấu căn có -Dạng hằng đẳng thưc a2 – b2. dạng gì? Hãy biến đổi thành tích ntn? a2 – b2 = (a-b)(a+b) Vận dụng qui tắc nào? Khai phương một tích Hai HS lên bảng làm. ab  a . b với a, b không -GV kiểm tra các bước biến âm đổi và cho điểm. Hoạt động 2: Rút gọn và tìm giá trị của căn thức Bài 24/15 Rút gọn và tìm các HS đọc kỹ đề bài giá trị của các căn thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) a) 4(1  6 x  9 x 2 ) 2 tại x =  2 Biểu thức dưới dâu căn ntn? Mỗi thừa số đều có dạng bình Gợi ý cách rút gọn phương 2. b=  3 Biểu thức dưới dâu căn có dạng bình phương chưa? Làm thế nào để đưa về dạng bình phương? Gọi học sinh khá lên bảng làm. 9.25. (17 8)(17 8). 152. 15. Bài 24/15 a) 4(1  6 x  9 x 2 ) 2 tại x =  2. -Giải4(1  6 x  9 x )  4. (1  6 x  9 x 2 ) 2 2 2.  2. 1  3 x   2. 1  3 x  2. 2. Thay x=  2 vào biểu thức ta được 2[1 3(. b) 9a b  4  4b  tại a = -2; 2. b) 17 2  82. 13  12 13  12 . 2)]2.  2[1 3 2)]2. 21, 029. Chưa có dạng bình phương. b) 9a 2 b 2  4  4b   9a 2 b  2 . Sử dụng hằng đẳng thức thứ 2. = 9. a 2 . b  2   3 a . b  2. Hai học sinh lên bảng làm bài Lop2.net. 2. 2. Thay a = -2; b =  3 ta có 3. 2 .  3  2  22,392.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bài Hoạt động 3:Tìm x Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK. a ) 16 x  8 d ) 4(1  x) 2. 6 0. -Kết qủa: -Đại diện nhóm trình bày.. Bài 25 (a,d)/16.. a ) 16 x  8 16 x 64 x 4. d ) 4(1  x) 2. -Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để giải. -GV yêu cầu họat động nhóm. d ) 4(1  x) 2 6 0 22 . (1 x) 2 21 x 3 -GV kiểm tra bài làm của các  nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai 1 x 3   sót của HS (nếu có) 1  x 3   x  2   x  4. - Tìm x thỏa mãn: x  10 2 - Nhắc lại định nghĩa CBHSH.. a ) 16 x  8 6 0. Giải a ) 16 x  8 16 x 6. x. 4. d ) 4(1  x) 2  21 x. 6 0 3.  x  2   x  4. -HS : Vô nghiệm.. 4. Củng cố: - So sánh: a) 36  64 và 36  64 kết quả a) 36  64  36  64 kết quả b) 100  36 < 100  36 b) 100  36 và 100  36 Vậy A  B  A  B không đúng trong mọi trường hợp AB  0 - Nhắc lại về qui tắc khai phương một tích nhân các căn bậc hai - Nhắc lại về cách giải ở các bài - Hướng dẫn làm bài toán chứng minh bất đẳng thức 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài đã giải - Học kỹ qui tắc khai phương, nhân các căn bậc hai - BTVN 25/16 - Xem lại kiến thức về phép chia hai phân số, rút gọn phân số - Xem trước bài liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Lop2.net. 64. 1 x 3 1  3  x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×