Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

BÁO cáo môn PHÁT TRIỂN bền VỮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.82 KB, 17 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
CHỦ ĐỀ:
TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
TRONG CƠNG NGHỆ HĨA HỌC
KHẢ NĂNG TIỀM ẨN CỦA NỀN TẢNG SINH HỌC CHO NỀN
SẢN XUẤT SINH HỌC PHÂN TỬ
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
Nhóm thực hiện:


1.Các loại năng lượng tái tạo gồm những loại năng lượng nào?
a.Gió,mặt trời,bio-mass,địa- nhiệt
b.Xăng, dầu mỏ
c.Vàng,kim cương,sắt,,đồng,chì, Nhơm
2.Green Certificates là gì?Và có ý nghĩa gì trong ngành “năng Lượng tái tạo”?
a.Green Certificates gọi là chứng chỉ xanh.
b. Green Certificates gọi là chứng chỉ đỏ.
c. Green Certificates gọi là chứng chỉ tím.
d. Green Certificates gọi là chứng chỉ vàng.
Ý nghĩa của nó trong ngành “năng lượng tái tạo” là:
a.Cơng cụ điều tiết thị trường điện năng,phương tiện lưu thông thị trường quốc tế.
b. Công cụ điều tiết thị trường điện năng.
c. phương tiện lưu thông thị trường quốc tế.
d.Tất cả đều sai.
3.Tăng cường cơng nghệ hóa học gồm mấy loại?
a.1
b.2
c.3


d.4
4.Đặc điểm của tăng cường cơng nghê hóa học:
a.Áp dụng trong mọi qui mơ
b.Đạt được mục tiêu
c.Giảm chi phí đầu tư và chi phí vận hành
d.Tất cả đều đúng.
5.Trong tăng cường cơng nghệ,việc tăng cường phương pháp cơng nghệ hóa học của thiết bị chưng cất
kết hợp phản ứng có những tính ưu việt gì?


a.Phản ứng và chưng cất trong cùng một thiết bị
b.giảm nhu cầu khi vận hành
c.Giảm chi phí thiết bị
d.tăng năng suất thiết bị đáng kể so với thiết bị truyền thong
e.Tất cả đều đúng.
6.Những Khó khăn,thách thức mà “GCS” gặp phải?
a.Chưa được tiêu chuẩn nhất quán – phương pháp luận về các luật pháp và nội dung kinh tế của chứng
chỉ xanh.
b. được tiêu chuẩn nhất quán về các luật pháp và nội dung kinh tế của chứng chỉ xanh.
c. được tiêu chuẩn nhất quán – phương pháp luận về các luật pháp và nội dung kinh tế của chứng chỉ
xanh.
d.Tất cả đều sai.
7.Động lực cho quá trình sử dụng Bio-mass:
a.Bền vững về kinh tế,môi trường, xã hội cho kinh tế thế giới
b.Dầu khí,thanvaf phosphor đang đạt đỉnh khai thác và giá tăng nhanh
c.Các quốc gia cần giảm số lượng về sự phụ thuộc ngun liệu hóa thạch
d.Q trình biến đổi khí hậu và phát thải của nhà kính
e.Tất cả đều đúng.
8.Nguyên nhân thúc đẩy sản xuất có ngườn gốc sinh học:
a.Giá dầu tăng

b.gia tăng dân số
c.Nhu cầu sử dụng sản phẩm than thiện môi trường
d.Hạn chế các nguồn tài nguyên không tái tạo
e.Tất cả đều đúng.
9.Nhu cầu giao thông vận tải tinh luyện và chế biến sinh học?
a.Giá thành nhiên liệu sinh học giảm


b.Hiệu quả cao
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.
10.Thuận lợi khi sử dụng vi tảo làm nguồn năng lượng tái tạo:
a.Phát triển nhờ năng,nước, CO2 và các chất dinh dưỡng vơ cơ từ các chất thải
b.Có thể thu hoạch quanh năm
c.Có tính đồng thể và khơng có chất lignocelluloses
d.Tất cả đều đúng.
11.Một số ưu điểm của vi tảo xét về mặt hóa học:
a.hàm lượng protein có thể đến 50% trong dạng khô
b.Chứa đến 20 loại amino acid
c.Hàm lượng Carbohydrate tương đối
d.Hàm lượng chất béo đôi khi rất cao
e.Tất cả đều đúng.
12.Tại sao phải khôi phục đất và nước?
a.Các hoạt động công nghiệp,nông nghiệp của người dân làm ô nhiếm đất và nguồn nước nghiêm trọng
b.Vùng ô nhiễm bị mất chức năng sinh thái và gây nguy cơ cho sức khỏe của con người
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.
13.Khôi phục đất và nước nhờ các quá trình?
a.Q trình sinh học,hóa học và vật lí
b.Chỉ q trình sinh học.

c.Chỉ q trình hố học.
d.Chỉ q trình vật lí.
14.Tính ưu việt của dầu thực vật so với dầu mỡ từ động vật?


a.có giá trị tương đương với mỡ động vật
b.Ít Cholescorol xấu
c.Phòng ngừa được các bệnh tim mạch và cao huyết áp
d.Tất cả đều đúng.
15.Dầu thực vật có nguồn gốc chủ yếu gồm:
a.Dừa,cọ,nhân cọ,đậu nành,hướng dương
b.Chỉ dừa, cọ.
c.Chỉ dừa, cọ, nhân cọ.
d.Tất cả đều sai.
16.Nguồn nguyên liệu chính của biorefinery:
a.Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước,chất thải hữu cơ,dầu thực
vật,chất thải lignocellose
b. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc.
c. Các loại cỏ,hồ tinh bột ngũ cốc,đường,lignocelluloses,sinh thải từ nước.
d.Tất cả đều sai.
17.Ứng dụng của năng lượng mặt trời hiện nay vào đời sống:
a.vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời,thuyền năng lượng mặt trời,…
b. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời.
c. chỉ vô trùng nước,xe điện,pin mặt trời,đèn giao thông,đồng hồ mặt trời
d.Tất cả đều sai.
18.Ưu điểm khi sử dụng năng lượng mặt trời là gì?
a.Giảm chi phí,thân thiện với mơi trường
b.Là nguồn ngun liệu có sẵn trong tự nhiên và vơ tận
c.A và B đều đúng.
d.A và B đều sai.

19.Khó khăn,nhược điểm của việc vận hành năng lượng mặt trời vào đừi sống?


a.Phụ thuộc vào vị trí mặt trời
b.Việc sản xuất năng lượng mặt trời bị ảnh hưởng bởi các đám mây ,gây ơ nhiễm trong khơng khí
c.Chi phí ban đầu
d.Tất cả đều đúng.
20.Theo bạn việc thay thế dần các nguồn nguyên liệu tái tạo cho các nguồn năng lượng từ nguyên liệu
hóa thạch nên hay khơng nên?Tại sao?
a.Nên.Vì nguồn ngun liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt
b.Khơng.Vì mọi thứ đều sử dụng từ nguyên liệu hóa thạch khó mà thay thế
c.Có thể.Vì ta có thể thay thế dần để tiết kiệm nguyên liệu hóa thạch và sử dụng chúng 1 cách hợp lí.
d.Tất cả đều sai
21.Feed-In-Tariff là gì?
A.Chính sách thúc đẩy phát triển nhanh chóng nguồn năng lượng tái tạo.
B.Chính sách khuyến khích độc lập chăn ni.
C.Chính sách thuế quan vận chuyển vật nuôi.
D.Giá bán điện năng sản xuất ra từ nguồn năng lượng tái tạo được cung cấp vào hay bán cho lưới
điện.
22.Vì sao Feed-In-Taiff là chính sách thành cơng nhất trên thế giới thúc đẩy nhanh chóng phát triển
nguồn năng lượng tái tạo(NLTT)?
A.Mộtsựđảmbảođểnguồn NLTT kếtnốivớilướiđiện.
B.Mộthợpđồngbánđiệndàihạn.
C.Mộtmứcgiábánđiệnnăngcólãihợplýchonhàđầutư.
D.Tất cả đều đúng.
23.Câu nào sai về năng lượng bio-mass?
A. Biomass lànhiênliệusinhkhối
B. Năng lượng tồntạitrongthiênnhiêncótínhchấtrảirác, khôngtậptrungvớikhốilượngriêngnhỏ
C. Nănglượngsinhkhối
(Biomass)

làvậtliệusinhhọcđượclấytừcơthểsinhvật,
hay
vừamớitồntạitrongcơthểsinhvật (chấtthải)
D. Năng lượng sinh khối chỉ được tạo ra từ sinh khối của thực vật.


24.Làm thế nào để có thể giảm chi phí thiết bị mà quy trình cơng nghệ vẫn được đảm bảo, khơng gây
ơ nhiễm mơi trường?
A.
B.
C.
D.

Cắt giảm chi phí bảo hiểm và bảo dưỡng máy móc.
Cắt giảm nhân cơng.
Đổi mới quy trình cơng nghệ,trang thiết bị và cắt giảm nhân cơng.
Đổi mới quy trình cơng nghệ,trang thiết bị và Cắt giảm chi phí bảo hiểm và bảo dưỡng máy
móc.

25.Chọn phát biểu đúng:
A. Năng lượng hạt nhân là năng lượng sinh ra khi có sự phân hạch hay tổng hợp hạt nhân.
B. Các nhà máy nguyên tử hiện nay là nguyên nhân gây hại lớn cho mơi trường như rị rỉ chất
thải phóng xạ và các sự cố nhà máy gây hậu quả nghiêm trọng tới đời sống.
C. Năng lượng hạt nhân là năng lượng giải phóng trong q trình phân hủy hạt nhân các
nguyên tố như U, Li,...
D. Sử dụng bức xạ Gamma cường độ cao cho các mục đích khử trùng, biến tính vật liệu, bảo
quản thực phẩm và nơng sản, cải tạo sinh khối, chế tạo một số chế phẩm bằng bức xạ,...
được nghiên cứu và triển khai thành công trong ngành Hạt nhân.
26.Mức độ gây ô nhiễm môi trường của nguồn năng lượng sinh học sản sinh ra từ các phế phẩm sinh
học so với các nguồn năng lượng khác như thế nào?

A.
B.
C.
D.

Tương đương với năng lượng hóa thạch nhưng vì có thể tái tạo nên được sử dụng rộng rãi.
Năng lượng sạch,thân thiện với môi trường.
Tạo ra chất thải độc hại cho môi trường nhưng với số lượng nhỏ
Tạo ra một lượng chất thải lớn nhưng không độc hại.

27.Chọn câu sai: Ứng dụng trong nghiên cứu phát triển năng lượng nguyên tử?
A. Đã triển khai nghiên cứu và ứng dụng 3 phương pháp phổ biến của kỹ thuật hạt nhân là NDT,
NCS và Tracer trong một số lĩnh vực khác nhau của công nghiệp, ưu tiên cho các lĩnh vực
cơng nghiệp trọng điểm như dầu khí, giao thơng, xây dựng…
B. Phục vụ cho chẩn đốn và điều trị các bệnh như bướu cổ, ung thư, tim mạch, thận, bệnh
ngoài da, xét nghiệm nội tiết tố trong máu,...
C. Sản xuất điện năng phục, khắc phục tình trạng thiếu điện trong tương lai.
D. Sản xuất vũ khí phục vụ mục đích qn sự.
28.Vì sao nước ta hiện nay phải nghiên cứu phát triển nguồn năng lượng hạt nhân(đòi hỏi công nghệ
cao và nguy hiểm) trong khi các nguồn năng lượng khác vẫn rất dồi dào?
A. NhucầutiêuthụđiệntrongtươnglaicủaViệt Nam đượcdựbáosẽtănggấpnhiềulần so vớihiện nay
B. Lị phản ứng hạt nhân thực sự khơng phát thải, sử dụng chúng để phát điện có thể giúp kiềm
chế được mối nguy hiểm nóng lên tồn cầu và thay đổi khí hậu.
C. Do nhưng nguồn năng lượng vĩnh cửu cũng chịu ảnh hưởng của thời tiết.
D. Tất cả đều đúng.


29.Những điều kiện giúp Việt Nam phát triển năng lượng tạo?
A. Cótới 8,6% diệntíchlãnhthổViệt Nam cótiềmnăngđiệngiótốt
B. Vềnănglượngmặttrời,

nghiêncứucủagiớichungiachỉrarằng,
vớicườngđộbứcxạmặttrờitươngđốicao.
C. ChínhsáchpháttriểnnănglượngcủaViệt Nam cũngdànhrấtnhiềusựưuđãichonănglượngtáitạo,
nănglượngsạch…
D. Tất cả đều đúng.
30.Đâu là nguyên nhân chính khiến giá thành của các nguồn năng lượng mới lại cao hơn so với
nguồn năng lượng hóa thạch?
A. Việc sử dụng năng lượng tái tạo có thể làm cho việc can thiệp vào môi trường trở nên cần
thiết.
B. Hạn chế trong công nghệ, thiết bị và mâu thuẫn về lợi ích trong công nghiệp năng lượng.
C. Thân thiện với môi trường.
D. Mật độ năng lượng thấp, khai thác phức tạp, đồi hỏi cơng nghệ cao, chi phí vận hành bảo
dưỡng cao.
31.Ứng dụng của lignosulfonate trong các ngành?
A.
B.
C.
D.

Được dùng làm phụ gia giảm nước cho bê tông.
Sản xuất năng lượng.
Sản xuất bột giấy.
Phụ gia cho ngành công nghệ thực phẩm

32.Đâu không là ứng dụng của Vi tảo được sử dụng trong các ngành hóa học?
A. nitrồngtảovớilượnglớnđểsảnxuấtetanolsinhhọc,
metanolsinhhọcvàcácloại NLSH khác.
B. Xử lý nước thải.
C. Sản xuất phân bón và dược phẩm
D. Thức ăn gia xúc.


butanolsinhhọc,

33.Năng lượng hóa thạch chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số năng lượng thế giới đang sử dụng?
A.
B.
C.
D.

Khoảng 80%
Khoảng 50%
Khoảng 70%
Khoảng 60%

34.Câu nào sao đây là sai?


A. Nhiênliệu
Biomass
trongcơngnghiệpchủyếuđượcsửdụnglàmnhiênliệuđốtcholịhơi.
Vớiđặcthùriêngcủa
Biomass
chúng
ta
phảisửdụnglịhơichun
biệtđểđảmbảonhiênliệucháykiệt, hạnchếcáckhíthảiđộchạiramơitrường.
B. Nhiênliệusinhkhốitồntạitrongthiênnhiêncótínhchấtrảirác,
khơngtậptrungvớikhốilượngriêngnhỏnênviệcthugomvậnchuyểnrấtkhókhănvàphứctạpnên
làmtăng chi phí, ít được sử dụng trong thực tế.
C. Biomass lànhiênliệusinhkhối

D. Biomass là năng lượng tái tạo.
35.Để tăng cường cơng nghệ và giảm chi phí khơng nên thực hiện các biện pháp nào sao
đây?
A. Tối đa hóa hiệu suất của các q trình bên trong và tương tác giữa các phân tử
B. Tạo điều kiện cho mỗi phân tử có cùng thơng số cơng nghệ trong q trình hoạt
động
C. Tối ưu hóa các nguồn động lực ở mọi cấp độ và tối đa diện tích bề mặt riêng để
sử dụng các nguồn động lực này
D. Hạn chế các hiệu quả hiệp trợ từ các quá trình riêng lẻ và tăng thêm dây chuyền,
quá trình và nhân công.
36.Những nguồn năng lượng tái tạo nào đang được sử dụng rộng rãi ở VN?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng hạt nhân
D. Năng lượng khí sinh học
37.Những vấn đề tiêu cực thường gặp khi nghiên cứu và phát triển nguồn năng lượng tái tạo?
A. Khủng hoảng kinh tế
B. Chính sách nhà nước
C. A và B đúng
D. A và B sai
38.Nguồn năng lượng tái tạo là gì?
A. Là năng lượng từ những nguồn liên tục mà theo chuẩn mực của con người là vô hạn
B. Là nguồn năng lượng được tái sử dụng
C. Là năng lượng vô hạn
D. Tất cả đều đúng
39.Đặc điểm của tăng cường công nghệ trong cơng nghệ hóa học là gì?
A.Áp dụng cho mọi cấp độ trong CNHH
B.Đạt được mục tiêu: nhỏ hơn, rẽ hơn, an toàn hơn và nhanh hơn



C.Giảm chi phí đầu tư và chi phí vận hành
D.Tất cả đều đúng
40.Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam gồm những phần nào?
A. Phát triển bền vững-con đường tất yếu của Việt Nam.Tổ chức thực hiện phát triển bền vững.
B. Những lĩnh vực kinh tế, xã hội cần ưu tiên nhằm phát triển bền vững.
C. Những lĩnh vực sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ mơi trường và kiểm sốt ơ nhiễm cần ưu
tiên nhằm phát triển bền vững.
D. Tất cả đều đúng

41.Sinh khối gỗ được tạo thành từ 3 chất chủ yếu nào?
A. Xenlulo
B. Hemixenlulo và Lignin
C. A và B
D. Hemixenlulo và Xenlulo
42.Nền tảng của dầu tảo?
1.
Là nguồn tài nguyên tái tạo bền vững cho hóa chất và năng lượng.
B. Sản lượng cao hơn cây trồng do sử dụng tồn bộ
C. Có thể ni trồng ở nước mặn, nước lợ vùng đất không thể trồng trọt mà không cạnh tranh với
nông nghiệp truyền thống
D.Tất cả đều đúng
43.Tăng cường phương pháp công nghệ trong CNHH được chia làm mấy lĩnh vực?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
44.Nhiên liệu sinh học được chia thành mấy nhóm chính?
A. 4
B. 2
C. 3

D. 5
45.Nhiên liệu sinh học được chia thành những nhóm chính nào?
A. Diesel sinh học
B. Xăng sinh học
C. Khí sinh học
D. Gồm A, B, C
46) Tổ chức môi trường Liên Hợp Quốc thành lập năm nào?
a. năm 1975
b. năm 1976
c. năm 1977


d. năm 1978
47) Năm 1995 Liên Hợp Quốc đã tổ chức những hội nghị nào?
a. Hội nghị thượng đỉnh xã hội ở Copenhagen; Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ tại Bắc Kinh.
b. Hội nghị thượng đỉnh xã hội ở Copenhagen; Hội nghị Thượng đỉnh Dân số
c.Hội nghị thượng đỉnh Dân số; Hội nghị Thượng đỉnh Phụ nữ tại Bắc Kinh
d.không có hội nghị nào
48) WTO thành lập năm nào?
a.1965
b.1995
c.1975
d.1986
49) Khuyến nghị của Hội nghị Stockholm năm 1972 là:
a. mỗi quốc gia nên tham gia hội nghị Stockholm
b. mỗi quốc gia cần có một cơ quan chuyên lo về vấn đề môi trường.
c. mỗi quốc gia cần thiết lập một chức vụ cho các hoạt động bảo vệ môi trường và ban hành pháp
luật về môi trường.
d. tất cả đều sai
50) Tại sao rừng ngập mặn mất dần?

a. do nước biển dâng
b.do bị khai thác nuôi trồng thủy sản và phục vụ cho nghàn công nghiệp thang.
c. do môi trường bị ô nhiễm.
d. do thiên tai, cháy rừng.
51) Cách mà Trung Quốc và Indonesia vận chuyển các vật liệu xây dựng thủy điện trong rừng là:
a. vận chuyển bằng trực thăng và các con đường đã xây sẵn.
b. vận chuyển bằng đưởng thủy.
c. tạo những con dường mới xuyên rừng.
d.kết hợp 3 phương án trên.
52) Để bảo vệ rừng cần thiết phải:
a. phân biệt vùng rừng được phép khai thác và vùng cấm khai thác.
b.phân biệt rừng cấp quốc gia và rừng bình thường.
c.phân biệt rừng cần bảo hộ và rừng chưa cần bảo hộ.
d.phân biệt rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
53) Năm 1970 và 2000 số người dân ở các nước đang phát triển được tiếp cận với nước sạch lần
lượt là?
a.30%,70%
b.30%,50%
c.30%,80%
d30%,60%
54) Nếu so sánh sự ô nhiễm do dân cư tao ra và sự ô nhiễm do các ngành cơng nghiệp tạo ra
trong 1 thành phố thì sự ô nhiễm nào lớn hơn?
a. ô nhiễm do dân cư tao ra nhiều hơn.
b ô nhiễm do các ngành công nghiêp tao ra lớn hơn.
c. ô nhiễm là như nhau.
d. tùy nơi.
55) Cơ hội xóa đói giảm nghèo được quyết định 1 nửa bởi:
a. Mỹ và Nga
b.Mỹ và Nhật Bản
c.Trung Quốc và Ấn Độ

d. Châu Âu
56) Các yếu tố tác động đến sự phát triển bền vững bao gồm:
a.mức độ nghèo


b.dân số
c.ơ nhiễm mơi trường, các sai lầm về chính sách và thị trường (bao gồm cả sự cai quản tốt), khả
năng ngăn ngừa và quản lý thảm họa thiên tai
d. tất cả các ý trên.
57) Ba yếu tố quyết định mức độ phát triển bền vững:
a.tiêu thụ, sản xuất và phân phối
b. tiêu thụ, sản xuất và lợi nhuận
c. kế hoạch, sản xuất và phân phối
d.kế hoạch, sản xuất và lợi nhuận
58) Trong một tổ chức, thực hiện phát triển bền vững thực tế đòi hỏi:
a.Hệ thống quản lý mềm dẻo, người lãnh đạo đi tiên phong khi ra các quyết định và các phân tích
liên quan đến độ bền vững
b.Có được khung sườn và hệ thống so sánh cũng như công cụ kỹ thuật số để xem xét các vấn đề
c.Có cơ chế ràng buộc, tạo sự hiểu biết giữa các bên có liên quan trong và ngồi tổ chức
d.tất cả các ý trên
59) Quản lý môi trường có thể được tiếp cận ở những cấp độ:
a.mỗi cá nhân để cấp độ doanh nghiệp hoặc công ty
b. cấp thành phố và tiểu khu vực
c.cấp quốc gia, khu vực và toàn cầu
d. tất cả các cấp độ trên
60) Khả năng phát triển bền vững được đánh giá bởi các thông số chỉ thị và các chỉ số ở những
cấp độ
a.Cấp quốc gia, cấp quốc tế
b.Cấp hợp tác rộng đa ngành
c.Cấp hợp tác và quản lý: cụ thể hơn, mục tiêu quản lý khả thi hơn, ngành công nghiệp cụ thể hơn

d.tất cả các cấp độ trên.
Câu 61.Lần đầutiên UN thảo
ngườivàomôitrườngđượcdiễnra ở đâu?

luận

để

đưarachiếnlượcvềmôitrườngvàsựtácđộngcủa

A.Roma
B.Helsinki
C.Berlin
D.Stockholm
Câu 62.Người đứngđầucủa the World Commission on Environment and Development là ai?
A.
B.
C.
D.

Gro Harlem Brundtland
Maurice Strong
Jeffrey Sachs
Ricardo Lagos

Câu 63.Vùng nào giữ vững được được lợi ích kinh tế mà không phụ thuộc vào môi trường?
A. Agriculture
B. Forestry
C. Fisheries


con


D. Finance
Câu 64.Các vấnđềgặpphảikhipháttriểncơngngệhóahọclàgì?

A.Khủnghoảngkinhtế,sựbiếnđộngcủacơngsuất
B.Làmột con đườnghứahẹnnhấtchocơngnghệhóahọc
C.Địihỏiphảigiảmkíchthướcnhưngvẫngiữngunnăngsuấtvàchấtlượng
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 65.Tăng cườngphươngphápcơngnghệhóahọc chia làmmấylĩnhvực?
A.
B.
C.
D.

1lĩnhvực
2 lĩnhvực
3 lĩnhvực
4 lĩnhvực

Câu 66.Phương pháplưuchấtsiêutớihạnđượcdùngkhinào?
A. Trongchấttríchly
B. Trongchấttríchly,phảnứnghóahọc do hệsốkhuếchtáncao
C. Trongchấttríchly,phảnứnghóahọc do hệsốkhuếchtánthấp
Câu 67.Phương phápkỹthuậtlạnhsâukếthợpchưngcấtvàhấpthụđượcdùngtrongnềncơngnghiệpsảnxuấtnào?
A. Sảnxuấtchấtrắn
B. Sảnxuấtchấtlỏngvàhóachấttinhkhiết
C. Sảnxuấtkhívàhóachấttinhkhiết
D. Sảnxuấtchấtrắnvàlỏng

Câu 68.Động lựcnàothúcđẩychúng ta chuyểntừnềnkinhtếphụthuộcnhiênliệuhóathạch sang Bio-mass?
A. Sựbềnvữngvềkinhtế,xãhộivàmơitrường,nhiênliệuhóathạch
cao,vầnđềbiếnđổikhíhậu,hiệuứngnhàkín.
B. Sựbềnvữngcủanềnkinhtếthếgiới,giảmđược chi phí.
C. Sựcạnkiệtcủanguồnnhiênliệuhóathạch.
D. Ơ nhiễmmơitrường.
Câu 69.Nguồn ngunliệuchínhcủaBiorefinerylàgì?
A.
B.
C.
D.

Cácloạicỏ,hồ tin bộtngũcốc,đường.
Lignocellulose,dầuthựcvật.
Sinhkhốitừnước,chấthữucơ.
Tấtcảđềuđúng.

Câu 70.Sản phẩmcủacơngnghệBiorefinerylàgì?

tang


A. Hydrocarbon,carbonhydrat C5-C6 từtinhbột,đườngmíavà cellulose.
B. Hydrocarbon: khítổnghợp,biogas.
C. Hydrocarbon,carbobhydrat
C5-C6
từtinhbộtvàcellulose,hổnhợp
carbonhydrattừhemececellulose,lignin,dấuthựcvật.

C5-C6


Câu 71.Thuận lợikhisửdụngvitảolàmnguồntàinguntáitạomộitrườnglàgì?
A. Cóthểthuhoạchsuốtmùahè,sảnlượngcao,trồngđược ở nướcmặnvàlợ.
B. Pháttriểnnhờnắng,nước,khícacbonic,chấtdinhdưỡngtừchấtthải,thuhọạchđượcquanhnăm,cótínhđồn
gthểvàkhơngchứalignocellulose,cóthểnitrồng ở nướcmặn,lợvàsảnlượngcao.
C. Pháttriểnnhờnắng,chấtdinhdưỡngtừchấtthải,thuhoạchtheomùa,cótínhđồngthểvàkhơngchứa
lignocellulose.
D. Pháttriểnnhờnắng,gió,nước,chấtdinhdưỡngtừchấtthải,thuhoạchtheomùa,cótínhdịthểvàchứa
lignocellulose.
Câu 72.Ưu điểmcủavitảolàgì?
A.
B.
C.
D.

Đơngiảndễsửdụng.
Chứanhiềuchấtcólợi: hàmlượng protein cao,20loạiaxitamin, carbonhydratvàchấtbéocao…. .
Giáthànhtươngđốirẻ.
Tấtcảđềuđúng.

Câu 73.Nền tảngquantrọngnhấtkhisửdụngdầutảolàgì ?
A.
B.
C.
D.

Lànguồnngunliệudễsảnxuất.
Giúptáitạomơitrườngtốtnhấtvàbềnvữngnhất.
Lànguồntàinguntáitạobềnvữngchohóachấtvànănglượng.
Cả 3 ý trên.


Câu 74.Giá trịcủaviệcứngdụng lignin trongcơngnghiệplàgì ?
A.
B.
C.
D.

Kraft lignin sửdụnglàmnguồnnănglượngvàsảnxuấtcácchấtcógiátrịcao.
Sảnxuất ethanol sinhhọctừ lignocellulose.
Cácchấtcógiátrịtừlognin :nhựa,compositevàpolymer,hợpchấtthơm,sợi carbon.
Tấtcảđềuđúng.

Câu 75.Các biệnphápcủaviệckhơiphụcđấtvànướclàgì?
A.
B.
C.
D.

Giảmcáchoạtdộngcơngnghiệpvàdândụng,cảitạođất,nướcngầmvànướcbềmặt.
Nhờvàocácqtrìnhsinhhọc,hóahọcvàvậtlý.
Cả A và B.
Tấtcảđềusai.






×