Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp ghép 1, 2, 4 - Tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.14 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 Ký duyệt của chuyên môn ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………..………………………………………………………………………………………………………………… Thứ hai ngày 20 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ2: NTĐ 4 TIẾNG VIỆT. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC - Để học được môn Tiếng Việt phải đầy đủ sách, vở, phấn, bảng con. -SGK, vở tập viết, vở ô li, bộ chữ cái, phấn, bảng -Bút chì, thước kẻ, vở BTTV 1. Bài cũ:5’ - Ktra sự CB của HS- Nhận xét 2. Bài mới: 27’. TOÁN. ĐẠO ĐỨC. ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU - H đếm, đọc, viết được các số đến 100 - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau II. ĐỒ DÙNG -G: CB 1 bảng ô vuông H: SGK, bút viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - NT Ktra sự CB của HS - Nhận xét. Lop1.net. TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Nhận biết trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ - Nêu được trung thực trong học tập là trách nhiệm cả người hs - Có thái độ trung thực trong học tập. VBT đạo đức. H: Mở SGK xem tranh, thảo luận nhóm, ghi từng nội dung tranh vào phiếu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> H: trưng bày từng quyển sách TV, vở viết, ô li G: Giới thiệu từng quyển sách TV, vở viết, ô li G: Giới thiệu từng loại sách để H biết. H nêu tên từng loại sách trong N 3. Củng cố: 3’ - Nhắc nhở HS đầy đủ đồ dùng học tập bộ môn. G: Giới thiệu củng cố về số có một chữ số H: Bài 1 - Nêu tiếp các số có một chữ số -3 H lên làm trên bảng lớp H+G nhận xét Bài 2 - Nêu tiếp các số có hai chữ số H:1H nêu G: Gấp hình vuông lên bảng H: nêu- G ghi bảng H+G nhận xét đánh giá Bài 3: G: Cho HS tự làm sau đó chữa bài G: Củng cố nd- nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau. Lop1.net. G: Nghe H báo cáo kq( 1- 2 nhóm) NX H: Đọc ghi nhớ SGK ( 2 em) G: giao bài tập 1 (sgk) H: Làm bài theo nhóm, trình bày trước lớp G: KL H: Thảo luận bài 2 theo (nhóm 2) H: Trình bày trước lớp G: NX KL: b,c đúng 2H: Đọc ghi nhớ G: NX giờ học giao việc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2 TĐ1: TIẾNG VIỆT. TĐ2: TẬP ĐỌC. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC. CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM. - Để học được môn Tiếng Việt phải đầy đủ sách, vở, phấn, bảng con -SGK, vở tập viết, vở ô li, bộ chữ cái, phấn, bảng -Bút chì, thước kẻ, vở BTTV H tập mở sách trong N. G: HD HS cách mở sách + Lật mẫu H: tập mở sách. I. MỤC TIÊU - H đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. II. ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: 1. Gthiệu tranh minh hoạ SGK 2. Luyện đọc G: đọc mẫu H: đọc lại H: đọc nối tiếp câu G: Chú ý các từ khó H: Phát âm từ khó G: Hướng dẫn cách đọc đoạn. NTĐ 4:. TOÁN. ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 000. - Đọc, viết được các số đến 100000. - Phân tích được cấu tạo số G: Bảng phụ ghi BT2 H: VBT H: Nhóm trưởng kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn - báo cáo G: GT ghi đầu bài G: Ghi số có 5 chữ số yc H đọc số nêu các hàng, mối qh của hai hàng liền kề G: NX H: Đọc yc bài tập 1 sgk H: Làm bài vào vở. G: Uốn nắn G: HD cách bảo quản giữ gìn sách H: Theo dõi G: Quan sát. H: Đọc đoạn trước lớp G: Nxét H: Luyện đọc nhóm đôi G:gọi đại diện nhóm đọc. Lop1.net. G: yc H nêu miệng bài làm nx quy luật các số tròn chục, tròn trăm G: Giao việc - HD trên bảng phụ H: Làm bài 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> H: Nhắc lại cách bảo quản G: Nhận xét. H: đọc lại bài 1-2 lần G: cho HS đọc trơn toàn bài. G: Gọi 1 H chữa bài H+G: NX H: Đổi vở KT - báo cáo G: NX H: Đọc và làm bài 3. Củng cố G nhận xét- nhắc nhở HS. G: HD mẫu H: Làm phần a, b H: Chữa bài, nhận xét. H: Ghi đầu bài G nhận xét- nhắc nhở HS. Lop1.net. G: Nêu yc bài 4, gắn hình H: Nêu cách tính chu vi các hình (H khá giỏi) G: NX.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 3 TĐ1: ĐẠO ĐỨC EM LÀ HỌC SINH LỚP 1. - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. Vở BTĐĐ. TĐ2: TẬP ĐỌC. CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM ( tiết 2). NTĐ 4: KHOA HỌC CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG. I. MỤC TIÊU Nhận ra được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc -Hgìnêu cũng được phảicác kiên chất trì,con người cần để nhẫn nại mới thành công, (trả lời được các CN trong duy trì SGK) sự sống. - kể được một số loại thức ăn trong cuộc sống hàng ngày. -Say mê khám phá khoa học. II. ĐỒ DÙNG - Tranh minh hoạ SGK G: phiếu học tập - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.Bài cũ: HS hát bài Đi học 2.Bài mới 2.1. Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: G tổ chức cho HS chơi trò chơi H: Tự giới thiệu với bạn, bạn gthiệu về mình G: KL chung * HĐ2: Gthiệu với bạn về ý thích của mình H: Qsát tranh H: Lên thiệu sở thích của mình theo từng cặp. H: Đọc lại toàn bài * Tìm hiểu bài G: Nêu câu hỏi 1 SGK H: suy nghĩ trả lời G: Nhận xét G: Nêu câu hỏi 2 SGK H:Trả lời. Lop1.net. G: - Giới thiệu Dẫn dắt ghi mục1 1/các y tố con người cần để duy trì sự sống H: - Q sát tranh sgk - Nêu ND bức tranh - Nêu ND các bức tranh + tranh1: tập thể dục hít thở kk trong lành.. G: - N xét K luận - Phát phiếu học tập - Giao việc H: - Thảo luận cặp trao đổi - Nêu các đ kiện cần để duy trì sự sống - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * HĐ3: Kể về ngày đầu tiên đi học H: Thảo luận nhóm. G: Nhận xét H: nêu câu hỏi 3-4 (SGK). H: Lên kể trước lớp G: Kết luận chung 2.3.Củng cố:. G: Gọi H trả lời G: Nhận xét chốt ý * Luyện đọc lại G: gọi HS các nhóm đọc phân vai. H: Nhắc lại tên bài. H: đọc cá nhân cho điểm G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS. G: Nhận pxét giờ học- Nhắc nhở HS. Lop1.net. G: - N xét k quả 2/ Các điều kiện vật chất tinh thần. H: - Quan sát tranh - Nêu ND các tranh - Nhận xét G: - Đánh giá k quả - Hướng dẫn trả lời vcà liên hệ thực tế - Giao việc H: - Nêu các điều kiện về tinh thần vật chất +/TT: vui chơi, giải trí,… +/VC: quần áo, … G: - Đánh giá k quả - Tổ chức H chơi trò chơi - Giao việc H: - Chơi trò chơi….. G: - Nhận xét - Chốt ND k thức.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 4 TĐ1: TOÁN. TĐ2: ĐẠO ĐỨC. NTĐ 4: TẬP ĐỌC. TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN. HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ. DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. I. MỤC TIÊU Tạo không khí vui vẻ trong lớp, H tự H: Nêu được một số biểu hiện của học tập, giới thiệu về mình, bước đầu làm sinh hoạt đúng giờ, quen với SGK, đồ dùng học toán, - Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt các hoạt động học tập trong giờ học đúng giờ. toán.. - Sách Toán 1 - Phấn bảng con. II. ĐỒ DÙNG G: Dụng cụ phục vụ sắm vai HĐ2 - Sách, vở, đồ dùng, đồng hồ. - Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật - Nêu được nội dung của bài: Ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực kẻ yếu. - phát hiện lời nói, cử chỉ thể hiện tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; biết NX về một nv trong bài - G: Tranh trong sgk, bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Bài cũ G: Ktra đồ dùng học tập của H H: Mở sách bài đầu tiên 2.Bài mới G: HD làm quen với 1 số HĐ học Toán 1 H: Quan sát thảo luận nhóm H: Nêu trước lớp. G: GT nội dung CT tập đọc 4 H chuẩn bị tiết học * HĐ1 - Bày tỏ ý kiến G: Giao việc cho các nhóm bày tỏ ý kiến làm trong TH1 H: Thảo luận nhóm G: Gọi đại diện nhóm trình bày G: Kết luận * HĐ2. Lop1.net. H: Mở SGK (phụ lục) đọc thầm tên các chủ điểm G: Giơi thiệu bài qua tranh H: Đọc bài, tiếp nối đoạn, đọc theo cặp G: Nghe đọc bài kết hợp giải thích tn,.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> G: Nhận xét chốt H: Qsát hình1;H2. H3. H4 (SGK) G: Giới thiệu các yêu cầu đạt được sau khi học toán H: Chú ý lắng nghe G: Gthiệu bộ đồ dùng H: Qsát nhận xét, tự gthiệu bộ đồ dùng. 3..Củng cố G: Nxét tiết học, nhắc nhở HS. Xử lý tình huống. Giao nhiệm vụ lựa chọn cách ứng xử phù hợp đóng vai H: Thảo luận nhóm, đóng vai G: Nxét, kết luận * HĐ3 - Giờ nào việc ấy H: Thảo luận nhóm H: đại diện nhóm trình bày G: Kết luận * HD thực hành G: HD HS cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu H: Về nhà thực hành xây dựng G: +Liên hệ thực tế + Nxét tiết học, nhắc nhở HS. Lop1.net. H: Thảo luận nhóm TLCH SGK; tìm ND G: Nghe H trình bày kq, bổ sung H: Nêu giọng đọc, đọc từng đọan nối tiếp G: Treo bảng phụ - đọc mẫu H: Nêu từ cần nhấn giọng - gạch chân; đọc mẫu - Đọc theo cặp G: Tổ chức thi đọc trước lớp H+G: NX đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba ngày 21 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: TIẾNG VIỆT. CÁC NÉT CƠ BẢN - H nhận ra được các nét cơ bản để học môn Tiếng Việt. G: Chuẩn bị một số nét cơ bản. NTĐ 4: LỊCH SỬ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ. TĐ2: TOÁN CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU - Viết được số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. So sánh được các số trong phạm vi 100. II. ĐỒ DÙNG G: Kẻ sẵn bảng bài 1 (SGK tr4). -H nêu được tác dụng của việc học môn lịch sử và địa lí………. - Trinhd bày được ý nghĩa của việc học môn LS và ĐL….. -Có ý thức HT tốt. G: Bản đồ địa lí,bản đồ hành chính VN. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Bài cũ G: Ktra sách vở và đồ dùng của HS đồng thời nhắc nhở những em còn thiếu B.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung bài G: Gắn lên bảng các nét cơ bản H: Quan sát các nét cơ bản G: lần lượt nêu từng nét để HS nắm được Nét ngang. 2 H lên bảng làm bài tập 3 SGK H+G nhận xét G Gthiệu+ Ghi đầu bài H: Bài tập 1 SGK (4) Viết theo mẫu H: nêu YC- G HD cách làm H: 2 em lên làm trên bảng lớp H+G Nxét- đánh giá Bài 2: H nêu YC: Viết các số. Lop1.net. G: - Giới thiệu phân môn LS, ĐL- ghi mục 1/ Xác định vị trí trên bản đồ. - Giao việc H: - Đọc thầm sgk - Trình bày lại ý chính về vị trí …. +)gồm đất liền và các hải đảo phía bắc … G: - Đánh giá k quả - Ghi tóm tắt Chốt ND - Giao việc H: - Trao đổi N2 xác định vị trí tỉnh HB - Chỉ bản đồ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nét sổ thẳng \ Nét xiên trái / Nét xiên phải Nét móc xuôi Nét móc ngược Nét móc hai đầu C Nét cong hở phải Nét cong hở trái O Nét cong khép kín Nét khuyết trên Nét khuyết dưới Nét thắt G: Gọi H nhắc lại. 57,98,61,88,74,47, theo mẫu; G hdẫn H: Tự làm vào vở sau đó1 H chữa trên bảng H+G Nxét chữa bài. - Nhận xét G: - Nhận xét dẫn dắt ghi mục 2/ Các dân tộc và những nét văn hoá.. * Bài 3:G: nêu YC - HD cách làm H: Tự làm vào vở. H: - Đọc thầm sgk trao đổi N trả lời phiếu +) có 54 DT mỗi DT đều sống trên… - Nhận xét G: - Nhận xét,đánh giá ghi mục 3/ Lịch sử đất nước. - Giao việc H: - Trao đổi N thực hiện phiếu - Nêu k quả thảo luận +) có phong tục tâp quán…. - Nhận xét G: - Đánh giá k quả -K luận theo bài học. * Bài 4 (HS khá, giỏi) * Bài 5 (H Khá giỏi) H: Đọc YC G: Gọi 1 H chữa trên bảng lớp G: Nhận xét giờ học - Nhắc nhở HS. C. Củng cố 2 H nhắc lại các nét cơ bản. G: - Giao việc H: - Đọc bài học sgk - Chuẩn bị bài sau G: - Chốt ND bài. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 2 TĐ1: TIẾNG VIỆT CÁC NÉT CƠ BẢN. - H nhận ra được các nét cơ bản để học môn Tiếng Việt. TĐ2: KỂ CHUYỆN CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện - GD đức tính kiên nhẫn cho HS. G: Tranh chuyện trong SGK - Thuộc câu chuyện. NTĐ 4 TOÁN Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 * Học sinh ôn tập về: -Cách đọc, viết các số đến 100000 - Phân tích cấu tạo số. - Vận dụng đọc, viết, phân tích cấu tạo các số đến 100 000.. II. ĐỒ DÙNG G: Chuẩn bị một số nét cơ bản. Vở Tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: Nhắc lại tên bài tập đọc. H: Nhắc lại các nét cơ bản H: Luyện đọc lại các nét cơ bản (CL, nhóm, CN). G: Nêu YC tiết học kể chuyện Lớp 2- Ghi đầu bài * Hướng dẫn kể chuyện G: Kể mẫu lần 1 H: Nêu YC 1 (SGK) G: Treo tranh, HS quan sát từng đoạn H: Kể từng đoạn (nhóm) G: Nhận xét * Đoạn 2: - Kể toàn bộ câu chuyện (H khá, giỏi). Lop1.net. G: Viết số - giao việc H: đọc số nêu rõ chữ số có trong hàng - Tự nêu VD rồi phân tích, nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề - Nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn. G: NX -H: nêu yêu cầu BT1 -H: tìm ra quy luật viết các số trong dãy số.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -H:làm phần a, b vào vở - nêu miệng đáp án H: Lớp nhận xét GV đánh giá. H: Tập viết nét cơ bản G: HD viết mẫu H: Thực hành. * Tập kể theo vai G: Gọi 3 H lên kể chuyện theo vai H: dưới lớp nhận xét H: Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. A. Củng cố. G: gọi 2 H nhắc lại tên các nét cơ bản. G: Nxét giờ học- Nhắc nhở HS. -H: nêu yêu cầu BT2-H: làm bài cá nhân -H: lên bảng chữa bài -Lớp nhận xétG: NX - chốt lại -HS: làm BT vào vở -HS: 1 em lên bảng chữa. -Lớp nhận xét. -1 HS nêu yêu cầu của bài tập. -HS phân tích cách làm theo mẫu -Tổng đó là số nào? -Hs tự làm bài vào vở bài tập.( Hs khá giỏi làm hết cả bài 3) -3 HS làm bài vào bảng. -GV nhận xét đánh giá.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 3 TĐ1. MĨ THUẬT. XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI. TĐ2: MĨ THUẬT VẼ TRANG TRÍ, VẼ ĐẬM, VẼ NHẠT. I. MỤC TIÊU H làm quen, tiếp xúc với tranh vẽ H: phân biệt được ba độ đậm nhạt chính: của thiếu nhi. đậm, đậm vừa, nhạt. - Bước đầu biết quan sát, mô tả hình - Tạo ra được những sắc độ đậm nhạt đơn ảnh, màu sắc trên tranh. giản trong bài vẽ trang trí hoặc bài vẽ tranh. - GD lòng say mê hội hoạ II. ĐỒ DÙNG -GV: 1 số tranh thiếu nhi về cảnh G: Sưu tầm một số tranh ảnh, bài vẽ có độ vui chơi sân trường ngày lễ đậm nhạt khác nhau H: Sưu tầm tranh vẽ của thiếu nhi có - Hình minh hoạ sắc độ đậm ND vui chơi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: Ktra đồ dùng của H- Nhận xét G: Ktra sự chuẩn bị của HS Bài mới. G: Giới thiệu hình minh hoạ 3 màu (SGK). 1. Giới thiệu bài. * HĐ1: Quan sát nhận xét. 2. Dạy bài mới. G: Cho HS quan sát độ đậm, đậm vừa, độ. * Gthiệu tranh đề tài thiếu nhi. nhạt (ĐD đã chuẩn bị). H: Xem tranh thiếu nhi G: Gthiệu từng bức tranh. * HĐ2: Cách vẽ đậm nhạt. VD: Về tranh vui chơi, cảnh vui. H: qsát hình 5 ở vở Tập vẽ sau đó vẽ ra giấy. chơi khác nhau, nhảy dây, múa hát,. nháp. Lop1.net. NTĐ 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết 1: CẤU TẠO CỦA TIẾNG 1- Nêu được cấu tạo cơ bản (Gồm âm đầu, vần, thanh) 2-điền được cấu tạo từng tiếng trong bài tập 1. -G: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng, -H: bộ chữ cái G: Nói về tác dụng của tiết Luyện từ và câu. Giới thiệu trực tiếp. G: Viết hai câu tục ngữ lên bảng. H: Đọc câu tục ngữ - Đọc lần lượt các yêu cầu trong SGK và thực hiện. +Trong câu tục ngữ có mấy tiếng? H: Đếm - trả lời. H: Lớp đánh vần thầm - 1 H làm mẫu: đánh vần thành tiếng. Ghi lại cách đánh vần +Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> kéo co.... H: Tự chọn và vẽ 3 bông hoa sắc độ đậm. H: Xem 3 tranh vẽ thiếu nhi. khác nhau * HĐ3:thực hành H: tập vẽ vào vở G: Qsát giúp đỡ. G: Kết luận: Các em ạ! Tranh rất đẹp, muốn thưởng thức cái đẹp, cái. * HĐ4: Nhận xét đánh giá. hay, các em phải quan sát kỹ, nhận. H: Trưng bày sản phẩm. xét đánh giá.. G: Nhận xét đánh giá. C. Củng cố: H chọn bức tranh mình thích G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS. G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS. Lop1.net. H: ghi lại cách phân tích đó ra nháp. H: Điền vào sơ đồ cấu tạo của tiếng trên bảng phụ. G: Chốt lại. H: 2 em nhắc lại các thanh trong Tiếng Việt. H: kẻ vào vở bảng phân tích G: Phân nhóm theo bàn, mỗi bàn phân tích 1 tiếng. H: Đại diện nhóm lên bảng phân tích Rút ra nhận xét theo câu hỏi: +Tiếng thường có mấy bộ phận? +Bộ phận nào không thể thiếu? +Các thanh được ghi ở vị trí nào? +Thanh ngang có đánh dấu không? G: Chốt lại bằng sơ đồ (kẻ bảng đóng khung) H: Cả lớp đọc thầm phần ghi nhớ. -2 em đọc to trước lớp H: Đọc yêu cầu, mẫu trong SGK. G: Giao việc theo bàn, mỗi bàn phân tích một tiếng. - H: Báo cáo, NX H: 1 em đọc yêu cầu của bài tập. G: Gợi ý “Đây là câu đố tìm chữ ghi tiếng (tìm chữ gì?) H: Thi viết ra nháp - giơ lên. Đúng, nhanh là thắng. H: 2 em trả lời G: Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 22 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 1: E. TĐ2:TOÁN. SỐ HẠNG, TỔNG I. MỤC TIÊU - Nhận biết được chữ và âm e - Nhận ra được số hạng; tổng - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các - Thực hiện đúng pháp cộng các số có hai chữ bức tranh trong SGK số không nhớ trong phạm vi 100 - H khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay - Giải được các bài toán có lời văn bằng một quanh chủ đề học tập qua các bức phép cộng tranh trong SGK. - Rèn luyện tính cẩn thận. NTĐ 4: TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (T3) -H tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, trìư, nhân, chia có đến 5 chữ số. - Thực hiện tính được giá trị của biểu thức.(bài 1,2,3). - Bồi dưỡng niềm say mê toán học.. II. ĐỒ DÙNG GV: Bộ Đ D dạy TV1 H: Bộ đồ dùng học TV1 A. Bài cũ: G ktra sự CB của H B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài 2, Dạy bài mới G: HD HS quan sát tranh trong SGK và hỏi: + Bức tranh vẽ gì? H: Trả lời câu hỏi- G chốt lại và gthiệu * Dạy âm và chữ ghi âm - Nhận diện chữ e G: Ghi bảng e. G: H: Bảng, phấn, que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: Lên bảng chữa bài tập 4(H khá,giỏi) G: Viết bảng phép cộng 35 + 24 = 59 G: Nêu từng số trong phép tính H: nhắc lại lần lượt 35 + 24 = 59 Số hạng Số hạng Tổng * Thực hành Bài 1:SGK (Tr5) Viết số thích hợp vào ô trống H: Tự làm Bài 2:Đặt tính rồi tính. Lop1.net. G: Bảng bài 1,phiếu bài 3. H: - Chữa BT 3 vbt, giải thích - Nhận xét G: - Đánh giá cho điểm- Giới thiệu ghi bảng - Giao việc H: - Đọc y/c bài tập - Nối tiếp nêu k quả - Giải thích cách tính nhẩm G: - Đánh giá k quả - Hướng dẫn thực hiện bài tập 2 H: - Thực hiện trên bảng b) ….. - N xét k quả G: - Kl về cách thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> H: Phát âm theo G G: Gọi H phát âm (CN, N) * Viết e G: Viết mẫu và HD quy trình viết H: Tập viết trên không H: Viết bảng con G: Nhận xét sửa chữa. H: Làm theo nhóm G: Ktra vag gọi H chữa bài- Nxét đánh giá Bài 3: H: 2 H đọc đề toán G: HD phân tích đề, tóm tắt và nêu cách giải G: Nhận xét giờ học - Nhắc nhở H. . Củng cố H:Đọc lại bài khoá. Lop1.net. - Hướng dẫn thuưc hiện bài tập 3 - Giao việc H: - Thực hiện trên phiếu bài tập 6000-1300x2 =6000- 2600 =3400 -Thu bài G: - Thu chấm chữa một số bài - Hướng dẫn thực hiện bài tập 4,5(v ch) - Giao việc H: - Phân tích và nêu cách thực hiện - Thực hiện trên phiếu - Chữa bài 4)x+875=9936 x= 9936-875 x=9061 - Nhận xét G: - Đánh giá k quả - Chữa bài 5 …..ĐS: 1190 ti vi - Chốt ND bài H: - Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 1: E. Tiết 2 TĐ2: TẬP ĐỌC TỰ THUẬT. I. MỤC TIÊU - Nhận biết được chữ và âm e -Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các su các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. bức tranh trong SGK - H khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay - Nắm được những thông tin chính về bạn HS quanh chủ đề học tập qua các bức trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tranh trong SGK. tự thuật (lí lịch). (Trả lời được các CH trong SGK). như tiết 1 3, Luyện tập H: đọc lại bài trong SGK G: Nxét đánh giá * Luyện viết vở - Tập tô, tập viết trong vở H: Viết bài G: Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút. NTĐ 4: TẬP ĐỌC MẸ ỐM -H đọc rõ ràng mạch lạc trôi chảy bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ với giọng nhẹ… - ND: nói lên t/c yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo , biết ơn của bạn nhỏ -Bồi dưỡng t/y thương mọi người b gia đình.. II. ĐỒ DÙNG - Bảng phụ viết sẵn ND. G: khổ thơ 4,5. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: Gọi H đọc CN và TLCH H+G nhận xét đánh giá G: Gthiệu qua tranh và ghi bảng G: Treo bảng phụ- Đọc mẫu H: Đọc lại bài * Luyện đọc câu H: Nối tiếp đọc từng câu G: Chú ý từ khó, H phát âm * Đọc đoạn G: HD cách đọc, ngắt nghỉ H: Đọc đoạn trước lớp * Đọc nhóm H: Các nhóm đọc bài. H: - Quan sát tranh - Nêu ND tranh G: - Đánh giá ND - Giới thiệu bài ghi bảng - Hướng dẫn phân đoạn và đọc - Giao việc H: - Đọc toàn bài + chú giải - Đọc nối tiếp khổ kết hợp đọc đúng -…………………………….g G: - N xét k qđọc bài- Hướng dẫn đọc câu khổ - Giao việc H: - Luyện đọc theo cặp -Đại diện đọc bài -Nxét G: -N xét k quả-. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> G: Thu một số vở chấm * Luyện nói: H: QSTranh G: Nêu câu hỏi gợi ý các bức tranh có gì giống và khác nhau C. Củng cố H: Đọc lại bài 1 lần G: Nhận xét giờ học - nhắc nhở HS c.Củng cố H: Đọc lại toàn bài G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS. G: Gọi đại diện nhóm đọc * Tìm hiểu bài H: 1 em đọc lại toàn bài G: Đặt câu hỏi SGK H: TL- G nhận xét * Luyện đọc lại - Tập làm phóng viên H: Xung phong làm phóng viên phỏng vấn bạn đpọc cá nhân - Nhắc lại ND bài G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS. Lop1.net. - Đọc mẫu - Giao việc H: - Nêu giọng đọc toàn bài -Đọc thầm toàn bài tlch sgk C 1 : em hiểu những câu….? -Nêu nội dung bài G: -Chốt ND bài -Treo bảng phụ HD đọc diễn cảm -Giao việc H: -Luyện đọc bài cá nhân trước lớp,cặp,N -Thi đọc diễn cảm ……….. - Học thuộc lòng bài thơ G: - Nhận xét cho điểm - Chốt ND bài H: - Nêu ND bài - Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 3 TĐ1: TOÁN NHIỀU HƠN, ÍT HƠN - So sánh được số lượng của hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật - G: Tranh trong SGK + Một số nhóm đồ vật 1. Bài cũ: H : Trưng bày đồ dùng 2., Bài mới 1, Giới thiệu bài G: Gthiệu trực tiếp và ghi đầu bài 2, Dạy bài mới G: Đưa ra một số cốc và thìa H: So sánh số lượng cốc và thìaNêu Nxét G: Rút ra KL G: Cho H so sánh số cà rốt và thỏ. TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ VÀ CÂU I. MỤC TIÊU - Bước đầu làm quen với khái niệm từ, câu Thông qua các bài tập thực hành - Tìm đúng các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1,BT2); viết được 1 câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3). II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh hoạ SGK H:Vở BTTV2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. - Bắt đầu từ lớp 2 ta sẽ làm quen với các tiết học LTVC G: Gthiệu và ghi bảng 1. Hướng dẫn bài tập Bài 1: (HS làm miệng) G: Gọi 1 H đọc YC của bài G: HD và chỉ được 8 bức tranh Bài 2: (Miệng) H: Đọc YC của bài. Lop1.net. NTĐ 4: TẬP LÀM VĂN THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ? -H nêu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. - Bước đầu kể lại được một câu chuyện ngắn có đầu có cuối liên quan đến 1,2 nhân vật… -Có ý thức học tập tốt. G: phiếu khổ to G: - Giới thiệu phân môn TLV lớp 4 - Giao việc H: - Đọc nhận xét 1. - Một H kể lại câu chuyện sự tích.. - Thảo luận nhóm trong phiếu khổ to G: - Bao quát lớp - Hướng dẫn trình bày - Giao việc H: - Nêu k quả thảo luận - Đọc đoạn văn và trả lời nhận xét 2,3 - Nhận xét bổ xung G: - Đánh giá k quả - Kết luận về văn kể chuyện ( ghi nhớ) - Giao việc H: -Đọc bài tập 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> H: So sánh và nêu nhận xét. - Trao đổi nhóm H: Phát biểu G ghi nhanh từ HS tìm được * Nhiều hơn, ít hơn G: Nhận xét G: Đưa ra nhóm đối tượng H Bài 3: (Viết) VD: Nhóm 7 em H: đọc YC của bài Nhóm 4 em G: Giúp H quan sát kỹ thể hiện nội dung bức H: Nhận xét trả lời tranh 3. Củng cố H: Theo dõi các bức tranh phát biểu ý kiến H: Nhắc lại tên bài và so sánh đồ vật G: Nhận xét đánh giá - Nhắc lại ND bài lớp G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS. Lop1.net. - Thảo luận cặp theo y/c bài tập - Kể lại câu chuyện theo cặp G: - Bao quát lớp - Hướng dẫn kể chuyện - Giao việc H: - Thực hành kể chuyện …. -Nhận xét ND câu chuyện, nhân vật ... G: - Đánh giá k quả - Nêu câu hỏi nài tập 2 - Giao việc H: - Trả lời câu hỏi - Nhận xét - Nêu ghi nhớ sgk G: - Đánh giá k quả - Chốt ND bài..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×