Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 5 - Trường tiểu học số 1 Nam Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.17 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Năm học : 2012 - 2013. TUẦN 5 : Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Tuần : 5 Tiết : 41 + 42. Tiếng Viêt Bài 17 : u - ư. NS : 23 – 9 – 2012 NG : 24 – 9 - 2012. I.Mục tiêu : - Đọc được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : u, ư, nụ, thư. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : thủ đô. II.Đồ dùng : - 1 cái nụ hoa hồng, Bộ đồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Ổn định : (1 phút) KT sự chuẩn bị của học sinh 2. Kiểm tra : (5 phút) - Đọc bảng bin gô, bìa vàng - Viết : tổ cò, lá mạ. Hoạt động của trò + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn + HS đọc bài + Viết bảng con - Q.tâm : Trí, Thịnh, Nam.. 3. Bài mới : Giới thiệu bài : u - ư a. HĐ1(14 phút) : Dạy chữ ghi âm : * Dạy âm u : + Đã có âm u, muốn được tiếng nụ ta làm thế nào ? + Luyện đọc : nụ. + HS phát âm : u (cá nhân - đồng thanh). + Muốn có tiếng nụ ta thêm âm n đứng trước âm u. + Đánh vần : nờ - u - nu nặng nụ + Đọc trơn : nụ + cái nụ. + HD quan sát cái nụ hoa hồng, hỏi : “Đây là cái gì ?" Giới thiệu từ : nụ * Dạy âm ư (tương tự âm u) : ư - thư - thư + So sánh u - ư :. Đọc cá nhân - đồng thanh. + Giống nhau : nét móc ngược, nét sổ ; + Khác nhau : âm ư có thêm 1 nét móc râu trên nét sổ nữa. + HS viết bóng - viết bảng con : u, ư, nụ, thư.. * Giải lao b.HĐ2 : (7 phút) HD viết bảng con : u, ư, nụ, thư. * Lưu ý : các nét phải đều nhau, viết liền nét t sang h, sang u rồi lia bút viết nét móc râu con chữ ư thành thư. c.HĐ3 : (7 phút) HD đọc từ : cá thu thứ tự đu đủ cử tạ. + HS yếu đọc đánh vần (Thịnh, Trí, Nam) + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). 70. Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước d. HĐ4 : (2 phút) Đọc bảng bin gô. Năm học : 2012 - 2013 - Đọc đồng thanh. Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam. Tiết 2 : a.HĐ1 : (7 phút) : Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ. - Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam + Đọc cá nhân - đồng thanh. - Ôn cho HS yếu : th, t, b, h, v - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi. + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.. b.HĐ2 : (8 phút) HD viết vào vở : u, ư, nụ, thư. + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. * Giải lao c.HĐ3 : (7 phút) Luyện nói Chủ đề : thủ đô. + Tranh vẽ gì ?. + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Cô giáo dẫn các bạn đi thăm chùa Một Cột. + Chùa Một Cột ở thủ đô Hả Nội. + Ở thủ đô Hả Nội còn có lăng Bác Hồ, hồ Hoàn Kiếm, … + Đọc tiếp sức, truyền điện. + 2đội, mỗi đội 3 HS.. + Chùa Một Cột ở đâu ? + Em biết gì về thủ đô Hả Nội ? d. HĐ4 : (8 phút) Đọc bài SGK : e. HĐ5 : (3 phút) Trò chơi : "Tiếp sức" * Điền u hay ư ? đ... đủ củ t..̀. tu h.́.. c..́. vọ th...́ dữ thú d.˜.. 4. Nhận xét-Dặn dò : + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : u, ư, nụ, thư ; + Làm bài tập trang 18/VBT. Tuần : 5 Tiết 5 :. + Đọc tiếp sức, truyền điện. + 2đội, mỗi đội 3 HS.. * Mọi HS chú ý theo dõi.. Âm nhạc : Ôn tập 2 bài hát QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP MỜI BẠN VUI MÚA CA. NS : 23 – 9 – 2012 NG : 24 – 9 - 2012. I.MỤC TIÊU : - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca - Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca. - Biết hát kết hợp với vài động tác phụ họa - Biết hát kết hợp trò chơi II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ : - Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát. - Một số nhạc cụ gõ 71 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :. Năm học : 2012 - 2013. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1(10’): Ôn tập bài hát “Quê hương tươi đẹp” - Ôn tập bài hát - Cho hát theo nhóm, tổ, lớp. - Cho HS ôn lại vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo - HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời phách hoặc theo tiết tấu lời ca. ca theo : Nhóm, tổ GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm. - Biểu diễn trước lớp. - Cho từng nhóm lên biểu diễn: hát kết hợp với vài động tác phụ họa. Hoạt động 2 : (10’) Ôn tập bài hát “Mời bạn vui múa ca” - Ôn tập bài hát - Hát theo nhóm, tổ, lớp. - Cho HS ôn lại vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo - HS Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời phách hoặc theo tiết tấu lời ca. ca theo : nhóm, tổ GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm. - Biểu diễn trước lớp. - Cho từng nhóm lên biểu diễn : hát kết hợp với vài động tác phụ họa. Hoạt động 3 : (7’) Trò chơi cưỡi ngựa theo bài đồng dao “Ngựa ông đã về” - Phân công nhiệm vụ mỗi nhóm. - Cho lớp tiến hành trò chơi. * Củng cố : (1’) * Dặn dò: (2') - Ôn lại 2 bài hát : Quê hương tươi đẹp và Mời bạn vui múa ca có kết hợp vỗ theo tiết tấu. - Chuẩn bị : Học hát : Tìm bạn thân.. - Chia lớp thành từng nhóm. - Cho 2 HS hát lại 2 bài hát - Lớp hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu.. ---------------∞-------------Tuần : 5 Tiết : 5. Đạo đức : NS : 23 – 9 – 2012 GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP NG : 24 – 9 - 2012 ( tiết 1) I. Mục tiêu : - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. * HSG : Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 72 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước II. Đồ dùng : Vở BT Đạo đức, bút chì màu, đồ dùng học tập. III. Hoạt động dạy học :. Năm học : 2012 - 2013. Hoạt động của thầy 1/ Ổn định : (2') Kiểm tra VBT 2/ Bài cũ : (5') Muốn cho cơ thể sạch sẽ em cần làm gì ? 3/Bài mới : a.Hoạt động 1 (10'): Hướng dẫn HS tô màu vào đồ dùng học tập trong bức tranh BT1 b.Hoạt động 2 (5') : Bài tập 2 Từng đôi 1 giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình. Hoạt động của trò - 1 em trả lời Quan sát tranh - tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh. + Gọi tên từng đồ dùng. - HS hoạt động nhóm 2 và giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập + Một số HS trình bày ý kiến trước lớp (giới thiệu ĐDHT của mình). * Mọi HS chú ý lắng nghe.. * Kết luận : Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. c.Hoạt động 3 (9'): BT3 Đánh dấu + vào ô vuông tranh hành động đúng - Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? - Những tranh nào là hành động đúng ? - Vì sao em cho rằng hành động bạn đó là đúng ? - Những tranh nào có hành động sai ? - Vì sao em cho rằng hành động bạn đó là sai ? * GD : Cần giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập như thế nào cho tốt ?. HS thảo luận nhóm 2 và nêu nội dung từng tranh + Hành động đúng : Tranh 1, 2, 6. + Hành động sai : Tranh 3, 4, 5. + Sách vở bao bọc, có nhãn tên, giữ gìn cẩn thận ; ĐDHT dùng xong, cất cẩn thận nơi quy định.. 4/ Củng cố (3'): Đồ dùng học tập gồm có những gì 5/ Dặn dò (1'): Dặn HS sửa lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết sau thi “Sách vở ai đẹp nhất”. * Mọi HS chú ý theo dõi.. ---------------∞------------Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Tuần: 5 Tiết: 43 + 44. Tiếng Viêt Bài 17 : x- ch. NS : 24 – 9 – 2012 NG : 25 – 9 - 2012. I.Mục tiêu : - Đọc được : x,ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng. 73 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước Năm học : 2012 - 2013 - Viết được : x,ch, xe, chó. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô. II.Đồ dùng : - Tranh xe, chó ; Bộ đồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định :(1 phút) KT sự chuẩn bị của học sinh + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng 2. Kiểm tra :(5 phút) con, phấn - Đọc bảng bin gô, bìa vàng + HS đọc bài - Viết : nụ, thư + Viết bảng con 3. Bài mới : Giới thiệu bài : u - ư a. HĐ1(14 phút) : Dạy chữ ghi âm : * Dạy âm x : + Đã có âm x, muốn được tiếng xe ta làm thế nào ? + Luyện đọc : xe + HD quan sát tranh xe ô tô, hỏi : “Tranh vẽ gì ? Giới thiệu từ : xe * Dạy âm ch (tương tự âm x) : ch - chó - chó + So sánh ch - th :. - Q.tâm : Thịnh, Trí, Hương. + HS phát âm : xờ (cá nhân - đồng thanh). + Muốn có tiếng xe ta thêm âm e đứng sau âm x. + Đánh vần : x - e - xe + Đọc trơn : xe + xe ô tô + Đọc cá nhân - đồng thanh. + Giống nhau : con chữ h đứng sau + Khác nhau : âm c - t đứng trước + HS viết bóng - viết bảng con : x, ch, xe, chó. - Q.tâm : Thịnh, Trí, Hương. + HS yếu đọc đánh vần + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi ngược). - Q.tâm : Thịnh, Trí, Hương.. b.HĐ2 : ( 7 phút) HD viết bảng con : x, ch, xe, chó * Lưu ý : viết liền nét c sang h thành âm ch. c.HĐ3 : ( 7 phút) HD đọc từ : thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá d. HĐ4 : (2 phút) Đọc bảng bin gô Tiết 2 : a.HĐ1 : (7 phút) : Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã b.HĐ2 : (8 phút) HD viết vào vở : x,ch, xe, chó + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. 74 Lop1.net. + Đọc cá nhân - đồng thanh. - Ôn cho HS yếu : x, ch, v, th - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi. + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. - Quan tâm : Thịnh, Trí, Hương. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước Năm học : 2012 - 2013 c.HĐ3 : (7 phút) Luyện nói chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô + Trong tranh có những loại xe nào ? + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Xe bò thường dùng làm gì ? + xe bò, xe lu, xe ô tô + Xe lu dùng làm gì ? + chở lúa, cát, … + Xe ô tô dùng để làm gì ? + làm đường + Em còn biết những loại xe nào ? + chở khách tham quan, … d. HĐ4 : (8 phút) Đọc bài SGK : + xe mô tô, xe đạp, … e. HĐ5 : (3 phút) Trò chơi : "Tiếp sức" + Đọc tiếp sức, truyền điện. * Điền x hay ch ? …ó xù ...õ xôi …ả cá ...e lu + 2đội, mỗi đội 3 HS. thợ ...ẻ lá ...è 4. Nhận xét-Dặn dò : + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : x,ch, xe, chó ; * Mọi HS theo dõi. + Làm bài tập trang 19/VBT. --------------∞-------------Tuần : 5 Toán : NS : 24 – 9 – 2012 Tiết : 15 SỐ 7 NG : 25 – 9 - 2012 A/ Mục tiêu : Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 ; đọc đếm được từ 1 đến 7 - Biết so sánh các số trong phạm vi 7. Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 B/ Đồ dùng : 7 hình vuông, 7 que tính C/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK II/ Bài cũ : GV ghi số 6 HS đọc số 6 Viết số 6 vào BC III/ Bài mới : 1/ Lập số 7 Quan sát tranh SGK. Hỏi : - Có mấy bạn đang chơi cầu trượt ? 6 bạn - Có thêm mấy bạn tới chơi ? 1 bạn chạy tới - 6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? 7 bạn HS lấy ra 6 hình vuông sau đó lấy thêm 1 hình vuông và HS nhắc lại cũng hỏi tương tự như trên Quan sát các tranh còn lại trong SGK và cũng hỏi tương HS quan sát các tranh trong tự như trên 7 HS, 7 que tính, 7 chấm tròn, 7 con tính SGK đều có số lượng là 7 2/ Giới thiệu số 7 in và số 7 tập viết HS viết số 7 vào BC 3/ Nhận biết số 7 Cho HS đếm từ 1 đến 7 và ngược lại HS đọc 4/ Thực hành 75 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước + Bài 1 VTH/21 Viết số 7 + Bài 2 VTH/21 Đếm hình điền số - Có mấy bàn là màu xanh ? - Có mấy bàn là màu trắng ? - Có tất cả mấy bàn là ? - 7 gồm 1 và mấy ? - 7 gồm 6 và mấy ? Tương tự các tranh còn lại + Bài 3 VTH/21Viết số thích hợp vào ô trống Hướng dẫn HS đếm số hình vuông trong từng cột rồi viết số vào ô trống GV chỉ vào từng cặp số và hỏi : 1 như thế nào với 2 ? …để biết 1 < 2, 2 < 3… * Bài 4 VTH : Trò chơi : Điền dấu >, <,= *HSG : Số liền trước số 7 là số nào ?  Số liền sau số 6 là số nào ? IV/Củng cố : GV chỉ số 7 V/ Dặn dò : Dặn HS làm bài 4 VTH ở nhà. Năm học : 2012 - 2013 HS viết số vào VTH HS quan sát tranh VTH 6 bàn là màu xanh 1 bàn là màu trắng 7 bàn là 7 gồm 1 và 6 7 gồm 6 và 1 HS làm vào VTH 1 bé hơn 2… 4 em lên bảng làm mỗi em 1 cột HS đọc * Mọi HS theo dõi.. --------------∞-------------Tuần : 5 Luyện Tiếng Viêt Tiết : 2 Luyện tập tổng hợp I. Mục tiêu: - Củng cố lại cách phát âm và viết các âm t, th, u, ư. - Đọc, viết được các tiếng ghép bởi các âm trên. - Đọc được một số từ ứng dụng có chứa âm t, th, u, ư. - Làm được các bài tập điền âm II. Đồ dùng : bảng con, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Ổn định : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng bin-gô - Đọc bảng con các từ : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề - GV đọc cho hs viết bảng con : thả cá II. Bài ôn : Giới thiệu bài : Trực tiếp 1. HĐ1 : Ôn tập về đọc : a. Ôn các âm đã học. - Dùng bảng bin - gô chỉ các âm đã học: i, a, n ,m, d, đ ,b, v, e, ê, o, ô, ơ, u, ư. - Sửa sai cho hs. 76 Lop1.net. NS : 24 – 9 – 2012 NG : 25 – 9 - 2012. Hoạt động của học sinh - HS đặt sách vở, dụng cụ học tập lên bàn. Gọi hs yếu đọc( Thịnh, Trí, Hương) - HS viết bảng con. Gọi hs yếu đọc( Thịnh, Trí, Hương) GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước b. Luyện đọc từ ứng dụng. - Lần lượt ghi từ, yêu cầu hs nhẩm đọc : thú dữ, tủ cũ, tu hú, củ từ, cú vọ, lá thư, thi cử, thả dù. - Yêu cầu học sinh tìm tiếng có âm: u, ư - GV giải nghĩa một số từ - Yêu cầu HS luyện đọc + Lưu ý : Những hs yếu kém thì cho đánh vần trước, đọc trơn sau. c.HD học sinh đọc bìa vàng d. Đọc SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc. 2. HĐ2 : Luyện viết : - GV cho HS lấy bảng con - Hướng dẫn viết bảng con các từ : thú dữ, củ từ. 3. HĐ3 : Củng cố- trò chơi : - Yêu cầu HS nhắc lại các âm vừa ôn * Trò chơi : Đọc nhanh những tiếng có chứa âm đã học. Cách chơi : GV cầm trên tay một số tiếng như : thú dữ, tủ cũ, tu hú, củ từ, cú vọ, lá thư .... GV giơ bất kỳ chữ nào, y/cầu HS đọc to chữ đó. - Bạn nào đọc đúng, nhanh, bạn đó sẽ thắng. - Nhận xét - Tuyên dương 4. HĐ4 : Nhận xét – dặn dò : Về nhà tập đọc lại bài, luyện đọc bài ở bìa vàng. - GV nhận xét tiết học. Năm học : 2012 - 2013 - HS đọc cá nhân, đồng thanh các tiếng trên. - HS tìm. - HS đọc đồng thanh - HS mở SGK trang 36 - HS đọc truyền điện - HS đọc nối tiếp - HS đọc cả bài : cá nhân, đồng thanh - HS viết bóng, viết bảng con.. - HS tham gia trò chơi. - HS theo dõi, lắng nghe. --------------∞------------Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Tuần : 5 Tiết : 45 + 46. Tiếng Viêt Bài 18 :. s - r. NS : 25 – 9 – 2012 NG : 26 – 9 - 2012. I. Mục tiêu : - Đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : s, r, sẻ, rễ . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : rổ, rá. II. Đồ dùng : - Tranh chim sẻ ; Bộ dồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK. III. Hoạt động dạy học : 77 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước Hoạt động của thầy 1. Ổn định : (1 phút). Năm học : 2012 - 2013 Hoạt động của trò + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài : x, ch. + Viết : xe, chó.. 2. Kiểm tra : (5 phút) 3. Bài mới : Giới thiệu bài : s, r HĐ1 : (14 phút) Dạy chữ ghi âm : * Dạy âm s :. - Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam. + HS phát âm : sờ (cá nhân - đồng thanh). + Đã có âm s, muốn được tiếng sẻ ta làm thế + Muốn có tiếng sẻ ta thêm âm e đứng nào ? sau âm s, dấu sắc trên âm e. + Luyện đọc : sẻ + Đánh vần : sờ - e - se hỏi sẻ + Đọc trơn : sẻ + HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ con gì ?" + con chim sẻ Giới thiệu từ : sẻ * Dạy âm r (tương tự âm s) : + Đọc cá nhân - đồng thanh. s - sẻ - sẻ HĐ2 : (7 phút) + HS viết bóng viết bảng con : HD viết bảng con : s, r, sẻ, rễ s, r, sẻ, rễ - Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam. * Lưu ý : nét gút con chữ s, r ở trên ĐKN3, viết liền nét r sang e thành re, viết dấu mũ ê, dấu ngã trên ê. HĐ3 : (7 phút) + HS yếu đọc đánh vần HD đọc từ : + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). su su rổ rá - Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam. chữ số cá rô HĐ4 : (2 phút) Đọc bảng bin gô : + Đọc cá nhân - đồng thanh. Tiết 2 : HĐ1 : (7 phút) Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp - Ôn cho HS yếu : b, t, ch, r, s + HD đọc câu ứng dụng : - HS yếu đánh vần ; bé tô cho rõ chữ và số. * HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi. HĐ2 : (8 phút) + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng HD viết vào vở : dòng. s, r, sẻ, rễ - Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam. + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. ngồi viết của HS. HĐ3 : (7 phút) Luyện nói : chủ đề : rổ, rá. + Tranh vẽ những gì ? + Tranh vẽ : rổ, rá. + Rổ để làm gì ? + Rổ để đựng rau. + Rá để làm gì ? + Rá để vo gạo. 78 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước Năm học : 2012 - 2013 + Em biết còn đồ dùng nào đan bằng mây tre + thúng, mủng, nong, nia, … nữa ? HĐ4 : (8 phút) Đọc bài SGK : + Đọc tiếp sức, truyền điện. HĐ5 : (3 phút) + 2đội, mỗi đội 3 HS. Trò chơi : "Tiếp sức" * Điền s hay r ? lá ...ả …ổ cá …ễ đa chữ …ố …u su su …u * Dặn dò : (1 phút) * Mọi HS theo dõi. + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : s, r, sẻ, rễ ; + Làm bài tập trang 20/VBT. --------------∞------------Tuần : 5 Toán : NS : 25 – 9 – 2012 Tiết : 16 SỐ 8 NG : 26 – 9 - 2012 A/ Mục tiêu : Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8 ; đọc đếm được từ 1 đến 8. - Biết so sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1đến 8. B/ Đồ dùng : 8 hình vuông, 8 que tính C/ Hoạt động dạy và học Hoạt động thầy Hoạt động trò I/ Ổn định : (2 phút) Kiểm tra VTH, SGK II/ Bài cũ : (5 phút)GV ghi số 7 HS đọc số 7 Viết số 7 vào BC - Đếm số từ 1 đến 7 HS đếm III/ Bài mới : (10 phút) 1/ Lập số 8 GV đính 7 que tính. Hỏi : - Có mấy que tính ? 7 que tính GV đính 1 que tính hỏi : - Có mấy que tính ? 1 que tính - 7 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? 8 que tính HS lấy ra 7 hình vuông sau đó lấy thêm 1 HS nhắc lại hình vuông và cũng hỏi tương tự như trên Quan sát các tranh trong SGK và cũng hỏi tương tự như trên 8 HS, 8 chấm tròn, 8 con tính đều có số HS quan sát các tranh trong SGK lượng là 8 2/ Giới thiệu số 8 in và số 8 tập viết HS viết số 8 vào BC 3/ Nhận biết số 8 HS đọc Cho HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại 4/ Thực hành (15 phút) 79 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước Bài 1 VTH/ 22 Viết số 8 Bài 2 VTH/22 Đếm chấm tròn điền số - Ở hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn ? - Ở hình vuông thứ hai có mấy chấm tròn ? - Cả 2 hình có mấy chấm tròn ? - 8 gồm 1 và mấy ? - 8 gồm 7 và mấy ? Tương tự các tranh còn lại Bài 3 VTH/22 Viết số thích hợp vào ô trống. Năm học : 2012 - 2013 HS viết số vào VTH HS quan sát tranh VTH 7 chấm tròn 1 chấm tròn 8 chấm tròn 8 gồm 1 và 7 8 gồm 7 và 1 HS làm VTH Trò chơi : 2 HS lên bảng điền. 1 3 *HSG : Trong các số từ 1 đến 8 số nào là số lớn nhất ? Số nào là số bé nhất ? *Bài 4 VTH : Trò chơi : Thi điền dấu >,<, = HS làm vào VTH IV/Củng cố : (2 phút) GV chỉ số 8 HS đọc - HS đếm số từ 1 đến 8 và ngược lại. HS nêu V/ Dặn dò : (1 phút) Dặn HS về xem lại bài làm ở vở. --------------∞-------------. 5. 7. Tuần : 5 Tự nhiên và xã hội NS : 25 – 9 – 2012 Tiết : 16 VỆ SINH THÂN THỂ NG : 26 – 9 - 2012 I. Mục tiêu : - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách giữ vệ sinh thân thể. II. Đồ dùng : Kênh hình SGK III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định (1 phút) : HS chuẩn bị SGK, VBT. 2. Kiểm tra : (5 phút) - Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt ? - HS nêu - Nêu những việc nên làm để bảo vệ tai ? 3. Bài mới : Giới thiệu bài : Vệ sinh thân thể * Khởi động : (2 phút) Hát bài "Khám tay" + Từng cặp 2 HS khám tay nhau xem tay ai sạch và chưa sạch. HĐ1 : (8 phút) Làm việc theo cặp + HS suy nghĩ và nói với bạn hằng ngày đã làm gì để giữ vệ sinh thân thể. + Một số HS trình bày ý kiến trước lớp Các bạn khác bổ sung. HĐ2 : (8 phút) Làm việc với tranh vẽ SGK + Quan sát tranh trang 12, 13 - thảo luận nhóm 4. + HS chỉ ra việc gì nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể : + HD HS nhận ra việc gì nên làm và không * Nên làm : 80 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước nên làm để giữ vệ sinh thân thể.. Năm học : 2012 - 2013 - Tắm, gội bằng nước sạch xà phòng diệt khuẩn. - Thay quần áo giặt sạch hằng ngày. - Rửa chân, rửa tay. - Cắt móng tay, móng chân. * Không nên : - Tắm ở ao hoặc bơi ở chỗ nước không sạch. + HS chỉ ra trình tự nên làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân : * Khi tắm : + Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn sạch ... + Dội nước, xát xà phòng, kì cọ ... + Tắm xong lau khô người, mặc quần áo sạch. * Rửa tay, rửa chân : + Rửa tay trước khi ăn, sau khi chơi và sau khi đi vệ sinh ... + Rửa chân sau khi chơi, trước khi đi ngủ ... * Mọi HS theo dõi.. HĐ3 : (8 phút) Làm việc cả lớp + HD HS biết trình tự nên làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân. * Lưu ý : Tắm nơi kín gió.. * Dặn dò : (1 phút) - Luôn giữ vệ sinh thân thể hằng ngày.. Tuần: 5 Tiết : 3. Rèn chữ viết:. u - ư, t – th, x - ch, s - r. NS : 25 – 9 – 2012 NG : 26 – 9 - 2012. A. Mục tiêu : - Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường. - HD học sinh luyện viết lại các chữ đã học : u-ư, t – th, x-ch, s-r , chó xù B. Đồ dùng dạy - học : - GV : các mẫu chữ viết trên bảng lớp. - HS : Bút, vở ô li để luyện viết. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định : KT sách vở đồ dùng học tập : - HS lấy đồ dùng học tập ra trên - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết. bàn. II. Bài mới: 1. GT bài viết : Nêu yc của tiết học, ghi tên bài học. 2.HD HS cách viết các chữ : - GV viết mẫu trên bảng từng con chữ : u-ư, t–th, - HS chú ý và nhắc lại tên bài học x- ch, s-r, chó xù vừa viết vừa nêu cách viết: 81 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước - Chữ u : Gồm 3 nét nét xiên phải và 2 nét móc móc ngược phải - Chữ ư : Viết như chữ u thêm dấu phụ - Chữ t : Gồm 3 nét : Nét xiên, nét móc ngược phải và nét ngang - Chữ th : Gồm con chữ t liền nét sang con chữ h - Chữ x : Gồm nét cong hở trái kết hợp với nét cong hở phải. - Chữ s : Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái - Chữ r : Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược - Chữ ch : Gồm con chữ c liền nét sang con chữ h - HD viết từ : chó xù * Lưu ý điểm đặt bút, điểm dừng bút và khoảng cách của các chữ. - HD học sinh nhận xét về độ cao của các con chữ. * HDviết nét thanh đậm cho HS viết đẹp. Nét đưa bút lên là nét thanh, còn nét đưa bút xuống là nét đậm. III. Luyện viết: - HD học sinh viết bóng, viết bảng con - HD viết vào vở ô li - Chú ý uốn nắn, HD thêm cho hs viết. - Chấm bài HS luyện viết, nhận xét, chữa lỗi. IV- Nhận xét, dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ trên.. Năm học : 2012 - 2013. - HS tập viết các kĩ thuật viết chữ:tay cầm bút viết, cách để vở viết, tư thế ngồi viết... - HS theo dõi. - HS nhận xét về độ cao của các chữ.. - Viết bóng và viết vào b/c. - HS theo dõi và luyện viết vào vở viết mỗi con chữ là hai dòng... - HS theo dõi. Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012 Tuần : 5 Thể dục : NS : 26 – 9 – 2012 Tiết : 5 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI NG : 27 – 9 - 2012 I. Mục tiêu - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn. - Làm quen với trò chơi : Qua đường lội II. Chuẩn bị - Vệ sinh sân tập, GV chuẩn bị còi, kẻ sân… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 82 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước Nội dung. Định lượng. I. Phần chuẩn bị - Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Giậm chân tại chỗ II. Phần cơ bản 1.Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ - Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai. * Quay trái, quay phải - Cho hs luyện tập, gv nhắc nhở, hướng dẫn - Tập luyện phối hợp : hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. 3.Trò chơi : Qua đường lội - Gv nêu tên trò chơi, luật chơi…hướng dẫn hs cách chơi. - Tổ chức cho hs chơi thử - Cho hs chơi thật - Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi III. Kết thúc - Đứng - vỗ tay và hát - Gv cùng hs hệ thống lại bài học - Giao bài tập về nhà. - Dặn dò, nhận xét tiết học Tuần : 5 Tiết : 47 + 48. Tiếng Viêt Bài 20 : k– kh. 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 5 - 7’. Năm học : 2012 - 2013 Phương pháp tổ chức     . 5 - 7’ 8- 10’.    . . 1- 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2’. NS : 26 – 9 – 2012 NG : 27 – 9 - 2012. A/ Mục tiêu : HS đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. Viết được : k, kh, kẻ, khế Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu B/ Đồ dùng : tranh khế C/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : 1 phút + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. 2. Kiểm tra : 5 phút + Đoc bài : x, ch. + Viết : xe, chó. 3. Bài mới : Giới thiệu bài : s, r HĐ1 : 14 phút Dạy chữ ghi âm : - Q.tâm : Thịnh, Trí, nam * Dạy âm s : + HS phát âm : sờ (cá nhân - đồng thanh). + Đã có âm s, muốn được tiếng sẻ ta làm thế + Muốn có tiếng sẻ ta thêm âm e đứng sau 83 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước nào ? + HD ghép : sẻ + Luyện đọc : sẻ. Năm học : 2012 - 2013 âm s, dấu sắc trên âm e. + HS ghép : sẻ + Đánh vần : sờ - e - se hỏi sẻ + Đọc trơn : sẻ + HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ con gì? + con chim sẻ Giới thiệu từ : sẻ * Dạy âm r (tương tự âm s) : + Đọc cá nhân - đồng thanh. s - sẻ - sẻ HĐ2 : 7 phút HD viết bảng con : s, r, sẻ, rễ + HS viết bóng viết bảng con : * Lưu ý : nét gút con chữ s, r ở trên ĐKN3, s, r, sẻ, rễ viết liền nét r sang e thành re, viết dấu mũ ê, - Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam. dấu ngã trên ê. HĐ3 : 7 phút HD đọc từ : + HS yếu đọc đánh vần su su rổ rá + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). chữ số cá rô - Q.tâm : Thịnh, Trí, Nam. HĐ4 : 2 phút Đọc bảng bin gô : + Đọc cá nhân - đồng thanh. Tiết 2 : HĐ1 : 7 phút Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp - Ôn cho HS yếu : b, t, ch, r, s + HD đọc câu ứng dụng : - HS yếu đánh vần ; bé tô cho rõ chữ và số. * HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi. HĐ2 : 8 phút HD viết vào vở : + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. s, r, sẻ, rễ - Quan tâm : Thịnh, Trí, Nam. + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. HĐ3 : 7 phút Luyện nói : + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. chủ đề : rổ, rá. + Tranh vẽ những gì ? + Tranh vẽ : rổ, rá. + Rổ để làm gì ? + Rổ để đựng rau. + Rá để làm gì ? + Rá để vo gạo. + Em biết còn đồ dùng nào đan bằng mây tre + thúng, mủng, nong, nia, … nữa ? HĐ4 : 8 phút Đọc bài SGK : + Đọc tiếp sức, truyền điện. HĐ5 : 3 phút Trò chơi : "Tiếp sức" + 2đội, mỗi đội 3 HS. * Điền s hay r ? lá ...ả …ổ cá …ễ đa chữ …ố …u su su …u * Dặn dò : 1 phút * Mọi HS theo dõi. + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : s, r, sẻ, rễ ; + Làm bài tập trang 20/VBT. 85 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước. Năm học : 2012 - 2013. --------------∞------------Tuần : 5 Toán : NS : 26 – 9 – 2012 Tiết : 17 SỐ 9 NG : 27 – 9 - 2012 A/ Mục tiêu : Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc đếm được từ 1 đến 9 Biết so sánh các số trong phạm vi 9. Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1đến 9 B/ Đồ dùng : 9 hình vuông, 9 que tính C/ Hoạt động dạy và học Hoạt động thầy Hoạt động trò ' I/ Ổn định : (2 ) Kiểm tra VTH, SGK II/ Bài cũ : (5') GV ghi số 8 HS đọc số 8 Viết số 8 vào BC III/ Bài mới : (10')1/ Lập số 9 GV đính 8 que tính. Hỏi : - Có mấy que tính ? 8 que tính GV đính 1 que tính hỏi : - Có mấy que tính ? 1 que tính - 8 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? 9 que tính HS lấy ra 8 hình vuông sau đó lấy thêm 1 hình HS nhắc lại vuông và cũng hỏi tương tự như trên Quan sát các tranh trong SGK và cũng hỏi tương HS quan sát các tranh trong SGK tự như trên 9 HS, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9 2/ Giới thiệu số 9 in và số 9 tập viết HS viết số 9 vào BC 3/ Nhận biết số 9 Cho HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại HS đọc ' 4/ Thực hành : (18 ) +Bài 1 VTH/ 23 Viết số 9 HS viết số vào VTH +Bài 2 VTH/ 23 Điền số HS quan sát tranh VTH Hướng dẫn HS quan sát từng hình, Hỏi : - Có mấy con tính màu đen lợt ? 8 con tính - Có mấy con tính màu đen đậm ? 1 con tính - Có tất cả mấy con tính ? 9 con tín +Bài 3 VTH : Trò chơi Điền dấu >, <, = Gọi 4 HS lên bảng điền 8 … 9, 7 … 8, 9 … 8 +Bài 4 VTH/ 23 Điền số 8< , 7< ,7< <9 HS làm VTH *(HSG) Bài 5 VTH : Viết số thích hợp vào ô trống GV hướng dẫn HS nêu : 9 gồm 8 và 1, 9 gồm 7 và HS làm vào VTH 86 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước 2, 9 gồm 6 và 3, 9 gồm 5 và 4. IV/Củng cố : (2')GV chỉ số 9 V/ Dặn dò : (1')Dặn HS làm bài 2, 3 VBT ở nhà. Năm học : 2012 - 2013 HS đọc. --------------∞------------Tuần : 5 Tiết : 17. AN TOÀN GIAO THÔNG NS : 26 – 9 – 2012 BÀI 2 : KHI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊN VẠCH NG : 27 – 9 - 2012 TRẮNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ I . Mục tiêu : - HS nhận biết các vạch trắng trên đường (Loại mô tả trong sách) là lối đi dành cho người đi bộ qua đường. - HS không chạy qua đường và tự ý qua đường một mình. II. Chuẩn bị : - GV : Giáo án, 2 túi xách - HS : Sách III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động thầy. Hoạt động trò. 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Hỏi tên bài cũ GV hỏi nêu ý nghĩa hiệu lệnh của 3 màu đèn GV nhận xét 3. Bài mới : Giới thiệu bài : Ghi tựa * HĐ 1 : - GV kể cho HS nghe câu chuyện trong sách - GV nêu câu hỏi và chia lớp thành 3 nhóm và y/c các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau : + Chuyện gì có thể xảy ra với An và Toàn ? + Hành động của An và Toàn là an toàn hay nguy hiểm ? + Nếu em ở đó, em sẽ khuyên An và Toàn điều gì ? - GV kể tiếp đoạn kết của tình huống - Gv kết luận hành động chạy sang đường 1 mình là rất nguy hiểm vì có thể xảy ra tai nạn … * HĐ 2 : Giới thiệu vạch trắng dành cho người đi bộ + Em đã nhìn thấy vạch trắng dành cho người đi bộ sang đường chưa ? GV bổ sung : 87 Lop1.net. Hát HS nêu đèn đỏ dừng lại, đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu thay đổi tín hiệu Học sinh nhắc lại - HS lắng nghe - HS thảo luận theo nhóm + Có thể bị tai nạn + Nguy hiểm + Không qua đường như thế. - HS lắng nghe - HS tự trả lời. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước GV yêu cầu HS mở sách và quan sát trang 8 ; + Em có nhín thấy vạch trắng trên tranh không ? nó nằm ở đâu ? GVKL những chỗ kẻ vạch trắng trên đường phố là nơi dành cho người đi bộ sang đường . Ta thấy các vạch trắng này ở nhưỡng nơi giao nhau hoặc ở nhưỡng nơi có nhiều người qua đường như trường học, bệnh viện … - Cho HS đọc câu ghi nhớ. * HĐ 3 : thực hành qua đường - GV chia lớp thành 3 nhóm và cho các nhóm đóng vai : 1 em đóng vai người lớn, 1 em đóng vai trẻ em, em đóng vai trẻ em sẽ nắm tay người lớn. - Gv nhận xét - Kết luận : Khi các em sang đường cần nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ để đảm bảo an toàn.. Năm học : 2012 - 2013 - HS mở sách quan sát - Có …. - HS lắng nghe. - HS đọc : Mỗi khi qua đường Người lớn dắt tay Đi trên vạch trắng Là đúng luật ngay ! HS đóng vai theo tình huống - Các nhóm thực hành sang đường. Tuần: 5 Tiếng Viêt Tiết: 49 + 50 Bài 20: Ôn tập I.Mục tiêu : - Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử. * HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II.Đồ dùng : - Kênh hình SGK. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Ổn định : (1 phút)Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. Hoạt động của trò + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn + Đoc bài : k, kh. + Viết : kẻ, khế.. 2. Kiểm tra : (5 phút) + Đoc bài : k, kh. + Viết : kẻ, khế. 3. Bài mới : Giới thiệu bài : Ôn tập. + HS đọc : kh - i - khỉ - Q.tâm : Vy, Nhất, Quỳnh, Cường 88 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước a.HĐ1(5 phút) : Ôn chữ và âm vừa học : + GV chỉ từng âm gọi HS đọc. Năm học : 2012 - 2013 + HS đọc cá nhân - đồng thanh. - Chú trọng HS yếu đọc cá nhân : Vy, Nhất, Quỳnh, Cường + HS ghép tiếng và luyện đọc cá nhân đồng thanh. + HS yếu đọc đánh vần + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược).. b.HĐ2 : (12 phút) Ghép tiếng : + Cho HS xung phong ghép tiếng. c.HĐ3 : (7 phút) HD đọc từ : xe chỉ kẻ ô + HS viết bóng - viết bảng con củ sả rổ khế - Q.tâm : Vy, Nhất, Quỳnh, Cường d.HĐ4 : (7 phút) HD viết bảng con : xe chỉ, củ sả * Lưu ý : chữ chỉ viết liền 1 nét bút, con chữ s viết nối nét qua a. Tiết 2 : - Q.tâm : Vy, Nhất, Quỳnh, Cường a.HĐ1 : (7 phút) + Đọc cá nhân - đồng thanh. Luyện đọc : - Ôn cho HS yếu : x, ch, kh, s, th + Đọc bài ở bảng lớp - HS yếu đánh vần ; + HD đọc câu ứng dụng : * HS khá, giỏi đọc trơn ngược, xuôi. xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. b.HĐ2 : (5 phút) HD viết vào vở : - Q.tâm : Vy, Nhất, Quỳnh xe chỉ, củ sả + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. + Lưu ý khoảng cách : chữ cách chữ là nửa ô, từ cách từ là một ô. c.HĐ3 : Kể chuyện (14 phút): thỏ và sư tử + HS quan sát tranh + HD HS quan sát tranh + HS theo dõi và lắng nghe. + GV kể chuyện : Tranh 1 : Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn Tranh 2 : Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử. Tranh 3 : Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con Sư tử + HS thảo luận nhóm 4. + Đại diện kể lại từng đoạn. hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4 : Tức mình, nó liền nhảy xuống định * HS khá, giỏi kể 2 – 3 đoạn. cho con Sư tử kia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. * Ý nghĩa : Những kẻ gian ác và kiêu căng bao + Đọc tiếp sức, truyền điện. giờ cũng bị trừng phạt. d.HĐ4 : (6 phút) Đọc bài SGK : e.HĐ5 : Trò chơi (3 phút): "Tiếp sức" * Nối ? chữ khế + 2đội, mỗi đội 3 HS. 89 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước su số rổ su 4. Dặn dò : (1 phút) + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : xe chỉ, củ sả ; + Làm bài tập trang 17/VBT.. Năm học : 2012 - 2013. * Mọi HS theo dõi.. --------------∞------------Tuần: 5 Toán: Tiết: 18 SỐ 0 A/ Mục tiêu : Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9 Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 B/ Đồ dùng : 4 que tính C/ Hoạt động dạy và học Hoạt động thầy Hoạt động trò I/ Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK II/ Bài cũ : Đọc các số từ 1 đến 9 -Em Vy, Nhất đọc. Cả lớp đọc đồng thanh - Viết số 9 vào BC HS viết số 9 vào BC III/ Bài mới : 1/ Giới thiệu số 0 GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt HS lấy 4 que tính 1 que cho đến hết. Mỗi lần bớt GV hỏi : 4 que tính bớt 1 que còn mấy que ? 3 que tính Quan sát tranh SGK và cũng hỏi tương tự như trên 2/ Giới thiệu số 0 in và số 0 tập viết HS viết số 0 vào BC 3/ Nhận biết số 0 HS nhận biết vị trí số 0 bằng cách cho HS xem hình vẽ trong SGK Đọc các số từ 0 đến 9 và ngược lại HS đếm bằng que tính GV chỉ các số từ 0 đến 9 hỏi : trong các số từ 0 số 9 lớn nhất, số 0 bé nhất đến 9 số nào là số lớn nhất ? Số nào là số bé nhất ? 4/Thực hành : +Bài 1 VBT/22 Viết số 0 HS viết số 0 vào VBT +Bài 2 SGK/35 Trò chơi : Điền số (dòng 2) Gọi 2 nhóm mỗi nhóm 2 em điền tiếp sức 3. +Bài 3 VBT Viêt số vào ô trống (dòng 3) 9 1. HS làm vở. 4 2 90 Lop1.net. GV : Nguyễn Thị Khuyên.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×