Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần dạy thứ 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.66 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày 29 tháng 12 năm 2009 Tuần 19. CHÍNH TẢ ( Tập chép ) Tiết 37. CHUYỆN BỐN MÙA. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. 2 Kỹ năng: - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT (3) a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. 3.Thái độ : Thích viết đẹp, đúng , trình bày bài khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ, bút dạ, giấy lớn - HS : Vở, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Kt vbt, vở ct 3. Bài mới : Hôm nay các em viết một đoạn trong bài Chuyện bốn mùa: Từ Xuân làm cho . . . đâm chồi nảy lộc, yêu cầu viết chính xác, viết hoa đúng các tên riêng và làm đúng các bài tập phân biệt. * Hướng dẫn tập chép. GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ a. Hướng dẫn chuẩn bị.(3). Yêu cầu đọc bài. Giúp HS nắm nội dung bài viết. . Đoạn chép này ghi lời của ai trong chuyện bốn mùa? . Bà Đất nói gì? Hướng dẫn HS nhận xét. . Đoạn chép có những tên riêng nào? . Những tên riêng ấy phải viết thế nào? b. Hướng dẫn phân tích chữ khó. (5). Đọc từng câu rút ra chữ khó. Viết bảng: tựu trường, phân tích. Lưu ý âm (tr). Viết tiếp: ấp ủ; nảy lộc. Lưu ý dấu hỏi, âm (l). Đọc từng từ cả tiên riêng. c. Viết bài vào vở. (15). Nhắc nhở hs tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở. Yêu cầu viết bài. - Đọc chậm toàn bài. d. Chấm – chữa bài. Đọc từng câu. Kiểm tra số lỗi sau mỗi câu. Thu 1 số vở chấm - nhận xét. Sửa lỗi sai cơ bản – viết bảng.. 2 em đọc bài trên bảng . Lời bà Đất . Bà khen các nàng tiên mỗi người mỗi vẻ, đều có ích, đều đáng yêu. Xuân, Hạ, Thu, Đông. - Viết hoa chữ cái đầu . - Đọc – tựu gồm có âm (t) + vần (ưu) + dấu nặng ở dưới con chữ (ư) ; trường gồm có âm (tr) + vần ương dấu (huyền) trên đầu con chữ (ơ). Đọc – phân tích tương tự. Viết bảng con. Thực hiện lời dặn dò. Nhìn bảng chép bài chính xác vào vở. Soát bài. Theo dõi, bắt lỗi.. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO VIÊN 3. Hướng dẫn làm BT chính tả. (8). BT2: Lựa chọn 2a. Mời hs nêu yêu cầu của bài. Y/c làm bài, gọi hs lên bảng. Cho HS nhận xét. Chốt lời giải đúng: Trăng : Mồng một lưỡi trai ; Mồng hai lá lúa . . Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng . Ngày tháng mười chưa cười đã tối .. HỌC SINH Tự giác nhận lỗi bài viết.. GHI CHÚ. - Đọc – phân tích – viết bảng con. Điền vào chỗ trống (l) hay (n). Lớp làm VBT – 2 em làm vào bảng quay (giấy lớn, dán lên bảng). Nhận xét bài của từng bạn, bổ sung. - 2 em nhắc lại .. BT3. Lựa chọn 3b. Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu đọc bài tập đọc. Tìm trong chuyện bốn mùa: 2 - Yêu cầu làm bài – khuyến khích HS tìm chữ có dấu hỏi, 2 chữ có dấu ngã. nhiều hơn 2 chữ. Lớp đọc thầm bài: “Chuyện bốn mùa”. - Nhận xét , tuyên dương bảng viết đúng – Lớp làm bảng con. sửa bảng viết sai. - Chốt lời giải đúng: bảo; nảy; của; bưởi; Giơ bảng. chỉ; thủ thỉ ; . . . cỗ; đã; mỗi . Sửa bài – làm vở bài tập . 4. Củng cố : Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng nhắc nhở 1 số em viết còn sai, xấu. 5. Dặn dò : Về nhà viết lại bài , xem lại các bài tập ÑIEÀU CHÆNH BOÅ SUNG CHO NAÊM HOÏC SAU 1. Veà phöông phaùp: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Về hình thức tổ chức: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Veà noäi dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Veà caùc noäi dung khaùc: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày 31 tháng 12 năm 2009 Tiết 38. CHÍNH TẢ ( Nghe- viết ) BÀI : THƯ TRUNG THU. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức : - Nghe –viết chính xác bài CT, trình bày đúnh hình thức bài thơ 5 chữ. 2 Kỹ năng: - Làm được BT (2)a/ b, hoặc BT (3) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn 3.Thái độ : Thích viết đẹp, đúng , trình bày bài khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ, bút dạ, giấy lớn - HS : Vở, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng – lớp viết bảng con – giáo viên đọc. Lưỡi trai - lá lúa. Vỡ tổ - bão táp - Nhận xét chung. 3. Bài mới : Hôm nay các em viết 12 dòng thơ trong bài: “Thư Trung thu” .Yêu cầu nghe viết đúng, trình bày đúng bài thơ 5 chữ và làm đúng các bài tập phân biệt. *. Hướng dẫn nghe – viết. GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ a. Hướng dẫn chuẩn bị. (3). Yêu cầu đọc bài. 2 em đọc . Giúp HS nắm nội dung bài viết. Bác Hồ rất yêu thiếu nhi .Bác mong  Nội dung bài thơ nói điều gì? thiếu nhi cố gắng học hành , tuổi nhỏ làm việc nhỏ tuỳ theo sức của mình để tham gia kháng chiến, giữ gìn hoà bình, xứng đáng cháu Bác Hồ. Hướng dẫn nhận xét. Bác, các cháu.  Bài thơ của Bác Hồ có những từ Các chữ đầu dòng thơ, chữ Bác viết hoa xưng hô nào? để tỏ lòng tôn kính .Ba chữ Hồ Chí  Những chữ nào trong bài phải Minh viết hoa vì là tên riêng chỉ người . viết hoa? Vì sao? b. Hướng dẫn phân tích chữ khó. - Tìm chữ viết khó . Đọc theo từng câu yêu cầu HS tìm Đọc: ngoãn gồm có âm (ng) + vần (oan) từ khó. Viết bảng: ngoan ngoãn ,phân tích. + dấu ngã trên đầu con chữ (a). Đọc – phân tích tương tự. Lưu ý dấu ngã. Chữ tủi: giống nhau đều có âm (t) và -Viết tiếp: mặt; tuổi; tuỳ; giữ gìn. dấu hỏi. Khác nhau vần (uôi) và vần Chữ tuổi các em hay viết nhầm lẫn với chữ nào? So sánh, tìm từ so sánh (ui). . Viết tuổi : tuổi tác ; cao tuổi ; chín tuổi Lưu ý âm, vần dễ viết nhầm lẫn. . Viết tủi : tủi thân ; buồn tủi ; tủi nhục . Viết bảng con . Đọc từng từ. c. Viết bài vào vở. (15). Lắng nghe . Đọc toàn bài 1 lần . Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, Thực hiện lời nhắc nhở. cách để vở. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ Đọc từng dòng thơ. Viết bài chính xác. Đọc chậm toàn bài. Soát bài viết. d. Chấm – chữa bài. Đọc từng dòng thơ. Theo dõi, bắt lỗi ghi ra lề bằng bút chì. Kiểm tra số lỗi sau mỗi dòng thơ. Đổi chéo vở kiểm tra lỗi – báo cáo. Thu 1 số vở chấm. Cho HS nhận xét. Đọc – phân tích – viết bảng con. Sửa lỗi sai cơ bản – viết bảng. 3. Hướng dẫn làm BT chính tả. BT2: Lựa chọn 2b. -Viết tên các vật có dấu hỏi hay dấu ngã. Mời HS nêu yêu cầu của bài. Lớp làm vở BT – 2 em lên làm vào tờ Cho HS quan sát hình vẽ viết tên và giấy lớn . phát âm thầm các tiếng viết cho 2 em lần lượt đọc kết quả. đúng. Nhận xét. Yêu cầu/c nhận xét. 1 em nhắc lại. Chốt lời giải đúng: cái tủ; khúc gỗ; Em chọn những chữ nào trong ngoặc cửa sổ ; con muỗi. đơn điền vào chỗ trống. BT3: Lựa chọn 3a. Lớp đọc thầm. Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. Lớp làm vở BT- 2 em lên làm vào bảng quay thi làm nhanh, làm đúng. Yêu cầu đọc lại đề bài. Cho HS làm bài. Từng em đọc kết quả. Yêu cầu nhận xét. Nhận xét. Chốt lời giải đúng : . lặng lẽ; nặng nề ; lo lắng ; đói no. - 1 em nhắc lại . 4. Củng cố : Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng nhắc nhở 1 số em viết còn sai, xấu. 5. Dặn dò : Làm bài tập con lại – sửa lỗi sai vào vở. Đọc kĩ bài: Gió. Xem trước bài tập 2, 3 / 16. Nhận xét tiết học. ÑIEÀU CHÆNH BOÅ SUNG CHO NAÊM HOÏC SAU 1. Veà phöông phaùp: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Về hình thức tổ chức: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Veà noäi dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Veà caùc noäi dung khaùc: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày 5 tháng 1 năm 2010 Tuần 20. CHÍNH TẢ ( Nghe – viết ) Tiết 39. BÀI : GIÓ. Lồng ghép BVMT Mức độ : Bộ phận Khai thác gián tiếp ND bài I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức : - Nghe – viết chính xác bài CT; biết trình bày đúnh hình thức bài thơ 7 chữ. 2 Kỹ năng: - Làm được BT (2) a/ b, hoặc BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 3.Thái độ : Yêu quý môi trường thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ, bút dạ, giấy lớn - HS : Vở, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng – lớp viết bảng con – giáo viên đọc. Nặng nề - lo lắng. Lặng lẽ - la hét. Giả vờ - giã gạo. . Nhận xét chung. 3. Bài mới : Hôm nay các em viết 2 khổ thơ trong bài “Gió”. Yêu cầu viết chính xác, biết cách trình bày bài thơ 7 chữ và làm đúng bài tập. *. Hướng dẫn nghe – viết. GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ Hướng dẫn chuẩn bị. (3’). Yêu cẩu HS đọc bài. 2 em đọc bài viết. Giúp HS nắm nội dung bài viết. -Gió thích chơi thân với mọi nhà, gió cù  Trong bài thơ ngọn gió có ý thích và mèo mướp, gió rủ ong mật đến thăm hoa, một gió đưa những cánh diều bay lên, gió ru số hoạt động nào như con người ? GDBVMT: Tính cách thật đáng yêu của cái ngủ, gió thèm ăn quả nên trèo bưởi, trèo na. nhân vật Gió : Gió thích chơi thân với mọi nhà, gió cù mèo mướp, gió rủ ong mật đến thăm hoa, gió đưa những cánh diều bay lên…….Từ đó thêm yêu quý môi trường thiên nhiên . Hướng dẫn HS nhận xét. Có 2 khổ thơ.  Bài viết có mấy khổ thơ ? Có 4 câu.  Mỗi khổ có mấy câu ? Có 7 chữ.  Mỗi câu có mấy chữ ?  Những chữ nào bắt đầu bằng (r / d / gi). Gió, rất, rủ, ru, diều. Ở, khẽ, rủ, bẩy, ngủ, quả, bưởi.  Những chữ nào có dấu hỏi, dấu ngã ? b. Hướng dẫn phân tích chữ khó. (5’). Đọc – “thích” gồm có âm (th)+ vần (ich) Đọc từng khổ thơ rút ra chữ khó. + dấu (sắc) trên đầu con chữ i. Viết bảng : “thích” – phân tích. Đọc – phân tích tương tự . Lưu ý vần ich. Chữ “chèo”: Giống nhau đều có vần (eo) Viết tiếp : “khe khẽ; cánh diều; trèo”. và dấu (huyền). Khác nhau âm đầu (tr / Chữ “trèo” các em hay viết nhầm lẫn với ch.) chữ nào ? so sánh, tìm từ so sánh.  Viết “trèo”: trèo leo, trèo cây, trèo 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO VIÊN. Đọc từng từ. c. Viết bài vào vở. (15’). Đọc toàn bài 1 lần. Nhắc nhở cách cầm bút, cách để vở, tư thế ngồi. Đọc từng dòng thơ. Đọc chậm toàn bài. d. Chấm – chữa bài. Đọc từng câu. Kiểm tra số lỗi. Thu 1 số vở chấm. Sửa lỗi sai phổ biến – viết bảng. 3. Hướng dẫn làm BT chính tả. (8’). BT2: Lựa chọn 2a. Mời HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu HS làm bài – gọi hs lên bảng.. HỌC SINH. GHI CHÚ. đèo.  Viết “chèo”: chèo chống, chèo bẻo, chèo queo. Viết bảng con. -Lắng nghe. Thực hiện lời dặn dò. Viết bài chính xác. Soát bài viết. Theo dõi, bắt lỗi viết các lỗi bằng bút chì ra lề Đổi chéo vở – kiểm tra số lỗi, báo cáo. Đọc – phân tích – viết bảng con. - Điền vào chỗ trông s hay x . Lớp làm bảng con – 3 hs thi đua làm nhanh vào tờ giấy lớn – dán bảng . Thứ tự từng em đọc kết quả. Sửa bài làm VB.. - Yêu cầu HS nhận xét. - Tuyên dương em làm đúng, nhanh. - Chốt lời giải đúng: Hoa sen, xen lẫn, hoa súng, xúng xính. BT3: Lựa chọn 3b. Mời HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu HS làm bài chỉ viết tiếng cần tìm. Tìm các từ chứa tiếng có vần iêc hay iêt Nhận xét tuyên dương bảng viết đúng – Lớp làm bảng con. sửa bảng viết sai. Giơ bảng. - Chốt lời giải đúng: chảy xiết – điếc. 1 em nhắc lại. 4. Củng cố : Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng nhắc nhở 1 số em viết còn sai, xấu. 5. Dặn dò : Làm bài tập còn lại – sửa lỗi sai. Đọc kĩ bài: “Mưa bóng mây”. Xem trước bài- Nhận xét tiết học. ÑIEÀU CHÆNH BOÅ SUNG CHO NAÊM HOÏC SAU 1. Veà phöông phaùp: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Về hình thức tổ chức: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Veà noäi dung 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Veà caùc noäi dung khaùc: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày 7 tháng 10 năm 2010 Tiết 40:. CHÍNH TẢ ( Nghe- viết ) BÀI : MƯA BÓNG MÂY. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức : - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài. 2 Kỹ năng: - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 3.Thái độ : Thích viết đẹp, đúng , trình bày bài khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ, bút dạ, giấy lớn - HS : Vở, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng – lớp viết bảng con - giáo viên đọc. hoa sen - cây xoan.- cá diếc - diệt ruồi.- con sáo - giọt sương. Nhận xét chung. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài. (2’) Tiết học trước các em đã luyện nghe – viết hai khổ thơ của bài “Gió”. Tiết học hôm nay các em sẽ nghe – viết bài Mưa bóng mây để vừa luyện viết chính tả vừa biết thêm hiện tượng thiên nhiên thú vị – mưa bóng mây. Sau đó các em làm bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu s/x hoặc vần uêt/iêc. Dễ sai . 3.2: Hướng dẫn nghe – viết. GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ Hướng dẫn chuẩn bị. (5’). Giáo viên đọc 1 lần, yêu cầu HS đọc. Giúp HS nắm nội dung bài viết. 2 em đọc bài .  Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên Mưa bóng mây. nhiên? Thoáng qua rồi tạnh ngay, không  Mưa bóng mây có điểm gì lạ ? làm ướt tóc ai, bàn tay bé che trang vở mưa chưa làm ướt bàn tay. Mưa dung dăng cùng đùa vui với - Mưa bóng mây có diều gì làm bạn trẻ bạn, mưa giống như bé làm nũng thích thú? mẹ, vừa khóc xong đã cười. Hướng dẫn HS nhận xét. Có 3 khổ, mỗi khổ có 4 dòng, mỗi  Bài thơ có mấy khổ, mỗi khổ có mấy dòng có 5 chữ. dòng, Chữ: cười, ướt, thoáng, tay. mỗi dòng có mấy chữ ? 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO VIÊN  Tìm những chữ có vần (ươi, ươt, oang, ay) trong bài ? Hướng dẫn phân tích chữ khó. (5’). Đọc từng câu yêu cầu HS tìm chữ viết khó. Viết bảng: “thoáng” – phân tích. Viết tiếp: cười, ướt, tay, dung dăng. Chữ ướt các em hay viết nhầm lẫn với chữ nào? So sánh, tìm từ so sánh. Lưu ý âm và vần dễ lẫn.. Đọc từng từ. Viết bài vào vở. (15’). Đọc toàn bài 1 lần. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách để vở, cách cầm bút. Đọc từng dòng thơ. Đọc chậm toàn bài. Chấm – chữa bài. Đọc từng dòng thơ. Kiểm tra số lỗi sau mỗi khổ thơ. Thu 1 số vở chấm Nhận xét . Sửa lỗi sai cơ bản – viết bảng. 3. Hướng dẫn làm BT chính tả. (5’). BT2: Lựa chọn 2b. Mời HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu đọc lại đề bài. Yêu cầu làm bài – gọi hs lên bảng.. HỌC SINH. GHI CHÚ. Tìm chữ viết khó dễ sai. Đọc: thoáng gồm có âm (th) + vần (oang) + dầu (sắc) trên đầu con chữ a. Đọc – phân tích tương tự. Chữ ước: Giống đều có dấu (sắc). Khác nhau vần (ươt / ươc).  Viết ướt: ướt át, ướt đẫm, ướt sũng.  Viết ước: ước mơ, ước mong, ước ao. - Viết bảng con. - Theo dõi. Thực hiện lời nhắc nhở. Viết chính xác bài vào vở. Soát lỗi. Theo dõi, bắt lỗi bằng bút chì viết ra lề vở. - Tự giác nhận lỗi. Đọc – phân tích – viết bảng con. Em chọn những chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. Lớp đọc thầm yêu cầu của bài tập. Lớp làm vở BT - 3 em lên làm vào tờ giấy lớn, làm xong dán lên bảng. Thứ tự từng em đọc kết quả – Nhận xét, bổ sung. 2 em nhắc lại bài.. Yêu cầu HS nhận xét. Chốt lời giải đúng: Chiết cành, chiếc lá. Nhớ tiếc, tiết kiệm. Hiểu biết, xanh biếc. 4. Củng cố : Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng nhắc nhở 1 số em viết còn sai, xấu. 5. Dặn dò : Làm bài tập còn lại – sửa lỗi sai. Đọc kĩ bài: Chim sơn ca. Xem trước bài tập 2, 3 / 25 , 26. Nhận xét giờ học. ÑIEÀU CHÆNH BOÅ SUNG CHO NAÊM HOÏC SAU 1. Veà phöông phaùp: 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Về hình thức tổ chức: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Veà noäi dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Veà caùc noäi dung khaùc: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày 12 tháng 1 năm 2010 Tuần 21. CHÍNH TẢ ( Tập chép ) Tiết 41: CHIM SƠN CA I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật. 2 Kỹ năng: - Làm được BT (2) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 3.Thái độ : Thích viết đẹp, đúng , trình bày bài khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ, bút dạ, giấy lớn - HS : Vở, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng – lớp viết bảng con – giáo viên đọc. Sương mù - xương cá - Đường xa - phù sa - Chảy xiết - việc làm. Nhận xét chung. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài. Hôm nay các em chép một đoạn từ (bên bờ rào . . . bay về bầu trời xanh thẳm) trong Bài “Chim sơn ca và bông cúc trắng”. Yêu cầu viết chính xác, trình bày đúng và làm bài tập phân biệt đúng. 3.2. Hướng dẫn tập chép. GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ a. Hướng dẫn chuẩn bị. (3’). Treo bảng đọc bài – yêu cầu HS đọc. 2 em đọc. Giúp HS nắm nội dung đoạn chép. Cúc và sơn ca sống vui vẻ, hạnh  Đoạn này cho em biết điều gì về cúc và phúc trong những ngày được tự do. sơn ca? Hướng dẫn nhận xét. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO VIÊN  Đoạn chép có những dấu câu nào?. HỌC SINH Dấu phẩy , dấu hai chấm, dấu chấm, dấu ngạch ngang, dấu chấm than. rào, rằng, trắng, trời, sơn, sà, sung, sướng. Giữa, cỏ, tả , mãi, thẳm..  Tìm những chữ bắt đầu bằng (r, tr ,s.)?  Những chữ nào có dấu hỏi, dấu ngã ? Hướng dẫn phân tích chữ khó. (5’). Đọc từng câu yêu cầu HS tìm chữ viết khó. Viết bảng: (sà xuống) – phân tích. Lưu ý âm (S) và âm (X) .. Viết tiếp: sung sướng, véo von; xanh thẳm. Chữ sướng các em hay viết nhầm lẫn với chữ nào? So sánh , tìm từ so sánh . Lưu ý âm, vần , dấu thanh dễ lẫn .. Đọc từng từ. Viết bài vào vở. (15’). Nhắc nhở tư thế ngồi, cách để vở, cách cầm bút. Yêu cầu viết bài – theo dõi, uốn nắn HS. Đọc chậm toàn bài. Chấm – chữa bài. Đọc từng câu. Kiểm tra số lỗi sau mỗi câu. Thu số vở chấm. Sửa lỗi sai cơ bản – viết bảng. Hường dẫn làm BT chính tả. (8’). BT2:Lựa chọn 2a. Mời HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn làm mẫu – mời HS lên bảng. Thảo luận nhóm – viết vào giấy thi viết nhanh làm đúng và viết nhiều từ. - Chia nhóm, phát giấy, bút. Yêu cầu thảo luận – theo dõi giúp đỡ nhóm yếu. Yêu cầu báo cáo. Tuyên dương nhóm thắng – chốt lời giải đúng.. Tìm từ khó.  sà gồm có âm (s)+ âm (a) + dấu (huyền) trên đầu con chữ a.  xuống gồm có âm (x) + vần (uông) + dấu (sắc) trên đầu con chữ ô. Đọc – phân tích tương tự. Chữ xướng. Giống nhau về vần và dấu sắc. Khác nhau âm đầu (s / x)  Viết sướng: sung sướng, vui sướng, sướng rơn.  Viết xướng: xướng âm, xướng ca, xướng xuất. Viết bảng con . Thực hiện lời nhắc nhở . Nhìn bảng chép chính xác bài viết. Soát bài. Theo dõi, bắt lỗi bằng bút chì viết ra lề vở. - Tự giác nhận lỗi viết sai. Đọc –phân tích – viết bảng con. Thi tìm từ ngữ chỉ các loại vật có tiếng bắt đầu bằng ch, có tiếng bắt đầu bằng tr. Em lên làm ch: chào mào. Tr : trâu. 4 nhóm nhận giấy, bút. Các nhóm làm việc – dán lên bảng:  ch: chích choè, chèo bẻo, chiền chiện, châu chấu, cá chép, cá chuối, chìa vôi, chuột ..  tr: con trâu, cá trắm, cá trê,cá trôi, con trai, Chim trĩ, chim trả . . - Đại diện nhóm đọc kết quả – Nxét. - 1 em nhắc lại.. 10 Lop2.net. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ BT3: Lựa chọn 3b. Mời HS nêu yêu cầu của bài tập. Giải các câu đố sau – Tiếng có vần HS khá, Đọc câu đố – Yêu cầu viết lời giải. uôt hay uôc. giỏi giải Nhận xét. Tuyên dương bảng viết đúng.Sưa Lắng nghe – viết vào bảng con. được câu bảng làm sai. Giơ bảng – Nhận xét bài của bạn. đố ở BT (3) a/b. - Chốt lờI giải đúng. thuốc - thuộc. Sửa bài, làm vở BT. 4. Củng cố : Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng nhắc nhở 1 số em viết còn sai, xấu. 5. Dặn dò : Làm bài tập còn lại – sửa lỗi sai. Đọc kĩ bài “Sân chim”. Xem trước bài tập 2, 3 / 29. ÑIEÀU CHÆNH BOÅ SUNG CHO NAÊM HOÏC SAU 1. Veà phöông phaùp: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Về hình thức tổ chức: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Veà noäi dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Veà caùc noäi dung khaùc: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày 14 tháng 1 năm 2010 Tiết 42: CHÍNH TẢ ( Nghe- viết ) BÀI : SÂN CHIM I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức : - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2 Kỹ năng: - Làm được BT(2) a/ b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 3.Thái độ : Thích viết đẹp, đúng , trình bày bài khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ, bút dạ, giấy lớn - HS : Vở, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đọc, gọi 3 HS lên bảng – lớp viết bảng con. Luỹ tre - chích choè. Con trâu - chim trĩ. Vỉ thuốc - rét buốt. Nhận xét chung. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài. (2’). Hôm nay các em viết bài chính tả “Sân chim”. Yêu cầu viết chính xác và làm đúng bài tập phân biệt. 3.2. Hướng dẫn nghe – viết. GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ a. Hướng dẫn chuẩn bị. (3’). HS khá, Giáo viên đọc 1 lần, yêu cầu HS mở sách Sách / 29 – 2 em đọc bài. giỏi thuộc được bài vè; đọc bài. Giúp HS nắm nội dung bài viết. Chim nhiều không kể xiết.  Bài sân chim tả cái gì? Hướng dẫn HS nhận xét . Sân; trứng; trắng; sát; sông.  Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng các âm tr/ s. b. Hướng dẫn phân tích chữ khó. (5’). Đọc từng câu rút ra chữ khó. Đọc “xiết” gồm có âm (x) + vần Viết bảng: xiết – phân tích. Lưu ý vần iêt. (iêt) + dấu (sắc) trên đầu con chữ ê. Chữ xiết các em hay viết nhầm lẫn với chữ Chữ xiếc: Giống nhau có âm đầu nào? (X) và (dấu sắc). Khác nhau về vần iêt / iêc. So sánh – tìm từ so sánh.  Viết xiết: chảy xiết; xiết bao; xiết nợ.  Viết xiếc: xem xiếc; gánh xiếc; Viết tiếp:dễ dàng; trắng xoá; sát sông; tiết mục xiếc. thuyền. Lưu ý âm, vần dễ viết lẫn. Đọc – phân tích tương tự . Đọc từng từ. Viết bảng con. c. Viết bài vào vở. (15’). Đọc toàn bài 1 lần. - Lắng nghe. Nhắc nhở cách cầm bút, cách để vở, tư thế Thực hiện lời nhắc nhở. Viết bài chính xác. ngồi. Đọc từng cụm từ hoặc câu ngắn. Soát lỗi. Đọc chậm toàn bài. d. Chấm – chữa bài. Đọc từng câu. Theo dõi, bắt lỗi bằng bút chì viết ra lề vở. Kiểm tra số lỗi sau mỗi câu. Thu 1 số vở chấm – Nhận xét. - Tự giác nhận lỗi . Sửa lỗi sai cơ bản – viết bảng. - Đọc – phân tích – viết bảng con. 3. Hướng dẫn làm BT chính tả. (8’). BT2: Lựa chọn 2a. - Điền vào chỗ trống tr hay ch. thực hiện Mời HS nêu yêu cầu của bài tập. Chia 4 nhóm – nhận bút và giấy. Chia nhóm thi làm nhanh làm đúng. Phát Các nhóm thảo luận rồi viết nhanh được yêu cầu của CH giấy và bút dạ cho HS. vào giấy, dán lên bảng. 2. Yêu cầu làm bài. Lần lượt các nhóm đọc kết quả Yêu cầu báo cáo. Nhận xét. Tổng kết thi đua. Khen nhóm làm nhanh, làm đúng. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO VIÊN Chốt lời giải đúng: đánh trống; chống gậy; chèo bẻo ; leo trèo. BT3: Lựa chọn 3b. Mời HS nêu yêu cầu của bài tập. Hướng dẫn làm mẫu – yêu cầu HS lên bảng. Chia nhóm tổ chức trò chơi tiếp sức - mỗi em tìm 1 từ và đặt câu với từ tìm được. Dán 4 tờ giấy lên bảng. phát bút dạ cho các nhóm. Tiến hành trò chơi. Kết thúc trò chơi. Nhận xét từng nhóm.. HỌC SINH 1 em nhắc lại bài.. GHI CHÚ. Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó. Cuốc: Ba cuốc đất. Nhận xét. Chia 4 nhóm. Các nhóm nhận giấy, bút. 4 nhóm thi đua viết.  Thuốc: Lan uống thuốc.  Thuộc: Em học thuộc bài. Chốt lời giải đúng - Kết luận nhóm thắng  Buốt :Tiết trời hôm nay lạnh cuộc. buốt. 1 em đọc lại bài. 4. Củng cố : Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng nhắc nhở 1 số em viết còn sai, xấu. 5. Dặn dò : Làm bài tập con lại – sửa lỗi sai. - Đọc kĩ bài :”Một trí khôn hơn trăm trí khôn”. Xem trước bài tập 2, 3 / 33. Nx tiết học. ÑIEÀU CHÆNH BOÅ SUNG CHO NAÊM HOÏC SAU 1. Veà phöông phaùp: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Về hình thức tổ chức: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Veà noäi dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Veà caùc noäi dung khaùc: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày 19 tháng 1 năm 2010 Tuần 22. Tiết 43.. CHÍNH TẢ ( Nghe- viết ) MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN.. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Kiến thức : - Nghe-Viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. 2 Kỹ năng: - Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b,hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 3.Thái độ : Thích viết đẹp, đúng , trình bày bài khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ, bút dạ, giấy lớn - HS : Vở, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu 1 em đọc, gọi 3 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. Chông tre - chăm học. Trắng xoá - trằn trọc. Trắng muốt - trói buộc. Nhận xét chung. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiêu bài. (2’). Hôm nay các em viết một đoạn từ (Một buổi sáng. . . lấy gậy thọc vào hang) trong bài “Một trí khôn hơn trăm trí khôn”. Yêu cầu viết chính xác bài chính tả và làm đúng các bài tập phân biệt. 3.2. Hướng dẫn nghe – viết. GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ a. Hướng dẫn chuẩn bị. (3). Đọc bài mẫu – yêu cầu HS đọc bài. 2 em đọc bài. Giúp HS nắm nội dung bài viết. -Chúng gặp người đi săn, cuống quýt nấp vào một cái hang. Người  Sự việc gì xẩy ra với Gà Rừng và Chồn thợ săn phấn khởi phát hiện thấy trong lúc dạo chơi ? chúng, lấy gậy thọc vào hang bắt chúng. -Có mà trốn đằng trời. Hướng dẫn HS nhận xét. Trong dấu (ngoặc kép), sau dấu hai  Tìm câu nói của người thợ săn? chấm.  Câu nói đó được đặt trong dấu gì? - Tìm từ ngữ dễ viết nhầm lẫn.. b. Hướng dẫn HS phân tích chữ khó. (5’). Đọc từng câu yêu cầu HS tìm chữ viết dễ sai. Viết bảng: “buổi sáng” – phân tích. Lưu ý vần uôi có âm đôi uô. Viết tiếp: thợ săn; cuống quýt; reo lên. Lưu ý âm, vần dễ viết lẫn. - Đọc từng từ. c. Viết bài vào vở. (15’). Đọc toàn bài 1 lần. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở. Đọc từng cụm từ hoặc câu ngắn. Đọc chậm toàn bài. d. Chấm - chữa bài. Đọc từng câu. Kiểm tra số lỗi sau mỗi câu. Thu 1 số vở chấm..  (buổi) gồm có âm (b) + vần (uôi) + (dấu hỏi) trên đầu con chữ ô.  (Sáng) gồm có âm (s)+ vần (ang) + (dấu sắc) trên đầu con chữ a. Đọc – phân tích tương tự . Viết bảng con . Lắng nghe. Thực hiện lời nhắc nhở. Nghe – viết chính xác bài vào vở. Soát lỗi. Theo dõi, bắt lỗi bằng bút chì viết ra lề vở. Tự giác nhận lỗi - đổi chéo vở kiểm. 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO VIÊN Sửa lỗi sai cơ bản – viết bảng.. HỌC SINH. 3: Hướng dẫn làm BT chính tả. (8’). BT2: Lựa chọn 2a. Mời HS nêu yêu cầu của bài tập. Yêu cầu làm bài – gọi HS lên bảng – em nào làm xong có thể làm bài 3b. Yêu cầu HS nhận xét. Bổ sung – chốt lời giải đúng: reo, giật. gieo. tra lỗi - Đọc –phân tích – viết bảng con. *Tìm các tiếng bắt đầu bằng (r/d /gi) có nghĩa theo gợi ý. Lớp đọc thầm lại yêu cầu của bài. Lớp làm vở BT- 2 em lên làm bảng quay. Lần lượt từng em đọc – Nhận xét (nội dung bài, cách viết, cách phát âm của bạn). - 1 em nhắc lại. *Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã. Các nhóm nhận giấy và bút. Thi đua thảo luận, viết nhanh. Dán lên bảng. Đại diện từng nhóm trình bày Nhận xét. 1 em đọc lại bài .. GHI CHÚ. BT3: Lựa chọn 3b. Mời HS nêu yêu cầu của bài tập. Chia nhóm thảo luận – làm nhanh vào giấy lớn. Phát giấy, bút cho mỗi nhóm. Yêu cầu làm bài. Yêu cầu báo cáo. Chốt lời giải đúng. Vẳng từ vườn xa Em đứng ngẩn ngơ Chim cành thỏ thẻ .. Nghe bầy chim hót.. 4. Củng cố : Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng nhắc nhở 1 số em viết còn sai, xấu. 5. Dặn dò : Làm bài tập còn lại – sửa lỗi sai. Đọc kĩ bài “Cò và Cuốc”. Xem trước bài tập 2, 3 / 38. Nhận xét tiết học. ÑIEÀU CHÆNH BOÅ SUNG CHO NAÊM HOÏC SAU 1. Veà phöông phaùp: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Về hình thức tổ chức: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Veà noäi dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Veà caùc noäi dung khaùc: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày 21 tháng 1 năm 2010 Tiết 44. CHÍNH TẢ ( Nghe- viết ) BÀI : CÒ VÀ CUỐC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức : - Nghe –viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. 2 Kỹ năng: - Làm được BT(2) a/b ,hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 3.Thái độ : Thích viết đẹp, đúng , trình bày bài khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ, bút dạ, giấy lớn - HS : Vở, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng – lớp viết bảng con – giáo viên đọc. Reo hò - giữ gìn. Bánh dẻo - ngõ xóm. Bánh dẻo - ngõ xóm. Giã gạo nhỏ bé. Nhận xét chung. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài. Hôm nay các em nghe – viết một đoạn (từ đầu . . . ngại gì bẩn hở chị) trong truyện “Cò và Cuốc”. Yêu cầu nghe – viết chính xác và làm đúng các bài tập phân biệt. 3.2. Hướng dẫn nghe – viết. GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ a. Hướng dẫn chuẩn bị. (3’). Đọc bài 1 lần – yêu cầu đọc bài. 2 em đọc bài. Giúp HS nắm nội dung bài viết. Cuốc thấy Cò lội ruộng, hỏi Cò có  Đoạn viết nói chuyện gì ? ngại bẩn không ? Hướng dẫn HS nhận xét: Dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu  Câu nói của Cò và câu trả lời của Cuốc dòng. được đặt sau dấu câu nào? Có dấu chấm hỏi. Câu trả lời của Cò  Cuối các câu trả lời trên có dấu câu gì ? là câu hỏi nên có dấu chấm hỏi. b. Hướng dẫn phân tích chữ khó. (5’). Đọc từng câu rút ra chữ khó. Viết bảng: bắt tép - phân tích. Lưu ý vần ăt. Đọc, bắt gồm có âm (b) + (vần ăt) + (dấu sắc) trên đầu con chữ ă. Chữ bắt các em hay viết nhầm lẫn với chữ Chữ bắc; Giống nhau đều có âm(B) nào ? So sánh – tìm từ so sánh. và (dấu sắc). Khác nhau vần (ăt/ ăc).  Viết bắt: bắt cá; bắt bớ; bắt chước.  Viết bắc: bắc nam; bắc cầu; thuốc Viết tiếp: Cuốc, chẳng sợ, vất vả. bắc. Đọc từng từ . Đọc – phân tích tương tự. Viết bảng con. c. Viết bài vào vở. (15’). Đọc toàn bài 1 lần. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để Lắng nghe. Thực hiện lời nhắc nhở. vở. Nghe – viết chính xác. Đọc từng cụm từ, câu ngắn. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO VIÊN Đọc chậm toàn bài. d. Chấm – chữa bài. Đọc từng câu. Kiểm tra số lỗi sau mỗi câu . Thu 1 số vở chấm. Sửa lỗi sai cơ bản – viết bảng. 3. Hướng dẫn làm BT chính tả. (8’). BT2: Lựa chọn 2a. Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Chia bảng lớp làm 3 phần mời 3 nhóm thi đua làm nhanh, làm đúng với hình thức tiếp sức. Yêu cầu báo cáo. Chốt ý đúng – kết luận nhóm thắng.. BT3: Lựa chọn 3b. Mời HS nêu yêu cầu của bài. Chia nhóm thảo luận - làm vào giấy lớn. Phát giấy và bút dạ cho các nhóm. Yêu cầu làm việc.. HỌC SINH. GHI CHÚ. Soát lỗi. - Theo dõi, bắt lỗi bằng bút chì viết cuối bài. Tự giác nhận lỗi sai . - Đọc – phân tích – viết bảng con. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau. Lớp đọc nhẩm lại yêu cầu của bài. Mỗi nhóm cử 4 em thi đua viết mỗi em 1 từ. ăn riêng , riêng lẻ, tháng giêng.  rơi vãi, con dơi, rơi rụng , loài dơi.  sáng dạ , vâng dạ ; rơm rạ, bó rạ . Đại diện nhóm thứ tự đọc kết quả Nhận xét. Sửa bài – làm vào vở bài tập. *Thi tìm nhanh các tiếng có dấu hỏi, dấu ngã. - Chia 4 nhóm. Các nhóm nhận bút, giấy. Thảo luận viết nhanh vào giấy. Dán lên bảng. Đại diện từng nhóm trình bày. Nhận xét.. Yêu cầu báo cáo kết quả. Chốt lời giải đúng. Tuyên dương nhóm viết nhanh, viết đúng và nhiều từ. thỏ thẻ; lẻ loi; lủng lẳng; bức vẽ; suy nghĩ 4. Củng cố : Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng nhắc nhở 1 số em viết còn sai, xấu. 5. Dặn dò : Làm phần bài tập còn lại – sửa lỗi sai. Đọc kĩ bài “Bác sĩ sói”. xem trước bài tập 2 , 3, / 43. Nhận xét tiết học. ÑIEÀU CHÆNH BOÅ SUNG CHO NAÊM HOÏC SAU 1. Veà phöông phaùp: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Về hình thức tổ chức: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Veà noäi dung -------------------------------------------------------------------------------------------------------------17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Veà caùc noäi dung khaùc: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày 26 tháng 1 năm 2010 Tuần 23. CHÍNH TẢ ( Tập chép ) Tiết 45: BÀI : BÁC SĨ SÓI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói. 2 Kỹ năng: - Làm được BT (2) a/ b, hoặc BT(3) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 3.Thái độ : Thích viết đẹp, đúng , trình bày bài khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ, bút dạ, giấy lớn - HS : Vở, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng – lớp viết bảng con. Yêu cầu 1 em đọc 4 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi, 2 tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã. Rung rinh - rổ cà. Da dẻ - giá đỗ. Chả cá - khẽ nói. Nhận xét chung. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài. (2’). Hôm nay các em viết một đoạn tóm tắt truyện “Bác sĩ Sói”. Yêu cầu viết chính xác chú ý các chữ có âm đầu và vần dễ viết nhầm lẫn. Làm đúng bài tập phân biệt. 3.2. Hướng dẫn tập chép: GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ a. Hướng dẫn chuẩn bị. (3’). Treo bảng phụ đọc bài 1 lần, yêu cầu HS 2 em đọc bài. đọc bài. Giúp HS nắm nội dung bài viết. Sói giả vờ làm bác sĩ để ăn thịt ngựa nhưng bị ngựa lừa đá cho một  Đoạn viết nói chuyện gì? cú trời giáng. Hướng dẫn HS nhận xét. Ngựa và Sói.  Tìm tên riêng trong đoạn chép? - Trong dấu ngoặc kép, sau dấu  Lời của Sói được đặt trong dấu gì? hai chấm. b. Hướng dẫn HS phân tích chữ khó. (5’). Tìm chữ hay viết nhầm lẫn. Đọc từng câu yêu cầu HS tìm ra chữ viết khó. Đọc “bác” gồm có âm (b) + vần Viết bảng: Bác sĩ – phân tích. Lưu ý vần (ac) + (dấu sắc) trên đầu con chữ a. (ac) âm (s) và (dấu ngã). “sĩ” gồm có âm (s) + âm (i) + 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO VIÊN Chữ bác các em hay viết nhầm lẫn với chữ nào ? so sánh, tìm từ so sánh. Viết tiếp: chữa; giúp; trời giáng. Đọc từng từ. c. Viết bài vào vở. (15’). Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở. Yêu cầu HS viết bài. Lưu ý đọc nhẩm từng câu ngắn hoặc cụm từ rồi viết. Đọc chậm toàn bài. d. Chấm – chữa bài. Đọc từng câu. Kiểm tra số lỗi sau mỗi câu.. HỌC SINH (dấu ngã) trên đầu con chữ i. Chữ bát: Giống nhau đều có âm (B) và (dấu sắc). Khác nhau vần (ac/at). Viết bác: bác sĩ, bác bỏ, bác học. Viết bát: bát ngát, chén bát, bát đũa. Đọc phân tích tương tự. - Viết bảng con .. GHI CHÚ. Thực hiện lời nhắc nhở . Nhìn bảng chép bài vào vở chính xác. - Soát lỗi . Theo dõi, bắt lỗi bằng bút chì viết cuối bài. Tự giác nhận lỗi viết - đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.. Thu 1 số vở chấm. Sửa lỗi sai cơ bản – viết bảng con. 3.3. Hường dẫn làm BT chính tả. (8’). BT2: Lựa chọn 2a. Mời HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu làm bài – gọi HS lên bảng. Yêu cầu nhận xét. Chốt lời giải đúng: nối liền, lối đi, Ngọn lửa, một nửa. BT3: Lựa chọn 3b. Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Chia bảng làm 3 phần, mời 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức, mỗi em viết một từ. Nhóm nào viết nhanh, viết đúng và viết được nhiều từ sẽ thắng.. - Đọc – phân tích – viết bảng con Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. Lớp đọc nhẩm yêu cầu của bài. Lớp làm bảng con – 2 em lên làm trên bảng phụ. 2 em lần lượt đọc kết quả. 1 em nhắc lại bài tập. Thi tìm nhanh các từ chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt. 3 nhóm mỗi nhóm 4 em thi đua viết. Ví dụ:  Vần ươc: chiếc lược, mong ước, trước sau, thước kẻ, vững bước.  Vần ươt: thướt tha, mượt mà, Yêu cầu báo cáo. sướt mướt, lướt ván, bóng mượt. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc. Đại diện các nhóm đọc kết quả . Vỗ tay. 4. Củng cố : Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình bày rõ ràng nhắc nhở 1 số em viết còn sai, xấu. 5. Dặn dò : Làm phần bài tập còn lại – sửa lổi sai. Đọc kĩ bài:”Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”. Xem trước bài tập 2 / 48. Nhận xét tiết dạy. ÑIEÀU CHÆNH BOÅ SUNG CHO NAÊM HOÏC SAU 1. Veà phöông phaùp: 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Về hình thức tổ chức: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3. Veà noäi dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Veà caùc noäi dung khaùc: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày 28 tháng 1 năm 2010 Tiết 46. CHÍNH TẢ ( Nghe- viết ) Bài : NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức : - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. 2 Kỹ năng: - Làm được BT (2) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 3.Thái độ : Thích viết đẹp, đúng , trình bày bài khoa học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Bảng phụ, bút dạ, giấy lớn - HS : Vở, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đọc – gọi 3 HS lên bảng – lớp viết bảng con. Củi lửa - lung linh. Nung nấu - nêu gương. Ẩmm ướt - bắt chước. Nhận xét chung. 3: Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài: Hôm nay các em nghe – viết một đoạn trong bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên .Y/ c viết chính xác và làm đúng bài tập phân biệt . 3.2:Hướng dẫn nghe – viết ; GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI CHÚ a. Hướng dẫn chuẩn bị. (3’). Đọc bài – yêu cầu HS đọc. 2 em đọc bài . Giúp HS hiểu nội dung bài.  Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào Mùa xuân. mùa nào ? Hàng trăm con voi nục nịch Tìm câu tả đàn voi vào hội ? 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×