Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.6 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút. TUẦN 24 LỊCH BÁO GIẢNG. (Từ ngày 20/ 2 đến ngày 24/ 2/ 2012) Thứ. 2. 3. 4. 5. 6. Môn dạy Chào cờ Mỹ thuật Học vần Học vần Toán Thủ công Âm nhạc Học vần Học vần. Tiêt ct 24 24 211 212 93 24 24 213 214. Tên bài Tập trung đầu tuần Vẽ cây, vẽ nhà uân, uyên uân, uyên Luyện tập Cắt dán HCN Học hát bài Quả uât, uyêt uât, uyêt. Thể dục Học vần Học vần Toán. 24 215 216 94. Bài thể dục.ĐHĐN Uynh, uych Uynh, uych Cộng các số tròn chục. Học vần Tập viết Toán TNXH. 217 21 95 24. Ôn tập Hoà bình, hí hoáy,… Luyện tập Cây gỗ. Học vần Tập viết Toán Đạo đức Sinh hoạt. 218 22 96 24 24. Ôn tập Tàu thuỷ, giấy pơ luya ,… Trừ các số tròn chục Đi bộ đúng quy định Sơ kết lớp. Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012 Chào cờ:. Tập trung đầu tuần ********************************** Trang 1. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Mỹ thuật(24):. VẼ CÂY, VẼ NHÀ Có GV chuyên ***************************** Học vần (211+212) Bài 100: uân - uyên I/ Mục tiêu: - Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy 1.Khởi động: 2.Bài cũ: - HS đọc: thuở xưa, đêm khuya, huơ tay, giấy pơ- luya, phéc-mơ-tuya. - 2 HS đọc câu ứng dụng “Nơi ấy ngôi sao khuya…sáng một vầng trên sân.” - HS viết: huơ vòi, đêm khuya, thuở xưa. 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Dạy vần  Vần uân a/ Nhận diện vần - Vần uân được tạo nên bởi u, â và n b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Ghép tiếng xuân - GV ghi bảng: mùa xuân  Vần uyên (quy trình tương tự) - Vần uyên được tạo nên bởi u, yê và n - So sánh uyên với uân Hoạt động 3: Viết chữ - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. Hoạt động học - Hát tập thể - HS đọc & viết theo yêu cầu của GV. - HS đọc đồng thanh: uân - uyên. - So sánh uân với ân + Giống nhau: có â và n + Khác nhau: u đứng đầu vần - HS đánh vần: u – â - nờ - uân / uân - Âm x đứng trước, vần uân đứng sau - Đánh vần: xờ - uân – xuân / xuân -HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp. + Giống nhau: bắt đầu bằng u, kết thúc bằng n + Khác nhau: yê đứng giữa - HS tập viết trên bảng con Trang 2. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc  Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng - Hướng dẫn HS đọc trong SGK  Đọc câu ứng dụng: - GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng. Hỏi: Tranh vẽ những gì? - Hãy đọc các câu ứng dụng dưới tranh. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Hoạt động 2: Luyện viết + Chữ ghi vần - Viết chữ u nối với chữ â nối với n - Viết chữ u nối với chữ yê nối với chữ n - Lưu ý viết nối nét giữa u và yê với n + Chữ ghi tiếng, từ: - Viết chữ mùa. Cách một chữ o viết chữ x, nối với vần uân -Viết chữ bóng, cách một chữ o, viết chữ ch, nối với vần uyên, dấu huyền trên ê - Lưu ý nét nối giữa chữ x với uân, chữ ch với uyên và vị trí dấu thanh. Hoạt động 3: Luyện nói * GV cho HS xem tranh: - Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì? - Em hãy đọc tên chủ đề luyện nói. - Các em có thích đọc truyện không? - Kể tên một số truyện mà em biết? - Kể cho cả lớp nghe câu chuyện mà em thích nhất? 4. Củng cố: - GV chỉ bảng. - Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học. -Luyện đọc tiếng, từ. - HS đọc đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Phân tích 1 số tiếng có vần mới học. - HS thảo luận, nhận xét và trả lời. - Tranh vẽ chim én. - HS đọc: “Chim én bận đi đâu… Rủ mùa xuân cùng về.” - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tìm tiếng mang vần mới học (xuân). - HS viết: uân, uyên mùa xuân bóng chuyền. - Đang đọc truyện - HS đọc: Em thích đọc truyện - HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV (G, K, TB, Y). - HS theo dõi và đọc. Trang 3. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút - Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học. 5. Nhận xét-Dặn dò: - Khen HS học tốt. - Học bài, xem trước bài 101: uât - uyêt. - HS thi đua cá nhân.. ************************* Toán: (93) Luyện tập I/ Mục tiêu: - HS biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (từ 10 đến 90) II/ Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ, SGK III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Bài tập 3 trang 127/ SGK - Dưới lớp GV kiểm tra HS đọc các số tròn chục. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập ở SGK trang 128 Bài 1 : Nối (theo mẫu) -GV gợi ý: Nối cách đọc số với cách viết số mà tiết trước chúng ta vừa học. - GV kiểm tra kết quả của HS Bài 2 : Viết (theo mẫu) a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. b) Số 70 gồm … chục và … đơn vị. c) Số 50 gồm … chục và … đơn vị. d) Số 80 gồm … chục và … đơn vị. Bài 3 a) Khoanh vào số bé nhất: 70, 40, 20, 50, 30. b) Khoanh vào số lớn nhất: 10, 80, 60, 90, 70. Bài 4: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn:. Hoạt động học - HS hát tập thể. - 2 em làm trên bảng lớp - HS khác chữa bài, nhận xét. - HS đọc đầu bài. - HS nêu yêu cầu bài - 1 HS làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài, nhận xét. - HS đọc phần a cho cả lớp cùng nghe. - Cả lớp làm vào vở. - Các nhân đọc bài làm của mình, em khác nhận xét. - 2 HS làm trên bảng. - Chữa bài, nhận xét.. Trang 4 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút 80, 20, 70, 50, 90. b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 40, 60, 80, 30. 4.Củng cố - Trong các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 chữ số 0 thuộc hàng nào? Các chữ số còn lại thuộc hàng nào? 5. Nhận xét- Dặn dò: Khen HS học tốt. - Chuẩn bị bài: Cộng các số tròn chục. - HS nêu nhiệm vụ - Thực hiện như bài 3 - Đọc các số đã sắp xếp theo thứ tự. - HS trả lời.. ************************************************************* Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012 Thủ công (24) CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT(tiết 1) I/ Mục tiêu: - Biết cách kẻ cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ cắt dán được hình chữ nhật. Có thể kể, cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II/ Đồ dùng dạy-học: - Bút chì, thước kẻ, kéo. - HS: Vở thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy 1.Khởi động: 2.Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Quan sát và nhận xét - GV gắn hình mẫu lên bảng cho HS quan sát. GV nêu câu hỏi: + Hình chữ nhật có mấy cạnh? + Độ dài các cạnh như thế nào? Như vậy HCN có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau. Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu * Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật:. Hoạt động học - Hát. - HS quan sát và nhận xét - HCN có 4 cạnh. - 2 cạnh 5 ô và 2 cạnh 7ô. Trang 5 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút - Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D - Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C. - Nối lần lượt các điểm ta được hình chữ nhật ABCD. * Hướng dẫn cắt rời HCN và dán: - Cắt theo cạnh AB, BC,CD, DA - Bôi lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng Hoạt động 4: Học sinh thực hành - GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ HS còn lúng túng. Hoạt động 5: Cách kẻ HCN đơn giản hơn - Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của HCN 4. Nhận xét- Dặn dò: - Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS * Dặn HS chuẩn bị tiết sau: Cắt, dán HCN trên giấy màu. - HS quan sát cách kẻ HCN. - HS kẻ, cắt hình chữ nhật trên giấy có kẻ ô li - Thực hành theo cách kẻ đơn giản.. ***************************** Âm nhạc: (24) HỌC HÁT BÀI QUẢ GV bộ môn dạy *********************************** Học vần (213+214) Bài 101: uât - uyêt I/ Mục tiêu: - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài. III/ Các hoạt động dạy-học: Trang 6 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Hoạt động dạy 1.Khởi động: 2.Bài cũ: - HS đọc: mùa xuân, bóng chuyền, chim khuyên, huân chương, kể chuyện, tuần lễ. - 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng : “Chim én bận đi đâu… Rủ mùa xuân cùng về.” - Các tổ viết: mùa xuân, bóng chuyền, huân chương. 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2:Dạy vần  Vần uât a) Nhận diện vần -Vần uât được tạo nên bởi u, â, và t b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Ghép tiếng : xuất - GV ghi bảng: sản xuất  Vần uyêt (quy trình tương tự) - Vần uyêt được tạo nên bởi u, yê, t - So sánh: uyêt với uât Hoạt động 3: Viết chữ - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc. Hoạt động học - Hát tập thể - HS đọc và viết theo yêu cầu của GV. - HS đọc đồng thanh: uât, uyêt - So sánh uât với uân + Giống nhau: u đứng trước, â đứng giữa. + Khác nhau: t đứng sau - HS đánh vần: u – â - t – uât/ uât - Âm x đứng trước, vần uât đứng sau, dấu sắc trên â - Đánh vần: xờ - uât – xuât- sắc xuất / xuất - HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp. + Giống nhau: bắt đầu bằng u, kết thúc bằng t + Khác nhau: âm yê ở giữa. - HS tập viết trên bảng con - Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học. - Cá nhân luyện đọc tiếng, từ. - HS đọc đồng thanh. Trang 7. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút  Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng - Hướng dẫn HS đọc trong SGK  Đọc câu ứng dụng: - GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng. Hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Hoạt động 2: Luyện viết Chữ ghi vần -Viết chữ u nối với â nối với t -Viết chữ u nối với yê nối với t - Lưu ý viết nối nét giữa u với â và t Chữ ghi từ ngữ: - Viết chữ sản, cách một chữ o viết chữ x, nối với chữ uât, dấu sắc trên â - Viết chữ d, nối với uyêt, dấu nặng dưới ê, cách chữ o viết chữ binh. Hoạt động 3: Luyện nói * GV cho HS xem tranh: - Em hãy đọc tên bài luyện nói? - GV gợi ý cho HS nói theo chủ đề: - Đất nước ta có tên gọi là gì? - Xem tranh và cho cô biết đó là cảnh ở đâu trên đất nước ta? - GV gợi ý thêm cho HS - Em biết những cảnh đẹp nào trên quê hương ta? - Hãy kể về một cảnh đẹp của quê hương mà em biết? 4. Củng cố: - GV chỉ bảng - Trò chơi thi tìm từ nhanh 5. Nhận xét-Dặn dò: - Học bài, xem trước bài 102: uynh uych. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Phân tích 1 số tiếng có vần mới học. - HS thảo luận, nhận xét và trả lời. - Cảnh các bạn nhỏ đi chơi trong đêm trăng. - HS đọc: “ Những đêm nào trăng khuyết… cùng đi chơi.” - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tìm tiếng mang vần mới học (khuyết) - HS viết vở: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - HS đọc: Đất nước ta tuyệt đẹp - HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV (G, K, TB, Y). - HS trả lời theo nhận xét. - HS theo dõi và đọc. - HS thi đua cá nhân.. Trang 8 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút ************************************************************* Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2012 Thể dục (24): BÀI THỂ DỤC. TRÒ CHƠI Có GV chuyên ******************************** Học vần (215+216) Bài 102: uynh - uych I/ Mục tiêu: - Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy 1.Khởi động: 2.Bài cũ: - HS đọc: sản xuất, duyệt binh, luật giao thông, băng tuyết, tuyệt đẹp, nghệ thuật… - 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng : “Những đêm nào trăng khuyết… Như muốn cùng đi chơi” - Các tổ viết: sản xuất, duyệt binh 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2:Dạy vần  Vần uynh a) Nhận diện vần - Vần uynh được tạo nên bởi u, y và nh b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Ghép tiếng : huynh - GV ghi bảng: phụ huynh  Vần uych (quy trình tương tự) - Vần uych được tạo nên bởi u, y và. Hoạt động học - Hát tập thể - HS đọc và viết theo yêu cầu của GV. - HS đọc đồng thanh: uynh, uych - So sánh uynh với uy + Giống nhau: bắt đầu bằng u, y + Khác nhau: kết thúc bằng nh - HS đánh vần: u – y – nh – uynh/ uynh - Âm h đứng trước, vần uynh đứng sau - Đánh vần: hờ - uynh – huynh / huynh - HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp. Trang 9. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút ch - So sánh: uych với uynh Hoạt động 3: Viết chữ - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uynh uỵch - GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc  Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng - Hướng dẫn HS đọc trong SGK  Đọc câu ứng dụng: - GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng. Hỏi: Trong tranh các bạn đang làm gì? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Hoạt động 2: Luyện viết Chữ ghi vần - Viết chữ u, y nối với nh - Viết chữ u, y nối với ch - Lưu ý viết nối nét giữa u , y với ch và nh Chữ ghi từ ngữ: - Viết chữ phụ, cách một chữ o viết chữ h, nối với uynh. - Viết chữ ngã, cách chữ o viết chữ h, nối với uych, dấu nặng dưới y Hoạt động 3: Luyện nói - Em hãy đọc tên bài luyện nói? * GV cho HS xem tranh: - Bức tranh vẽ gì? - Hãy chỉ từng loại đèn trên tranh?. \+ Giống nhau: bắt đầu bằng u, y + Khác nhau: kết thúc bằng ch - HS tập viết trên bảng con - Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học. - Cá nhân luyện đọc tiếng, từ. - HS đọc đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Phân tích 1 số tiếng có vần mới học. - HS thảo luận, nhận xét và trả lời. - Các bạn đang trồng cây xanh. - HS đọc: “Thứ năm vừa qua, …. từ vườn ươm về.” - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tìm tiếng mang vần mới học (huynh). - HS viết vở: uynh, uych phụ huynh ngã huỵch. - HS đọc: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - HS quan sát tranh và luyện nói Trang 10. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút - Đèn nào dùng điện để thắp sáng? theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y) - Đèn nào dùng dầu để thắp sáng? - Nhà em có những loại đèn nào? - HS trả lời theo suy nghĩ. - HS làm việc trong nhóm nhỏ trao đổi về đèn. 4. Củng cố: - GV chỉ bảng - HS theo dõi và đọc. - Trò chơi thi tìm vần bị mất - HS thi đua cá nhân. 5. Nhận xét-Dặn dò: - Khen HS học tốt. - Học bài, xem trước bài 103: Ôn tập ********************************** Toán: (94) CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục - Cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Biết giải bài toán có phép cộng. II/ Đồ dùng dạy-học: III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động: - HS hát tập thể. 2. Bài cũ: Bài 4 trang 128/ SGK - 2 HS làm trên bảng lớp. 3. Bài mới: - HS theo dõi, nhận xét. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 30 + 20 a) Tính nhẩm: Thao tác trên que tính - Yêu cầu HS lấy 3 bó chục que tính - HS lấy que tính theo yêu cầu - GV gài 3 bó chục lên bảng. - Yêu cầu lấy thêm 2 bó chục que tính - GV gài 2 bó chục lên bảng. - Cả hai lần em lấy được tất cả bao nhiêu … 5 chục que tính hay 50 que tính. - Lấy 3 chục cộng với 2 chục bằng 5 que tính? Em làm như thế nào? b) Tính viết chục, hay 30 cộng với 20 bằng 50 - Viết số 30 - Viết số 20, sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị. - Viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. Trang 11 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút - Thực hiện : - 1 – 2 em nêu lại cách cộng như trên. + 30 0 cộng 0 bằng 0, viết 0. 20 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 50 Vậy 30 + 20 = 50 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Tính - 3 HS làm bài trên bảng Bài 2 Tính nhẩm: 20 + 30 = ? - HS chữa bài, nhận xét. - GV hướng dẫn: - Các bài còn lại HS làm tương tự Nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục - Thi nhẩm nhanh Vậy : 20 + 30 = 50 - HS khác nhận xét. Bài 3: Giải bài toán Tóm tắt: Thùng 1 : 20 gói bánh - 1 em làm trên bảng, cả lớp làm vào Thùng 2 : 30 gói bánh vở. Cả hai thùng : … gói bánh ? - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố: Hỏi lại cách nhẩm của một phép tính bất kì trong bài. 5/ Nhận xét-Dặn dò:Chuẩn bị bài Ltập ************************************************************* Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012 Học vần (217) Bài 103: Ôn tập I/ Mục tiêu: - Đọc được các vần, các từ ngữ từ bài 98 đến bài 103. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn trang 42 SGK III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy 1.Khởi động: 2. Bài cũ: - 3 HS đọc: phụ huynh, ngã huỵch, luýnh quýnh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay… - 2 HS đọc câu ứng dụng: “Thứ năm vừa qua… từ vườn ươm về.” - HS viết: phụ huynh, ngã huỵch 3. Bài mới. Hoạt động học - Hát tập thể.. - HS đọc và viết theo yêu cầu của GV. Trang 12. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Ôn tập  Các vần vừa học - GV kẻ sẵn bảng ôn, cho HS chỉ trên bảng ôn các chữ đã học: u, ê, y, â, ơ - GV đọc âm  Ghép chữ thành vần - GV chỉ trong bảng ôn, hướng dẫn: - Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang thành vần.  Đọc từ ứng dụng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập - GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giải thích từ.  Tập viết - GV hướng dẫn viết: hoà thuận, luyện tập - GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các nét nối giữa các chữ trong từ . - GV quan sát và chỉnh sửa cho HS. 4. Củng cố: - GV chỉ bảng ôn 5. Nhận xét-Dặn dò: - Tuyên dương HS học tốt - Về nhà học bài, xem bài tiết 2. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc âm và chỉ chữ. - HS chỉ chữ - HS ghép vần và đọc: - uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych - Đọc toàn bộ bảng ôn. - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần vừa ôn. - Luyện đọc tiếng, từ.. - HS tập viết trên bảng con.. - HS theo dõi và đọc.. ******************************** Tập viết: (21) hoà bình, quả xoài, hí hoáy, khoẻ khoắn,... I/ Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: hoà bình, quả xoài, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1. - Rèn viết đúng mẫu, giữ vở sạch. II/ Đồ dùng dạy-học: - Bảng có kẻ ô ly, chữ mẫu - HS: bảng con, vở tập viết. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy. Hoạt động học Trang 13. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút 1.Khởi động: - Hát tập thể 2.Bài cũ: Viết các từ ngữ: chênh - 3 HS viết bảng lớp. chếch, chúc mừng, xinh đẹp, bếp lửa. 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết - HS đọc đồng thanh đề bài Hoạt động 2: Viết bảng con  hoà bình - GV cho HS đọc và phân tích từ. - 2- 4 HS đọc, phân tích từ, xem chữ mẫu. - GV giảng từ - Cho HS xem mẫu chữ phóng to. - GV viết mẫu, vừa viết vừa hd cách - HS viết bảng con: hoà bình viết: đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết trên nối với nét móc hai đầu tạo chữ h, nối với oa, dấu huyền trên a. Cách chữ o, viết b nối với inh, dấu - HS đọc và phân tích từ. huyền trên i  quả xoài - Xem chữ mẫu. - GV giảng từ. - Viết bảng con theo tổ: - Nhận xét chữ viết của HS. hoà bình, quả xoài, hí hoáy  Các từ ngữ còn lại GV hướng dẫn tương tự như phần trên. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở - HS mở vở viết - Nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế - HS quan sát GV viết mẫu. - HS viết từng dòng vào vở theo hd ngồi viết. - GV viết mẫu trên bảng. của GV - GV theo dõi, sửa chữ cho HS 4.Củng cố: - GV chấm bài, nhận xét. - Cho HS xem vở viết đẹp. 5.Dặn dò- Nhận xét: - Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết chữ. ******************************** Toán: (95) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đặt tính, làm tính cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Bước đầu biết về tính chất phép cộng - Biết giải bài toán có phép cộng. II/ Đồ dùng dạy-học: Trang 14 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút - Bảng phụ, SGK III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Kiểm tra HS về tính cộng nhẩm các số tròn chục. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn cho HS làm các bài tập SGK trang 130 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 40 + 20 10 + 70 60 + 20 30 + 30 50 + 40 30 + 40 Bài 2 Tính nhẩm : a) 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 = 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 = Bài 3: Giải bài toán Tóm tắt: Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 30 bông hoa Cả hai bạn hái : …bông hoa? Bài 4: Nối (theo mẫu) : - GV treo bảng phụ nội dung của bài 4 - Hỏi HS: 20 + 60 = ? - Ta nối phép tính 20 + 60 với số 80 4.Củng cố: - Trò chơi “Tính nhẩm nhanh” Mỗi dãy được phát 1 phiếu có 6 phép tính, HS làm theo dây chuyền, dãy nào xong trước và đúng là thắng cuộc. 5.Nhận xét-Dặn dò: Xem lại các bài tập Chuẩn bị bài: Trừ các số tròn chục.. Hoạt động học - HS hát tập thể. - 2 HS làm trên bảng lớp.. - HS nêu yêu cầu bài - 3 HS làm trên bảng lớp. - Dưới lớp làm vào vở. - 2 em làm trên bảng lớp - HS khác nhận xét. - 1 HS đọc đề toán - Cả lớp làm bài vào vở - 1em làm trên bảng lớp. - Chữa bài, nhận xét.. … 80 - HS thi làm nhanh theo nhóm. - Chữa bài, nhận xét.. ******************************** Tự nhiên - xã hội (24) CÂY GỖ I/ Mục tiêu: - Kể tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ. Trang 15 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút * Kỹ năng: Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cây gỗ. II/ Đồ dùng dạy học: - Các hình trong bài 24 SGK trang 50 & 51 III/Các hoạt động day-học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1.Khởi động: 2.Bài cũ: Nêu ích lợi của cây hoa? 3.Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Quan sát cây gỗ * GV hướng dẫn các nhóm quan sát cây gỗ và trả lời câu hỏi: - Cây gỗ này tên là gì? - Hãy chỉ thân, lá của cây? Em có nhìn thấy rễ cây không? - Thân cây này cao hay thấp? Cứng hay mềm so với cây rau, cây hoa? Kết luận: Cây gỗ cũng có rễ, thân, lá, hoa. Nhưng thân cây gỗ to, cao cho ta gỗ để dùng, toả bóng mát… Hoạt động 3: Làm việc với SGK - Quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK(Rèn HS kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin cây gỗ) - Cây gỗ được trồng ở đâu? - Kể tên một số cây gỗ thường gặp ở địa phương? - Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ? - Nêu lợi ích khác của cây gỗ?  Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và làm nhiều việc khác. Cây gỗ cho bóng mát, chắn gió, giữ đất, làm không khí trong lành. Cây gỗ thường được trồng nhiều thành rừng… 4.Củng cố: - Hệ thống lại nội dung bài học 5.Nhận xét-Dặn dò: - Dặn HS chăm sóc,. - HS hát. - HS đọc đầu bài - HS thảo luận theo nhóm 4 - Đại diện các nhóm trình bày.. - HS hỏi và trả lời theo nhóm đôi. - Một số em trả lời, em khác bổ sung: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và làm nhiều việc khác. Cây gỗ cho bóng mát, chắn gió, giữ đất, làm không khí trong lành. Cây gỗ thường được trồng nhiều thành rừng…. Trang 16 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút bảo vệ cây, không bẻ cành, phá hỏng cây… - Chuẩn bị bài: Con cá. ************************************************************* Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012 Học vần (218) Bài 103: Ôn tập I/ Mục tiêu: - Đọc,viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn trang 42 SGK - Tranh minh họa cho truyện kể: Truyện kể mãi không hết. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy 1.Khởi động: 2. Bài cũ: - 3 HS đọc bảng ôn, từ ngữ - HS viết bảng con: hoà thuận, luyện tập 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Luyện tập - GV chỉ trong bảng ôn, hướng dẫn: + Đọc tiếng trên bảng ôn + Đọc từ ứng dụng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập - GV chỉnh sửa lỗi phát âm * GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì? - GV cho HS đọc câu thơ ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Hoạt động 2: Luyện viết - Em hãy nêu lại cách viết từ: hoà thuận, luyện tập - Lưu ý HS viết đúng khoảng cách các chữ.. Hoạt động học - Hát tập thể. - HS đọc và viết theo yêu cầu của GV.. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych - Luyện đọc từ ngữ: - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS quan sát và trả lời. “Sóng nâng thuyền … Cánh buồm ơi.”” - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS nêu cách viết - Viết vào vở từng dòng Trang 17. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Ghi dấu thanh đúng vị trí. Hoạt động 3: Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết. - GV kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa (SGK trang 43) - GV đặt câu hỏi cho HS trả lời theo tranh. - HS lắng nghe - Quan sát tranh, thảo luận và cử đại diện thi kể Tranh 1: Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện, kể những câu chuyện không có kết thúc.Ai làm được sẽ được thưởng, còn không sẽ bị tống giam. Tranh 2: Những người kể chuyện đều bị tống giam… Tranh 3: Anh nông dân ở làng kia kể câu chuyện của mình cho nhà vua nghe. Nhà vua muốn nghỉ anh cũng không cho nghỉ vì chưa hết câu chuyện. Tranh 4: Nhà vua thưởng cho anh nông dân. Và cũng từ đấy ông không còn ra lệnh kì quặc nữa.. - GV cho HS khá, giỏi kể 2- 3 đoạn  Ý nghĩa: Nhờ thông minh nên anh nông dân không bị tống giam. 4. Củng cố: - GV chỉ cho HS đọc lại toàn bài - HS theo dõi và đọc. 5. Nhận xét-Dặn dò: - Tuyên dương HS học tốt - Về nhà học bài, xem trước bài Tập đọc: Trường em. ********************************* Tập viết: (22). tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, … I/ Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1. - Rèn viết đúng mẫu, giữ vở sạch. II/ Đồ dùng dạy-học: - Bảng có kẻ ô ly, chữ mẫu - HS: bảng con, vở tập viết. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy 1.Khởi động:. Hoạt động học - Hát tập thể Trang 18. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút 2.Bài cũ: Viết các từ ngữ: hoà bình, hí - 3 HS viết bảng lớp. hoáy. 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết - HS đọc đồng thanh đề bài Hoạt động 2: Viết bảng con  tàu thủy: - GV cho HS đọc và phân tích từ. - 2- 4 HS đọc, phân tích từ, xem - GV giảng từ chữ mẫu. - Cho HS xem mẫu chữ phóng to. - GV viết mẫu, vừa viết vừa hd cách - HS viết bảng con: hoà bình viết: viết nét xiên nối với nét móc ngược dài tạo chữ t, nối với au, dấu huyền trên a. Cách chữ o, viết th nối với uy, dấu hỏi trên u  trăng khuya: - HS đọc và phân tích từ. - GV giảng từ. - Xem chữ mẫu. - Nhận xét chữ viết của HS. - Viết bảng con theo tổ.  Các từ ngữ: tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật… GV hướng dẫn - HS mở vở viết tương tự như phần trên. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở - HS quan sát GV viết mẫu. - Nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế - HS viết từng dòng vào vở theo hd ngồi viết. của GV - GV viết mẫu trên bảng. - GV theo dõi, sửa chữ cho HS 4.Củng cố: - GV chấm bài, nhận xét. - Cho HS xem vở viết đẹp. 5.Dặn dò- Nhận xét: - Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết chữ. *********************************** Toán (96) TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. - Biết giải toán có lời văn. II/ Đồ dùng dạy-học: - Bảng con, bảng phụ, đồ dùng cho trò chơi. III/ Các hoạt động dạy-học: Trang 19 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút. Hoạt động dạy 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Bài 4 trang 128/ SGK 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 50 - 20 a) Tính nhẩm thao tác trên que tính: - Yêu cầu HS lấy 5 bó chục que tính - GV gài 5 bó chục lên bảng. - Yêu cầu bớt 2 bó chục que tính - GV lấy đi 2 bó chục gài xuống hàng dưới - 5 bó chục, bớt đi 2 bó chục, còn lại mấy bó chục? Em làm phép tính gì? b) Tính viết - Viết số 50 - Viết số 20, sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị. - Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang. - Thực hiện : 0 trừ 0 bằng 0, viết 0. - 50 20 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 30 Vậy 50 – 20 = 30 Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Tính Bài 2 Tính nhẩm: 50 – 30 = ? - GV hướng dẫn: Nhẩm: 5chục – 3 chục = 2 chục Vậy : 50 – 30 = 20 - Các bài còn lại HS làm tương tự Bài 3: Giải bài toán Tóm tắt: Có : 30 cái kẹo Thêm : 10 cái kẹo Có tất cả : … cái kẹo ? 4. Củng cố: Hỏi lại cách nhẩm của một phép tính bất kì trong bài.. Hoạt động học - HS hát tập thể. - 2 HS làm trên bảng lớp. - HS theo dõi, nhận xét.. - HS lấy que tính theo yêu cầu. … 3chục que tính hay 30 que tính. - Lấy 5 chục trừ 2 chục bằng 3 chục, hay 50 trừ 20 bằng 30. - 1 – 2 em nêu lại cách trừ như trên.. - 3 HS làm bài trên bảng - HS chữa bài, nhận xét. - Thi nhẩm nhanh - HS khác nhận xét. - 1 HS đọc bài toán. - 1 em làm trên bảng, cả lớp làm vào vở. - Chữa bài, nhận xét.. Trang 20 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×