Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án các môn lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.26 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Ngày soạn: 10/09/2011. Ngày giảng: T2/12/09/2011. TIẾT 1: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - HS yếu : Thực hiện phép tính cộng trừ có nhớ. - HS giỏi : Giải bài toán liên quan đến diện tích và tìm một phân số của một số . II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Đối tượng khá , giỏi TL Đối tượng yếu Bài 1 : Một mảnh đất có hình vẽ trên 17’ 1) Đặt tính rồi tính - HS tự làm bài , rồi tổ chức chữa bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật có chiều dài 5 m , chiều rộng 3 m . Tính bài diện tích mảnh đất đó với vị đo là mét 246 + 479 ; 472 + 87 vuông . 642 – 207 ; 802 - 274 - Giúp HS phân tích bài toán 246 472 642 802 - Yêu cầu trình bài giải . Rồi tổ chức     chữa bài . 479 87 207 274 Bài giải 725 559 435 528 Chiều dài của mảnh đất đó là : 5 x 1000 = 5000 (cm) - Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách 5000cm = 50m thực hiện Chiều rộng của mảnh đất đó là : 3 x 1000 = 3000 (cm) 2 ) Ôn bảng nhân 3000 cm = 30m - Cho HS ôn bảng nhân từ bảng 2 Diện tích của mảnh đất là : đến bảng 5 . 50 x 30 = 1500 (m2) - GV kiểm tra bảng nhân từng HS Đáp số : 1500 m2 Bài 2 : Diện tích một khu nghỉ mát là 5 17’ ha, trong đó. 3 diện tích là hồ nước . 10. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông ? - GV giúp HS phân tích bài toán - Yêu cầu trình bày bài giải . rồi tổ chức chữa bài . Bài giải 5 ha = 50 000 m2 Diện tích hồ nước là : 50000 . 3 = 15 000 (m2) 10. Đáp số : 15 000 ( m2). TIẾT 2: ÂM NHẠC GV chuyên dạy 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 3: TẬP ĐỌC BÀI : NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY I. Mục tiêu : - HS giỏi : Luyện đọc diễn cảm bài văn. Tiếp tục hiểu nội dung bài - HS yếu : Đọc đúng các từ khó trong bài và đọc trơn bài văn. II. Các hoạt động dạy học Học sinh khá, giỏi TG Học sinh yếu, kém 1) Đọc nối tiếp đoạn 13’ 1) Luyện đọc từ khó - HS lần lượt đọc tiếp nối từng đoạn (2 - GV viết các từ cần luyện đọc lên lượt). bảng + Đọc trong nhóm, HS tự sửa sai cho - Gọi từng em đọc . GV chỉnh sửa phát nhau. âm cho HS. 2) Luyện đọc diễn cảm 12’ 2) Luyện đọc câu - HD HS giọng đọc, cách ngắt nghỉ . + HS lần lượt đọc tiếp nối từng câu (2 - GV đọc mẫu lượt). GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Từng HS thi đọc diễn cảm bài văn + Đọc trong nhóm, HS tự sửa sai cho - GV nhận xét và bình chọn bạn đọc nhau. hay nhất 3) Củng cố nội dung 8’ -GV HD củng cố lại các câu hỏi ở SGK + Cá nhân đọc kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc . 3) Củng cố , dặn dò 2’ 3) Củng cố , dặn dò - Dặn HS về nhà luyện đọc diễn cảm - Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài bài văn. Luyện phát âm những từ, tiếng có âm hay nhầm lẫn , như do phát âm địa phương. Ngày soạn: 11/09/2011. Ngày giảng: T3/13/09/2011. TIẾT 1: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - HS yếu : Thực hiện phép tính cộng trừ có nhớ. - HS giỏi : - Giải bài toán liên quan đến trung bình cộng - Luyện tập viết phân số thập phân và viết số thập phân . II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Đối tượng khá, giỏi TL Đối tượng yếu Bài 1 : Trước đây mua 5 m vải phải trả 17’ 1) Đặt tính rồi tính 60 000 đồng . Hiện nay mỗi mét vải đã - HS tự làm bài , rồi tổ chức chữa giảm 2000 đồng . Hỏi với 60 000 đồng, bài hiện naycó thể mua được bao nhiêu mét 3578+ 502 ; 734 + 227 vải như thế ? 642 – 207 ; 705 – 678 - Giúp HS phân tích bài toán 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu trình bài giải . Rồi tổ chức chữa bài . + 3578 + 734 - 642 Bài giải 520 227 207 Giá của mỗi mét vải lúc trước là : 4098 961 335 60 000 : 5 = 12 000 (đồng) Giá của mỗi mét vải sau khi giảm là : - Khi chữa bài yêu cầu HS nêu 12 000 – 2000 = 10 000 (đồng) cách thực hiện Số mét vải mua được theo giá mới là : 60 000 : 10 000 = 6 (mét) 2 ) Ôn bảng nhân Đáp số : 6m - Cho HS ôn bảng nhân từ bảng 5 Bài 2 : 18’ đến bảng 9. - HS viết các PSTP và Số TP - GV kiểm tra bảng nhân từng HS M dm Cm mm Viết phân số thập Viết số thậpphân phân 5 0 5 0,5m m 0. 1. 2. 0. 3. 5. 0. 0. 9. 0. 7. 0. 6. 8. 0. 0. 0. 1. 0. 0. 5. 5. 0. 3. 7. 6. 10 12 m 100 35 m 100 9 m 100 7 m 10 68 m 100 1 m 1000 55 m 1000 376 m 1000. 0,12 0,35 0,09 0,7 0,68 0,001 0,055 0,375. TIẾT 2: CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) BÀI: ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ I. Mục tiêu - HS giỏi : Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - HS yếu : Viết 1/3 bài II. Đồ dùng dạy – học HS: Vở, sgk III.Các hoạt động dạy- học Đối tượng khá, giỏi TL Đối tượng yếu 1) Hướng dẫn viết chính tả 10' * Tìm hiểu nội dung đoạn viết * HD viết từ khó 3 Lop1.net. 27.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV đọc bài chính tả - Tìm hiểu nội dung. - Cho HS đọc lại đoạn chính tả. * HD viết từ khó - Nêu những từ mà em hay viết sai ? - GV hướng dẫn, phân tích cho HS viết đúng + HS viết từ khó vào nháp 3- 4 lần + GV HD cách trình bày đoạn văn 2) Viết chính tả 23’ - GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu để HS viết (đọc 2 lần). * Chấm, chữa bài - GV đọc bài chính tả một lượt. - GV chấm 5-7 bài. - GV nhận xét chung * Củng cố, dặn dò: 2’ GV nhận xét tiết học. Dặn HS về luyện viết them.. - HS tìm từ khó viết hay từ dễ viết sai - HS luyện viết từ khó vào nháp, trên bảng lớp. 2) Viết chính tả - Cho HS mở SGK tập chép bài vào vở * Chấm, chữa bài - GV chấm 5-7 bài. - GV nhận xét chung.. TIẾT 3: LUYỆN VIẾT MƯA RÀO I/ Mục đích yêu cầu - HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài trong vở Thực hành luyện viết 5. - Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp. II/ Đồ dùng : Bảng con. III/ Hoạt động dạy – Học : Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Hướng dẫn thực hành luyện viết : 8’ Y/c HS đọc bài viết Mưa rào + Đọc nội dung bài viết. - Nêu những từ mà em hay viết sai ? + HS viết từ khó vào nháp 3- 4 lần, gv + Luyện viết các chữ khó và các theo dõi uốn sửa cho học sinh. chữ hoa vào nháp hoặc bảng con. - GV HD cách trình bày bài. +Quan sát, nhận xét về kiểu chữ, +Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ cách trình bày các câu trong bài hoa đầu tiếng. viết. - Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ? + Nhắc lại khoảng cách giữa các 2.Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở 24’ tiếng với nhau . + Nhắc nhở HS cách trình bày khổ thơ, + Thực hành viết bài. lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ. - GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , - Viết lại những chữ sai vào nháp. cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp +Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài. 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét giờ học và kết quả rèn luyện của HS trong tiết học. - Dặn HS tự rèn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thêm.. 3’. Ngày soạn: 12/10/2011. Ngày giảng: T4/14/10/2011. TIẾT 1: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - HS yếu : Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân và biết cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - HS giỏi : Củng cố nhận biết số thập phân bằng nhau và so sánh hai số thập phân bằng nhau . II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Đối tượng khá , giỏi TL Đối tượng yếu Bài 1 : Khi viết số thập phân 0,100dưới 20’ 1) Tổ chức cho HS làm tập 1,2 dạng phân số thập phân , bạn Lan viết Vở BT 100 10 - HS tự làm bài , rồi tổ chức chữa ; bạn Mỹ viết 0,100 = ; 0,100 = 1000 100 bài 1 - Khi chữa bài yêu cầu HS nêu . Ai viết đúng , bạn Hùng viết 0,100 = 100 cácêtso sánh ai viết sai ? Tại sao ? - Giúp HS phân tích bài toán 2 ) Ôn bảng chia - Yêu cầu trình bài giải . Rồi tổ chức chữa - Cho HS ôn bảng chia từ bảng bài . 2đến bảng 5 . Bài giải - GV kiểm tra bảng chia từng HS - Các bạn Lan và Mỹ viết đúng vì : 100 1 = ; bạn Mỹ viết 0,100 = 1000 10 10 1 1 = và 0,100 = 0,1 = 100 10 10 1 - Bạn Hùng viết sai vì đã viết 0,100 = 100 1 Nhưng thực ra 0,100= 10. 0,100 =. Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn 15’ đến bé: 0,32; 0,197; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 - HS làm bài : 0,4 ; 0, 321 ; 0,32 ; 0, 197 ; 0,187. TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ÔN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu: - HS yếu: Tìm được các từ đồng nghĩa - HS khá, giỏi: + Đặt câu hỏi có sử dụng từ đồng nghĩa + viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng từ đồng nghĩa II. Các hoạt động dạy học: HS khá, giỏi TL HS yếu, kém 1. Ôn tập kkhái niệm về từ đồng nghĩa 5’ 1. Ôn tập kkhái niệm về từ đồng - Gọi một số HS đọc lại nội dung ghi nhớ nghĩa - Gọi một số HS đọc lại nội dung trong sách giáo khoa ghi nhớ trong sách giáo khoa 2. BT 2: Đặt câu có sử dụng từ đồng 15’ 2. BT1: Tìm các từ đồng nghĩa nghĩa mà em biết: - Buổi chiều, da trời xanh đậm, nước biển - Cho HS làm BT theo nhóm 4 Các nhóm phát biểu ý kiến xanh lơ. - Cánh đồng xanh mướt ngô khoai . Các từ đồng nghĩa như: chăm chỉ, - Bạn Nga có nước da trắng hồng... cần cù, ...ăn, xơi, chén HS tiếp nối nhau đọc câu đã đặt Các từ như: con Hổ, con Cọp, con Hùm.... 3. BT 3: Viết một đoạn văn ngắn 16’ - GV cùng cả lớp nhận xét - Gv kết luận khoảng 5-7 câu trong đó có sử dụng từ 3. BT 2: Tìm các từ đồng nghĩa: đồng nghĩa - Cho HS làm bài cá nhân vào vở a) Chỉ màu xanh - Gọi từng em đọc đoạn văn đã viết b) Chỉ màu trắng - Gv nhận xét ghi, bổ sung, ghi điểm c) Chỉ màu vàng - Cho HS hoạt động nhóm và nêu 3. Củng cố, dặn dò: 2’ kết quả Nhận xét giờ học giao BT cho HS về nhà - Các nhóm nhận xét cho nhau - GV nhận xét làm. 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×