GIO N TH DC LP 1
Tun: 1. Tit: 1.
Tit CT: 1.
Ngy son: 28/8/2010.
A/ Mc tiờu bi dy:
- Giỳp HS nm c ni quy tp luyn, biờn ch t hc tp, chn cỏn s b mụn. Yờu cu HS bit
c nhng quy nh c bn thc hin trong cỏc gi th dc.
- Giỳp HS nm c trũ chi: Dit cỏc con vt cú hi. Yờu cu bc u bit tham gia c vo
trũ chi.
- Giỳp HS phỏt trin t cht: nhanh nhn, tp trung chỳ ý.
- Giỏo dc cho HS ý thc t chc k lut, tinh thn ng i.
- Giỳp cho HS bit cỏch t phũng chn thng cho bn thõn v cỏc bn.
B/ Phng phỏp ging dy: Lm mu, ging
gii, tp luyn ng lot v phõn nhúm.
C/ a im: Sõn trng.
D/ Phng tin dy hc: Cũi.
E/ Tin trỡnh bi dy:
PHN NI DUNG LV HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH T CHC THC HIN
I. M U: 5 - 6
1. Nhn lp: 1 - 2 -Kim tra s s v nhn lp.
-Giỏo viờn chỳc c lp khe.
-Lp trng tp hp lp v bỏo cỏo
s s.
-Lp trng hụ chỳc giỏo viờn, c
lp hụ khe.
H1:
2. Ph bin bi mi: 1 -GV gii thiu ni dung bi hc. -HS lng nghe. H2: Nh H1.
3. Khi ng: (Theo bi
khi ng qui nh chung)
2 - 4 -Giỏo viờn quan sỏt, sa sai. -Cỏn s iu khin, c lp thc
hin.
H3:
II. C BN: 26-27
1. H1: Biờn ch t tp
luyn, chn cỏn s b mụn
5 - 6 -GV d kin v nờu lờn c lp
quyt nh.
-HS lng nghe v chn cỏn s b
mụn.
H4: Nh H1.
2. H2: Ph bin ni quy
tp luyn.
4 - 5 -GV nhc HS n gi hc th dc
phi tp hp ngoi sõn di s
iu khin ca cỏn s (lp trng),
trang phc gn gng, t lỳc bt u
gi hc n kt thỳc gi hc, ai
mun ra, vo lp phi xin phộp, khi
GV cho phộp mi c ra, vo lp.
-HS lng nghe v thc hin. H5: Nh H4.
GATD1 HK1 1 Trửụứng TH Ninh Lc GV: Nguyn Theỏ Thuỷ
T CHC LP TRề CHI
: Hc sinh
: Giỏo viờn
3. H3: HS sa li trang
phc.
3 - 4 -GV hng dn. -HS lng nghe v thc hin. H6: Nh H5.
4. H4: Trũ chi: Dit
cỏc con vt cú hi.
10-12 -GV nờu tờn trũ chi, hng dn
cỏch chi, lut chi.
-GV cho HS chi th sau ú chi
chớnh thc (Trang 19 SGV lp 1).
-HS tham gia chi tớch cc, an ton. H7: Nh H1.
III. KT THC: 4 - 5
1. Hi tnh: 1 - 2 -GV quan sỏt, nhc nh. -CS hng dn c lp th lng. H8: Nh H3.
2. Cng c v nhn xột: 1 -GV cựng HS h thng li bi.
-GV nhn xột tit hc, tuyờn dng
HS hc tt.
-HS lng nghe v nhn xột.
-C lp v tay tuyờn dng.
H9: Nh H1.
3. Bi tp v nh: 1 -GV nhc HS v tp li trũ chi:
Dit cỏc con vt cú hi.
-HS lng nghe v thc hin.
4. Xung lp: 1 -GV hụ th dc. -C lp hụ kho.
BAN GIM HIU T (NHểM) TRNG Ngi son:
GATD1 HK1 2 Trửụứng TH Ninh Lc GV: Nguyn Theỏ Thuỷ
GIÁO ÁN THỂ DỤC LỚP 1
Tuần: 2. Tiết: 2.
Tiết CT: 2.
Ngày soạn: 04/9/2010.
A/ Mục tiêu bài dạy:
- Giúp HS nắm được trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại,
biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước.
- Giúp HS nắm được cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng,
có thể còn chậm.
- Giúp HS phát triển tố chất: nhanh nhẹn, khéo léo.
- Giáo dục cho HS ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần đồng đội.
- Giúp cho HS biết cách tự đề phòng chấn thương cho bản thân và các bạn.
B/ Phương pháp giảng dạy: Làm mẫu, giảng
giải, tập luyện đồng loạt và phân nhóm.
C/ Địa điểm: Sân trường.
D/ Phương tiện dạy học: Còi.
E/ Tiến trình bài dạy:
PHẦN – NỘI DUNG ĐLVĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. MỞ ĐẦU: 5 - 6’
1. Nhận lớp: 1 - 2’ -Kiểm tra sỉ số và nhận lớp.
-Giáo viên chúc cả lớp “khỏe”.
-Lớp trưởng tập hợp lớp và báo cáo
sỉ số.
-Lớp trưởng hô “chúc giáo viên”, cả
lớp hô “khỏe”.
ĐH1:
2. Phổ biến bài mới: 1’ -GV giới thiệu nội dung bài học. -HS lắng nghe. ĐH2: Như ĐH1.
3. Khởi động: (Theo bài
khởi động qui định chung)
2 - 4’ -Giáo viên quan sát, sửa sai. -Cán sự điều khiển, cả lớp thực
hiện.
ĐH3:
II. CƠ BẢN: 26-27’
1. HĐ1: Tập hợp hàng
dọc, dóng hàng dọc.
10-12’ -GV hướng dẫn, lần 1-2 GV điều
khiển, những lần sau CS điều khiển.
-GV quan sát, sửa sai.
-HS lắng nghe và thực hiện theo sự
điều khiển của GV và CS.
ĐH4:
2. HĐ2: Củng cố: HĐ1. 2 - 3’ -Gọi 1-2 HS lên thực hiện lại.
-GV nhận xét chung.
-Cả lớp quan sát, nhận xét. ĐH5: Như ĐH1 (nhưng 2 hàng đầu
ngồi, 2 hàng sau đứng).
GATD1 – HK1 3 Tröôøng TH Ninh Lộc – GV: Nguyễn Theá Thuû
TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
3. H3: Trũ chi: Dit
cỏc con vt cú hi.
10-12 -GV nờu tờn trũ chi, nhc li cỏch
chi, lut chi.
-GV cho HS chi th sau ú chi
chớnh thc (Trang 19 SGV lp 1).
-HS tham gia chi tớch cc, an ton. H6: Nh H1.
III. KT THC: 4 - 5
1. Hi tnh: 1 - 2 -GV quan sỏt, nhc nh. -CS hng dn c lp th lng. H7: Nh H3.
2. Cng c v nhn xột: 1 -GV cựng HS h thng li bi.
-GV nhn xột tit hc, tuyờn dng
HS hc tt.
-HS lng nghe v nhn xột.
-C lp v tay tuyờn dng.
H8: Nh H1.
3. Bi tp v nh: 1 -GV nhc HS v tp li cỏch tp
hp hng dc, dúng hng, trũ chi:
Dit cỏc con vt cú hi.
-HS lng nghe v thc hin.
4. Xung lp: 1 -GV hụ th dc. -C lp hụ kho.
BAN GIM HIU T (NHểM) TRNG Ngi son:
GATD1 HK1 4 Trửụứng TH Ninh Lc GV: Nguyn Theỏ Thuỷ
GIÁO ÁN THỂ DỤC LỚP 1
Tuần: 3. Tiết: 3.
Tiết CT: 3.
Ngày soạn: 11/9/2010.
A/ Mục tiêu bài dạy:
- Giúp HS nắm được cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật
tự hơn giờ trước.
- Giúp HS nắm được tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở
mức độ cơ bản đúng.
- Giúp HS nắm được trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương
đối chủ động.
- Giúp HS phát triển tố chất: nhanh nhẹn, khéo léo.
- Giáo dục cho HS ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần đồng đội.
- Giúp cho HS biết cách tự đề phòng chấn thương cho bản thân và các bạn.
B/ Phương pháp giảng dạy: Làm mẫu, giảng
giải, tập luyện đồng loạt và phân nhóm.
C/ Địa điểm: Sân trường.
D/ Phương tiện dạy học: Còi.
E/ Tiến trình bài dạy:
PHẦN – NỘI DUNG ĐLVĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. MỞ ĐẦU: 5 - 6’
1. Nhận lớp: 1 - 2’ -Kiểm tra sỉ số và nhận lớp.
-Giáo viên chúc cả lớp “khỏe”.
-Lớp trưởng tập hợp lớp và báo cáo
sỉ số.
-Lớp trưởng hô “chúc giáo viên”, cả
lớp hô “khỏe”.
ĐH1:
2. Phổ biến bài mới: 1’ -GV giới thiệu nội dung bài học. -HS lắng nghe. ĐH2: Như ĐH1.
3. Khởi động: (Theo bài
khởi động qui định chung)
2 - 4’ -Giáo viên quan sát, sửa sai. -Cán sự điều khiển, cả lớp thực
hiện.
ĐH3:
II. CƠ BẢN: 26-27’
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ. 2 - 3’ -Gọi 1-2 HS lên thực hiện lại.
-GV nhận xét chung.
-Cả lớp quan sát, nhận xét. ĐH4: Như ĐH1 (nhưng 2 hàng đầu
ngồi, 2 hàng sau đứng).
2. HĐ2: Ôn tập hàng dọc,
dóng hàng.
4 - 6’ -GV hướng dẫn, lần 1-2 GV điều
khiển, những lần sau CS điều khiển.
-GV quan sát, sửa sai.
-HS lắng nghe và thực hiện theo sự
điều khiển của GV và CS.
ĐH5:
3. HĐ3: Tư thế đứng 4 - 6’ -GV hướng dẫn, lần 1-2 GV điều -HS lắng nghe và thực hiện theo sự ĐH6: Như ĐH1.
GATD1 – HK1 5 Tröôøng TH Ninh Lộc – GV: Nguyễn Theá Thuû
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI
nghiờm, ng ngh. khin, nhng ln sau CS iu khin
-GV quan sỏt, sa sai.
iu khin ca GV v CS.
4. H4: Cng c: H2,
H3.
2 - 3 Gi 1-2 HS lờn thc hin li. C lp quan sỏt, nhn xột. H7: Nh H4.
5. H5: Trũ chi: Dit
cỏc con vt cú hi.
6 - 8 -GV nờu tờn trũ chi, nhc li cỏch
chi, lut chi.
-GV cho HS chi th sau ú chi
chớnh thc (Trang 19 SGV lp 1).
-HS tham gia chi tớch cc, an ton. H8: Nh H1.
III. KT THC: 4 - 5
1. Hi tnh: 1 - 2 -GV quan sỏt, nhc nh. -CS hng dn c lp th lng. H9: Nh H3.
2. Cng c v nhn xột: 1 -GV cựng HS h thng li bi.
-GV nhn xột tit hc, tuyờn dng
HS hc tt.
-HS lng nghe v nhn xột.
-C lp v tay tuyờn dng.
H10: Nh H1.
3. Bi tp v nh: 1 -GV nhc HS v tp li cỏch tp
hp hng dc, dúng hng, t th
ng nghiờm, ng ngh, trũ chi:
Dit cỏc con vt cú hi.
-HS lng nghe v thc hin.
4. Xung lp: 1 -GV hụ th dc. -C lp hụ kho.
BAN GIM HIU T (NHểM) TRNG Ngi son:
GATD1 HK1 6 Trửụứng TH Ninh Lc GV: Nguyn Theỏ Thuỷ
GIÁO ÁN THỂ DỤC LỚP 1
Tuần: 4. Tiết: 4.
Tiết CT: 4.
Ngày soạn: 18/9/2010.
A/ Mục tiêu bài dạy:
- Giúp HS nắm được cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện
được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trước.
- Giúp HS nắm được cách quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo
khẩu lệnh.
- Giúp HS nắm được trò chơi “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức
tương đối chủ động.
- Giúp HS phát triển tố chất: nhanh nhẹn, tập trung chú ý.
- Giáo dục cho HS ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần đồng đội.
- Giúp cho HS biết cách tự đề phòng chấn thương cho bản thân và các bạn.
B/ Phương pháp giảng dạy: Làm mẫu, giảng
giải, tập luyện đồng loạt và phân nhóm.
C/ Địa điểm: Sân trường.
D/ Phương tiện dạy học: Còi.
E/ Tiến trình bài dạy:
PHẦN – NỘI DUNG ĐLVĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. MỞ ĐẦU: 5 - 6’
1. Nhận lớp: 1 - 2’ -Kiểm tra sỉ số và nhận lớp.
-Giáo viên chúc cả lớp “khỏe”.
-Lớp trưởng tập hợp lớp và báo cáo
sỉ số.
-Lớp trưởng hô “chúc giáo viên”, cả
lớp hô “khỏe”.
ĐH1:
2. Phổ biến bài mới: 1’ -GV giới thiệu nội dung bài học. -HS lắng nghe. ĐH2: Như ĐH1.
3. Khởi động: (Theo bài
khởi động qui định chung)
2 - 4’ -Giáo viên quan sát, sửa sai. -Cán sự điều khiển, cả lớp thực
hiện.
ĐH3:
II. CƠ BẢN: 26-27’
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ. 2 - 3’ -Gọi 1-2 HS lên thực hiện lại.
-GV nhận xét chung.
-Cả lớp quan sát, nhận xét. ĐH4: Như ĐH1 (nhưng 2 hàng đầu
ngồi, 2 hàng sau đứng).
2. HĐ2: Ôn tập hợp hàng
dọc, dóng hàng đứng
nghiêm, đứng nghỉ.
5 - 7’ -GV hướng dẫn, lần 1-2 GV điều
khiển, những lần sau CS điều khiển.
-GV quan sát, sửa sai.
-HS lắng nghe và thực hiện theo sự
điều khiển của GV và CS.
ĐH5: Như ĐH1.
3. HĐ3: Quay phải, quay
trái.
4 - 6’ -GV hướng dẫn, lần 1-2 GV điều
khiển, những lần sau CS điều khiển
-HS lắng nghe và thực hiện theo sự
điều khiển của GV và CS.
ĐH6: Như ĐH1.
GATD1 – HK1 7 Tröôøng TH Ninh Lộc – GV: Nguyễn Theá Thuû
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI
-GV quan sỏt, sa sai.
4. H4: Cng c: H2,
H3.
2 - 3 Gi 1-2 HS lờn thc hin li. C lp quan sỏt, nhn xột. H7: Nh H4.
5. H5: Trũ chi: Dit
cỏc con vt cú hi.
6 - 8 -GV nờu tờn trũ chi, nhc li cỏch
chi, lut chi.
-GV cho HS chi th sau ú chi
chớnh thc (Trang 19 SGV lp 1).
-HS tham gia chi tớch cc, an ton. H8: Nh H1.
III. KT THC: 4 - 5
1. Hi tnh: 1 - 2 -GV quan sỏt, nhc nh. -CS hng dn c lp th lng. H9: Nh H3.
2. Cng c v nhn xột: 1 -GV cựng HS h thng li bi.
-GV nhn xột tit hc, tuyờn dng
HS hc tt.
-HS lng nghe v nhn xột.
-C lp v tay tuyờn dng.
H10: Nh H1.
3. Bi tp v nh: 1 -GV nhc HS v tp li cỏch tp
hp hng dc, dúng hng, t th
ng nghiờm, ng ngh, quay phi,
quay trỏi, trũ chi: Dit cỏc con vt
cú hi.
-HS lng nghe v thc hin.
4. Xung lp: 1 -GV hụ th dc. -C lp hụ kho.
BAN GIM HIU T (NHểM) TRNG Ngi son:
GIO N TH DC LP 1
GATD1 HK1 8 Trửụứng TH Ninh Lc GV: Nguyn Theỏ Thuỷ
I HèNH I NG - TRề CHI
Tun: 5. Tit: 5.
Tit CT: 5.
Ngy son: 25/9/2010.
A/ Mc tiờu bi dy:
- Giỳp HS nm c mt s k nng i hỡnh i ng ó hc. Yờu cu thc hin chớnh xỏc, nhanh v
k lut, trt t hn gi trc.
- Giỳp HS nm c trũ chi Qua ng li (hoc qua sui). Yờu cu bit tham gia vo trũ chi.
- Giỳp HS phỏt trin t cht: nhanh nhn, tp trung chỳ ý, khộo lộo.
- Giỏo dc cho HS ý thc t chc k lut, tinh thn ng i.
- Giỳp cho HS bit cỏch t phũng chn thng cho bn thõn v cỏc bn.
B/ Phng phỏp ging dy: Lm mu, ging
gii, tp luyn ng lot v phõn nhúm.
C/ a im: Sõn trng.
D/ Phng tin dy hc: Cũi, k sõn chun b
cho trũ chi Qua ng li.
E/ Tin trỡnh bi dy:
PHN NI DUNG LV HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH T CHC THC HIN
I. M U: 5 - 6
1. Nhn lp: 1 - 2 -Kim tra s s v nhn lp.
-Giỏo viờn chỳc c lp khe.
-Lp trng tp hp lp v bỏo cỏo
s s.
-Lp trng hụ chỳc giỏo viờn, c
lp hụ khe.
H1:
2. Ph bin bi mi: 1 -GV gii thiu ni dung bi hc. -HS lng nghe. H2: Nh H1.
3. Khi ng: (Theo bi
khi ng qui nh chung)
2 - 4 -Giỏo viờn quan sỏt, sa sai. -Cỏn s iu khin, c lp thc
hin.
H3:
II. C BN: 26-27
1. H1: Kim tra bi c. 1 - 2 -Gi 1-2 HS lờn thc hin li.
-GV nhn xột chung.
-C lp quan sỏt, nhn xột. H4: Nh H1 (nhng 2 hng u
ngi, 2 hng sau ng).
2. H2: ễn tp hp hng
dc, dúng hng ng
nghiờm, ng ngh, quay
phi, quay trỏi.
8 - 10 -GV hng dn, ln 1-2 GV iu
khin, nhng ln sau CS iu khin.
-GV quan sỏt, sa sai.
-HS lng nghe v thc hin theo s
iu khin ca GV v CS.
H5: 4 hng dc.
3. H3: Cng c: H2. 2 - 3 Gi 1-2 HS lờn thc hin li, nhn
xột chung.
C lp quan sỏt, nhn xột. H6: Nh H4.
4. H4: Trũ chi: Qua
ng li.
10-12 -GV nờu tờn trũ chi, hng dn
cỏch chi, lut chi.
-GV cho HS chi th sau ú chi
-HS tham gia chi tớch cc, an ton. H7:
GATD1 HK1 9 Trửụứng TH Ninh Lc GV: Nguyn Theỏ Thuỷ
chính thức (Trang 19 SGV lớp 1).
III. KẾT THÚC: 4 - 5’
1. Hồi tỉnh: 1 - 2’ -GV quan sát, nhắc nhở. -CS hướng dẫn cả lớp thả lỏng. ĐH8: Như ĐH3.
2. Củng cố và nhận xét: 1’ -GV cùng HS hệ thống lại bài.
-GV nhận xét tiết học, tuyên dương
HS học tốt.
-HS lắng nghe và nhận xét.
-Cả lớp vỗ tay tuyên dương.
ĐH9: Như ĐH1.
3. Bài tập về nhà: 1’ -GV nhắc HS về tập lại cách tập
hợp hàng dọc, dóng hàng, tư thế
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái, trò chơi: “Qua đường
lội”.
-HS lắng nghe và thực hiện.
4. Xuống lớp: 1’ -GV hô “ thể dục”. -Cả lớp hô “ khoẻ”.
BAN GIÁM HIỆU TỔ (NHÓM) TRƯỞNG Người soạn:
GATD1 – HK1 10 Tröôøng TH Ninh Lộc – GV: Nguyễn Theá Thuû
GIO N TH DC LP 1
Tun: 6. Tit: 6.
Tit CT: 6.
Ngy son: 02/10/2010.
A/ Mc tiờu bi dy:
- Giỳp HS nm c mt s k nng i hỡnh i ng ó hc. Yờu cu thc hin nhanh, trt t hn
gi trc.
- Giỳp HS nm c cỏch dn hng, dn hng. Yờu cu bit v thc hin c mc c bn ỳng.
- Giỳp HS nm c trũ chi Qua ng li (hoc qua sui). Yờu cu bit tham gia vo trũ chi
mc tng i ch ng.
- Giỳp HS phỏt trin t cht: nhanh nhn, tp trung chỳ ý, khộo lộo.
- Giỏo dc cho HS ý thc t chc k lut, tinh thn ng i.
- Giỳp cho HS bit cỏch t phũng chn thng cho bn thõn v cỏc bn.
B/ Phng phỏp ging dy: Lm mu, ging
gii, tp luyn ng lot v phõn nhúm.
C/ a im: Sõn trng.
D/ Phng tin dy hc: Cũi, k sõn chun b
cho trũ chi Qua ng li.
E/ Tin trỡnh bi dy:
PHN NI DUNG LV HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH T CHC THC HIN
I. M U: 5 - 6
1. Nhn lp: 1 - 2 -Kim tra s s v nhn lp.
-Giỏo viờn chỳc c lp khe.
-Lp trng tp hp lp v bỏo cỏo
s s.
-Lp trng hụ chỳc giỏo viờn, c
lp hụ khe.
H1:
2. Ph bin bi mi: 1 -GV gii thiu ni dung bi hc. -HS lng nghe. H2: Nh H1.
3. Khi ng: (Theo bi
khi ng qui nh chung)
2 - 4 -Giỏo viờn quan sỏt, sa sai. -Cỏn s iu khin, c lp thc
hin.
H3:
II. C BN: 26-27
1. H1: Kim tra bi c. 1 - 2 -Gi 1-2 HS lờn thc hin li.
-GV nhn xột chung.
-C lp quan sỏt, nhn xột. H4: Nh H1 (nhng 2 hng u
ngi, 2 hng sau ng).
2. H2: ễn tp hp hng
dc, dúng hng ng
nghiờm, ng ngh, quay
phi, quay trỏi.
5 - 7 -GV hng dn, ln 1-2 GV iu
khin, nhng ln sau CS iu khin.
-GV quan sỏt, sa sai.
-HS lng nghe v thc hin theo s
iu khin ca GV v CS.
H5: 4 hng dc.
3. H3: Dn hng, dn
hng.
3 - 4 -GV gi tờn, hng dn v tin
hnh cho HS tp luyn.
-HS tham gia chi tớch cc, an ton. H6:
GATD1 HK1 11 Trửụứng TH Ninh Lc GV: Nguyn Theỏ Thuỷ
I HèNH I NG - TRề CHI
-Ln 1-2 GV iu khin, nhng ln
sau CS iu khin.
-GV quan sỏt, sa sai.
4. H4: Cng c: H2,
H3.
2 3 -Gi 1 t lờn thc hin li -C lp quan sỏt, nhn xột. H6: Nh H4.
5. H5: Trũ chi: Qua
ng li.
10-12 -GV nờu tờn trũ chi, hng dn
cỏch chi, lut chi.
-GV cho HS chi th sau ú chi
chớnh thc (Trang 19 SGV lp 1).
-HS tham gia chi tớch cc, an ton. H7:
III. KT THC: 4 - 5
1. Hi tnh: 1 - 2 -GV quan sỏt, nhc nh. -CS hng dn c lp th lng. H8: Nh H3.
2. Cng c v nhn xột: 1 -GV cựng HS h thng li bi.
-GV nhn xột tit hc, tuyờn dng
HS hc tt.
-HS lng nghe v nhn xột.
-C lp v tay tuyờn dng.
H9: Nh H1.
3. Bi tp v nh: 1 -GV nhc HS v tp li cỏch tp
hp hng dc, dúng hng, t th
ng nghiờm, ng ngh, quay phi,
quay trỏi, dn hng, dn hng, trũ
chi: Qua ng li.
-HS lng nghe v thc hin.
4. Xung lp: 1 -GV hụ th dc. -C lp hụ kho.
BAN GIM HIU T (NHểM) TRNG Ngi son:
GATD1 HK1 12 Trửụứng TH Ninh Lc GV: Nguyn Theỏ Thuỷ
GIÁO ÁN THỂ DỤC LỚP 1
Tuần: 7. Tiết: 7.
Tiết CT: 7.
Ngày soạn: 09/10/2010.
A/ Mục tiêu bài dạy:
- Giúp HS nắm được một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng,
nhanh, trật tự.
- Giúp HS nắm được cách đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ
cơ bản đúng.
- Giúp HS nắm được trò chơi “Qua đường lội (hoặc qua suối)”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở
mức tương đối chủ động.
- Giúp HS phát triển tố chất: nhanh nhẹn, tập trung chú ý, khéo léo.
- Giáo dục cho HS ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần đồng đội.
- Giúp cho HS biết cách tự đề phòng chấn thương cho bản thân và các bạn.
B/ Phương pháp giảng dạy: Làm mẫu, giảng
giải, tập luyện đồng loạt và phân nhóm.
C/ Địa điểm: Sân trường.
D/ Phương tiện dạy học: Còi, kẻ sân chuẩn bị
cho trò chơi “Qua đường lội”.
E/ Tiến trình bài dạy:
PHẦN – NỘI DUNG ĐLVĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. MỞ ĐẦU: 5 - 6’
1. Nhận lớp: 1 - 2’ -Kiểm tra sỉ số và nhận lớp.
-Giáo viên chúc cả lớp “khỏe”.
-Lớp trưởng tập hợp lớp và báo cáo
sỉ số.
-Lớp trưởng hô “chúc giáo viên”, cả
lớp hô “khỏe”.
ĐH1:
2. Phổ biến bài mới: 1’ -GV giới thiệu nội dung bài học. -HS lắng nghe. ĐH2: Như ĐH1.
3. Khởi động: (Theo bài
khởi động qui định chung)
2 - 4’ -Giáo viên quan sát, sửa sai. -Cán sự điều khiển, cả lớp thực
hiện.
ĐH3:
II. CƠ BẢN: 26-27’
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ. 2 - 3’ -Gọi 1-2 HS lên thực hiện lại.
-GV nhận xét chung.
-Cả lớp quan sát, nhận xét. ĐH4: Như ĐH1 (nhưng 2 hàng đầu
ngồi, 2 hàng sau đứng).
2. HĐ2: Ôn tập hợp hàng
dọc, dóng hàng đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay
phải, quay trái.
4 - 5’ -GV hướng dẫn, lần 1-2 GV điều
khiển, những lần sau CS điều khiển.
-GV quan sát, sửa sai.
-HS lắng nghe và thực hiện theo sự
điều khiển của GV và CS.
ĐH5: 4 hàng dọc.
3. HĐ3: Dàn hàng, dồn 3 - 4’ -GV gọi tên làm mẫu, giải thích và -HS lắng nghe và thực hiện theo sự ĐH6:
GATD1 – HK1 13 Tröôøng TH Ninh Lộc – GV: Nguyễn Theá Thuû
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI
hng. tin hnh cho HS tp luyn.
-Ln 1-2 GV iu khin, nhng ln
sau CS iu khin.
-GV quan sỏt, sa sai.
iu khin ca GV v CS.
4. H4: i thng theo
nhp 1-2 hng dc.
3 - 4 -GV hng dn, ln 1-2 GV iu
khin, nhng ln sau CS iu khin.
-GV quan sỏt, sa sai.
-HS lng nghe v thc hin theo s
iu khin ca GV v CS.
H7:
5. H5: Cng c: H2,
H3, H4.
2 - 3 -Gi 1 t lờn thc hin li -C lp quan sỏt, nhn xột. H8: Nh H4.
6. H6: Trũ chi: Qua
ng li.
6 - 8 -GV nờu tờn trũ chi, nhc li cỏch
chi, lut chi.
-GV cho HS chi th sau ú chi
chớnh thc (Trang 19 SGV lp 1).
-HS tham gia chi tớch cc, an ton. H9:
III. KT THC: 4 - 5
1. Hi tnh: 1 - 2 -GV quan sỏt, nhc nh. -CS hng dn c lp th lng. H10: Nh H3.
2. Cng c v nhn xột: 1 -GV cựng HS h thng li bi.
-GV nhn xột tit hc, tuyờn dng
HS hc tt.
-HS lng nghe v nhn xột.
-C lp v tay tuyờn dng.
H11: Nh H1.
3. Bi tp v nh: 1 -GV nhc HS v tp li cỏch tp
hp hng dc, dúng hng, t th
ng nghiờm, ng ngh, quay phi,
quay trỏi, dn hng, dn hng, i
thng theo nhp 1-2 hng dc, trũ
chi: Qua ng li.
-HS lng nghe v thc hin.
4. Xung lp: 1 -GV hụ th dc. -C lp hụ kho.
BAN GIM HIU T (NHểM) TRNG Ngi son:
GATD1 HK1 14 Trửụứng TH Ninh Lc GV: Nguyn Theỏ Thuỷ