Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BÁO cáo TIỂU LUẬN môn PHÁT TRIỂN bền VỮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.56 KB, 15 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KĨ THUẬT HÓA HỌC
--------------o0o--------------

BÁO CÁO TIỂU LUẬN

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG


50 CÂU HỎI THẢO LUẬN
Câu 1: Quản lí mơi trường có những cấp độ nào?
A.
B.
C.
D.

Từ cá nhân đến doanh nghiệp, cơng ty.
Quốc gia, khu vực, tồn cầu.
Thành phố và các tiểu vùng.
Các câu trên đều đúng.

Câu 2: UNCHE là tổ chức gì?
A.
B.
C.
D.

United Nations Conference on the Human Environment.
United Nations Conference programme.
World Commission on Environment and Development.


Các câu trên sai.

Câu 3: Ủy ban Thế giới về Môi trường và Phát triển là cơ quan :
A.
B.
C.
D.

Độc lập liên kết với Liên Hợp Quốc.
Nằm bên ngoài hệ thống Liên Hợp Quốc.
Độc lập liên kết và nằm ngoài hệ thống Liên Hợp Quốc.
Các câu trên đều sai.

Câu 4: Liên Hợp Quốc về Môi trường và Phát triển có tên viết tắt là:
A.
B.
C.
D.

UNCED
UNED
UNEP
WCED

Câu 5: UNCEP và những người khác thông qua một kế hoạch hoạt động cho thế kỉ
XXI về Môi trường và Phát triển gọi là gì?
A.
B.
C.
D.


Chương trình nghị sự 19.
Chương trình nghị sự 20.
Chương trình nghị sự 21.
Chương trình nghị sự 22.

Câu 6: Hội nghị Thượng đỉnh toàn cầu do Liên Hợp Quốc và các cơ quan tổ chức
đầu tiên năm 1991 với mục đích là:
A.
B.
C.
D.

Phúc lợi trẻ em.
Phúc lợi người cao tuổi.
Phúc lợi cho người lao động.
Phúc lợi cho phụ nữ.

Câu 7: Năm 2001 đã diễn ra hội nghị:


A.
B.
C.
D.

Hội nghị Quốc tế về nước ngọt.
Hội nghị về tài trợ cho sự phát triển.
Hội nghị về ô nhiễm môi trường.
Các câu trên đều đúng.


Câu 8: Hội nghị Thượng đỉnh Dân số diễn ra năm:
A.
B.
C.
D.

1990
1991
1992
1993

Câu 9: Có bao nhiêu mục tiêu mà 191 thành viên của Liên Hợp Quốc cam kết đáp
ứng?
A.
B.
C.
D.

7
8
9
10

Câu 10: Mục tiêu giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ em mà Liên Hợp Quốc cam kết đáp ứng
dự kiến trong bao lâu?
A.
B.
C.
D.


1990-2015
1991-2016
1992-2017
1993-2018

Câu 11. Chính sách và pháp luật về môi trường được khởi xướng vào năm 1970
sau hội nghị Stockhold được xem xét để làm gì?
a. Thực thi các chính sách và pháp luật vào thực tế
b. Giải quyết các vấn đề về đói nghèo, thương mại, tài chính
c. Các vấn đề khác lien quan đến mơi trường
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12. Danh sách các vấn đề của Liên Hiệp Quốc thiếu một lĩnh vực quan trọng
gì về phát triển bền vững?
a. Khái niệm phát triển bền vững
b. Phương pháp phát triển bền vững
c. Chính sách phát triển bền vững
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng


Câu 13. Chính sách phát triển bền vững là gì?
a. Bao gồm hàng rào bảo vệ về mặt chính quyền và môi trường
b. Bảo vệ môi trường và kinh tế như một thể thống nhất
c. Đưa ra các hướng dẫn và nền tảng về khả năng bền vững kinh tế và xã hội
d. Tất cả các ý trên
Câu 14. Phát triển bền vững có mấy nguyên tắc?
a. 3
b.4
c. 5
d. 6

Câu 15. Trong 4 nguyên tắc của phát triển bền vững thì ngun tắc nào là quan
trọng nhất?
a. Bảo vệ chính quyền
b. Bảo vệ môi trường
c. Bền vững kinh tế
d. Bền vững xã hội
Câu 16. Bảo vệ chính quyền bao gồm những gì?
a. Chính sách bền vững kinh tế và xã hội bảo vệ mơi trường
b. Chính sách bền vững chính trị
c. Chính sách quản trị chính quyền tốt, cơng khai thong tin, chống và giám sát tham
nhũng
d. Tất cả đều sai
Câu 17. Theo chính sách bền vững mơi trường, cần tích hợp các khía cạnh mơi
trường trong phát triển dự án vào giai đoạn nào?
a. Ngay giai đoạn lên kế hoạch
b. Trong giai đoạn thực hiện dự án
c. Trong giai đoạn giám sát và kiểm tra dự án


d. Trong tất cả các giai đoan phát triển dự án
Câu 18. Bền vững kinh tế phụ thuộc vào gì?
a. Các chính sách trong các lĩnh vực khác nhau như: năng lượng, nước, rừng, nơngngư nghiệp
b. Chính sách bền vững xã hội
c. Chính sách bảo vệ mơi trường
d. Chính sách bảo vệ chính quyền
Câu 19. Sự bền vững xã hội nằm trong chính sách nào?
a. Chính sách bảo vệ chính quyền
b. Chính sách giảm đói nghèo, nâng cao chất lượng cuộc sống
c. Chính sách về giới tính, tái định cư bắt buộc, dân cư bản địa, hợp tác với các tổ
chức phi chính phủ và giảm nghèo

d. Tất cả đều sai
Câu 20. Để thực hiện phát triển bền vững thì phải làm thế nào?
a. Thực hiện bền vững kinh tế và xã hội song song với bảo vệ môi trường và chính
quyền
b. Thực hiện đồng bộ các chính sách của Liên Hiệp Quốc ở tất cả các nước trên thế
giới
c. Đưa ra thêm nhiều chính sách về phát triển bền vững hơn nữa
d. Thường xuyên tổ chức các hội nghị mang tính quốc tế để thảo luận về phát triển
bền vững
Câu 21. Có bao nhiêu yếu tố mơi trường cốt lõi của một chính sách năng lượng
đúng đắn?
A.7
B.8
C.9
D.10
Câu 22. Những yếu tố chính của các chính sách năng lượng của ADB là:
A. Giảm nghèo


B. hợp tác khu vực (thương mại năng lượng khu vực, dự án điện định hướng xuất
khẩu).
C. tác động môi trường khu vực và toàn cầu (mưa axit, xử lý chất thải khí nhà kính, sử
dụng năng lượng tái tạo).
D. Tất cả đều đúng
Câu 23. Một số vấn đề môi trường phải được xem xét trong việc xây dựng chính
sách lâm nghiệp
A. Quy hoạch rừng
B. Tác động của sự phát triển
C. Vai trị tích cực của các cơ quan lâm nghiệp
D. Tất cả đều đúng

Câu 24. Tuyên bố nhiệm vụ của Chương trình năng lượng của Nhóm Ngân hàng
Thế giới (2002) liên quan đến vấn đề nghèo nàn là:
A. Giảm giá năng lượng để phù hợp với người nghèo
B. Mở rộng khả năng tiếp cận các dịch vụ năng lượng cho người nghèo.
C. Quyên góp tiền tạo quỹ
D. Giảm tỉ lệ sử dụng các nguồn nhiên liệu không tái tạo
Câu 25. Cháy rừng nguyên nhân là do:
A. Chủ quan
B. Khách quan
C. A&B
D. Đó là hiện tượng thiên nhiên
Câu 26. Rừng ngập mặn đầu nguồn đóng vai trị:
A. Là nguồn tài nguyên phong phú bất tận để khai thác.
B. Rừng để trồng trọt, lấy gỗ nhiên liệu, cây là thức ăn gia súc.
C. Ngăn lũ, chắn bão, điều hòa dòng nước, khí hậu, nguồn tài nguyên phong phú.
D. Là cảnh quan thiên nhiên để động vật sinh sống.


Câu 27. Hiện tại diện tích rừng chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng diện tích đất
A. 29,7%
B. 33.4%
C. 38,6%
D. 40%
Câu 28. Rừng cần được quy hoạch thành:
A. Rừng nguyên sinh và rừng tái tạo
B. Rừng nhiệt đới và rừng ngập mặn
C. Rừng sản xuất và rừng phòng hộ
D. Tất cả đều đúng
Câu 29. Một trong những yếu tố môi trường cốt lõi của một chính sách năng lượng
đúng đắn là:

A. Thực hiện các chương trình trồng rừng quy mơ lớn để tạo ra các bể chứa cacbon
cũng như để tăng cường lượng củi cung cấp
B. Đặt một mức giá công bằng về năng lượng và thu hồi các khoản trợ cấp năng
lượng.
C. Thực hành quản lý năng lượng bằng cách duy trì năng lượng trong cơng nghiệp,
thương mại, dân cư.
D. Tất cả đều nằm trong những yếu tố môi trường cốt lõi.
Câu 30. Theo chính sách năng lượng của ADB, yếu tố GIẢM NGHÈO được thực
hiện bằng cách:
A. Tác động của các dịch vụ năng lượng đối với người nghèo, năng lượng tiếp cận
nông thôn, tiếp cận bằng cách trợ cấp.
B. Tác động vào nhu cầu năng lượng và đầu tư, vai trò của dự án xây dựng.
C. Hạ giá năng lượng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 31.Những nguồn năng lượng tái tạo nào đang được sử dụng rộng rãi ở VN?
A. Năng lượng gió


B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng hạt nhân
D. Năng lượng khí sinh học
Câu 32.Những vấn đề tiêu cực thường gặp khi nghiên cứu và phát triển nguồn
năng lượng tái tạo?
A. Khủng hoảng kinh tế
B. Chính sách nhà nước
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 33.Nguồn năng lượng tái tạo là gì?
A. Là năng lượng từ những nguồn liên tục mà theo chuẩn mực của con người là vô
hạn B. Là nguồn năng lượng được tái sử dụng

C. Là năng lượng vô hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 34.Đặc điểm của tăng cường cơng nghệ trong cơng nghệ hóa học là gì?
A.Áp dụng cho mọi cấp độ trong CNHH
B.Đạt được mục tiêu: nhỏ hơn, rẽ hơn, an toàn hơn và nhanh hơn
C.Giảm chi phí đầu tư và chi phí vận hành
D.Tất cả đều đúng
Câu 35.Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam gồm những phần
nào?
A. Phát triển bền vững-con đường tất yếu của Việt Nam.Tổ chức thực hiện phát triển
bền vững.
B. Những lĩnh vực kinh tế, xã hội cần ưu tiên nhằm phát triển bền vững.
C. Những lĩnh vực sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ mơi trường và kiểm sốt ơ
nhiễm cần ưu tiên nhằm phát triển bền vững.
D. Tất cả đều đúng


Câu 36.Sinh khối gỗ được tạo thành từ 3 chất chủ yếu nào?
A. Xenlulo
B. Hemixenlulo và Lignin
C. A và B
D. Hemixenlulo và Xenlulo
Câu 37.Nền tảng của dầu tảo?
A. Là nguồn tài nguyên tái tạo bền vững cho hóa chất và năng lượng.
B. Sản lượng cao hơn cây trồng do sử dụng tồn bộ
C. Có thể ni trồng ở nước mặn, nước lợ vùng đất không thể trồng trọt mà không
cạnh tranh với nông nghiệp truyền thống
D.Tất cả đều đúng
Câu 38.Tăng cường phương pháp công nghệ trong CNHH được chia làm mấy lĩnh
vực?

A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu39.Nhiên liệu sinh học được chia thành mấy nhóm chính?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu40.Nhiên liệu sinh học được chia thành những nhóm chính nào?
A. Diesel sinh học
B. Xăng sinh học
C. Khí sinh học


D. Gồm A, B, C
Câu 41/ Chọn câu SAI:
A. GDP thế giới ngày càng tăng, kinh ngạch xuất khẩu thế giới ngày càng tăng
B. Việc tiếp cận nguồn nước an toàn trên thế giới ngày càng tăng
C. Tỉ lệ tử vong do các bệnh truyền nhiễm, tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh và tuổi thọ

trung bình ngày càng tăng
D. Tỉ lệ nhập học tại các trường trung học tăng mạnh
=> C. Tỉ lệ tử vong do các bệnh truyền nhiễm, tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ngày
càng giảm, tuổi thọ trung bình ngày càng tăng
Câu 42/ Chọn câu SAI:

A. Khi thu nhập bình quân đầu người tăng lên, suy thối mơi trường ban đầu tăng
lên đến một điểm nào đó, nhưng qua một mức nào đó thì tình hình mơi trường
sẽ được cải thiện

B. Nếu tình hình mơi trường bị suy giảm vượt q một ngưỡng, q trình sẽ
khơng thể đảo ngược. Vào thời điểm đó, các điều kiện môi trường không thể
đảo ngược, hoặc cải thiện
C. Nếu mức thu nhập hàng năm ở các nước đang phát triển là từ $ 5,000 đến $
7,000 cho mỗi đầu người, mức độ ơ nhiễm khơng khí ở các khu vực đơ thị có
khả năng bắt đầu cải thiện
D. Về mặt lý thuyết, thu nhập bình quân đầu người dự kiến sẽ khơng mang lại sự
cải thiện tình hình mơi trường.
=> D. Về mặt lý thuyết, thu nhập bình quân đầu người dự kiến sẽ mang lại sự cải
thiện tình hình mơi trường.
Câu 43/ Chọn câu SAI:

A. Nguồn và tác động môi trường thường được tách ra trong khơng gian (ví dụ
thượng nguồn / hạ nguồn hay đồi / thung lũng), làm cho nó cần thiết để có một
khn khổ có thể giải quyết quyền lợi các bên liên quan khác nhau.
B. Nhiều thay đổi môi trường tiềm năng đã bị trì hỗn đáng kể tác động. Tác động
mơi trường bị trì hỗn được tranh luận trong một thời gian dài dẫn đến việc
thực hiện các biện pháp phịng ngừa hoặc giảm thiểu thích hợp
C. Hành động cá nhân thường có ít ảnh hưởng đến mơi trường, nên các tác động
tích lũy của nhiều hành động như vậy cũng khơng đáng kể.
D. Bangkok, có 70.000 cơng nghiệp quy mơ nhỏ và các nhà máy, trong đó, lấy cá
nhân, có ít tác động đến mơi trường. Nhưng lấy trên tồn bộ, tác động tích lũy
là rất lớn. Trong thực tế, tác động tiêu cực tích lũy của họ là lớn hơn so với các


ngành công nghiệp lớn như nhà máy chưng cất và nhà máy bia nằm trong cùng
một thành phố.
=> C. Hành động cá nhân thường có ít ảnh hưởng đến mơi trường, nhưng các tác
động tích lũy của nhiều hành động như vậy có thể là đáng kể.
Câu 44/ Chọn câu ĐÚNG:

A. Một số lượng đáng kể các kết quả môi trường cơ bản là không thể đảo ngược,

và những tác động của sự thay đổi đó là rất khó dự đốn
B. Vấn đề mơi trường thường là hậu quả của thất bại thị trường
C. Nhiều tác động mơi trường có tác động xun biên giới và tồn cầu rộng lớn
địi hỏi phải có khn khổ và các thỏa thuận quốc tế để đối phó với nó
D. Tất cả các câu trên đều đúng
=> D
Câu 45/ Chọn câu ĐÚNG:
A. Nhiều tác động mơi trường có tác động xun biên giới và tồn cầu rộng lớn

địi hỏi phải có khn khổ và các thỏa thuận quốc tế để đối phó với nó
B. Nếu tình hình mơi trường bị suy giảm vượt q một ngưỡng, q trình sẽ
khơng thể đảo ngược. Vào thời điểm đó, các điều kiện mơi trường khơng thể
đảo ngược, hoặc cải thiện
C. Vấn đề môi trường bề mặt trên một loạt các lĩnh vực thông qua nhiều con
đường, kêu gọi các chính sách phối hợp và nỗ lực phối hợp của các Bộ và các
cơ quan khác nhau.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
=> D
Câu 46/ Chọn câu ĐÚNG:
A. Cho dù tình hình mơi trường bị suy giảm tới mức độ nào, vẫn ln có thể đảo

ngược trở lại trạng thái ban đầu
B. Hành động cá nhân thường có ít ảnh hưởng đến mơi trường, nên các tác động
tích lũy của nhiều hành động như vậy cũng khơng đáng kể.
C. Một số lượng đáng kể các kết quả môi trường cơ bản là không thể đảo ngược,
và những tác động của sự thay đổi đó là rất khó dự đốn
D. Hành động cá nhân thường có ít ảnh hưởng đến mơi trường, nên các tác động
tích lũy của nhiều hành động như vậy cũng không đáng kể.

=> C
Câu 47/ Chọn câu SAI:


A. Cho dù tình hình mơi trường bị suy giảm tới mức độ nào, vẫn ln có thể đảo
ngược trở lại trạng thái ban đầu
B. Tỉ lệ tử vong do các bệnh truyền nhiễm, tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ngày càng
giảm, tuổi thọ trung bình ngày càng tăng
C. Một số lượng đáng kể các kết quả môi trường cơ bản là không thể đảo ngược,
nhưng những tác động của sự thay đổi đó vẫn rất dễ dự đốn
D. Nguồn và tác động mơi trường thường được tách ra trong khơng gian (ví dụ
thượng nguồn / hạ nguồn hay đồi / thung lũng), làm cho nó cần thiết để có một
khn khổ có thể giải quyết quyền lợi các bên liên quan khác nhau.
=> A
Câu 48/ Chọn câu SAI:

A. Nhiều thay đổi môi trường tiềm năng đã bị trì hỗn đáng kể tác động. Tác động
mơi trường bị trì hỗn được tranh luận trong một thời gian dài dẫn đến việc
thực hiện các biện pháp phòng ngừa hoặc giảm thiểu thích hợp
B. Việc tiếp cận nguồn nước an toàn trên thế giới ngày càng tăng
C. Sau khi uống hoặc hít phải các chất độc hại được phát tán ra môi trường, phải
mất thời gian trước khi các vấn đề sức khỏe bắt đầu xuất hiện. Do đó, các biện
pháp khắc phục có thể được thực hiện sau khi các chất độc hại được phát.
D. Nhiều tác động môi trường có tác động xun biên giới và tồn cầu rộng lớn
địi hỏi phải có khn khổ và các thỏa thuận quốc tế để đối phó với nó
=> C
Câu 49/ Năm 1992, một cuộc thăm dị trên tồn thế giới được gọi là “Sức khỏe
của hành tinh” được tiến hành ở 12 được phát triển và 12 nước đang phát
triển. Những người tham gia được yêu cầu đánh giá môi trường trong cộng
đồng địa phương, quốc gia của họ, và thế giới. Chọn câu SAI:

A. Nhật Bản là nơi có hơn 50% số người cảm thấy rằng môi trường quốc gia là

xấu
B. Ở Ấn Độ, Hàn Quốc, và Nga, có nhiều người cảm thấy mơi trường quốc gia
của họ cịn tồi tệ hơn so với mơi trường tồn cầu
C. Philippines là nơi có số người cảm thấy rằng mơi trường quốc gia là tốt chiếm
số lượng đông
D. Đa số các quốc gia đang phát triển cảm thấy rằng môi trường địa phương và
quốc gia của họ là xấu
=> C
Câu 50/ Chọn câu ĐÚNG: Năm 1992, một cuộc thăm dò trên toàn thế giới được
gọi là “Sức khỏe của hành tinh” được tiến hành ở:


A.
B.
C.
D.

Ở Ấn Độ, Hàn Quốc, và Nga, Philippines, Nhật Bản
12 nước phát triển và 9 nước đang phát triển
12 nước phát triển và 12 nước đang phát triển
Ở Ấn Độ, Hàn Quốc, và Nga, Philippines, Nhật Bản

=> C
Câu 51.Thuận lợi khi sử dụng vi tảo làm nguồn năng lượng tái tạo:
a.Phát triển nhờ năng,nước, CO2 và các chất dinh dưỡng vơ cơ từ các chất thải
b.Có thể thu hoạch quanh năm
c.Có tính đồng thể và khơng có chất lignocelluloses
d.Tất cả đều đúng.

Câu 52 .Một số ưu điểm của vi tảo xét về mặt hóa học:
a.hàm lượng protein có thể đến 50% trong dạng khô
b.Chứa đến 20 loại amino acid
c.Hàm lượng Carbohydrate tương đối
d.Hàm lượng chất béo đôi khi rất cao
e.Tất cả đều đúng.
Câu 53.Tại sao phải khôi phục đất và nước?
a.Các hoạt động công nghiệp,nông nghiệp của người dân làm ô nhiếm đất và
nguồn nước nghiêm trọng
b.Vùng ô nhiễm bị mất chức năng sinh thái và gây nguy cơ cho sức khỏe của con
người
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.
Câu 54.Khôi phục đất và nước nhờ các quá trình?
a.Q trình sinh học,hóa học và vật lí
b.Chỉ q trình sinh học.
c.Chỉ q trình hố học.
d.Chỉ q trình vật lí.


Câu 55.Tính ưu việt của dầu thực vật so với dầu mỡ từ động vật?
a.có giá trị tương đương với mỡ động vật
b.Ít Cholescorol xấu
c.Phịng ngừa được các bệnh tim mạch và cao huyết áp
d.Tất cả đều đúng.
Câu 56.Dầu thực vật có nguồn gốc chủ yếu gồm:
a.Dừa,cọ,nhân cọ,đậu nành,hướng dương
b.Chỉ dừa, cọ.
c.Chỉ dừa, cọ, nhân cọ.
d.Tất cả đều sai.

Câu 57.Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:
a.Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước,chất thải
hữu cơ,dầu thực vật,chất thải lignocellose
b. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc.
c. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước.
d.Tất cả đều sai.
Câu 58.Ứng dụng của năng lượng mặt trời hiện nay vào đời sống:
a.vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời,thuyền năng
lượng mặt trời,…
b. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời.
c. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời
d.Tất cả đều sai.
Câu 59.Ưu điểm khi sử dụng năng lượng mặt trời là gì?
a.Giảm chi phí,thân thiện với mơi trường
b.Là nguồn ngun liệu có sẵn trong tự nhiên và vô tận
c.A và B đều đúng.


d.A và B đều sai.
Câu 60.Khó khăn,nhược điểm của việc vận hành năng lượng mặt trời vào đừi
sống?
a.Phụ thuộc vào vị trí mặt trời
b.Việc sản xuất năng lượng mặt trời bị ảnh hưởng bởi các đám mây ,gây ô nhiễm
trong khơng khí
c.Chi phí ban đầu
d.Tất cả đều đúng.
Câu 61.Theo bạn việc thay thế dần các nguồn nguyên liệu tái tạo cho các nguồn
năng lượng từ nguyên liệu hóa thạch nên hay khơng nên?Tại sao?
a.Nên.Vì nguồn ngun liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt
b.Khơng.Vì mọi thứ đều sử dụng từ ngun liệu hóa thạch khó mà thay thế

c.Có thể.Vì ta có thể thay thế dần để tiết kiệm nguyên liệu hóa thạch và sử dụng
chúng 1 cách hợp lí.



×