Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hóa học 8 Bài 4 – nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Hồng Phong. Tuần 3 Tiết 5. Gv: Phạm Văn Mạnh. Bài 4 – NGUYÊN. TỬ. A. Mục tiêu: - HS biết ngyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, từ đó tạo ra chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ electron mang diênh tích âm. - HS biết hạt nhân tạo bởi proton và notron. - HS biết trong nguyên tử số porton bằng số electron. Electron luôn chuyển động và xếp thành từng lớp. Nhờ electron mà các nguyên tử liên kết được với nhau. B. Chuẩn bị - Sơ đồ minh hoạ thành phần cấu tạo nguyên tử hiđro, oxy, natri. C. Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài giảng : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY -. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1 I. NGUYÊN TỬ LÀ GÌ? GV giới thiệu bài mới : - HS suy nghỉ ít phút. Đặt vấn đề : Mọi vật thể tự nhiên và - HS thảo luận nhó và trả lời : nhân tạo được tạo ra từ đâu? - Vô cùng nhỏ. Thế các chất được tạo ra từ đâu? - Hạt nhân và electron. Dùng phương pháp đàm thoại vấn đáp. - Kí hiệu là e, điện tích âm, khối lượng vô cùng nhỏ. Kích thước các nguyên tử như thế nào? Gợi ý HS đọc phần chữ nhỏ ở SGK về - HS trả lời : nguyên tử là hạt trung hoà nguyên tử sắt. về điện. Gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi e mang điện tích Cấu tạo nguyên tử gồm những thành phần nào? âm. Kí hiệu, điện tích của electron? Vậy nguyên tử là gì? Hoạt động 2 II. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi : - HS thảo luận nhóm trả lời các câu hoi của giáo viên.  Hạt nhân tạo bởi những loại hạt nào?  Hai loại : proton ( p, điện tích dương), nơtron (n,  Điện tích, kí hiệu. không mang điện tích).  Những nguyên tử cùng loại  Cùng số p. có cùng loại hạt nào trong hạt nhân?  Số p = số e.  Số p và e như thế nào trong  mp = mn nguyên tử?  m nguyên tử = m hạthân  Khối lượng các hạt?  HS xem sơ đồ.  Em có kết luận gì về khối lượng nguyên tử?  Em hãy cho biết số p, của. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong. Gv: Phạm Văn Mạnh. các nguyên tử H, O, Na?. -. Hoạt động 3 III. LỚP ELECTRON GV cho HS thảo luận hoặc đọc SGK. - HS thảo luận và trả lời : Electron chuyển động và sắp xếp như  Chuyển động hỗn loạn và thế nào? xếp thành từng lớp. Số e mỗi lớp có đặc điểm gì?  Mỗi lớp có số e nhất định. Cho biết số e của các nguyên tử H, O,  HS xem sơ đồ và trả lời như Na, số lớp, số lớp e ngoài cùng? SGK. Theo em e ngoài cùng có vai trò gì?  HS thảo luận đưa ra ý kiến. GV cho HS biết nhờ e ngoài cùng mà các nguyê tử có khả năng liện kết với nhau.. E . Củng cố, dặn dò : - Câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGKtrang 15. - HS học bài và BT SGK 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 SBT - Chuẩn bị bài mới. Ngày…..tháng…..năm 200. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×