Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần học 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.09 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 21 Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013 Tập đọc. ÔNG TỔ NGHỀ THÊU ( 2 tiết ) I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Kể lại được mộtđoạn của câu chuyện. II. Thiết bị - ĐDDH: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS đọc thuộc lòng bài thơ Chú ở - 2 em đọc thuộc lòng bài thơ, nêu bên Bác Hồ và nêu nội dung bài. nội dung bài. - Nhận xét ghi điểm. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. C.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài - HS nghe 45’’ 2. Dạy bài mới Tập đọc a.Luyện đọc: - Đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. - HDHS luyện đọc kết giải nghĩa từ - Yêu cầu học sinh đọc từng câu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Mời HS đọc tiếp nối từng đoạn trước - HS đọc từng đoạn trước lớp, tìm lớp. hiểu nghĩa của từ sau bài đọc (phần - HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ chú giải). khó - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong - Luyện đọc trong nhóm. nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh . - Lớp đọc đồng thanh cả bài. b. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung + Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học + Trần Quốc Khái đã học trong khi đi như thế nào? đốn củi, kéo vó, mò tôm, nhà nghèo tối không có đèn cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng để làm đèn … + Nhờ chăm học mà ông đã đỗ tiến + Nhờ ham học mà kết quả học tập của sĩ, trở thành vị quan trong triều đình . + Vua cho dựng lầu cao mời ông lên ông ra sao? chơi rồi cất thang để xem ông làm + Khi ông đi sứ sang Trung Quốc nhà như thế nào. vua Trung Quốc đã nghĩ ra kế gì để thử + Trên lầu cao đói bụng ông quan sát đọc chữ viết trên 3 bức tượng rồi bẻ tài sứ thần Việt Nam?. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Ở trên lầu cao Trần Quốc Khái làm tay tượng để ăn vì tượng được làm gì để sống ? bằng chè lam. + Ông chú tâm quan sát hai chiếc lọng và bức trướng thêu, nhớ nhập + Ông đã làm gì để không bỏ phí thời tâm cách thêu trướng và làm lọng, + Ông nhìn thấy dơi xòe cánh để bay gian? ông bắt chước ôm lọng nhảy xuống + Cuối cùng Trần Quốc Khái đã làm gì đất và bình an vô sự. để xuống đất bình an vô sự? + Vì ông là người truyền dạy cho dân về nghề thêu từ đó mà nghề thêu + Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn ngày được lan rộng. làm ông tổ nghề thêu? - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. c.Luyện đọc lại: - Đọc diễn cảm đoạn 3 - 3 em thi đọc đoạn 3 của bài. - Hướng dẫn HS đọc đúng bài văn - 1 em đọc cả bài. giọng - Mời 3HS lên thi đọc đoạn văn. - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn - Mời 1HS đọc cả bài. bạn đọc hay nhất. - Nhận xét ghi điểm. - Lắng nghe nhiệm vụ. 20’ Kể chuyện -Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện. - Giáo viên nêu nhiệm vụ - 1HS đọc yêu cầu của BT và mẫu, - Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện. lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS kể chuyện - Lớp tự làm bài. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu. - Yêu cầu HS tự đặt tên cho các đoạn - HS phát biểu. còn lại của câu chuyện. - Mời HS nêu kết quả trước lớp. - HS tự chọn 1 đoạn rồi tập kể. - Nhận xét - Yêu cầu mỗi HS chọn 1 đoạn, suy - Lần lượt 5 em kể nối tiếp theo 5 nghĩ, chuẩn bị lời kể. đoạn của câu chuyện . - Mời 5 em tiếp nối nhau tthi kể 5 - Một em kể lại toàn bộ câu chuyện đoạn câu chuyện trước lớp . trước lớp. - Yêu cầu một HS kể lại cả câu chuyện. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - Nhận xét tuyên dương những em kể - HS nghe chuyện tốt.. 5’ 3.Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Toán. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II. Thiết bị - ĐDDH - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: - 2 em lên bảng làm bài. - Đặt tính rồi tính: - lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. 2634 + 4848 ; 707 + 5857 - Nhận xét ghi điểm. C. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài - HS nghe 30’ 2. Dạy bài mới Bài 1:Gọi học sinh nêu bài tập 1. - HS cách nhẩm các số tròn nghìn, lớp - Giáo viên ghi bảng phép tính: nhận xét bổ sung. 4000 + 3000 = ? (4 nghìn cộng 3 nghìn bằng 7 nghìn vậy - Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm, 4: 4000 + 3000 = 7 000 ). - Cả lớp tự làm các phép tính còn lại. lớp nhận xét bổ sung. - 2HS nêu kết quả, lớp nhận xét chữa bài. 5000 + 1000 = 6000; - Yêu cầu HS tự nhẩm các phép 4000 + 5000 = 9000 6000 + 2000 = 8000; tính còn lại. - Gọi HS nêu miệng kết quả. 8000 + 2000=10000 - Nhận xét chữa bài. - Một em đọc đề bài 2 . Bài 2: Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Cả lớp làm vào vở . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 2 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung: - Mời 2 em lên bảng làm bài. 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 300 + 4000 = 4300 - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở 600 + 5000 = 5600 - Từng cặp đổi vở chéo để KT. và chữa bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Đặt tính rồi tính. Bài 3:Gọi học sinh nêu bài tập 3. - Lớp tự làm bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét - Mời 2 em lên bảng giải bài. chữa bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở 2541 5348 4827 805 và chữa bài . + 4238 + 936 + 2635 + 6475 - Giáo viên nhận xét đánh giá. 6779 6284 7462 7280 - Đổi vở KT chéo. - 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm. Bài 4:Gọi HS đọc bài toán. - Phân tích bài toán theo gợi ý của GV. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Tự làm bài vào vở. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa Giải:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bài.. Số lít dầu buổi chiều bán được là: 342 x 2 = 684 (lít) Số lít dầu cả 2 buổi bán được là: 342 + 648 = 1026 (lít) ĐS: 1026 lít. 3’. 3. Củng cố - Dặn dò: - HS nghe - GV nhận xét giờ học Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Thủ công. ĐAN NONG MỐT I. Mục tiêu: - Biết cách đan nong mốt. - Kẻ, cắt, được các nan tương đối đều nhau. - Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan. II. Thiết bị - ĐDDH: - Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa. -Tranh quy trình đan nong mốt. - Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau. Bìa màu, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công, hồ dán . III. Các hoạt đông dạy - học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Các tổ trưởng báo cáo về - Giáo viên nhận xét đánh giá . sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình. C. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài - Lớp theo dõi giới thiệu bài 30’ 2. Dạy bài mới * Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Cho HS quan sát vật mẫu. - Cả lớp quan sát vật mẫu. - Đan nong mốt được ứng dụng làm những đồ -Nêu các vật ứng dụng như: dùng gì trong gia đình? đan rổ, rá, làn, giỏ ... - Những đồ vật đó được làm bằng vật liệu gì? - Hầu hết các vật liệu này là mây, tre, nứa lá dừa … * Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu. - Lớp theo dõi GV hướng - Treo tranh quy trình và hướng dẫn. dẫn. Bước 1: Kẻ cắt các nan . - Cắt nan dọc: Cắt 1 hình vuông cạnh 9 ô. Sau đó - 2 em nhắc lại cách cắt các cắt theo các đường kẻ đến hết ô thứ 8. nan.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cắt 7 nan ngang và 4 nan để làm nẹp: rộng 1 ô, dài 9 ô. Bước 2: Đan nong mốt bằng giấy bìa. - 2 em nhắc lại cách đan. - Hướng dẫn đan lần lượt từ nan ngang thứ nhất, - Cả lớp thực hành cắt các nan ngang thứ hai, cho đến hết: Cách đan nong nan và tập đan. mốt là nhấc 1 nan, đè 1 nan, 2 nan liền nhau đan so le. Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm nan. - Hướng dẫn bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại - Nêu các bước kẻ, cắt, đan rồi dán vào tấm đan để không bị tuột. nong mốt. - Gọi HS nhắc lại cách đan. - Cho HS cắt các nan đan và tập đan nong mốt. - Theo dõi giúp đỡ các em. 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Mỹ thuật: Luyện tập. ÔN LUYỆN MỸ THUẬT I. Mục tiêu: - HS biết tìm, chọn nội dung đề tài về ngày Tết hoặc ngày lễ hội của dân tộc. - HS vẽ được tranh vẽ ngày Tết hay lễ hội ở quê hương. - HS thêm yêu quê hương, đất nước. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh về ngày Tết, lễ hội - Một số bài vẽ của HS lớp trước. Hình gợi ý cách vẽ. - Giấy hoặc vở thực hành. Bút chì, tẩy, màu ... III.Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Bài cũ:Kiểm tra bài tập giao về nhà, nhận xét. - Lắng nghe C. Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài - HS nghe 30’ 2. Dạy bài mới * Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài. - GV giới thiệu tranh ảnh về ngày Tết, lễ hội, đặt câu hỏi: - HS quan sát, + Không khí ngày Tết, lễ hội ? + Trong tranh, ảnh này có những hoạt động lễ hội gì? - Trả lời các câu + Không khí của ngày hội diễn ra như thế nào? hỏi. + Em có nhận xét gì về màu sắc trong các tranh, ảnh này? + Ở quê em có ngày hội gì nổi tiếng không? Em hãy kể - Kể lại một số ngày thêm về ngày hội, ngày tết ở quê mình? hội ở quê mình…. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV nhấn mạnh: Trong ngày hội, ngày tết có rất nhiều - Lắng nghe hoạt động khác nhau… * Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ - Nhắc lại các bước - Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước để vẽ tranh. vẽ tranh - GV cho HS xem hình gợi ý và giới thiệu các bước vẽ + Chọn một hoạt động lễ hội để vẽ. - HS chú ý quan sát + Vẽ phác mảng chính, mảng phụ. GV hướng dẫn cách + Vẽ phác hình ảnh chính, hình ảnh phụ. vẽ. + Sửa hình và vẽ màu theo ý thích. Màu sắc ngày hội tươi vui, rực rỡ và có đậm, có nhạt. - Cho Hs xem bài vẽ về ngày hội của các bạn năm trước - Quan sát bài vẽ * Hoạt động 3: Thực hành của các bạn. - Yêu cầu HS chọn nội dung hoạt động trước khi vẽ, sắp - Thực hành vẽ bài xếp hình ảnh chính phụ cho cân đối với tờ giấy. vào vở, vẽ hoạt - Hướng dẫn cho những HS còn lúng túng.. động theo ý thích * Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá. - Chọn một số bài vẽ đạt và chưa đạt treo lên bảng, yêu - HS nhận xét, đánh cầu HS nhận xét theo các tiêu chí sau: cách vẽ hình, cách giá bài vẽ. thể hiện nội dung, cách vẽ màu… + Em thích bài vẽ nào nhất? Vì sao em thích? - GV nhận xét bổ sung, chấm và tuyên dương những các nhân có bài vẽ tốt. 3’ 3. Củng cố- Dặn dò: GV nhận xét giờ học - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày29 tháng 1 năm 2013 Chính tả ( Nghe – Viết ). ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Thiết bị - ĐDDH: - Bảng phụ viết 2 lần nội dung của bài tập 2a III. Các hoạt động dạy – học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Kiểm tra bài cũ: - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào - Đọc cho 2HS viết trên bảng lớp, cả lớp bảng con. viiết bảng con các từ: xao xuyến, sáng suốt, xăng dầu, sắc nhọn. - Nhận xét đánh giá. C. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài .. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 30’ 2. Dạy bài mới a. Hướng dẫn nghe viết: - Giáo viên đọc đoạn chính tả. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc . -Yêu cầu hai em đọc lại bài,cả lớp đọc - 2 em đọc lại bài, cả lớp đọc thầm. thầm theo. + Những chữ nào trong bài viết hoa? - Viết hoa các chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng. - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực lấựy bảng con và viết các tiếng khó. hiện viết vào bảng con một số từ như: lọng, chăm chú, nhập tâm... . * Đọc cho học sinh viết vào vở - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Đọc lại để học sinh soát bài. - HS nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . * Chấm, chữa bài. b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a:Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Đặt lên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu - Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT. ngã. - Gọi 2 em lên bảng thi làm bài, đọc kết - Học sinh làm bài. - 2HS lên bảng thi làm bài, lớp nhận quả. - Yêu cầu học sinh đưa bảng kết quả . xét bổ sung: Nhỏ - đã - nổi tiếng - đỗ - Nhận xét, chữa bài. - tiến sĩ - hiểu rộng - cần mẫn - lịch sử - cả thơ - lẫn văn xuôi - Gọi 1 số em đọc lại đoạn văn sau khi đã - 3 em đọc lại đoạn văn. điền dấu hoàn chỉnh. 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Toán. PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 I. Mục tiêu: - Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10000). II. Thiết bị - ĐDDH: Bảng phụ III. Các hoạt đông dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Nhẩm: - 2 em lên bảng làm BT. 6000 + 2000 = 6000 + 200 = 400 + 6000 = 4000 + 6000 = - Nhận xét ghi điểm - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. C. Bài mới. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1’ 30’. 1.Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới a.Hướng dẫn thực hiện phép trừ : - Giáo viên ghi bảng 8652 – 3917 - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.. - Lớp theo dõi giới thiệu. - HS trao đổi và dựa vào cách thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi 10000 đã học để đặt tính và tính ra kết quả - Mời 1HS lên bảng thực hiện. 8652 - 3917 735 - Gọi HS nêu cách tính, GV ghi bảng - 2 em nêu lại cách thực hiện phép trừ . như SGK. - Rút ra quy tắc về phép trừ hai số có - 2 HS nêu 4 chữ số. b.Luyện tập: Bài 1: Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Một em nêu đề bài tập - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Lớp thực hiện làm vào vở . - Mời một em lên bảng sửa bài . - Một em lên bảng thực hiện, lớp nhận - Yêu cầu đổi chéo vở và chữa bài . xét chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 6890 8542 4576 - 458 9 - 5787 - 2789 Bài 2b: 2301 2755 1587 - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Lớp thực hiện vào vở. - Mời 2HS lên bảng làm bài. - 2 em lên bảng đặt tính và tính, lớp bổ - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa sung. 9864 7658 8769 5467 bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá. - 5432 - 6790 - 3687 - 2876 Bài 3: 4432 868 5082 2591 - Gọi học sinh đọc bài 3. - Một em đọc đề bài 3. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp làm vào vở bài tập . - Mời một học sinh lên bảng giải. - Một học sinh lên giải bài, lớp bổ sung. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa Giải : Cửa hàng còn lại số mét vải là: bài. 4283 – 1635 = 2648 ( m) Đ/S: 2648 mét vải Bài 4: Cho HS đọc đề bài - HS nêu yêu cầu đề bài và làm bài - Yêu cầu nhận xét đúng hay sai? - a) Sai ; b) đúng. a) 7284 b) 6473 - 3528 - 5645 4766 828 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Về nhà xem lại các BT đã làm. - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tự nhiên và xã hội. THÂN CÂY I. Mục tiêu: - Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò) theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo). II. Chuẩn bị : - Tranh ảnh trong sách trang 78, 79 ; Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy – học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Kiểm tra bài cũ: Hãy kể tên một - 2 HS kể số cây mà em biết? C. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài - Lớp theo dõi. 30’ 2. Dạy bài mới Hoạt động 1: Làm việc với SGK Bước 1:Thảo luận theo cặp - Yêu cầu từng cặp quan sát các hình - Từng cặp quan sát các hình trong trang 78, 79 SGK và trao đổi: chỉ và SGK và trao đổi với nhau. nói tên các cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò. Trong đó cây nào có thân gỗ và cây nào là thân thảo . Bước 2:Dán lên bảng tờ giấy lớn đã kẻ sẵn bảng. - Mời một số em đại diện một số cặp - Một số em đại diện các cặp lần lượt lên trình bày và điền vào bảng. lên mô tả về đặc điểm và gọi tên từng loại cây sau đó lần lượt mỗi em điền tên một cây vào từng cột: xoài (đứng) thân cứng cây bí đỏ (bò) Dưa chuột (leo) cây lúa (đứng) thân mềm … - Hỏi thêm: Cây su hào có đặc điểm - Câu su hào có thân phình to thành củ. gì? - GV kết luận. - Lớp nhận xét và bình chọn cặp điền Hoạt động 2: Trò chơi BINGO đúng nhất . Bước 1 : - Giáo viên chia lớp thành hai nhóm . - Dán bảng câm lên bảng: - HS tham gia chơi trò chơi. Thân gỗ Thân thảo Thân gỗ Thân thảo Đứng Đứng xoài, bàng ngô, lúa Bò bí ngô, rau Leo Bò má,... - Phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu Leo bầu, dưa leo rời. Mỗi phiếu viết tên một cây. - Yêu cầu hai nhóm xếp thành hai hàng dọc trước bảng câm .. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bước 2 : - Giáo viên hô bắt đầu thì các thành viên bắt đầu dán vào bảng . Bước 3: - Yêu cầu lớp nhận xét . - Khen ngợi các nhóm điền xong - Cả lớp nhận xét, bổ sung. trước và điền đúng 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Hướng dẫn học Tiếng Việt. LUYỆN PHÁT ÂM VÀ VIẾT ĐÚNG HAI PHỤ ÂM ĐẦU L/N I.Môc tiªu: - Gióp HS: - Đọc và viết đúng các từ ngữ có âm đầu l – n - Rèn kĩ năng nghe, đọc, nói, viết đúng qua luyện đọc, luyện viết, qua cách diễn đạt và đối thoại trực tiếp. - GD nói và viết đúng các từ ngữ có phụ âm l – n II. §å dùng dạy học: - GV: PhÊn mµu. - HS: B¶ng con. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1’ A. Giíi thiÖu bµi: 35’ B. Néi dung: 1. Luyện đọc: - GV đưa bài tập đọc “Đất Cà Mau” Lớp 5 tập 1 - GV đọc mẫu - HS theo dâi. - Cho lớp đọc thầm. - Lớp đọc và dùng bút chì gạch - YC HS tìm những tiếng có phụ âm đầu l ch©n tiÕng chøa l vµ n. - GV chèt:, leo…. + Khi đọc những tiếng có phụ âm l ta đọc như - HS nờu thÕ nµo? -Yªu cÇu HS t×m nh÷ng tiÕng cã phô ©m ®Çu n. - Gv chèt: nắng, nền, nứt, nộ + Khi đọc những tiếng có âm đầu n ta đọc như - HS nờu thÕ nµo? * Luyện đọc từ, cụm từ, câu - Luyện đọc cả bài. HS luyện đọc. 2.LuyÖn viÕt:GV ®­a néi dung BT. §iÒn l hay n vµo chç chÊm: …­ng giËu phÊt ph¬ mµu khãi. - HS lµm bµi vµo vë. …..µn ao…..ãng…..¸nh bãng tr¨ng….oe. -HS ch¬i theo sù HD cña GV.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Tæ chøc cho HS ch¬i trß ch¬i ph¸t hiÖn l hay n. - HS luyÖn nghe, nãi vµ söa sai 3.LuyÖn nghe, nãi. cho b¹n. - Gv ®­a c©u cã tiÕng chøa l- n HS luyÖn nãi. -HS nh¾c l¹i Lọ lục bình lăn lông lốc. 4’ C. Cñng cè – DÆn dß: - HS l¾ng nghe. - Nh¾c l¹i ND. - NX giê häc. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013 Toán. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số. - Biết trừ các số có đến 4 chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II. Thiết bị ĐDDH: Báng phụ III. Các hoạt đông dạy - học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm BT: - 2 em lên bảng làm bài. Đặt tính rồi tính: - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. 5428 - 1956 9996 - 6669 8695 - 2772 2340 - 512 C. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài - Lớp theo dõi GV giới thiệu. 30’ 2. Dạy bài mới Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Tính nhẩm. - Ghi bảng phép tính 8000 - 5000 = ? - Tám nghìn trừ 5 nghìn bằng 3 nghìn, - Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm . vậy: 8000 – 5000 = 3000 - Cả lớp tự làm các phép tính còn lại. - Yêu cầu HS thực hiện vào vở các - 2HS nêu miệng kết quả lớp bổ sung. 7000 - 2000 = 5000 phép tính còn lại. 6000 - 4000 = 2000 10000 - 8000 = 2000 -Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Đổi vở KT chéo. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - Tính nhẩm (theo mẫu). - Yêu cầu cả lớp tính nhẩm vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở. - Gọi HS nêu kết quả, lớp bổ sung. -2HS nêu kết quả,lớp nhận xét bổ sung. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Giáo viên nhận xét chữa bài.. 3600 - 600 = 3000 6200 - 4000 = 2200 9500 - 100 = 9400 5800 - 5000 = 800 Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp thực hiện vào vở . - Mời hai học sinh lên bảng tính . - 2 em lên bảng đặt tính và tính. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 7284 9061 6473 - 3528 - 4503 - 5645 3756 4558 828 Bài 4: Yêu cầu HS đọc bài toán. - 2 em đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa - Một HS lên bảng chữa bài, lớp bổ bài. sung. Giải: Số muối hai lần chuyển là: 2000 + 1700 = 3700 ( kg) Số muối còn lại trong kho: 4720 - 3700 = 1020 ( kg ) 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: Đ/S: 1020 kg - Dặn về nhà học và xem lại bài tập. - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... Luyện từ và câu. NHÂN HÓA. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU ? I. Mục tiêu: - Nắm được 3 cách nhân hóa (BT2). - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu ? (BT3). - Trả lời được các câuhỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (BT4a/b hoặc a/c). II. Thiết bị - ĐDDH - Bảng phụ viết đoạn văn thiếu dấu phẩy sau các bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian. - 2 tờ giấy A4 viết nội dung bài tập 1. Bảng phụ viết 3 câu văn bài tập 3 . III. Các hoạt đông dạy - học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1HS lên bảng làm lại BT1 tiết - 1 em lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. trước. - Nhận xét ghi điểm. C. Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài - HS nghe 30’ 2. Dạy bài mới. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1:GV đọc diễn cảm bài thơ: “Ông mặt trời bật lửa”. - Mời 2 - 3 em đọc lại. Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ . - Yêu cầu lớp đọc thầm lại gợi ý: + Những sự vật nào được nhân hóa? - Dán 2 tờ giấy giấy lớn lên bảng. - Mời 2 nhóm mỗi nhóm 6 em lên bảng thi tiếp sức. - Chốt lại ý chính có 3 cách nhân hóa: gọi sự vật bằng những từ dùng để gọi con người; tả sự vật bằng những từ dùng để tả người; nói với sự vật thân mật như nói với con người.. - Lắng nghe GV đọc bài thơ.. - 3 em đọc lại. Cả lớp theo dõi ở SGK. - Một em đọc yêu cầu. - Cả lớp đọc thầm bài thơ. - Đọc thầm gợi ý. +mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm. - 2 nhóm tham gia thi tiếp sức. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. - Cả lớp sửa bài trong VBT (nếu sai) Tên Cách nhân hóa sự vật Gọi Tả cách nói bằng M.T ông bật lửa Mây chị kéo đến Trăng Trốn Đất nóng lòng … Mưa xuống Thân mật như bạn Sấm ông vỗ tay - Một học sinh đọc đề bài tập 3. Bài 3:Yêu cầu HS đọc bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào VBT. - Mời 2 HS lên bảng gạch dưới bộ - 2HS lên thi làm, lớp nhận xét bổ sung. a/ Trần Quốc Khải quê ở huyện Thường phận TLCH ở đâu? - Giáo viên nhận xét và chốt lại lời Tín tỉnh Hà Tây . b/ ông được học nghề thêu ởỷ Trung giải đúng. Quốc trong một lần đi sứ . c/ Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc Khái, nhân dân lập đền thờ ông ở quê hương ông. 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: - HS thực hiện - Nhắc lại nội dung bài học. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tập viết. ÔN CHỮ HOA O, Ô, Ơ I. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1 dòng), L, Q (1 dòng); Viết đúng tên riêng Lãn Ông (1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá … say lòng người (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II.Thiết bị - ĐDDH: - Mẫu chữ viết hoa M, ô, o ; tên riêng Lãn ông và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li III. Các hoạt động dạy – học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. - 2 em lên bảng viết, lớp viết vào bảng - Yêu cầu 2HS viết trên bảng, cả lớp con theo yêu cầu của GV. viết vào bảng con: Nguyễn, Nhiễu. - Nhận xét đánh giá. C. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài - Lớp theo dõi giới thiệu. 30’ 2. Dạy bài mới Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa: + Hãy tìm các chữ hoa có trong bài? + L, Ô, Q, B , H , T, H, Đ. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách - Lớp theo dõi GV và cùng thực hiện viết các chữ: O, Ô, Ơ, Q, T. viết vào bảng con: O, ô, ơ, Q, T. - Yêu cầu HS tập viết vào bảng con. * Luyện viết từ ứng dụng tên riêng: - Yêu cầu đọc từ ứng dụng. - Một HS đọc từ ứng dụng Lãn ông -Giới thiệu về Hải Thượng Lãn ông Lê -Lắng nghe để hiểu thêm về một lương Hữu Trác 1720 – 1792 là một lương y y nổi tiếng vào hàng bậc nhất của nổi tiếng sống vào cuối đời nhà Lê. nước ta. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. -Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây - Yêu cầu một HS đọc câu ứng dụng. Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người. + Nội dung câu ca dao nói gì? + Ca ngợi những sản phẩm nổi tiếng ở Hà Nội -Yêu cầu HS tập viết trên bảng con Ổi, - Cả lớp tập viết trên bảng con. Quảng, Tây Hướng dẫn viết vào vở: - Nêu yêu cầu viết chữ Ô một dòng cỡ - Lớp thực hành viết vào vở theo nhỏ, L, Q 1 dòng. hướng dẫn của giáo viên - Viết tên riêng Lãn ông 1 dòng cỡ nhỏ - Viết câu ca dao 1 lần . Chấm chữa bài 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: -GV nhận xét giờ học - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Đạo đức. TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi. - Biết vì sao cần phải tôn trọng khách nước ngoài. - Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gở, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường hợp đơn giản. II. Chuẩn bị : - Phiếu học tập cho hoạt động 3 tiết 1, tranh ảnh dùng cho hoạt động 1 của tiết 1. III. Các hoạt động dạy – học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: thảo luận nhóm - Chia lớp thành 5 nhóm. - Các nhóm tiến hành thảo luận. - Treo các bức tranh lên bảng, yêu cầu các nhóm quan sát, thảo luận và nhận xét về nội dung các tranh đó (cử ch, thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ khi gặp gỡ tiếp xúc với khách nước ngoài). - Mời đại diện các nhóm lên trình bày kết - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. quả thảo luận. - Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. - Cả lớp theo dõi nhận xét và đi - GV KL: Cần tôn trọng khách nước ngoài. đến kết luận . * Hoạt động 2: phân tích truyện - Đọc truyện “Cậu bé tốt bụng”. - Chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo - Nghe GV kể chuyện. - Thảo luận nhóm theo gợi ý. luận các câu hỏi sau: + Bạn nhỏ đã làm việc gì? + Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm + Đã chỉ đường cho vị khách gì đối với khách nước ngoài? nước ngoài. + Theo em, người khách đó sẽ nghĩ như thế + Thể hiện sự tôn trọng với nào về cậu bé Việt Nam? khách nước ngoài. + Em nên làm gì thể hiện sự tôn trọng với + Nghĩ cậu bé là 1 người mến khách nước ngoài? khách, lịch sự ... - Mời đại diện 1 số nhóm trình bày trước + Tự liên hệ. lớp. - Kết luận: Chào hỏi, cười thân thiện, chỉ - Đại diện nhóm trình bày kết đường ... quả, các nhóm khác bổ sung. * Hoạt động 3: Nhận xét hành vi - Chia nhóm. - GV lần lượt nêu 2 tình huống ở VBT. - Lần lượt từng đại diện của các - Yêu cầu các nhóm thảo luận, thảo luận nhóm lần lượt lên nêu ý kiến ứ nhận xét việc làm của các bạn và giải thích về cách giải quết tình huống của lí do. nhóm mình trước lớp . - Mời đại diện nhóm lần lượt trình bày cách - Các nhóm khác nhận xét bổ giải quyết trước lớp . sung.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Kết luận: Tình huống 1 sai; Tình huống 2 đúng. * Hướng dẫn thực hành: - Về nhà học thuộc bài và áp - Giáo dục HS ghi nhớ và thực theo bài dụng bài học vào cuộc sống hàng học. ngày. - Sưu tầm các tranh ảnh nói về chủ đề bài học . - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.. AÂm nhaïc: Luyện tập. ÔN LUYỆN ÂM NHẠC A.Muïc tieâu - Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát. - Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng giai điệu của bài hát. - Biết bài hát này là bài hát nhạc do nhạc sĩ Hoàng Lân viết B. Thiết bò – ĐDDH: Nhạc cụ, băng nhạc. Chép sẵn lời bài hát ở bảng phụ. C.Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I.Ổn định tổ chức 5’ II. Bài cũ:KT bài: Em yêu trường em. - 2 em hát bài: Em yêu trường em - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét đánh giá. III. Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài - HS nghe 30’ 2.Dạy bài mới *HÑ 1: Ôn tập - Laéng nghe GV haùt maãu. - Haùt maãu. - Cả lớp hát đồng thanh lời ca. - Yêu cầu HS hát lời ca. - Hát từng câu rồi hát cả bài - Cho HS luyeän taäp haùt theo toå, caù nhaân. GV theo doõi uoán naén cho caùc em. - Haùt theo toå, caùc nhaân. p đứng hát, đung đưa theo *HĐ 2: Hát kết hợp vận động phụ họa. - Cả lớ3 nhòp. - Hướng dẫn HS đứng hát, đung đưa 4. theo nhòp - HD HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách - Hát kết hợp vỗ tay theo phách. Maët traêng troøn nhoâ leân x x x x xx Tỏa sáng xanh khu rừng ... x x x x xx - HS thực hiện chơi trò chơi. - Hướng dẫn HS chơi trò chơi: 2HS. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ngồi đối diện nhau, phách 1 từng em vỗ tay, phách 2 và 3 các en lần lượt vỗ vào lòng bàn tay của nhau. Cứ tiếp tục như thế vừa đếm 1 - 2 - 3 vừa vỗ tay. Sau đó kết hợp vừa hát vừa chơi. 3’ 3. Củng cố - Daën doø: - Cả lớp hát lại bài hát 1 lần. - Về nhà tập hát kết hợp vỗ tay theo phaùch. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Hướng dẫn học Toán. ÔN TOÁN I.Mục tiêu - Củng cố kiến thức về các số có 4 chữ số. - Giaùo duïc HS chaêm hoïc. II. Thiết bị - ĐDDH Bảng phụ III.Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của thầy 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. KTBC: - KT bài 4 C.Bài mới 1. Giới thiệu bài 1’ 2. Dạy bài mới 30’ Baøi 1: Vieát caùc soá sau thaønh toång caùc nghìn, traêm, chuïc, ñôn vò. 9217= ............................................. 9400=.............................................. 1909 ............................................... 2005 = ............................................ 2010 = ............................................ 3670 = ............................................ Bài 2: Viết các tổng thành số có 4 chữ soá: 7000 + 600 + 40 + 5 = 9000 + 800 + 90 + 6 = 3000 + 600 + 8 = Lop3.net. Hoạt động của trò - 1 HS lên làm bài 4. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Lần lượt từng HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 9217 = 9000 + 200 + 10 + 7 9400 = 9000 + 400 1909 = 1000 + 900 + 9 2005 = 2000 + 5 2010 = 2000 + 10 3670 = 3000 + 600 + 70. 7000 + 600 + 40 + 5 = 7645 9000 + 800 + 90 + 6 = 9896 3000 + 600 + 8 = 3608.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 9000 + 50 + 6 = 9000 + 50 + 6 = 9056 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8000 ; 9000 ; 10 000 a) 5000 ; 6000 ; 7000 ; ..... ; ..... ; ....... b) 9998 ; 9999 ; 10 000 b) 9995 ; 9996 ; 9997 ; ..... ; ..... ; ....... c) 9800 ; 9900 ; 10 000 c) 9500 ; 9600 ; 9700 ; ..... ; ..... ; ....... d) 9980 ; 9990 10 000 d) 9950 ; 9960 ; 9970 ; ..... ; ..... ; ....... Baøi 4: Vieát : a) 1000 ; 2000 ; 3000 ;4000 ; 5000 a) Caùc soá troøn nghìn beù hôn 5555. b) 8000 b) Số tròn nghìn liền trước 9000. c) 10 000 c) Soá troøn nghìn lieàn sau 9000. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3’ 3. Củng cố - Daën doø: - HS thực hiện Về nhà xem lại các BT đã làm. Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày 31tháng 1 năm 2013 Tập đọc. BÀN TAY CÔ GIÁO I. Mục tiêu: - Bước nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, giữa các khổ thơ. - Hiểu ND: Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ). II. Chuẩn bị : - Tranh minh họa bài thơ . III. Các hoạt động dạy – học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em nhìn bảng nối tiếp kể lại 3 -3HS lên tiếp nối kể lại các đoạn của đoạn câu chuyện “Ông tổ nghề thêu”. câu chuyện. - Nhận xét ghi điểm. -Nêu lên nội dung ý nghĩa câu C. Bài mới: chuyện. 1’ 1.Giới thiệu bài - Lớp theo dõi giới thiệu. 30’ 2. Dạy bài bài a.Luyện đọc: * Đọc diễn cảm bài thơ. Cho quan sát - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Lần lượt đọc các dòng thơ tranh minh họa bài thơ. * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ -Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - Nối tiếp nhau đọc, mỗi em đọc hai - Theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS. dòng thơ. Kết hợp luyện đọc các từ ở. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ biểu cảm trong bài. -Giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ mới trong bài. -Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: + Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra những gì ?. mục A. - Nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ. - Tìm hiểu nghĩa từ “phô”- SGK. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh.. + Thoắt cái cô đã gấp 1 chiếc thuyền cong xinh, mặt trời với nhiều tia nắng, làm ra mặt biển dập dềnh, những làn sóng lượn quanh thuyền. + Hãy suy nghĩ tưởng tượng và tả bức + Là bức tranh miêu tả cảnh đẹp của tranh gấp, cắt và dán giấy của cô? biển trong buổi bình minh. Mặt biển dập dềnh có con thuyền trắng đậu trên mặt biển với những làn sóng. + Em hiểu hai câu thơ cuối bài như thế - Cô giáo khéo tay / Bàn tay cô như nào? có phép mầu … c. Học thuộc lòng bài thơ: - Giáo viên đọc lại bài thơ . - Lắng nghe GV đọc mẫu bài thơ . - Hướng dẫn đọc diễn cảm - Mời 2 em đọc lại bài thơ . - 2 học sinh đọc lại cả bài thơ. - Mời từng tốp 5HS nối tiếp thi đọc - Đọc từng câu rồi cả bài theo HD - 2 nhóm thi nối tiếp đọc thuộc lòng 5 thuộc lòng 5 khổ thơ. khổ thơ. - Mời 1 số em thi đọc thuộc lòng cả bài - Một số em thi đọc thuộc cả bài. thơ. - Theo dõi nhận xét ghi điểm, tuyên - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc dương. thuộc và hay. 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Chính tả( Nhớ - Viêt ). BÀN TAY CÔ GIÁO I. Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng (BT2) a/b (chọn 3 trong 4 từ) hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Thiết bị - ĐDDH: - Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2b.B III. Các hoạt đông dạy - học :. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ A.Ổn định tổ chức 5’ B. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 học sinh lên bảng :Viết các từ - 3HS lên bảng viết các từ đổ mưa, đỗ xe, ngã, ngả mũ. HS thường hay viết sai - Cả lớp viết vào bảng con . - Nhận xét đánh giá. C. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 30’ 2. Dạy bài mới a.Hướng dẫn nghe viết: - Giáo viên đọc bài thơ. - Cả lớp theo dõi. - Yêu cầu hai em đọc thuộc lòng bài thơ - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. + Bài thơ nói điều gì? + Sự khéo léo tài tình của bàn tay cô giáo đã làm nên mọi vật + Mỗi dòng thơ có mấy chữ? + Mỗi dòng có 4 chữ. +Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế + Viết hoa. nào? + Ta bắt đầu viết từ ô nào trong vở? + Bắt đầu viết từ ô thứ 3 từ lề sang. - Yêu cầu HS lấy bảng con viết các - Lớp nêu ra một số tiếng khó và tiếng khó mình hay viết sai . thực hiện viết vào bảng con các từ - Giáo viên nhận xét đánh giá . (con thuyền, biển xanh, sóng …) * Yêu cầu HS gấp SGK, nhớ lại để viết - Lớp gấp SGK, nhớ - viết bài thơ bài chính tả “ Bàn tay cô giáo”. vào vở. * Chấm, chữa bài. b.Hướng dẫn làm bài tập 2 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Hai em đọc lại yêu cầu bài tập - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập, làm - Cả lớp thực hiện vào VBT. bài cá nhân. - Mời 2 nhóm mỗi nhóm 3 em lên bảng - 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức, lớp thi làm bài tiếp sức. nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt ý chính. - Sửa bài vào VBT (nếu sai). Ở đâu - cũng - những - kĩ sư - kĩ thuật - kĩ sư - sản xuất - xã hội - bác sĩ - chữa bệnh - Mời 2HS đọc lại đoạn văn . - 2 em đọc lại đoạn văn sau khi đã điền đủ 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học. - HS nghe Rút kinh nghiệm tiết dạy : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×