Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 2 môn học Toán - Luyện tập (bảng chia 5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 7. LUYỆN TẬP Ngày soạn: 9/9 Ngày giảng: 9A: 12/9; 9B: 12/9 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : HS củng cố định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2.Kỷ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức . 3.Thái độ: Thấy được tầm quan trọng và mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: 10’ Tính: a. 2 b.. 14 . 25. 15 735. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. (trực tiếp) 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Hoạt động 1: 10’ GV: HD HS làm bài tập 32. Tính: 9 4 .5 .0,001 16 9 b. 1,44.1,21  1,44.0,4. a.. c. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Dạng làm tính: PP: vận dụng trực tiếp mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Bài 32 (SGK). Tính 9 4 25 49 .5 .0,001 = . .0,01 16 9 16 9 25 49 5 7 . . 0,01 = . .0,1 = 16 9 4 3 35 1 35 = .  . 12 2 24 b. 1,44.1,21  1,44.0,4. a.. 1. 1652  1242 164. Câu a : Hướng dẩn hs dưa biểu thức về: 25 49 . .0,01 và khai phương một tích ba 16 9. thừa số.. Đại số 9 Lop6.net. 1. = 1,441,21  0,4  1,44.0,81 = 1,44 . 0,81  1,2.0,9  1,08.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu c : 1652  124 2 = 165  124165  124 = 41.225 = 289.. c. =. 2. Hoạt động 2:. 10’. Giải phương trình: a. 2 .x  50  0 b. 3 x  3  12  27 c. 3.x 2  12  0 Câu a. Đưa về: 2 .x  5 2  0  x = 5.. 1652  1242 = 164 41.225  164. 165  124165  124 164 2. 289 17  17      4 2  2. 2. Dạng giải phương trình: PP: Đưa về dạng: a .x  b  x . b a. Bài 32 (SGK) Giải phương trình: a. 2 .x  50  0 2 .x  5 2  0 5 2 x 5 2 b) 3 x  3  12  27 .  3x  2 3  3 3  3  3x  4 3 Câu c: Áp dụng cách giải phương trình  x = 4 ở lớp 8 và biến đổi căn thức đưa về dạng c. 3.x 2  12  0 x2 = a: 12 12  x2   x2   x2  4 3 3 12 12 2 2 2 = 2. x  x   x  2  x1  2; x2   2 3 3. 3. Dạng: Rút gọn biểu thức: 3. Hoạt động 3: 10’ Bài 34 (SGK) Rút gọn các biểu thức sau: GV: Lưu ý học sinh vận dụng liên hoạt 3 các phép biến đổi khai phương đã học. a. ab 2 2 4 với a < 0; b  0. ab Khi giải bài toán rút gọn cần lưu ý giá trị 3 ab 2 3 của biểu thức trong trị tuyệt đối để phá trị = ab 2 3  ab 2  2 a b2 tuyệt đối cho đúng đắn a 2b 4 a 2 . b 2  Rút gọn các biểu thức sau: ab 2 3    3 vì với a < 0; b2  0. = 3 b 2 .a a. ab 2 2 4 với a < 0; b  0. ab. b. b.. 27a  3 48. 2. với a > 3. 27a  3 48. 2. với a > 3. 9  a  3 9  a  3   16 16 2. 2. . 3 a  3 3  a  3  4 4. (vì a > 3) 3. Củng cố: Nhắc lại các quy tắc biến đổi. 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: 35 a:  x  3  9  x  3  9 . Có hai trường hợp: x  3 và x <3 Hoàn thiện các bài tập;Chuẩn bị máy tính bỏ túi E. Bổ sung: 2. Đại số 9 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×