Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 6 - Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.4 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 28 TIẾT 1. TIẾT 2+3. Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ - Nhận xét hoạt động tuần 27 - Kế hoạch hoạt động tuần 28 -------------------------------------------------TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN TIẾT82-83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG. I. MỤC TIÊU. A. Tập đọc: - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con. - Hiểu nội dung câu truyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. B. Kể chuyện: - Kể lại từng đoạn truyện dựa vào nội dung tranh minh hoạ - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ phù hợp. * Giáo dục kĩ năng sống: - Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân - Lắng nghe ý kiến của mọi người xung quanh. - Phê phán những thái độ chủ quan khi làm việc, học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ như sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tập đọc A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. a, T đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn cách đọc b, Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc nối tiếp từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp. - HD giải nghĩa từ ngữ: - Đọc từng đoạn trong nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.. - Nghe giới thiệu, ghi đầu bài. - Nghe đọc, đọc thầm bài - Nối tiếp đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp ( 2 lượt) - H tập giải nghĩa từ và đặt câu.. - HS đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc thầm đoạn 1 và chú thích. - Nghe đọc diễn cảm đoạn 1 và 2. - Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi - Chú sửa soạn hình thức trước khi đi như thế nào? thi mà không biết chán: soi bóng dưới dòng suối trong veo, ra dáng một nhà vô - Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì? địch.. - Nghe Cha nói, ngựa con phản ứng như HS đọc thầm đoạn 2. - Chuẩn bị những thứ cần thiết cho cuộc thế nào? - Vì sao ngựa con không đạt kết quả thi hơn như bộ móng... - Ngúng nguẩy đầy tự tin “ Cha yên tâm trong hội thi? 1 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ngựa con rút ra bài học gì?. 4. Luyện đọc lại - T đọc diễn cảm đoạn 1 và 2 ( bảng phụ) - HD hs luyện đọc đúng một số câu văn đối thoại trong đoạn văn. - Nhận xét, bình chọn. Kể chuyện 1. Giáo viên nêu nhiệm vụ. 2. Hướng dẫn kể laị câu chuyện theo lời Ngựa con. - Kể lại câu chuyện theo lời của ngựa con là như thế nào? - HD quan sát tranh sgk, nói nhanh nội dung tranh. - Tổ chức cho hs kể nối tiếp theo 4 tranh. - HD nhận xét, bình chọn: Bạn nào kể câu chuyện hấp dẫn, sôi nổi nhất?. 3. Củng cố dặn dò. - Khen ngợi những hs kể chuyện hấp dẫn. - Nhận xét tiết học, dặn hs tiếp tục kể chuyện.. đi ...” 1 hs đọc đoạn 3 và 4. - Ngựa con chuẩn bị cho cuộc thi không chu đáo dẫn đến phải bỏ dở cuộc thi. - Đừng bao giờ chủ quan dù đó là điều nhỏ nhặt nhất. - Nghe đọc mẫu. - HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3. - HS đọc theo nhóm trước lớp. - 2 hs đọc cả bài. - Nhận xét, bình chọn. - 1 hs nhắc lại nhiệm vụ tiết kể chuyện. - HS quan sát từng tranh minh hoạ sgk, nhớ nội dung truyện kể lại từng đoạn. + Tranh 1: Ngựa con mải mê soi bóng mình dưới nước. + Tranh 2: Ngựa cha khuyên con đến gặp bác thợ rèn làm móng. + Tranh 3: Cuộc thi, các đối thủ đang ngắm nhau. + Tranh 4: Ngựa con phải bỏ dở cuộc đua vì hỏng móng. - 4 hs nối tiếp kể lại 4 đoạn của câu chuyện theo tranh. - 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét, bình chọn. - Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện - Tiếp tục kể chuyện.. TIẾT 4. TOÁN TIẾT 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000 I. MỤC TIÊU: - Biết cách so sánh các số trong phạm vi 100000. - Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Củng cố quy tắt so sánh các số trong phạm vi 100000. - T viết bảng: 999 .. . . 1012 - HD hs điền dấu so sánh.. - Nhận xét: số 999 có 3 chữ số còn số. 2 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - T viết bảng 9790 . . . 9786 - Y/c hs điền dâu so sánh. - Tương tự hs so sánh các số còn lại: 3772 . . . 3605 4597 . . . 5974 8513 . . . 8502 655 . . . 1032 2. Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100000 a, Só sánh 99999 và 100000 - HD hs nhận xét số các chữ số của hai số rồi điền dấu so sánh. - Tổ chức cho hs so sánh các số : 937 . . . 2051 97366 . . . 100000 98087 . . . 9999 b, So sánh các số có cùng số chữ số. - HD so sánh 76200 và 76199 - So sánh 73250 và 71699. 3. Thực hành. Bài tập 1 - HD hs thực hiện cá nhân, nêu miệng kết quả. Bài 2: HD tương tự bài 19 so sánh các số có cùng số chữ số ) Bài 3: So sánh các số, tìm ra số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho. Bài 4. - HS làm việc cá nhân, 2 hs lên bảng thực hiện. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài Luyện tập. TIẾT 5. 1012 có 4 chữ số nên 999 < 1012 - 9790 và 9786 có cùng số chữ số, vậy phải so sánh các chữ số cùng một hàng với nhau... vậy 9790 > 9786 - HS nêu miệng cách so sánh.. - Nhận xét số các chữ số của số 99999 và 100000, kết luận 99999 < 100000 - Đếm số các chữ số của 2 số, điền dấu so sánh thích hợp vào giữa 2 số - Kết luận về cách so sánh các số có số chữ số không bằng nhau: số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. - HS so sánh các chữ số cùng hàng của hai số. - Kết luận về cách so sánh 2 s có cùng số chữ số:so sánh cách chữ số cùng hàng, số nào có chữ số lớn hơn thì lớn hơn. 35276 > 35275 4589 < 10004 99999 < 100000 8000 = 7999 + 1 a, Số lớn nhất là : 92368 b, Số bé nhất là: 54370 a, 8258 ; 16999 ; 30620 ; 31855 b, 76253 ; 65372 ; 56372 ; 56327.. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 55: THÚ ( TIẾP ). I. MỤC TIÊU: - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. 3 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết được động vật có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. * Giáo dục kĩ năng sống: - Xác định giá trị, xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú. - Tìm kiếm các lựachọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các tranh hình minh hoạ trong sgk ( trang 106 , 107 ) - Giấy A4, bút vẽ, hồ dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Hoạt động 1: Quan sát và Thảo luận nhóm. - Mục tiêu: chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú được quan sát. - Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo nhóm. - quan sát tranh sgk, trả lời câu hỏi theo gợi ý. Bước 2: Làm việc cả lớp: - Kết luận. 2. Hoạt động 2: Thảo luận lớp. - Mục tiêu: Nêu được sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng. - Cách tiến hành: Bước 1: Thảo luận nhóm. - T gợi ý cho hs thảo luận và trả lời: + Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng? Bước 2: Thảo luận lớp. - T kết luận. 3. Củng cố – nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs chuẩn bị bài: Mặt trời.. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát sgk trang 106 + 107 và trả lời câu hỏi theo gợi ý. - HS thảo luận theo cặp. - Đại diện các nhóm trả lời trước lớp, mỗi nhóm giới thiệu về một con. - Lớp nhận xét, bổ sung, rút ra đặc điểm chung của các loài thú rừng: Thú ăn cỏ, thú ăn thịt.... - HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - HS khác bổ sung.. Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 THỂ DỤC Tiết 55: ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ TRÒ CHƠI "HOÀNG ANH - HOÀNG YẾN". TIẾT 1. I. MỤC TIÊU 4 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng bài thể dục. - Chơi trò chơi " Hoàng Anh - Hoàng Yến". Yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm - phương tiện. - Địa điểm: Sân trường VS sạch sẽ. - Phương tiện: Cờ, kẻ sân trò chơi: III. NỘI DUNG - PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức 1. Nhận lớp: 5' - ĐHTT: - Cán sự lớp báo cáo sĩ số. x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND x x x 2. KĐ: x x x - Chạy chậm theo 1 hàng dọc - Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. B. Phần cơ bản. 25' 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với 3 lần - ĐHLT: cờ x x x x x x. 2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh - Hoàng Yến.. C. Phần kết thúc - Đi lại hít thở sâu - GV + HS hệ thống bài - GV nhận xét giờ học, giao BTVN. TIẾT 2. 5'. - Lần 1: GV hô - HS tập - Lần 2 - 3: Cán sự điều khiển - GV quan sát, sửa sai. - GV nêu tên trò chơi, cách chơi. - GV cho HS chơi thử. - HS chơi trò chơi. - GV nhận xét. - ĐHXL: x x x x x x x x x. TOÁN TIẾT 137: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU. - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trămcó năm chữ số. 5 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Biết so sánh các số. - Biết làm tính viết và tính nhẩm với các số trong phạm vi 100000. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ mảnh bìa viết sẵn các số 0 ; 1; 2; .. . 9, kích thước 10 x 10 cm. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Kiểm tra bài cũ. B. Dạy bài mới: Hướng dẫn luyện tập Bài 1. - T chép đề bài dãy đầu tiên lên bảng. - HD hs nhận xét quy luật của dãy số đầu tiên. - Y/c hs thực hiện các dãy số còn lại. Bài 2. - Tổ chức cho hs tự làm phần a. b, HD hs nêu cách làm, cho hs làm việc cá nhân, 2 hs lên bảng thực hiện. Bài 3: tính nhẩm. - HD hs tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả. Bài 4. - HD hs ôn lại các số lớn nhất và số nhỏ nhất có 2; 3; 4 chữ số. Từ đó có nhận định về số lớn nhất và số nhỏ nhất có 5 chữ số. - T kết luận. Bài 5 - Y/c đặt tính và tính - Tổ chức cho hs làm việc cá nhân, 2 hs lên bảng thực hiện.. - Nêu yêu cầu bài tập. - Số đứng sau lớn hơn số đứng trước 1 đơn vị( dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ: a, từ 99600 ; b, từ 18200 ; c, từ 89000 ) - Nêu yêu cầu bài tập: điền số thích hợp vào ô trống. b, 3000 + 2 < 3200 8700 – 700 = 8000 6500 + 200 > 6621 8000 – 3000 = 5000 6000 + 3000 = 9000 3000 x 2 = 6000 300 + 4000 x 2 = 8300 a, Số lớn nhất có 5 chữ số là : 99999 b, Số bé nhất có 5 chữ số là : 10000. +. 3254 2473 5727. 8326 4916 3410. 8460 24 06 00 0. 5. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. TIẾT 3. -. x. 1326 3 3978. 6 1410. CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) TIẾT 55: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG. I. MỤC TIÊU: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn tóm tắt bài “Cuộc chạy đua trong rừng”theo đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng những tiếng có âm đầu dễ lẫn: l/n II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: rổ, quả dâu, rễ cây, 6 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> giày dép. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài: nêu mục đích yêu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn nghe viết. a, Hướng dẫn chuẩn bị: - T đọc đoạn văn viết chính tả.. - Nghe đọc đoạn văn viết chính tả. - 2 hs đọc lại, lớp theo dõi sgk. - Đoạn viết có mấy câu? - Có 3 câu. - Nêu những chữ cần viết hoa trong bài? - Những chữ đầu câu, đầu đoạn, tên tại sao những chữ đó lại viết hoa? nhân vật Ngựa Con. - HD viết những chữ dễ viết sai. - HS luyện viết những tiếng dễ viết sai : b, T đọc cho hs viết chính tả. - Viết chính tả. - Soát lỗi chính tả. c, Chấm chữa bài. - Thu vở chấm bài. 3. Hướng dẫn luyện tập: Bài tập 2a - Đọc yêu cầu bài tập. - T nêu yêu cầu bài tập. - Hs thực hiện cá nhân, 2 em lên bảng - T hướng dẫn hs thực hiện viết. - HD nhận xét bài tập, chốt lại lời giải a, thiếu niên, nai nịt, rủ sau lưng, sắc, đúng. nâu sẫm. 4. Củng cố – dặn dò : - HS chữa bài giải đúng vào vở. - Nhắc hs tiếp tục luyện viết, đọc lại các bài tập, làm bài 2b000. TIẾT 4. ĐẠO ĐỨC TIẾT 28: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. - Có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí và làm ô nhiễm nguồn nước. * Giáo dục kĩ năng sống: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trương, địa phương. II. TÀI LIỆU- PHƯƠNG TIỆN: - Các tư liệu về việc sử dụng và bảo vệ nguồn nước, tình hình ô nhiễm nước ở địa phương. - Phiếu học tập cho hoạt động 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. HĐ 1: Vẽ tranh hoặc xem ảnh - Mục tiêu: HS hiểu nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. được sử dụng đầy đủ nước sạch, trẻ em sẽ có sức khoẻ và phát triển tốt. 7 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cách tiến hành: Y/c hs vẽ những gì cần thiết nhất cho cuộc siíng hàng ngày. - Y/c các nhóm lấy 4 thứ cần thiết nhất trong cuộc sống hàng ngày. - Nếu không có nước thì cuộc sống sẽ như thế nào? - T kết luận. 2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Mục tiêu: HS biết nhận xét và đánh giá hành vi đúng, sai khi sử dụng nguồn nước. - Cách tiến hành: + Giao phiếu bài tập, y/c Hs điền từ thích hợp vào chỗ chấm, xếp thành 2 cột Nên làm và không nên làm - T kết luận. 3. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. - Mục tiêu: HS biết quan tâm tìm hiểu thực tế sử dụng nước nơi mình ở. - Cách tiến hành: HS trao đổi theo cặp. Nhận xét, đáng giá. 4. Hướng dẫn thực hành. - Nhận xét tiết học, khen ngợi những hs biết quan tâm đến việc sử dung jnước nơi mình ở. - Tìm hiểu thực tế sử dụng nguồn nước ở địa phương.. TIẾT 5. - HS thảo luận nhóm, tìm chọn lọc từ tranh vẽ các đồ vật : thức ăn, nước, nhà ở, tivi, sách, đồ chơi, thuốc, xe đạp, bóng đá.. các thứ cần thiết nhất trong cuộc sống. - HS nêu lý do chọn lựa. - HS thảo luận trước lớp. - Nêu ý kiến cá nhân.. - Các nhóm hs thảo luận. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.. - Từng cặp hs trao đổi trước lớp. - Nhận xét, bổ sung.. - Thực hiện y/c tìm hiểu việc sử dụng nguồn nước sinh hoạt nơi mình sinh sống.. THỦ CÔNG ( DẠY CHIỀU) TIẾT 28: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN ( TIẾT 1). I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy bìa. - Làm được đồng hồ để bàn, đồng hồ tương đối cân đối. - Yêu thích các sản phẩm mình làm được. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. - Mẫu đồng hồ để bàn đã hoàn chỉnh. - Giấy thủ công các màu khác nhau, hồ dán, kéo, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra đồ dùng hs. 2. Hướng dẫn thực hành.. - HS chuẩn bị đồ dùng.. 8 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a, Hoạt động1: Quan sát nhận xét. - T giới thiệu mẫu. - Nêu câu hỏi cho hs nhận xét mẫu. b, Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu. Bước 1: Cắt giấy. Bước 2: Làm các bộ phậncủa đồng hồ. Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh. - Y/c hs nhắc lại các bước làm đồnghồ để bàn. - T sử dụng tranh quy trình hệ thống lại các bước. - Tổ chức cho hs tập làm mặt đồng hồ.. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs chuẩn bị tiết học sau: Hoàn thành. - quan sát, nhận xét mẫu. - Theo dõi T hướng dẫn mẫu.. - HS nêu quy trình làm đồng hồ để bàn. + Bước 1: + Bước 2: + Bước 3: - Hs thực hành làm mặt đồng hồ để bàn. - HS chuẩn bị thực hành làm đồng hồ.. Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 TIẾT 1 MĨ THUẬT Tiết 28: VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO HÌNH THỨC CÓ SẴN I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu biết thêm về cách tìm và vẽ màu. - Biết cách vẽ màu vào hình. - Vẽ được màu vào hình có sẵn theo ý thích. II. CHUẨN BỊ - Phóng to 3 hình trong sách giáo khoa III. CÁC HĐ DẠY HỌC * Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 1. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - GV yêu cầu HS mở vở TV và quan sát + Trong hình vẽ sẵn, vẽ những gì ? + Tên hoa đó là gì ? + Vị trí lọ hoa và trong hình vẽ ? 2. Hoạt động 2: Cách vẽ màu. - GV hướng dẫn: + Vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa sau + Thay đổi đường nét để bài vẽ thêm sinh động. 3. Hoạt động 3: Thực hành. - GV nêu yêu cầu bài tập . + Vẽ màu vào hình có sẵn. + Vẽ màu kín hình hoa, quả nền.. - HS mở vở TV để quan sát - lọ, hoa - HS nêu: hoa sen - Đặt chính giữa bức tranh.. - HS nghe. - HS nghe 9. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Vẽ màu tươi sáng có đậm nhạt . - HS vẽ vào vở tập vẽ. - GV quan sát hướng dẫn thêm. 4. Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá. - GV trưng bày 1 số bài vẽ đã hoàn - HS quan sát thành - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét - GV đánh giá,xếp loại. * Dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. TIẾT 2. TẬP ĐỌC TIẾT 84: CÙNG VUI CHƠI. I. MỤC TIÊU. - Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ , đọc lưu loát từng khổ thơ. - Hiểu nội dung của bài: Các bạn hs chơi đá cầu trong giờ chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. Bài thơ khuyên hs ham chơi thể thao, chăm vận động trong giờ chơi để có sức khoẻ vui chơi và học tập tốt hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài như sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Kiểm tra bài cũ. - 2 hs nối tiếp kể chuyện “ Cuộc chạy đua trong rừng”. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. - Cho hs quan sát tranh minh hoạ. 2. Luyện đọc: a, T đọc diễn cảm bài thơ. b, Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu. - Đọc từng khổ thơ trước lớp - T hướng dẫn giải nghĩa từ khó trong bài - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung. - Bài thơ tả hoạt động gì của hs? - HS chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào?. - Em hiểu câu “ Chơi vui, học càng vui”. - Quan sát tranh minh hoạ. - Nghe đọc mẫu, đọc thầm bài. - HS nối tiếp đọc từng câu. - Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trước lớp ( 2 lượt) - Giải nghĩ từ khó trong bài. - HS nối tiếp đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh bài thơ. - 1 HS đọc cả bài, lớp đọc thầm. - Chơi đá cầu trong giờ ra chơi. - 2 hs đọc khổ thơ 2 + 3. - Trò chơi rất vui mắt, quả cầu giấy màu xanh bay lên, lộn xuống... - HS vừa chơi vừa hát, khéo léo, dẻo chân, tinh mắt không để cầu rơi.... 10 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> là như thế nào?. - HS đọc khổ thơ 4. - Chơi vui vẻ làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải mái, tăng thêm tình đoàn kết, học tập đạt kết quả cao.. 4. Luyện đọc học thuộc lòng bài thơ. - T hướng dẫn luyện đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ. - Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng trước lớp ( từng khổ thơ hoặc cả bài thơ) - Nhận xét, bình chọn. 5. Củng cố dặn dò: - Bài thơ khuyện chúng ta điều gì? - Nhận xét giờ học. - Nhắc hs về nhà đọc lại bài. - 1 hs khá đọc toàn bài. - HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ. - 2 hs thi đọc cả bài. - Bình chọn, nhận xét. - Chăm chơi thể thao ... học tập tốt hơn.. TIẾT 3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 28: NHÂN HOÁ. ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ? - DẤU CHẤM, CHẤM HỎI, CHẤM THAN I. MỤC TIÊU: - Xác định được cách nhân hóa cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hóa (BT1) - Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Để làm gì? (BT2) - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - 3 tờ phiếu viết nội dung truyện vui ở bài tập 3. - Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2 ( theo hàng ngang) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ. B, Dạy bài mới: 1, Giới thiệu bài. 2, Hướng dẫn luyện tập. Bài tập 1: - Tổ chức cho hs làm việc cá nhân.. - 2 hs nêu miệng bài tập 1 và 3 tiết 27.. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài tập 2: -Tổ chức cho hs làm việc theo bài ghi trên bảng. Bài tập 3. - Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố- dặn dò:. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc cá nhân, 3 hs nêu miệng kết quả bài giải. - 3 hs đọc lại bài làm đúng. - HS đọc yêu cầu - 3 hs lên bảng thực hiện. - Nhận xét. - HS chữa bài đúng vào vở. - Đọc yêu cầu bài tập 3 - HS thực hiện điền dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào chỗ thích hợp. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS đọc truyện vui đã điền đúng dấu câu: diễn cảm, đúng giọng nhận vật. 11. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét giờ học. - Dặn hs chuẩn bị bài sau. TIẾT 4. - Chuẩn bị bài sau. TOÁN TIẾT 138: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Đọc- viết số trong phạm vi 100000. - Biết được thứ tự các số trong phạm vi 100000. - Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Hướng dẫn luyện tập. Bài tập 1. - HD hs nêu cách thực hiện phần a. - Tổ chức cho hs chơi “ Truyền số liền sau”. Bài tập 2. - HD hs nêu cách tìm X - Tổ chức cho hs làm việc cá nhân, 2 hs lên bảng thực hiện. - HD nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. Bài 3. - HD hs xác định dạng toán( bài toán liên quan đến rút về đơn vị) - HD hs toám tắt và giải bài tập. - Gọi 2 hs lên bảng tóm tắt và giải bài tập. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài tập 4. - Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm. - T đến từng bàn kiểm tra, hướng dẫn. - Nêu yêu cầu bài tập. - HS thực hiện cá nhân, 1 số hs nối tiếp điền số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số. - HS tham gia chơi theo hướng dẫn của T. - HS nêu cách tìm X trong từng phép tính. - 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm việc cá nhân. a, X + 1536 = 6924 X = 6924 – 1536 X = 5388 b, X – 636 = 5618 X = 5618 + 636 X = 6254 c, X x 2 = 2826 X = 2826 : 2 X = 1413 d, X : 3 = 1628 X = 1628 x 3 X = 4884 Tóm tắt 3 ngày : 315 m 8 ngày : . . m? - Hs tự giải bài toán. Đáp số: 840 m - Ghép hình.. 12 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> thêm 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HD hs chuẩn bị bài sau: Diện tích một hình. TIẾT 1. Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 THỂ DỤC Tiết 56: ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ. I. MỤC TIÊU - Ôn bài TD phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng bài thể dục. - Chơi trò chơi "Nhảy ô tiếp sức". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Cờ nhỏ, kẻ sân trò chơi: III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu 5' - ĐHTT: 1. Nhận lớp: x x x - Cán sự báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND bài. 2. KĐ: - ĐHKĐ: - Đứng theo vòng tròn khởi động xoay các khớp - Chơi trò chơi: Kết bạn - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên B. Phần cơ bản 20' 1. Ôn bài TD phát triển chung với - ĐHTL: hoa hoặc cờ. x x x x x x x x x - HS tập cả lớp - cán sự điều khiển - HS tập theo tổ - tổ trưởng điều khiển. - GV quan sát, sửa sai. - Mỗi tổ lên lớp thực hiện 4 -5 ĐT bất kỳ (theo yêu cầu của GV) 13 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.. 10' - GV nêu lại cách chơi. - GV tổ chức cho HS chơi. - ĐHTC. x x x x x x - GV nhận xét. C. Phần kết thúc . - Đi thả lỏng, hít sâu . - GV + HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học. - Giao BTVN.. TIẾT 2. 5' - ĐHXL x x x. x x x. x x x. TẬP VIẾT TIẾT 28: ÔN CHỮ HOA T ( TIẾP ). I. MỤC TIÊU: - Củng cố cách viết chữ hoa T ( Th): viết đúng mẫu, tương đối nhanh, đều nét đúng quy định thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên riêng: Thăng Long bằng cỡ chữ nhỏ. - Viết câu ứng dụng: “ Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ ” bằng cỡ chữ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ viết hoa T ( Th) -Tên riêng Thăng Long và câu thơ viết trên giấy kẻ ô ly. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A. Kiểm tra bài cũ. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. - T nêu yêu cầu, mục đích tiết học. 2. Hướng dẫn viết bảng con. a, Luyện viết chữ hoa - Tìm trong bài những chữ viết hoa? - T viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết các chữ hoa : T, L, Th b, Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - T giới thiệu về Thăng Long - HD viết vào bảng con tên riêng Thăng Long.. - HS viết bảng con chữ hoa T, Tân Trào. - T. Th, L - Hs tập viết bảng con chữ T. Th, L trên bảng con.. - HS đọc từ ứng dụng: Thăng Long c, Luyện viết câu ứng dụng 14 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - T giúp học sinh hiểu nghĩa câu thơ: “ Thể dục thường xuyên bằng ngghìn viên thuốc bổ ” 3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết.. - HS viết bảng con: Thăng Long - Đọc từ ứng dụng - Luyện viết bảng con: Thể dục. - Hs viết vở tập viết. - Đọc thuộc lòng câu ứng dụng - Luyện viết câu ứng dụng -Viết 1 dòng chữ Th. -Viết 1 dòng chữ L -Viết 2 dòng chữ Thăng Long. -Viết dòng câu ứng dụng. 4.Chấm chữa bài. 5. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Khen ngợi những hs có ý thức rèn luyện chữ viết. TIẾT 3. TOÁN TIẾT 139: DIỆN TÍCH MỘT HÌNH. I. MỤC TIÊU: - Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. - Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các miếng bìa, các hình ô vuông thích hợp có các màu khácnhau để minh hoạ cho VD1;2;3 và các bài tập sgk. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Giới thiệu biểu tượng về diện tích. a, VD 1: - T nêu VD1 sgk kết hợp cho hs quan sát hình minh hoạ ( miếng bìa) - T kết luận: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn ( chỉ trên mặt miếng bìa) b, VD 2: - T giới thiệu hình A, B sgk: hai hình có dạng khác nhau nhưng có cùng một số ô vuông như nhau. - Kết luận: hình A có diện tích bằng diện tích hình B. c, VD 3( sgk) - T kết luận: Diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và hình N. 3. Luyện tập. Bài 1.. - Quan sát hình minh hoạ. - Thao tác trên đồ dùng để thấy hình chữ nhật được nằm trọn trong hình tròn. - Kết luận về diện tích của hai hình. - Quan sát hình minh học, so sánh số ô vuông của hai hình. - 1 số hs nêu Kết luận về diện tích của hai hình. - HS so sánh số ô vuông của hình P và tổng số ô vuông vủa hình M và N. - HS nêu Kết luận về diện tích của hình P so với tổng diện tích của hình N và m. - HS thao tác trên đồ dùng theo nhóm. 15. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - HD hs quan sát hình sgk, so sánh diện tích 2 hình tam giác và tứ giác từ đó chọn câu trả lời đúng, sai. Bài 2. - HD để hs so sánh số ô vuông trong hình P và hình Q từ đó so sánh diện tích hia hình P và Q. Bài 3. - HD hs thao tác trên hình minh hoạ: cắt theo đường chéo của miếng bìa hình vuông gồm 9 ô vuông để được hai hình tam giác và ghép thành hình A rồi so sánh hình A và B. 4. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs chuẩn bị bài sau:Đơn vị diện tích- cm2 TIẾT 4. - Kết luận: câu b : đúng.Câu a và c sai. - Quan sát, đếm số ô vuông rrong hai hình. - Kết luận: Diện tích hình P lới hơn diện tích hình Q. - HS thao tác trên đồ dùng theo nhóm. - Kết luận: Diện tích hình A bằng diện tích hình B. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 56: MẶT TRỜI. I. MỤC TIÊU: - Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. - Biết mặt trời vừa chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất. - Kể một số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng mặt trời và nhiệt của mặt trời trong cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình minh hoạ sgk ( hình 110; 111 ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.HĐ 1: Quan sát và thảo luận. a, Mục tiêu: Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt. b, Cách tiến hành: - Bước 1: Làm việc theo nhóm + Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật? + Khi đi ra ngoài trời nắng, bạn cảm thấy như thếnào? + Nêu VD chứng tỏ mặt trời vừa chiếu sáng, vừa toả nhiệt? - Bước 2: Làm việc cả lớp: gọi các nhóm trình bày. + T kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt. 2. HĐ 2: Quan sát ngoài trời. a, Mục tiêu: Biết vai trò của mặt trời đối với. - Hs làm việc theo nhóm, nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát tranh sgk và thảo luận theo gợi ý.. - Đại diện các nhóm trình bày.. 16 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> sự sống trên trái đất. b, Cách tiến hành: Bước 1: Quan sát phong cảnh xung quanh và thảo luận nhóm. + Nêu VD về vai trò của mặt trời đối với đời sống con người, đối với thực vật và động vật? + Nếu không có mặt trời thì điều gì sẽ sảy ra trên trái đát? Bước 2: Trình bày trước lớp. - T kết luận: Nhờ có mặt trời mà cỏ cây xanh tươi, con người và động vật khoẻ mạnh. 3. Hoạt động 3: Làm việc với sgk. - Mục tiêu: Kể được một số VD về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời trong cuộc sống hàng ngày. - Cách tiến hành: Bước 1: Quan sát sgk. Bước 2: Trao đổi trước lớp, liên hệ thực tế. - Kết luận, mở rộng cho hs biết những thành tựu khoa học sử dụng năng lượng của mặt trời. 4. Hoạt động 4:Thi kể về mặt trời. - Mục tiêu:Hệ thống các kiến thức về mặt trời mà hs đã học ở lớp 2 và 3. Bước 1: Trao đổi theo nhóm. Bước 2: trình bày trước lớp. 5. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - chuẩn bị bài :Thực hành đi thăm thiên nhiên.. HS quan sát và nêu ý kiến trong nhóm.. - Đại diệncác nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Lưu ý về một số tác hại của mặt trời đối với sức khoẻ con người: cảm nắng, ảnh hưởng đến thiên nhiên: cháy rừng - Quan sát H2;3;4 sgk trang 111, kể với bạn những VD về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời. - Trao đổi trước lớp, liên hệ thực tế: phơi quần áo, phơi đồ dùng, lương thực... - HS kể trong nhóm. - HS đóng vai Mặt trời tự kể về mình trước lớp.. Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013 TIẾT 1 ÂM NHẠC Tiết 28: ÔN TẬP BÀI TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH I. MỤC TIÊU - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. - Hát kết hợp với vận động phụ hoạ và tập biểu diễn bài hát. - Biết kẻ khuông nhạc, viết đúng khoá son. II. CHUẨN BỊ - Nhạc cụ - Một số ĐT phụ hoạ. III. Các hoạt động dạy- học A. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình ? (3HS) - HS + GV nhận xét B. BÀI MỚI a. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tiếng hát bạn bè mình. 17 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV nêu yêu cầu.. - Cả lớp hát lại 2 lần. - HS luyện tập hát theo nhóm vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.. - GV nghe - quan sát và nhận xét b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - GV hướng dẫn một số động tác. + ĐT1 (câu 1+2): Chân bước 1 bước sang phải đồng thời nâng 2 bàn tay hướng về phía trước…. - HS nghe quan sát. + ĐT2 (câu 3 + 4): Hai tay giang hai bên, ĐT chim vỗ cánh… + ĐT3: (câu 5+6): 2HS xoay mặt đối diện nhau, vỗ tay…. + ĐT4 (câu 7+8): 2HS nắm tay nhau - HS thực hiện múa theo HĐ của GV. đung đưa… - Từng nhóm HS biểu diễn trước lớp. - GV nhận xét. - HS hát + gõ đệm. c. Hoạt động 3: Tập kẻ khuông nhạc và viết khoá son. - GV hướng dẫn HS . - HS quan sát. - Tập kẻ vào nháp. 3. Dặn dò: Nêu lại ND bài . - Chuẩn bị bài sau. TIẾT 2. CHÍNH TẢ ( NHỚ – VIẾT ) TIẾT 58: CÙNG VUI CHƠI - PHÂN BIỆT: L/N. I. MỤC TIÊU: - Nhớ và viết đúng, trình bày đẹp khổ thơ 2, 3, 4 trong bài “ Cùng vui chơi, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Làm các bài tập: Phân biệt các tiếng có các âm đầu l/n. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 1 tờ giấy A4, tranh ảnh về một số môn thể thao. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A.Kiểm tra bài cũ.. - HS viết bảng con: thiếu niên, nai nịt, khăn lụa, thắt lỏng, lạnh buốt.. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: nêu mục đích- yêu cầu bài học. 2. Hướng dẫn nghe viết chính tả. a, Hướng dẫn chuẩn bị - T HD hs đọc thuộc lòng lại bài thơ viết - 2 hs đọc bài thơ “ Cùng vui chơi” chính tả. - 1 hs đọc thuộc lòng bài thơ. - 2 hs đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối, lớp đọc thầm. 18 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HD viết các chữ dễ viết sai. b, HS nhớ - viết bài chính tả. c, Chấm, chữa bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập 2a. - Tổ chưc cho hs làm bài tập trên giấyA4 - HD nhận xét. - T chốt lại lời giải đúng 4. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs làm bài tập 2b, chuẩn bị cho bài sau TIẾT 3. - HS viết nháp những từ dễ viết sai. - HS nhớ- viết 3 khổ thơ cuối bài thơ - HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 số hs làm bài trên giấy khổ A4, lớp làm nháp - HS trình bày( dán ) bài trên bảng. - HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh: bóng ném, leo núi, cầu lông. Viết lại những chữ viết sai trong bài viết.. TẬP LÀM VĂN TIẾT 28: KỂ VỀ MỘT TRẬN THI THỂ THAO. VIẾT LẠI MỘT TIN TRÊN BÁO, ĐÀI. I. MỤC TIÊU: - Bước đầu kể lại được một số nét chính trong trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật.. theo gợi ý (BT1) - Viết lại được một tin thể thao (BT2) * Giáo dục kĩ năng sống: - Tìm và sử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. - Quản lí thời gian hợp lý. - Giao tiếp, lắng nghe, chia sẻ ý kiến với các bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn những câu hỏi gợi ý về trận thi đấu thể thao( sgk) - Tranh ảnh thi đấu thể thao, một vài tờ báo có tin thể thao. - Máy cát – xét có băng phát tin thể thao. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. A. Kiểm tra bài cũ.. - hs kể lại quang cảnh hoặc hoạt động của một lễ hội theo tranh sgk tuần 25.. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học. 2, Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1: - Nhắc hs : có thể kể về một buổi thi đấu thể thao đã được xem trên ti vi, nghe tường thuật trên đài, sách, báo… - Nhận xét, sửa chữa câu, ý văn… - HD bình chọn bạn kể tốt nhất. Bài tập 2: - Nhắc hs tin cần thông báo phải là tin thể thao, chính xác, nhận được tin đó từ nguồn nào? đọc trên báo, trên tạp trí nào?. - Nghe, nắm được yêu cầu tiết học. - Nêu yêu cầu bài tập: kể về một buổi thi đấu thể thao. - HS chuẩn bị ý để kể. - Trình bày bài tập trước lớp. - Bình chọn. - Nêu yêu cầu bài tập: viết lại 1 tin thể thao trên đài, báo, ti vi… - HS làm việc cá nhân. - HS đọc bài viết trước lớp. 19. Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - HD nhận xét, bìnhchọn. - Chấm điểm một số bài viết đã hoàn thành trước. 3. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học, tuyên dương những hs kể tốt. TIẾT 4. - Tiếp tục tập viết lại tin trên báo đài…. TOÁN TIẾT 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. I. MỤC TIÊU: - Đơn vị đo diện tích: Xăng-ti –mét vuông là đơn vị đo diện tích hình vuông có cạnh là 1cm. - Biết đọc- viết số đo diện tích theo xăng- ti-mét vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mỗi hs 1 hình vuông có cạnh là 1cm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 1. Giới thiệu Xăng-ti-mét vuông. - Y/c hs quan sát hình vuông cạnh 1cm. - T giới thiệu hình vuông cạnh 1cm có diện tích là 1cm2. - T kết luận: Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh là 1cm. - T giới thiệu cách viết tắt xăng- ti-mét vuông : cm2. 2. Hướng dẫn thực hành. Bài 1.- Yêu cầu hs đọc, viết đúng ký hiệu cm2 Bài 2. -HD hs đếm số ô vuông trong hình B, trả lời câu hỏi, viết vào chỗ chấm và so sánh. Bài 3: Tính theo mẫu. - T hướng dẫn mẫu:Thực hiện tương tự như với số tự nhiên 18cm2 +26cm2 = 44cm2 - Tổ chức cho hs làm việc cá nhân. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs chuẩn bị bài sau:Diện tích hình chữ nhật TIẾT 5. - Quan sát hình vuông có cạnh 1cm. - 1 số hs nhắc lại : Xăng-ti-mét vuông là diện tích hinhg vuông có cạnh 1cm. - HS tập viết ký hiệu cm2 - Đọc yêu cầu bài tập. - HS luyện đọc- viết số đo diện tích theo cm2. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu miệng: Hình B gồm 6 ô vuông 1cm2. Diện tích hình A bằng 6cm2. Vậy diện tích hình A bằng diện tích hình B. - Thực hiện cá nhân, 2 hs lên bảng thực hiện: 6cm2 x 4 = 24 cm2 40 cm2 – 17cm2 = 23cm2 32cm2 : 4 = 8cm2. SINH HOẠT LỚP. 20 Giaùo aùn 3 ( 2012-2013) - Phaïm Vaên Chính - TH Soá 4 Xuaân Quang Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×