Th t ngy 15 thỏng 12 nm 2010
BUI SNG
Tit 1
NT 2: Tp c: G t tờ vi g
NT 4: Toỏn: Du hiu chia ht cho 2 (94)
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu.
- Nội dung : Loi g cú nhng tỡnh cm vi nhau : che ch, bo v, yờu thng nhau
nh con ngi. ( tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
NT 4: Bit du hiu chia ht cho 2 v khụng chia ht cho 2.
- Bit s chn, s l.
II. Chun b:- NT 2: Bảng phụ
- NT 4: Bảng phụ.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a. Gii thiu b i :
b. Luyn c :
- Gv đọc mẫu
- Hớng dẫn cách đọc
c. HS luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc từng câu nối tiếp (đọc từ khó):
* Đọc từng đoạn trớc lớp :
- HS đọc đoạn, đọc câu, giải nghĩa từ.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Đọc đồng thanh
d. Hớng dẫn tìm hiểu bài :
- Khi gà con nằm trong trứng
- Gà mẹ gõ mỏ vào vỏ
- Gà mẹ kêu đều cúc.. cúc cúc
- Gà mẹ xù lông miệng kêu liên tục gấp
gáp roóc roóc
đ. Luyện đọc lại bài :
4. Cng c, dn dũ :
- 4 hs, yêu cầu: Tìm vài số chia hết cho 2 và
vài số không chia hết cho 2?
- Gọi 1 số hs lên bảng viết kết quả.
- Gv cho hs quan sát, đối chiếu, so sánh và
rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2.
? Các số thế nào thì chia hết cho 2?
? Các số thế nào thì không chia hết cho 2?
10 : 2 = 5 11 : 2 = 5 (d 1)
12 : 2 = 6 33 : 3 = 16 (d 1)
14 : 2 = 7 15 : 2 = 7 (d 1)
36 : 2 = 18 37 : 2 = 18 (d 1)
28 : 2 = 14 29 : 2 = 14 (d 1)
=> Muốn biết một số có chia hết cho 2 hay
không chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó.
- Số chẵn, số lẻ.
? Các số thế nào gọi là số chẵn?
? Nêu ví dụ?
? Các số thế nào gọi là số lẻ?
Bài 1 (95):
a, Các số chia hết cho 2 là: 98; 1 000; 744;
7 536; 5 782;
b, Các số không chia hết cho 2 là: 35; 89;
867; 84 683; 8 401.
Bài 2 (95):
a, 12; 24; 36; 58.
b, 331; 543.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 2
NT 2: o c: Gi trt t, v sinh ni cụng cng
NT 4: Tp c: Rt nhiu mt trng (tip theo)
I. Mc tiờu:
NT 2: - Nờu c li ớch ca vic gi trt t, v sinh ni cụng cng.
- Nờu c nhng vic cn lm phự hp vi la tui gi trt t, v sinh ni cụng
cng.
- Thc hin gi trt t, v sinh trng, lp, ng lng, ngừ xúm.
NT 4: - Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chm rói ; bc u bit c din cm on vn
cú li nhõn vt v li ngi dn chuyn.
+ Hiểu nội dung: Cỏch ngh ca tr em v chi v s vt xung quanh rt ng nghnh, ỏng
yờu.
- II. Chun b:- NT 2: Bảng ph
- NT 4: Bảng phụ
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
HS tham gia một số hoạt động giữ gìn vệ
sinh nơi công cộng :
- GV cho HS vệ sinh nơi công cộng gần tr-
ờng
- GV giao nhiệm vụ cho các tổ
c. Tự đánh giá :
. Các em đã làm đợc những việc gì ?
. Giờ đây nơi vừa dọn nh thế nào ?
. Các em có hài lòng với công việc của
mình không ? vì sao ?
Kết luận: Mọi ngời đều phải giữ vệ sinh
nơi công cộng đó là nếp sống văn
minh.môi trờng trong lànhcó lợi cho sức
khỏe
Rút ra ghi nhớ
- Cho HS thuộc ghi nhớ
4.Cng c, dn dũ :
I. Luyện đọc
- Hs đọc toàn bài.
? Bài gồm mấy khổ thơ?
- Hs đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
- Hd đọc, phát âm từ khó, đọc câu dài, giải
nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu.
II. Tìm hiểu bài.
- Nhà vua lo lắng vì đêm đó mặt trăng sẽ
sáng vằng vặc trên bầu trời, ...
- Vua cho vời các vị đại thần và các nhà
khoa học đến để nghĩ cách làm cho công
chúa không nhìn thấy mặt trăng.
- Vì mặt trăng ở rất xa và rất to, tỏa sáng
rộng nên không có cách nào làm cho công
chúa không nhìn thấy đợc.
- Chú hề đặt câu hỏi nh vậy để dò hỏi công
chúa nghĩ thế nào khi thấy ...
- Khi ta mất một chiếc răng, chiếc răng
mới ... mọi thứ đều nh vậy.
- Hs trả lời theo ý hiểu.
- ý nghĩa:
III. Luyện đọc diễn cảm.
- Luyện đọc đoạn:
"Làm sao mặt trăng ... Nàng đã ngủ."
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 3
NT 2: T nhiờn v xó hi: Phũng trỏnh ngó khi trng
NT 4: Luyn t v cõu: V ng trong cõu k Ai lm gỡ ?
I. Mc tiờu:
NT 2:- K tờn nhng hot ng d gõy ngó v nguy him.
- Cú ý thc trong vic chn v chi nhng trũ chi phũng trỏnh ngó khi trng.
NT 4: - Nm c kin thc c bn phc v cho vic nhn bit v ng trong cõu k Ai
lm gỡ ?(Ghi nh)
-Nhn bit bc u to c cõu k Ai lm gỡ ? theo yờu cu cho trc, qua thc hnh
luyn tp (mc III).
II. Chun b:- NT 2: Hỡnh v SGK.
- NT 4: Phiếu học tập.Bảng phụ.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
* Khi ng:
Trũ chi: Bt mt bt dờ
*Hot ng 1: Lm vic vi SGK
Bc 1: ng nóo
- Hóy k tờn nhng hot ng d gõy nguy
him trng ? (Chy ui nhau, xụ y
nhau cu thang, trốo cõy, vi cnh cõy
qua ca s)
Bc 2: Lm vic theo cp
- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 1, 2, 3, 4
- Ch v nừi hot ng ca cỏc bn trong
tng tranh ?
*Kt lun: Chy ui nhau trong sõn
trng, chy v xụ y nhau cu thang
trốo cõy vi cnh cõy ca s rt nguy
him.
*Hot ng 2: Tho lun
- La chn trũ chi b ớch.
*. Cng c - dn dũ:
I. Nhận xét.
II. Ghi nhớ: SGK
- Hs đọc ghi nhớ.
III. Luyện tập:
Bài 1:
- Các câu 3; 4; 5; 6; 7 là câu kể Ai làm gì?
+ Thanh niên đeo gùi vào rừng.
VN
+ Phụ nữ giặt giũ bên những giếng n ớc.
VN
+ Em nhỏ đùa vui tr ớc nhà sàn .
VN
+ Các cụ già chụm đầu bên những ché r ợu
cần. VN
+ Các bà, các chị sửa soạn khung cửi.
VN
Bài 2: Lời giải:
Đàn cò trắng + bay lợn trên cánh đồng.
Bà em + kể chuyện cổ tích.
Bộ đội + giúp dân gặt lúa.
Bài 3: Ví dụ:
Bác bảo vệ đánh một hồi trống dài. Từ các
lớp, học sinh ùa ra sân trờng. Dới gốc cây
bàng già, bốn bạn túm tụm xem truyện
tranh. Giữa sân, các bạn nam chơi đá cầu.
Cạnh đó mấy bạn nữ chơi nhảy dây.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 4
NT 2: Luyn t v cõu: TN v vt nuụi.Cõu kiu Ai th no?
NT 4: o c: Yờu lao ng (t2)
I. Mc tiờu:
NT 2: - Nờu c cỏc t ng ch c im ch laoif vt v trong tranh ( BT1) ; bc
u thờm c hỡnh nh vo sau t cho trc v cõu núi cú hỡnh nh so sỏnh ( BT2, BT3).
NT 4: - Hs bớc đầu biết đợc giá trị của lao động.
- Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà.
- Biết phê bình các biểu hiện chây lời lao động.
II. Chun b:- NT 2: Bảng phụ
- NT 4: Nghiên cứu bài.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a. Giới thiệu bài :
b. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : Chọn cho mỗi con dới đây một
từ chỉ đúng đặc điểm của nó :
1. Trâu khỏe
2. Rùa chậm
3. Chó trung thành
4. Thỏ nhanh
VD: Khỏe nh trâu
Chậm nh rùa
Trung thành nh chó
Nhanh nh thỏ
Bài 2 : Thêm hình ảnh so sanh vào mỗi từ
dới đây :
- Đẹp nh tiên
- Khỏe nh trâu
- Chậm nh ssên
- Trắng nh tuyết
- Đỏ nh gấc
- Cao nh sếu
- Nhanh nh chớp
- Hiền nh đất
- Xanh nh tàu lá
Bài 3: Viết tiếp các câu sau :
a) Mắt con mèo nhà em tròn nh hòn bi
b) Toàn thân nó nh một lớp bông màu tro
mợt nh tơ
c) Hai cái tai nhỏ xíu nh hai cái búp lá non
*Hđ 1: Làm việc nhóm đôi (Bài tập 5).
- Hs trao đổi với nhau nội dung.
- Mời vài hs trình bày trớc lớp.
- Lớp thảo luận, nhận xét.
=> Gv nhắc hs: Phải học tập, rèn luyện tốt
để có thể thực hiện đợc ớc mơ nghề nghiệp
tơng lai của mình.
*Hđ2: Trình bày, giới thiệu về bài viết, tranh
vẽ.
- Hs trình bày, giới thiệu các bài viết, tranh
vẽ về công việc các em yêu thích (Bài tập
3,4,6 - SGK).
- Cả lớp thảo luận, nhận xét.
- Gv khen hs có bài viết, tranh vẽ tốt.
=> Gv rút ra kết luận chung:
- Lao động là vinh quang. Mọi ngời đều cần
phải lao động vì bản thân, gia đình và xã
hội.
- Trẻ em cũng cần tham gia các công việc ở
nhà, ở trờng, xã hội phù hợp với khả năng
bản thân.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 5
NT 2: Toỏn: ễn tp v phộp cng v tr (84)
NT 4: K chuyn: Mt phỏt minh nho nh
I. Mc tiờu:
NT 2: -Thuc bng cng, tr trong phm vi 20 tớnh nhm.
- Thc hin c phộp cng, tr cú nh trong phm vi 100.
- Bit gii bi toỏn v ớt hn , tỡm s b tr , s tr, s hng ca mt tng.
NT 4: + Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh họa, Hs kể lại đợc câu chuyện, có thể phối hợp
lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
+ Hiểu nội dung câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
+ Chăm chú nghe cô giáo kể chuyện, nhớ đợc câu chuyện.
+ Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đợc lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
II. Chun b:- NT 2: Bảng phụ, Phiếu học tập .
- NT 4: Tranh minh họa truyện.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
- HS đọc yêu cầu
Bài 1 : Tính nhẩm :
a)
9 + 5 = 14
5 + 9 = 14
8 + 6 = 14
6 + 8 = 14
3 + 9 = 12
3 + 8 = 11
*Gv kể: - Gv kể lần 1.
- Gv kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh
họa.
*Kể trong nhóm: 1 hs đọc yêu cầu bài tập
1,2.
b)
14 7 = 7
16 8 = 8
12 6 = 6
18 9 = 9
14 5 = 9
17 8 = 9
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
a) 36 + 36 100 - 75 b) 100 2
45 + 45
72
36
36
+
25
75
100
98
2
100
90
45
45
+
Bài 3 : Tìm x :
a) x + 16 = 20; b) x 28 = 14
x = 20 16 x = 14 + 28
x = 4 x = 42
Bài 4:
Bài giải
Em cân nặng là :
50 - 16 = 34 (kg)
Đáp số : 34 (kg)
- Yêu cầu hs kể chuyện theo nhóm 4 và trao
đổi và ý nghĩa câu chuyện.
*Kể trớc lớp:
- Gọi hs thi kể tiếp nối.
- Gọi hs thi kể toàn truyện.
- Gv khuyến khích hs dới lớp đa ra câu hỏi
cho bạn kể:
+ Câu chuyện muốn nói với ta điều gì?
- Nếu chịu khó quan sát, suy nghĩ ta sẽ phát
hiện ra nhiều điều bổ ích và lí thú trong thế
giới xung quanh.
- Muốn trở thành hs giỏi cần phải biết quan
sát, tìm tòi, học hỏi, tự kiểm nghiệm những
điều đó bằng thực tiễn
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 6
NT 2 + 4: Th dc:
GV chuyờn son ging
Tit 7
NT 2: Luyn toỏn: ễn tp v phộp cng v tr (VBT)
NT 4: Luyn vit: Rt nhiu mt trng (phn tip)
I. Mc tiờu:
NT 2: : - Bit tớnh nhm phộp cng, tr trong phm vi 20.
- Bit thc hin phộp cng , tr cú nh trong phm vi 100.
- Bit gii toỏn v ớt hn
NT 4: Vit ỳng theo mu ch trong trng Tiu hc do B ban hnh.
II. Chun b:- NT 2: VBT, PHT
- NT 4: V vit, bng ph,
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
*Bi 1: Tớnh nhm:
a) 5+7=12 4+9=13
7+5=12 9+4=13
b) 16-8=8 11-9=2
14-7=7 17-9=8
* Bi 2: t tớnh ri tớnh:
* Luyn c:
- Hs đọc toàn bài.
- Hs đọc nối tiếp theo đoạn 3 lần.
- Hd đọc, phát âm từ khó, đọc câu dài, giải
nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu.