Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu đê ktdk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.16 KB, 4 trang )

bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm Học 2010 2011
Họ và Tên : ......................................................
Lớp : .................................................................
Trờng Tiểu học
A
Tràng An

môn : Toán lớp 4
( Thời gian làm bài 60 phút)
* Bài 1:(2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số gồm có:
a, 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 9 chục và 1 đơn vị đợc viết
là : ..
b, 3 triệu,7 trăm nghìn,6 nghìn,3 trăm,8 chục và 2 đơn vị đợc viết là: ..
c,8 chục triệu,3 triệu,5 chục nghìn,9 chục và 9 đơn vị đợc viết là:
d,2 trăm triệu,3 nghìn và 7 đơn vị đợc viết là:
* Bài 2 (3 điểm): a,Đặt tính rồi tính:
35269 + 27485 726485 - 452936




.
.
.
.
b,
? 2kg 500 g 2500 g ; 2 phút 10 giây 120 giây
8 tấn 8100 kg ; 1 thế kỉ 100 năm
* Bài 3( 2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a, Giá trị của chữ số 3 trong số 543762 là:


A. 30000 ; B. 3000 ; C. 300000 ; D. 300
b, Số lớn nhất trong các số: 728649 ; 728964 ; 728694 ; 728946 là:
A.728964 ; B. 728649 ; C. 728694 ; D. 728946
c, Số trung bình cộng của các số: 36 ; 42 và 57 là:
A. 36 ; B. 42 ; C. 45 ; D. 57
Điểm KT:
>
<
=

d, Trong các góc: Gọc nhọn ; góc vuông ; góc tù ; góc bẹt thì góc lớn nhất là:
A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc bẹt D. Góc vuông
*Bài 4: (2điểm).
Vừa qua khối Bốn và khối Năm trờng em quyên góp đợc tất cả 600 quyển vở để ủng hộ
các bạn vùng lũ lụt.Biết số quyển vở khối Bốn quyên góp đợc ít hơn khối Năm là 50
quyển.Hỏi mỗi khối quyên góp đợc bao nhiêu quyển vở?










* Bài 5: (1 điểm). Cho số abcdeg
Hãy phân tích số trên thành tổng của các:
a, nghìn,chục,đơn vị.
b, nghìn,trăm,đơn vị.




bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm Học 2010 2011
Họ và Tên : ......................................................
Lớp : .................................................................
Trờng Tiểu học
A
Tràng An
môn : Toán lớp 5
( Thời gian làm bài 60 phút)
* Bài 1:( 2 điểm) Tính:
5
2
+
10
3
;
5
4
-
3
2
;
9
5

ì


7
12
;
10
:
3
5


.



* Bài 2:( 2 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7 tạ 43 kg = tạ ; 1 cm
2
69 mm
2
= cm
2

3 km 28 m = ..km ; 85000 m
2
= .ha
* Bài 3 (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a. Số tám mơi ba phẩy sáu mơi chín viết là:
A. 803,609 B. 83,609 C. 83,69 D. 803,69
b. Phân số
100
7

đợc viết dới dạng số thập phân là:
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D. 7,00
c. Số thập phân nào dới đây bằng 5,01 ?
A. 5,1 B. 5,001 C. 5,10 D. 5,010
d. Trong các số 612,34 ; 432,16 ; 236,41 ; 423,61
Số có chữ số 6 ở hàng phần trăm là:
A. 612,34 B. 432,16 C. 236,41 D. 423,61
Điểm KT:
* Bài 4:( 3 điểm) Vờn hoa của nhà trờng hình chữ nhật có chu vi 160 m và chiều rộng bằng
3
2
chiều dài.
a, Tính chiều dài, chiều rộng của vờn hoa đó.
b, Ngời ta để
24
1
diện tích vờn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét
vuông ?















* Bài 5 ( 1 điểm) Không qui đồng mẫu số hoặc tử số, hãy so sánh:
60
13

100
27


............................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×