Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 6 Vật lí - Tuần 26 - Tiết 25 - Bài 22: Nhiệt kế - Nhiệt giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.24 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG. NĂM HỌC: 2010-2011. Tuần: 26 Tiết : 25. Ngày soạn: 10 / 02 / 2011 Ngày dạy : 21 / 02 / 2011. Bài 22 NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. - Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. - Biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut. 2. Kĩ năng: - Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ. - Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tự giác trong học tập và vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II. chuẩn bị: - GV: Phấn màu, ba cố nước, nhiệt kế rượu, nhiệt kế y tế. - HS: Đọc trước SGK. III. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp, làm việc cá nhân và làm việc nhóm. IV. Tổ chức hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra sĩ số(1’): - 6A1……………………………………………………………………………………… - 6A2………………………………………………………………………………………. - 6A3………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra 15’: - Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của các chất? - Nêu một ứng dụng về sự nở vì nhiệt của chất rắn? 3. Tạo tình huống vào bài và bài mới: (Như SGK/ 68) HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRỢ GIÚP CỦA GV Hoạt động 1: Nhiệt kế (15’) HS nghe GV giới thiệu và đại diện làm thí GV giới thiệu tình huống vào bài và yêu cầu HS làm nghiệm theo yêu cầu của GV. thí nghiệm nhanh theo câu hỏi C1. HS trả lời câu hỏi C1 theo hướng dẫn của GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi C1. Nêu kết luận về sự chính xác của cảm giác con GV. người? Cảm giác của con người về nhiệt độ là không chính xác. GV nhận xét và yêu cầu HS trả lời C2. . HS thảo luận trả lời C2. HS đại diện trình bày. GV nhận xét và giới thiệu các loại nhiệt kế. HS quan sát và nghe GV giới thiệu về nhiệt kế y tế và nhiệt kế rượu. GV yêu cầu HS nghiên cứu các loại nhiệt kế và trả lời HS thảo luận tìm hiều về cấu tạo của nhiệt các câu hỏi C2:3. kế y tế và nhiệt kế rượu (điền kết quả vào. VẬT LÍ 6. Lop6.net. GV: HOÀNG TIẾN THUẬN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG. NĂM HỌC: 2010-2011. bảng 22.1) HS đại diện trình bày. HS khác nhận xét.. GV nhận xét và giới thiệu lại cấu tạo của các nhiệt kế. Hoạt động 2: Nhiệt giai (9’) HS nghiên cứu thông tin mục 2 SGK/69 – 70 GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK/69 – 70 và và trả lời câu hỏi của GV. trả lời các câu hỏi của GV: Có mấy thang đó nhiệt độ (nhiệt giai)? HS đại diện trình bày. Mối quan hệ giữa các thang đo nhiệt độ? HS nhận xét. GV nhận xét và giới thiệu lại các thang đo nhiệt độ. Hoạt động 3: Củng cố - vận dụng - hướng dẫn về nhà (5’) HS thảo luận làm C5. GV yêu cầu HS thảo luận nhanh làm C5. HS đại diện lên bảng trinh bày. HS khác nhận xét. GV nhận xét và khắc sâu. HS đọc ghi nhớ. GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ. GV hướng dẫn về nhà: Đọc lại bài, học thuộc ghi nhớ. Làm bài 22.1 đến 22.5 Đọc trước bài 23. Chuẩn bị bài báo cáo thực hành theo mâu SGK/74. GHI BẢNG Tiết 25: Nhiệt kế - Nhiệt giai 1. Nhiệt kế C1: a. Bình a thấy lạnh, bình c thấy ấm. b. Tay phải thấy ấm, tay trái thấy lạnh. Kết luận cảm giác của tay với sự nóng, lạnh là không chính xác. C2: Thí nghiệm trong hình 22.3 và hình 22.4 để đo nhiệt độ của nước đang sôi và nhiệt độ của nước đá đang tan. C3: Bảng 22.1. Loại nhiệt kế GHĐ ĐCCNN Công dụng 0 0 0 Nhiệt kế thủy ngân Từ 20 C đến 50 C 2C Đo nhiệt độ môi trường 0 0 0 Nhiệt kế y tế Từ 35 C đến 42 C 0,1 C Đo nhiệt độ cơ thê người Nhiệt kế rượu Từ - 300C đến 1300C 10C Đo nhiệt độ của các vật C4: Cấu tạo của nhiệt kế y tế gồm 3 phần: bầu thủy ngân, nút thắt và bảng chia độ. Nút thắt giúp thủy ngân tụt xuống chậm, tiện cho việc quan sát. 2. Nhiệt giai Có nhiều thang đo nhiệt độ như: nhiệt giai Xen – xi – út, Fa – ren – hai … Mối quan hệ giữa các nhiệt giai: 00C tương ứng với 320F 10C ứng với 1,80F 3. Vận dụng C5: 300C = 320F + 30 . 1,80F = 370C = 320F + 37 . 1,80F = 4. Ghi nhớ (SGK/64) VI. Rút kinh nghiêm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. VẬT LÍ 6. Lop6.net. GV: HOÀNG TIẾN THUẬN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×