Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Gián án Giáo án hình học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.31 KB, 111 trang )

Tuần 1
Tiết 1
Ngày soạn:16 /8/2009..
Ngày dạy: 19/8/2009
Chơng I - Tứ giác
Đ 1. Tứ giác
A. Mục tiêu:
-Nắm đợc định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíc lồi.
-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thớc thẳng, phấn màu.
-HS: Thớc thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp : ( 1

)
II. Kiểm tra bài cũ:
Xen lẫn vào bài mới
III. Bài mới:(31')
Hoạt động của thày Ghi bảng
-Treo bảng phụ H1 (SGK).
?Kể tên các đoạn thẳng ở h1a,b,c và H2.
TL:
? 4 đoạn thẳng ở các hình a, b, c (H1) có
đặc điểm gì?
TL:
?5 đoạn thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
TL: Có đoạn BC, CD cùng nằm trên một đ-
ờng thẳng.
- GV: H1 là tứ giác, vậy tứ giác ABCD là


gì?
TL:
- GV giới thiệu cách gọi tên , các đỉnh , các
cạnh của tứ giác.
-Gv nhắc lại bờ của nửa mặt phẳng.
-Yêu cầu hs làm ?1.
-Hình 1a gọi là tứ giác lồi.
?Vậy tứ giác ntn gọi là t.giác lồi?
TL:
- GV hớng dẫn hs cách vẽ , cách ghi các
đỉnh của tứ giác.
- GV treo bảng phụ ghi ?2 - SGK.
-Yêu cầu hs làm ?2.
-Cho hs làm việc theo nhóm bàn.(5' )
+ HS làm theo nhóm.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- GV: Ta đã biết tổng số đo độ của các góc
trong tam giác. Vậy tổng số đo độ của các
góc trong một tứ giác là bao nhiêu? Có mối
liên hệ gì với tam giác không? .
- GV yêu cầu hs làm ?3.
?Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao
nhiêu độ?
TL: bằng 360
0
? Làm thế nào có thể tính đợc tổng các góc
của tứ giác ABCD ?
1. Định nghĩa. (15)

* Ví dụ:
* Định nghĩa: (SGK)
-Tứ giác ABCD có:
+ AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh
+ A, B, C, D : Là các đỉnh.
* Tứ giác lồi: (SGK)
*chú ý: (SGK)
?2.
Tứ giác ABCD có;
* Đỉnh:
+Hai đỉnh kề nhau A và B, C và D, B và C, D
và A.
+Hai đỉnh đối nhau A và C, B và D.
* Cạnh:
+Hai cạch kề: AB và BC
+Hai cạnh đối nhau: AB và CD
* Đờng chéo: AC và BD.
2.Tổng các góc của một tứ giác
(16).
?3.
A
B
C
D
2
1
2
1
D
C

B
A
A
B
C
D
C
A
80
0
120
0
110
0
B
IV. Củng cố:(10).
- Gv treo bảng phụ H5a lên bảng. Yêu cầu hs làm bài.
Bài 1 (SGK.T66)
Hình 5a. Theo định lý tổng các góc của tứ giác ta có:
x + 110
0
120
0
+ 80
0
= 360
0

x = 50
0

.
- GV treo bảng phụ hình 6 - SGK. Yêu cầu HS làm.
- Hình 6a: Ta có: x + x + 65
0
+ 95
0
= 360
0
2x + 160
0
= 360
0


x = 100
0
.
V. H ớng dẫn học ở nhà: (3

).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nẵm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
-BTVN: BT 1 b,c,d, H
6
d + 2 + 3 + 4 + 5 (SK-T67).
-Hớng dẫn BT3:
a) AC là đờng trung trực của BD




AB AD
CB CD
=


=



GT
b)
à
à
0 0
100 ; 100A C= =
Nối A với C.
? góc B có bằng góc D không?
(
à
à
B D
=
do

CBA =

CDA (c.c.c))




à
à
à
à
0
360A B C D
+ + + =



à à
0 0 0
100 60 360B B
+ + + =



à
à
0 0
60 ; 60B D= =
.
Tuần 1
Tiết 2
Ngày soạn: 19/8/2009
Ngày dạy:22/8/2009.
Đ2. Hình thang
A. Mục tiêu:
-Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
-Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông.

-Biết vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang.
-Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
B. Chuẩn bị:
-GV:Thớc thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ.
-HS:Thớc thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: ( 1

)
II. Kiểm tra bài cũ : (7')
? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.
2
1
2
1
A
B
C
D
? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 24' )
Hoạt động của thày Ghi bảng
-Treo bảng phụ H13 .
? Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì?
TL: AB // CD.
- GV ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang.
?Vậy thế nào là hình thang?
TL: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối
song song.

?Nêu cách vẽ hình thang?
-Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ
ra nháp.
-Gv nêu các yếu tố cạnh, đờng cao
-Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả
lời ?2.
-Gv phân tích cùng hs.
?Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông
thờng ta thờng c/m ntn?
TL: Hai tam giác bằng nhau.
?Hai tam giác nào bằng nhau?
HD:
?AB và CD có song song không? Vì sao?
TL:
?Hai đoạn thẳng song song thờng cho ta
điều gì?
TL:
?Có cặp góc nào bằng nhau?
- Câu b) làm tơng tự.
-Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo bảng phụ H18.
1. Định nghĩa (19)
*Định nghĩa: (SGK).
Hình thang ABCD có AB//CD
-Cạnh đáy: AB, CD.

-Cạnh bên: AD. BC.
-Đờng cao: AH.
?1.a) T.giác là hình thang:
+) ABCD (vì BC//AD do
à à
0
60B A= =
).
+) EHGF (vì GF//HE do
à
à
0
180G H+ =
).
b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình
thang bằng 180
0
.
?2. Hình thang ABCD.
a) AD//BC.
CM: AD=BC
AB = CD.
BL
a) Nối A với C.
Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang ABCD

AB//CD.


à

à
1 1
A C
=
(so le trong)
Vì AD//BC




2 2
A C
=
(so le trong).
có: AC chung




ABC =

CDA (g.c.g).

AD = BC; AB = CD.
b) Tợng tự a) có
à
à
1 1
A C
=

mà: AB = CD, AC chung
=>

ABC =

CDA (c.g.c ).
=> AD = BC



2 2
A C
=
. Suy ra: AD // BC.
*Nhận xét:(SGK).
2. Hình thang vuông (5)
*Định nghĩa (SGK).
ABCD là hình thang vuông.
D
C
B
A
H
2
1
2
1
D
C
B

A
D
C
B
A
?Có nhận xét gì về hình thang đa cho?
TL: Góc A = 90
0
-Gv giới thiệu hình thang vuông.
?Thế nào là hình thang vuông?
TL:
? Còn có góc nào bằng 90
0
không?
TL: góc D.
IV. Củng cố:(10).
*Bài 6 (SGK.T70).
-Gv treo bảng phụ và hớng dẫn hs cách kiểm tra hai đờng thẳng song song bằng th-
ớc và compa.
-Hs làm theo hớng dẫn của gv.
-Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM.
*Bài 8 (SGK.T71). Hình thang ABCD (AB//CD) có:


0
20A D
=
;
à
à

2B C
=
.
Tìm số đo:
à
à
à
à
; ; ; .A B C D
BL
Hình thang ABCD có AB//CD

AD và BC là hai cạnh bên.
Theo ?1 ta có:
à
à
à
à
0
0
180 (1)
180 (2)
A D
B C

+ =


+ =



Từ (1) ta có
à
à
0
180A D
+ =
mà theo gt


0
20A D
=



à
à
0 0
100 ; 20 .A B= =
Từ (2) ta có
à
à
0
180B C
+ =

à
à
2B C

=



à
à
0 0
60 ; 120 .C B= =
V. H ớng dẫn học ở nhà: (3'

).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT.
-BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT)
-HD: BT7 : làm nh BT 8.
BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đờng thẳng song song.
-----------------------------------------------------
Tuần 2
Tiết 3
Ngày soạn: 23/8/2009.
Ngày dạy: 26/8/2009
Đ3. Hình thang cân
A. Mục tiêu:
-Hs nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong tính
toán và chứng minh, biết cách CM một tứ giác là hình thang cân.
-Rèn t duy lôgic, tính chính xác và cách lập luận CM hình học.
B. Chuẩn bị:
-GV:Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ H23, 24, 27 - SGK; ?2, compa.
-HS:Ôn tập các kiến thức về hình thang đã học, thớc thẳng, thớc đo góc, compa.

C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: ( 1

)
II. Kiểm tra bài cũ:(5)
? HS1:Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của hình
thang.
? HS2:Làm BT 9 (SGK.T71).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 31' )
Hoạt động của thày Ghi bảng
-Treo bảng phụ H23.
? Hình thang ABCD ở hình vẽ có gì đặc
biệt?
TL:
à
à
D C
=
-Thông báo đó là hình thang cân.
?Vậy hình thang cân là hình ntn?
TL:
-Nêu cách vẽ hình thang cân.?
?So sánh
à
A

à
B
từ đó rút ra nhận xét.

-Treo bảng phụ ?2.
-Cho hs trao đổi làm bài theo nhóm bàn.
(5')
-Gọi hs lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- GV cho HS đo hai cạnh bên AC và BD
hình 23 - SGK.
? Có nhận xét gì về AD và BC?
TL: AD = BC
?Điều này còn đúng với hình thang cân bất
kỳ không?
TL:
- GV: Đó là nội dung định lí 1 - SGK.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của đlí ?
- GV hớng dẫn HS tìm giao điểm O của
AD và BC.
- GV hớng dẫn HS theo sơ đồ:
AD = BC

;OA OB OC OD
= =





OAB cân ;

OCD cân







à
2
2
A B
=
;
à
à
D C
=
1. Định nghĩa (10)
*Định nghĩa: (SGK)
Hình thang ABCD cân
à
à
à à
//




= =



AB CD
C Dhoac A B
* Chú ý: (SGK)
?2.
Các hình thang cân: ABDC; IKMN; PQST.
b)
à
à
$
à
B ; E ;
S ;N .
= =
= =
0 0
0 0
100 100
90 70
* ABCD là hình thang cân
=>
à
à
à
à
0
180A C B D+ = + =
2. Tính chất. (15)
*Định lý 1: (SGK).
GT: ABCD là hình thang cân
AB // CD

KL: AD = BC
Chứng minh.
Kéo dài AD và BC.
*Nếu AD cắt BC giả sử tại O

à
à
à
à
D C; A B
= =
1 1
(ABCD là HT cân).
Từ
à
à
D C
=



ODC cân tại O

OC=OD
(1).
Từ
à
à
A B=
1 1





A B
=
2 2



OAB cân tại O

OA = OB (2)
Từ (1) và (2)

AD = BC.
A
B
C
D
2
1
2
1
O
D
C
A
B
GT

? Nếu AD không cắt BC thì sao?
? Hãy giải thích AD = BC ?
? Nếu hình thang có hai cạnh bên bằng
nhau thì đó có là hình thang cân không?
TL:
- GV đa hình 27 - SGK minh hoạ.
?Vẽ 2 đờng chéo của hình thang cân?
?Có nhận xét gì về 2 đờng chéo trên?
TL: Hai đờng chéo bằng nhau.
- GV: Đó là nội dung đlí 2- SGK
? Hãy vẽ hình ghi GT và KL của đ.lý?
? Chứng minh AC = BD ntn?
TL: c/m :

ACD =

BDC
- GV cho HS hoạt động nhóm (5')
- GV gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
- Gv chốt kiến thức.
- GV yêu cầu hs làm cá nhân ?3.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm. ( 5')
-Gv có thể hớng dẫn hs cách làm.
?Để vẽ 2 đờng chéo bằng nhau ta làm ntn?
TL: Dung compa.
? Có nhận xét gì về các góc C và góc D?
TL:
à
à

C D
=
.
? Khi đó ABCD là hình gì ?
TL: Hình thang cân.
- GV: Nhận xét này là nội dung đlí 3 -
SGK.
? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của đlí?
?Để CM 1 tứ giác là hình thang cân ta CM
điều gì?
TL: Hai góc kề với một cạnh đáy bằng
nhau
- GV yêu cầu về nhà làm.
? Vậy có mấy cách c/m một hình thang là
hình thang cân?
*Nếu AD ko cắt BC

AD//BC

AD = BC (theo nhận xét ở
Đ
2).
*Chú ý: (SGK).
*Định lý 2: (SGK).
GT
ABCD là hình
thang cân (AB//CD)
KL
AC=BD
CM

Xét

BCD và

ADC
Có:DA=BC(ABCD là HT cân)
DC là cạnh chung.

ã
ã
ADC BCD
=
(ABCD là HT cân)



BCD =

ADC(c.g.c)

AC = BD (đpcm).
3. Dấu hiệu nhận biết. (9)
?3.
*Định lý 3: (SGK).
GT
Hình thang ABCD
(AB//CD), AC = BD.
KL ABCD cân.
*Dấu hiệu nhận biết (SGK).
IV. Củng cố:( 3' ).

? Muốn c/m mộy tứ giác là hình thang cân ta làm ntn ?
TL: +) Là hình thang.
+) Cân
- Cho hs làm BT 11(SGK.T76)
A
B
C
D
V. H ớng dẫn học ở nhà: (3'

).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Ôn tập và nắm chắc ĐN, T/C, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Hiểu rõ và nắm chắc định lý và cách c/m 3 định lý dó.
-BTVN: BT12+13+14+15+18 (SGK.T74+75).
BT24+30+31) (SBT.T63).
- GV hớng dẫn hs làm bài 13- SGK .
a) EA = EB



EAB cân tại E



à
à
A B
=
1 1





ABC =

BDA (c.g.c)
-Gọi hs lên bảng làm.
b) Chứng minh tơng tự.
Tuần 2 Ngày soạn : 26/8/2009
Ngày dạy : 29/8/2009
Tiết : 4 Luyện tập
A.mục tiêu
Ren luỵen kĩ năng và t duy hình học trong các bàI tập hình thang ,tính chát của hình
thang .nhận biết hình thang cân.
B.chuẩn bị
Học sinh :
Giáo viên:
C.hoạt động trên lớp
1ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
Học sinh 1
Học sinh 2
3.nội dung bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
1
1
E
A
B

C
D
Gv cho h/s làm bàI
tập 16 (sgk)
GV nhận xét
Gv cho h/s làm bàI
tập 17(sgk)
GV hớng dẫn học
sinh
Gv cho h/s làm bàI
18 (sgk)
Gv nhận xét bàI
làm của h/s
H/s vẽ hình ,ghi giả
thiết ,kết luận
H/s đọc bàI
Một h/s vẽ hình ghi
gt ,kl .
Tg ABD=TgACE(c,g,c)

AD=AE

cm BEDC là ht
cân DE//Bc

D
1
=B
2


B
1
=D
1
dođó
DE=BE
Hs vẽ hình ghi GT-KL
Gọi E là giao đIểm của
AC và BD
TG ECD có
C
1
=D
1

TG ECD cân

EC=ED(1)

tong tự EA=-
EB(2)

từ (1)và (2)

AC=AD

hình thang
ABCD có 2 đờng
chéo =ht cân
H/s làm bàI 18

Vẽ hình ghi gt,kl .
H/s nhận xét
1,bàI 16(sgk) trang 75
GT tgABC cân tại A,?
KL BEDClà ht cân có hai cạnh bên
A
E D
B C
Tg ABD=TgACE(c,g,c)

AD=AE

cm BEDC là ht cân DE//Bc

D
1
=B
2

B
1
=D
1
dođó DE=BE
Bài 17 E

A B

Gọi E là giao đIểm của AC và BD
TG ECD có

C
1
=D
1

TG ECD cân

EC=ED(1)

tong tự EA=-EB(2)

từ (1)và (2)

AC=AD

hình thang ABCD có 2 đờng chéo
=ht cân
BàI 18 (SGK)
a. HT ABEC (AB//CE) có hai cạnh bên
AC,BE song song

AC=BE theo GT
AC=BD nên BE=BD do đó TG BDE cân.
GV hớng hẫn làm
phần b
Gọi E là giao đIểm của
AC và BD
TG ECD có
C
1

=D
1

TG ECD cân

EC=ED(1)

tong tự EA=-
EB(2)

từ (1)và (2)

AC=AD

hình thang
ABCD có 2 đờng
chéo =ht cân
A B
D C E
b. AC//BE

C=Ê
TG BDE cân tại B

D
1


C
1

=D
1

TG ACD =tgBDC (c.g.c)
c,tgTG ACD=tg BDC

ADC=BCD

Vậy ABCD là hình thang cân
4.củng cố
5.h ớng dẫn về nhà
Tuần :3 Ngày soạn : 6/9/2009
Ngày dạy : 9/9/2009
Tiết 5 :Đuờng trung bình CủA TAM GIáC HìNH THANG
A.mục tiêu
h/s nắm đợc d/n và các ĐL1 ,ĐL2 về đờng trung bình của tam giác ,của hình vuông
Biết vận dụng các ĐL về đờng trung bình của tam giác ,hình thang
Rèn luyện cách lập luận vận dụng ĐL vào các bài tập thực tế
B.chuẩn bị
Học sinh :
Giáo viên:
C.hoạt động trên lớp
1ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
Học sinh 1 NÊU CáC CáCH NHậN BIếT HìNH THANG CÂN
Học sinh 2 Vẽ MộT TAM GIáC Và Vẽ MộT ĐOạN THẳNG NốI TRUNG ĐIểM CủA HAI CạNH CủA TAM GIáC Đó ?
3.nội dung bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
? gv CHO H/S LàM
CÂU HỏI 1

Gv cho h/s phát
biểu đ.lí 1
Định nghĩa đờng
trung bình của tam
giác?
Phát biểu đlí 2 ?
Gv cho h/s làm bàI
tập 3 (sgk)
GV cho h/s làm bàI
20
H/s thực hiện
Nhận xét
H/s phát biểu định lí
H/s phát biểu định
nghĩa .
H/s phát biểu định lí 2.
-
H/-s làm bài.
H/s lên bảng làm bàI
Do K=C =30
0

K là
trung đIểm
AC

IA=IB=10 cm

x=10 cm


BàI 21 (sgk)

C là trung đIểm
của OD

D
1,Đơng trung bình của tam giác
Định lí (sgk)
GT :tg ABC AD=DB
DE=BC
KL :AE=EC
Chứng minh (sgk)
A
D E

B C
F
*Đinh nghĩa (sgk)
D
A
? 2
Định lí 2 (sgk)
GT :tg ABC, AD=DB
AE=EC
KL : DE//BC
DE=
2
1
BC


Chứng minh (sgk)
A

D E F
B C
?3
BàI tập
BàI 20 (sgk)
Do K=C =30
0

K là
trung đIểm AC

IA=IB=10 cm

x=10 cm

BàI 21 (sgk)

C là trung đIểm của OD

D OB

CD là đờng trung bình của tg
AOB

CD =
2
1

AB
GV nhận xét
OB

CD là đờng trung
bình của tg AOB

CD =
2
1
AB

AB =2 CD=6 cm

AB =2 CD=6 cm
+.4.củng cố
Nhắc lại tính chất đờng trung bình của hai tam giác
5.h ớng dẫn về nhà
BTVN :BàI 22 (sgk)
H/s học kĩ lí thuyết
Tuần: 3 Ngày soạn : 9/9/2009
Ngày dạy : 12/9/2009
Tiết 6 :Đờng trung của hình thang
A.mục tiêu
h/s nắm đợc định nghĩa ,t/c của đờng trung bình của hình thang ,biết vận dụng trong bài
tập
B.chuẩn bị
Học sinh :
Giáo viên:
C.hoạt động trên lớp

1ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
Học sinh 1:Nêu đợc định nghĩa và t/c về đờng trung bình của tam giác
Học sinh 2: Tính MN=? ..?
3.nội dung bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv cho hs làm câu
hỏi 4
H/s thực hiện
1,Đờng trung bình của hình thang cau hỏi
4
ĐL3(SGK)
GT:ABCD là ht AB//CD
AE=ED;EF//AB
Gọi h/s nhận xét
,phát biểu ĐL
Gọi h/s phát biểu
ĐN.
Gv cho h/s phát
biểu ĐL4
Trả lờ câu hỏi 5
Gv cho h/s làm bài
24(SGK)
H/s phát biểu ĐL
H/s phát biểu ĐN
H/s phát biểu ĐL
H/s trả lời
HS trả lời câu hỏi 5
X =dm
EF//CD

LK:BF=FC
Chứng minh (SGK)
A B
I
E F

D C
*Đn (SGK)
EF là đờng trung bình của ht ABCD
ĐL4(SGK)
GT:ht ABCD (AB//CD)
AE=AB
KL:EF//AB
EF//CD
EF= .?
A B
E F
Câu hỏi 5
X=,,,,,,,,,,,,,?
Bài tập :
Bài 23(sgk)
X=5(dm)
Bài 24(sgk)/tr-80
4.củng cố
Nhắc lại t/c của đờng trung bình của hình thang
5.h ớng dẫn về nhà
BTVN:
Tuần :5 Ngày soạn : 13/9/2009
Ng y daỵ: 16/9/2009
Tiết :7 Luyện tập

A.mục tiêu
Rèn luyệ kĩ năng giảI các bài toán về đờng trung bình của tam giác của hình thang ,
áp dụng t/c đẻ cm một duờngnthẳng đI qua trung điểm của .?
B.chuẩn bị
Học sinh :Tính MN?
Giáo viên:
C.hoạt động trên lớp
1ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
Học sinh 1: Tính MN?
Học sinh 2:Chữa bài 23(SGK)
3.nội dung bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv cho h/s làm bài
26(SGK)
HD: Sử dụng t/c đ-
ờng TB của hình
thang
Gv cho h/s làm bài
27(SGK)
HD: áp dụng t/c d-
ờng TB của HT
GV cho h/s làm bài
28(SGK)
HD: Vận dụng t/c
dờng TB .?
H/s vẽ hình ghi TG,KL
H/s thực hiện :
X=
2

128
+
=12(cm)
16=
=
+
2
yx
2
12 y
+
Y+12=32
Y=20(cm)
H/svẽ hình ghi GT,KL.
Một h/s lên bảng trình
bày .
H/s vẽ hình ghi GT,KL
+H/s suy nghĩ
+Một em trình bày
1.Bài 26(SGK)-tr/80
AB//CD//EF//GA
a ,x=
2
128
+
=12(cm)

A 8cm B

C x D

E 16cm F
G y H
b ,16=
2
yx
+
=
2
12 y
+
32=12+y suy ra y=20(cm)
2.Bài 27(SGK-tr/80)
a ,So sánh EK và CD .KF và AB
KE là đờng trrung bình của tam giác
ADC:
Suy ra KE=
2
1
DC
Tơng tự KF=
2
1
AB
B
A
F
E
K
D C
b, CMR: EF


2
CDAB
+
Xét 3 diểm E,F,K ta có :
EF

2
CDAB
+
.
Bài 28(SGK)
A B
C D
a ,AK=KC ;BI=ID
F là trung điểm B C
KF//AD
Suy ra :K là trung điểm AC
Suy ra : AK=KC
Tơng tự: BI=ID
4.củng cố
Nhắc lại t/c đờng trung bình tam giác ,hình vuông
5.h ớng dẫn về nhà
BTVN:
Bài 37,38,29,40,41 (SBT)
HD: bài 40(SBT)
Tuần : 5 Ngày soạn : 16/9/2009
Ngày dạy : 19/9/2009
Tiết :8 Dựng hìng bằng thớc và com pa dựng hình thang
A. mục tiêu : - Nắm đợc cách dựng hình bằng thớc và com pa, dựng hình thang

- Vận dụng tốt vào làm bài tập.
B. chuẩn bị
Học sinh : Học bài, làm bài tập về nhà
Giáo viên: Thớc thẳng, com pa.
C. hoạt động trên lớp:
1ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ: ( trong giờ)
3.nội dung bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Giáo viên giói
thiệu bài toán dựng
hình .
Thớc có thể dựng
đợc các hình gì ?
Com pa có thể
dựng đợc các hình
gì ?
Lớp 7 chúng ta đã
biết đợc một số
hình nào ?
Gv HD lại một số
cách duựng hìng
của một số bài toán
đã biết
+H/s biết chỉ sử dụng
thớc và com pa ;
+H/s trả lời
+H/s trả lời
H/s trả lời và nêu cách
dựng bài toán

+H/s đứng tại chỗ nêu
cách dựng
+1 h/s nêu 4 bớc
+Phân tích
+cách dựng
+chứng minh
| +Biện luận
+H/s phân tích từ đó
đến cách dựng hình
1, Bài toans dựng hìng
Chỉ sử dụng : thớc và com pa
Thớc :
+Vẽ đờng thẳng khi 2 đờng thẳng đó đI
qua
+Vẽ đoạn thẳng khi biết 2 đầu mút
+Vẽ đựoc tia khi biết gốc vàvđiểm th-
ớc tia
Com pa :
Vẽ đờng trón lhi biết tâm và bán kính
của nó
2.Các bài toán dựng hình đã biết
+Dựng một đoạn thẳng cho thớc
+Dựng một góc bằng một góc cho trớc
+Dựng đờng trung trực của một đoạn
+ Gv cho h/s nêu
các bớc của bài
toán hình thang
GV cho h/s làm bài
toán SGK
+H/s ngiên cứu

SGk
Gv cho h/s làm bài
tập 29
+H/s k/c các bớc giảI
bài toán
+Một em đọc bài
thẳng cho trớc ,trung điểm của đoạn
thẳng
+Duiựng tia phân giác của một góc cho
trớc
+Qua một điểm cho trớc
+ .
+Dựng tam giác biết các yếu tố :3 cạnh ;
2 cạnh và góc xen giũa;1 cạnh và 2 góc
kề
3. Dựng hình thang
Bài toán (SGK)
GiảI (SGK)
4.Bài tập
Bài 29(SGK)
*Phân tích
*Cách dựng
*Chứng minh
*Biện luận
Tuần 6 Ngày soạn : 20/9/2009
Ngày dạy : 23/9/2009
Tiết :9 Luyện tập
A.mục tiêu
Ren luyện kx năng dựng hìng bằng thớc và com pa
B.chuẩn bị

Học sinh :Thớc và com pa
Giáo viên:Thớc và com pa ,bảng phụ
C.hoạt động trên lớp
1ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
Học sinh 1:Nêu các bớc của bài toán dựng hình
Học sinh 2:Chữa bài 30(SGK)
3.nội dung bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Một h/s đọc bài
31(SGK)
GV HD và phân
tích bài toán và tìm
ra cách dựng
Ta cần dựng các
yếu tố nào trớc ?
Gọi một h/s nêu
cách dụng
Gv cho h/s làm bài
32
HD h/s về nhà làm
bài
Cho h/s làm bài 33
(SGK)
H/s phân tích theo
nhóm
Gv gọi các nhóm
thực hiện nêu cách
dựng /
Cho một h/s lên

bảng dựng
H/s tự cm
HD h/s phân tích
bài toán và nêu
cách dụng
H/s đọc bài
+H/s suy ngĩ
+H/s trình bày các đựng
Gv cho h/s đọc bài
+H/s đọc bài
+H/s hoạt động theo
nhóm
+Các nhóm thực hiện
+Một em dựng trên
bảng
Một h/s đọc bài
46(SBT)
H/s nêu cách dụng
Bài 31 (SGK-tr/27)
Cách dựng :
Dựng TG AD biết 3 cạnh dựng điểm B
2.Bài 32(SGK)
*Cách dựng :
+Dựng TG đều bất kì để có góc 60
0
+Dựng tia phân giác góc 60
0
3.Bài 33(SGK)
*Cách dựng :
+Dựng CD=3cm

+Dựng góc CDx =80
0
+Dựng Ay//CD (AY và C cùng thuộc
một nử MP bờ AD)
Dựng Bcó 2 cách : hoặc dựng góc c=80
0

hoặc dựng đờng chéo BD=4()cm)
4.Bài 46(SBT)
*Cách dựng
+Dựng AC=2(cm)
+Dựng CAx =90
0
Dựng cung tròn tâm C bán kính 4,5 (cm)
cắt A x tại B
+Dựng đoạn BC
4.củng cố: Nhấn mạnh quá trình phân tích đẻ có cách dựng
5.h ớng dẫn về nhà BTVN:
Bài 34(SGK)
Bài 47,48 ,49 (SBT)
HD: bài 47(SBT) : +Dựng TG ABC đèu
Tuần : 6 Ngày soạn : 22/9/2009
Ngày dạy : 25/9/2009
Tiết :10 Đối xứng trục
A.mục tiêu
H/s hiểu dợc DN 2 diểm đối xứng nhau qua một đuqoiừng thẳng .Nhận biết 2 đoạn thẳng
đối xbgs nhau qua một đờng thẳng .Nhận biết đợc HT cân có TĐX
-Biết vẽ điểm ĐX của một biểm cho trớc .Biết cm 2 điểm ĐX nhau qua một Đờng thẳng
Nhận biết một HT có TĐX
B.chuẩn bị

Học sinh :Thớc ,com pa ,giấy gấp hình
Giáo viên:Thớc ,com pa .bảng phụ
C.hoạt động trên lớp
1ổn định lớp
2.kiểm tra bài cũ
Học sinh 1 Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s
Học sinh 2
3.nội dung bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv cho h/s nhắc lại
về đờng trung trực
của đoạn thẳng
Vẽ A

(d) dựng A
cho d là là trung
trực A A
Gv cho h/s ĐN :
Cho h/s làm câu hỏi
2 .
Nhận xét A,B,C
Gv chốt lại .
Gv treo bảng phụ
mô tả một số hình
Gv cho h/s quan sát
và tìm TĐX của các
hình trên bảng
GV nêu ĐL:
GVHD :Chứng
minh ĐL

Treo bảng phụ
Gv cho h/s đứng tại chô
+H/s thực hiện lên bảng
+H/s ĐN 2 điểm
ĐXnhau qua đờng
thẳng
+Một h/s lên bảng thực
hiện
+H/s :A,B,Cthẳng
hàng .
H/s nêu một soó nhận
xét
+H/s quan sát
+H/s quan sát
H/s phát biểu
H/s thực hiện
1,Hai điểm ĐX nhau qua đờng thẳng
ĐN(SGK)
2.Hai hình ĐX qua một đờng thẳng
Câu hỏi 2:
D gọi là TĐXcủa 2 hình Abvà AB
Nếu 2 hai đoạn thẳng (góc tam giác )ĐX
với nhau qua một đờng thẳng thì chúng
bằng nhau
3.Hình có trục ĐX.
Một hình có t5hể có một trục ,2 trục
hoặc không có trục ĐX nào.
*Tam giác cân:
Câu hỏi 4:
ĐL(SGK)

D là trục ĐX của hình thang ABCD
Bài tập:
Bài 35 (sgk)
Bảng phụ
4.củng cố
Nhắc lại cho h/s nhận biết trục ĐX, biết một hình có trục ĐX


Tuần 7: Ngày soạn: 27/9/2009
Tiết : 11 Luyện Tập Ngày giảng: 30/9/2009
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản về đối xứng trục (Hai điểm đối
xứng qua trục, hai hình đối xứng qua trục, trục đối xứng của một hình, hình có trục
đối xứng)
- Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng của 1 điểm của 1 đoạn thẳng qua trục đối xứng, vận
dụng tính chất 2 đoạn thẳng đối xứng qua một đờng thẳng thì bằng nhau để giải các
bài toàn thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, compa, thớc thẳng
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
? Phát biểu định nghĩa về 2 điểm đối xứng qua 1 đờng thẳng d.
? Cho 1 đờng thẳng d và và một thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đối xứng
với đoạn thẳng AB qua d
- 1 học sinh lên bảng trình bày
- Học sinh cả lớp thực hành vẽ
- GV chốt lại:
+ Định nghĩa 2 điểm đối xứng:Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua đờng thẳng
d nếu d là đờng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.

+ Nêu cách vẽ điểm A' đối xứng với A qua d theo 2 bớc
1. Dựng Ax vuông góc với d và
cắt d tại H
2. Trên Ax lấy A' sao cho AH =
HA'
d
x
H
A A'
III.Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36
- 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải với
nội dung công việc nh sau:
+ Dùng thớc đo góc vẽ
ã
0
50xOy =
+ Vẽ các điểm B, c đối xứng với A qua Ox,
Oy
+ Trả lời câu hỏi a, b
- Lớp nhận xét về các trình bày và kết quả
làm bài của bạn
- Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại lời giải
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 39 theo
nhóm bàn
- Các nhóm học sinh làm việc tại chỗ
- Giáo viên quan sát các nhóm học sinh
Bài tập 36 (SGK) (10')
a) Ta có:

- Ox là đờng trung
trực của AB do đó
V
AOB cân tại O

OA = OB (1)
- Oy là đờng TT
của AC, do đó
V
OAC cân tại O
4
3
2
1
y
x
O
A
H
B
K
C

OA = OC(2)
- Từ 1, 2

OB = OC
b) Xét 2 tam giác cân OAB và OAC:
à


1 2
O O=
;


3 4
O O=


à

ả ả
0
1 4 2 3
50O O O O+ = + =
(gt)
Vậy:
à
ả ả

0 0
1 2 3 4
2.50 100O O O O+ + + = =
Hay
ã
0
100BOC =
Bài tập 39 (SGK) (18')
làm việc.
- Đại diện 1 nhóm lên bảng vẽ hình và trình

bày lời giải
- Học sinh các nhóm khác nhận xét, bổ
xung
- Giáo viên nhắc lại các bớc làm trên bảng
hoặc đa ra lời giải mẫu trên bảng phụ
- Cho học sinh trả lời miệng bài tập 41

d
D
A
B
C
E
a) Gọi C là điểm đối xứng với A qua d, D là
giao điểm của d và BC, d là đờng TT của
AC, ta có:
AD=CD (vì D

d), AE=CE (vì E

d)

AD + DB = CD + DB = CB (1)
AE + EB = CE +EB (2)
mà CB < CE + EB (bất đẳng thức tam giác)
nên từ các hệ thức 1,2

AD + DB < AE +
EB
b) AD + DB < AE + EB với mọi vị trí của E

thuộc d.
Vậy con đờng ngắn nhất mà bạn Tú đi từ A
đến bờ sông d rồi về B là con đờng từ A đến
D rồi từ D về B (con đờng ADB)
Bài tập 41 (SGK) (5')
a) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
IV. Củng cố: (5')
- Giáo viên nhắc lại các tính chất của trục đối xứng, hình đối xứng
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Xem lại lời giải các bài tập
- Làm bài tập 40 (SGK), 62; 63; 64; 66 (tr66-SBT)

Tuần 7
Tiết 12
Ngày soạn: 29/9/2009
Ngày dạy: 3/10/2009
Hình bình hành
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các
dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình bình hành
- Biết vẽ hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành
- Rèn luyện kí năng chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung ?3, thớc thẳng
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')

III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?1
- Học sinh quan sát hình vẽ trả lời
? Thế nào là hình bình hành .
- Học sinh trả lời.
? Nêu cách vẽ 1 tứ giác là hình bình hành.
- Học sinh vẽ hình vào vở, 1 học sinh lên
bảng vẽ
? Định nghĩa về hình thang và hình bình
hành khác nhau ở chỗ nào .
- Học sinh: Hình thang có 1 cặp cạnh //,
hình bình hành có 2 cặp cạnh //.
- Giáo viên bổ sung và nêu định nghĩa
khác:
+ Hình bình hành là tứ giác có 2 cặp cạnh
đối song song
+ Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối
song song
+ Tứ giác chỉ có 1 cặp cạnh đối song song
là hình thang
- Giáo viên treo bảng phụ H.67 yêu cầu
học sinh dự đoán
- Cả lớp nghiên cứu và trả lời câu hỏi của
giáo viên: AB = CD; AD = BC;
à à
A C=
;
à
à

B D=
OA = OC; OB = OD
- Giáo viên cho học sinh nhận xét và rút ra
tính chất
- Yêu cầu học sinh phát biểu đinh lí
- Ghi GT và KL của đl
- 1 học sinh lên bảng ghi
- GV: Nối A với C chứng minh: AB = CD;
1. Định nghĩa (14')
?1

A
B
D
C
Hình 67
ABCD là hình bình hành

//
//
AB CD
AD BC



- Hình bình hành là hình thang có 2 cạnh
bên song song
2. Tính chất (10')
?2


O
A
B
D
C
* Định lí: SGK
GT ABCD là hình bình hành
AC cắt BD tại O
KL a) AB = CD; AD = BC
b)
à à
A C=
;
à
à
B D=
c) OA = OC; OB = OD
AD = BC;
à à
A C=
;
à
à
B D=
- Giáo viên yêu cầu học sinh chứng minh
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Học sinh còn lại chứng minh vào vở
trên, ta có thể chứng minh theo những cách
khác nhau. Các em về nhà xem thêm cách
chứng minh trong SGK

? Để chứng minh tứ giác là hình bình hành
ta có thể chứng minh nh thế nào.
- Học sinh trả lời.
- Giáo viên bổ sung và chốt lại, đa bảng
phụ các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình
bình hành.
- Giáo viên đa ra bảng phụ nội dung ?3
- Học sinh thảo luận nhóm và trả lời câu
hỏi.
3. Dấu hiệu nhận biết (8')
?3 Các tứ giác là hình bình hành:
+ ABCD vì AB = CD và AD = BC
+ EFGH vì
à à
E G=
;
à
à
F H=
+ PQRS vì PR cắt SQ tại O (O là trung điểm
PR và QS)
+ XYUV vì XV//YU và XV = YU
IV. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44-tr92 SGK ( Giáo viên hớng dẫn sau đó 1 học sinh
lên bảng trình bày)
Xét tứ giác BFDE có: DE // BF
DE = BF (vì DE =
1
2
AD, BF =

1
2
BC, mà AD = BC)


Y
BFDE là hình bình hành

BE =
DF

F
E
A
B
D
C
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')

- Học kĩ bài
- Làm bài tập 43; 45 (tr92 - SGK)
- Làm bài tập 83; 84; 85; 86 (SBT)
HD 45:
A B
D
C
E
F



Tuần 7
Tiết 13
Ngày soạn:12/10/2008.
Ngày dạy:15/10/2008..

Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Hoàn thiện và củng cố lí thuyết, học sinh hiểu sâu hơn về định nghĩa hình bình
hành, nắm vững các tính chất của hình bình hành và các dấu hiệu nhận biết hình
bình hành.
- Học sinh biết vận dụng tính chất của hình bình hành dể suy ra các góc bằng nhau,
các đoạn thẳng bằng nhau, vận dụng các dấu hiệu để nhận biết hình bình hành.
- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình, các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau
B. Chuẩn bị- Phiếu học tập bài 46, máy chiếu, thớc thẳng
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình bình hành, vẽ hình, ghi
GT, KL của các tính chất đó.
- Học sinh 2: Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
III. Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi GT, KL
của bài toán.
- 1 học sinh lên bảng ghi
? Nêu cách chứng minh
- Giáo viên dùng sơ đồ phân tích đi lên để
phân tích bài toán

cách làm bài:

AHCK là hình bình hành


//CK AH
; AH = CK










AH BD
CK BD

V
AHD =
V
CKB
- Cả lớp chú ý theo dõi và làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng trình bày
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chứng minh:
? Nêu cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
- HS: chứng minh 3 điểm cùng nằm trên 1
đờng thẳng
? So sánh DO và OB ta suy ra điều gì.
- Giáo viên phát phiếu học tập cho các

nhóm và đa bài tập lên máy chiếu
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện một
Bài tập 47 (tr93-SGK) (11')

1
1
O
A
B
D
C
H
K
a) Chứng minh AHCK là hình bình hành
Theo GT :
// (1)
AH BD
CK AH
CK BD






Xét
AHDV

V
CKB có:

AD = BC (vì ABCD là hình bình hành )
à
à
1 1
D B=
(2 góc so le trong)


V
AHD =
V
CKB (cạnh huyền-góc nhọn)

AH = CK (2)
Từ (1) và (2)

tứ giác AHCK là hình bình
hành
b) Theo t/c của hình bình hành
Vì HO = OK

O thuộc đờng chéo AC


A, C, O thẳng hàng
Bài tập 46 (tr92-SGK) (3')
Các câu sau đúng hay sai:
a) Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là
hình bình hành Đ
vài nhóm đa ra kq của nhóm mình


nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
- GV: ? Nêu cách chứng minh?
- Học sinh:
AI // CK

Tứ giác AKCI là hình bình hành

IC // AK và IC = AK
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên trình bày.
- 1 học sinh lên trình bày
- Học sinh còn lại trình bày vào vở.
BM = MN = DM


BN = NM DM = MN




KN là đtb của
BAMV
; MI là đtb của
DCNV
b) Hình thang có 2 cạnh bên song song là
hình bình hành Đ
c) Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau là hình
bình hành

d) Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là
hình bình hành
Bài tập 49 (tr93- SGK)

M
N
I
K
A
B
D
C
GT
ABCD là hình bình hành
ID = IC; (I

DC)
AK = KB (K

AB); BD cắt
AI, CK tại M và N
KL
a) AI // CK
b) DM = MN = NB
a) Xét
Y
AKCI có: AK // IC, AK = IC
(vì =
1
2

AB)


Y
AKCI là hình thang

AI
// KC
b) Xét
BAMV
có BK = AK (gt) , KN // BM
(chứng minh trên)

KN là đờng trung bình của
BAMV


BN
= NM (1)
Tơng tự ta có: Xét
DCNV
: DI = IC (gt)
MI // NC (cm trên)

MI là đờn TB của
DCNV


DM = MN (2)
Từ (1), (2)


BM = MN = DM
IV. Củng cố: (6')
- Học sinh nhắc lại các định nghĩa, cách vẽ hình bình hành và các dấu hiệu nhận
biết 1 tứ giác là hình bình hành .
- Vì hình bình hành cũng là hình thang nên hình bình hành cũng có đờng TB (có 2
đờng trung bình)
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Ôn tập lại kiến thức về hình bình hành. Xem lại các bài tập trên
- Chứng minh dấu hiệu 4 ''tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành ''
- Làm bài tập 48 (tr93-SGK) , bài 87; 88; 91- SBT (đối với học sinh khá)

Tuần 7
Tiết 14
Ngày soạn:..
Ngày dạy:...
đối xứng tâm
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua một điểm, nhận biết đợc 2
đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm. Nhận biết đợc hình bình hành là hình
có tâm đối xứng.
- Biết vẽ 1 điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc qua 1 điểm, đoạn thẳng đối xứng với
1 đoạn thẳng cho trớc cho trớc qua 1 điểm.
- Biết nhận ra một hình có tâm đối xứng trong thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ hình 77, 78 (tr94-SGK ); thớc thẳng, phấn màu.
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng, 2

hình đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng
- Học sinh 2: Cho trớc
ABCV
và đờng thẳng d . Vẽ hình đối xứng với
ABCV

qua đờng thẳng d.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng trình
bày.
- GV: ngời ta gọi 2 điểm A và A' đối xứng
nhau qua O.
? Khi nào O gọi là điểm đối xứng của AA' .
- Học sinh: Khi O là trung điểm của AA'
? Nêu định nghĩa 2 điểm đối xứng nhau
qua 1 điểm.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Nêu cách vẽ 2 điểm đối xứng nhau qua 1
điểm.
- Giáo viên đa ra qui ớc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng trình bày

nhận xét
- Giáo viên và học sinh cùng phân tích.
? Nêu định nghĩa 2 hình đối xứng nhau qua
1 điểm.

1. Hai điểm đối xứng nhau qua 1 điểm
(7')
?1

O
A
A'
* Định nghĩa: (SGK)
A và A' gọi là đối xứng nhau qua O



'
'
OA OA
O AA
=




* Qui ớc: Điểm đối xứng của O qua O cũng
chính là O
2. Hai hình đối xứng nhau qua một điểm
(11')
?2
O
A
B
B' A'

C
c'
- Ta gọi 2 đoạn thẳng AB và A'B' là 2 đoạn
thẳng đối xứng nhau qua 1 điểm

×