Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.32 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án vật lí 6 **************************************************************************. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết PPCT:. Bài 6. LỰC – HAI LỰC CÂN BẰNG I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Lực là gì? Chỉ được phương, chiều của một lực? - Hai lực như thế nào là hai lực cân bằng? Nêu được ví dụ về hai lực cân bằng. - Nêu được các ví dụ về lực đẩy, lực kéo và chỉ ra được phương và chiều của lực đó. 2. Về kĩ năng: Quan sát, làm TN, sử dụng đúng các thuật ngữ: lực đẩy, lực kéo, phương và chiều, lực cân bằng. 3. Về thái độ: Tham gia bài học, tích cực phát biểu. II. CHUẨN BỊ: Xe lăn, lò xo lá tròn, lò xo mềm dài 10cm, thanh nam châm thẳng, quả giá trọng bằng sắt, cái giá kẹp. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1.Ổn định lớp: 2. Kiểm tra sĩ số: 3.Kiểm tra bài cũ: Khối lượng là gì? Đơn vị khối lượng là gì? Người ta dùng gì để đo khối lượng trong phòng TN? Cân Robecvan có những bộ phận nào? 4. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tâp HS quan sát hình vẽ : Trong 2 người ai tác dụng lực đẩy, ai tác dụng lực kéo lên cái tủ? Lực là gì? Tại sao cái tủ đứng yên khi cả hai đều đẩy và kéo? Vào bài mới - Lực – Hai lực cân bằng Hoạt đông 2: Hình thành khái niệm lực Bố trí thí nghiệm như hình Làm thí nghiệm : I. Lực vẽ 6.1. Dụng cụ gồm: xe lăn, lò - Bố trí thí nghiệm theo hướng 1.Thí nghiệm: ( sgk) xo lá tròn, giá đỡ. 2. Kết Luận: dẫn của GV. - GV cho HS quan sát, HS làm - Tiến hành thí nghiệm. Khi vật này đẩy hoặc thí nghiệm: đẩy xe cho nó ép lò kéo vật kia ta nói vật xo lá tròn lại. này tác dụng lực lên vật kia. - GV yêu cầu HS trả lời C1: - Trả lời câu hỏi do GV: 18 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án vật lí 6 **************************************************************************. + Nhận xét về tác dụng của xe lên lò xo lá tròn? + Nhận xét về tác dụng của lò xo lá tròn lên xe? + Tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo 1 lực gì? ( lực ép ) + Buông tay ra có nhận xét gì về tác dụng của lò xo bị nén lên xe lăn? ( lực đẩy ) Bố trí thí nghiệm hình 6.2. Dụng cụ gồm: xe lăn, lò xo mềm, giá đỡ. - GV yêu cầu HS quan sát, tiến hành TN: dùng tay kéo xe cho lò xo dãn ra. - Nhận xét tác dụng của xe lên lò xo? - Nhận xét tác dụng của lò xo lên xe? - Lò xo dãn chứng tỏ điều gì? - Buông tay ra có nhận xét gì về tác dụng của lò xo lên xe? Bố trí thí nghiệm hình 6.3 - Đưa nam châm lại gần quả nặng bằng sắt, hiện tượng gì xảy ra? - Nêu nhận xét về tác dụng của nam châm lên quả nặng? GV yêu cầu HS làm câu C4: điền vào chổ trống. - Gọi HS làm. + Xe tác dụng lên lò xo lực ép. + Lò xo tác dụng lên xe lực đẩy. + Lực ép. +K Tiến hành thí nghiệm hình 6.2. - HS trả lời: + Xe tác dụng lên lò xo lực kéo. + Lò xo tác dụng lên xe lực kéo.. Làm thí nghiệm và trả lời câu C3: - Nam châm hút qủa nặng.. - Nam châm tác dụng lên quả nặng lực hút. - HS làm câu C4. a. Lực đẩy, lực ép. b. lực kéo, lực kéo. c. Lực hút. - Thống nhất kết quả và rút ra - HS rút ra kết luận: Khi vật kết luận. này đẩy hoặc kéo vật kia ta nói vật này tác dụng lực lên vật kia. Hoạt động 3: Nhận xét về phương và chiều của lực. Cho HS làm lại TN 6.1;6.2. Làm lại thí nghiệm hình 6.1, II. Phương và chiều Giải thích phương và chiều H 6.2. của lực: Mỗi lực có phương và 6.2: lực do lò xo tác dụng lên xe - HS nghe GV giải thích. lăn có phương dọc theo lò xo và chiều xác định. 19 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án vật lí 6 **************************************************************************. có chiều hướng từ trái sang phải. - Vậy lực kéo do tay ta tác dụng - HS thảo luận trả lời: lực kéo lên lò xo có phương và chiều do tay ta tác dụng lên lò xo có như thế nào? phương dọc theo lò xo và có chiều hướng từ phải sang trái.. Giải thích phương và chiều H 6.1: lực do lò lò xo tác dụng lên xe lăn có phương gần song song mặt bàn và có chiều đẩy ra. - Vây mỗi lực có phương và - HS trả lời: + Phương: Trùng phương nam chiều xác định. - GV yêu cầu HS tự xác định châm phương và chiều của lực do nam + Chiều: Từ quả nặng đến nam châm. châm tác dụng lên quả nặng ? - GV kết luận: + Phương: có 2 pương :. Thẳng đứng Nằm ngang. + Chiều : 4 chiều: Hoạt động 4: Hai lực cân bằng. Cho HS làm câu C6: có 2 Làm câu C6: đội kéo. - Sợi dây dịch chuyển ntn nếu: + Đội bên trái mạnh hơn? + Đội bên trái yếu hơn? - Sợi dây qua vạch bên trái. - Nếu yếu hơn: dây qua bên + Nếu 2 đội mạnh ngang nhau? phải. - Mạnh ngang nhau: dây đứng yên. Cho HS làm câu C7: - HS làm câu C7: - Lực đội bên trái tác dụng lên + Lực đội bên trái tác dụng lên dây có phương và chiều như thế dây có: Phương: dọc theo sợi nào? dây. Chiều: Từ phải qua trái. - Lực đội bên phải tdụng lên dây + Lực đội bên phải tdụng lên có phương và chiều như thế nào? dây có phương: dọc theo sợi dây. Chiều: từ trái qua phải - Hai lực mà hai đội kéo có + Cùng phương nhưng ngược – phương và chiều như thế nào với nhau? - GV kết luận: Nếu 2 lực cùng - HS nghe GV giảng.. III. Hai lực cân bằng. Nếu chỉ có hai lực cùng tác dụng vào một vật mà vật vẫn đứng yên thì hai lực đó là hai lực cân bằng. Vậy hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.. 20 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án vật lí 6 **************************************************************************. tác dụng vào 1 vật mà vật vẫn đứng yên gọi là hai lực cân bằng. Vậy 2 lực cân bằng là 2 lực có cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau. GV yêu cầu HS làm câu C8: - HS điền vào chổ trống: a. Cân bằng , đứng yên. điền vào chổ trống. - GV nhận xét. b. Chiều c. Phương, ngược chiều. Hoạt động 5: Vận dụng- Củng cố- Dặn dò. - Yêu cầu HS tự làm câu C9, IV. Vận dụng C9: C10. * Củng cố: Lực đẩy, lực kéo. - Lực là gì? Hai lực như thế nào C10: gọi là hai lực cân bằng? Quyển sách nằm trên - Đọc phần “có thể em chưa bàn. biết” * Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập trong SBT và xem trước bài 7 “ Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực” IV. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................... 21 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>