Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học khối 7 tiết 29: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng. *. M«n: H×nh Häc 7 Ngµy so¹n: ........................ Ngµy gi¶ng: ....................... TIẾT 29 : LUYỆN TẬP I / Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố khắc sâu về trường hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác , trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông. - Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi gt, kl, chứng minh 2 tam giác bằng nhau. Rèn khả nămg lập luận , tư duy lô gíc trong chứng minh hình. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình và chứng minh II / Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, thước đo góc. HS : Làm bài tập về nhà, ôn trường hợp bằng nhau g.c.g. của 2 tam giác. III / Các hoạt động dạy – học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Kiểm tra sĩ số :. 7C. 7D. 7E. 2. Kiểm tra bài cũ ( 5’) ? Nêu trường hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác, trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 ( 12’) Chữa Bài 35/ SGK – 123 x A bài tập ? Đọc bài tập 35/ SGK – 123 HS đọc và phân tích t H bài ? HS1 lên bảng vẽ hình, ghi HS thực hiện O B y gt, kl ? Nhận xét hình vẽ và ghi gt, HS nhận xét kl của bạn ? Chứng minh các cạnh bằng Chứng minh 2 tam xOy  1800,Ot là tia phân giác của xOy . AB  Ot tại H nhau áo dụng kiến thức nào giác bằng nhau ? HS 2 lên chữa câu a GT A  Ox ; B  Oy ; C  Ot ? Nhận xét bài làm của bạn HS2 thực hiện ? HS3 lên chữa câu b a/ OA = OB HS 3 thực hiện KL b/ CA = CB OAC = OBC ? nhận xét bổ xung toàn bài Lớp nhận xét bổ Chứng minh: xung a) xét  OAH và  OBH có: GV: nhận xét sửa chữa những H1 = H2 = 900 ( gt) OH chung chỗ học sinh hay mắc - Chốt lại toàn bài O1 = O2 ( Ot la tia phân giác của góc xOy )   OAH =  OBH ( g.c.g)  OA = OB GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 60.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng. *Hoạt động 2 ( 25’) Luyện. tập GV: Bảng phụ bài tập 37/SGK – 123 ? Nêu yêu cầu của bài tập ? Hãy trả lời cho bài toán ? Nhận xét bài của bạn ? Đọc bài tập 38/ SGK – 124 ? Vẽ hình và ghi gt, kl của bài tập ? Tìm cách chứng minh?. *. M«n: H×nh Häc 7 b) Xét  OAC và  OBC có: AOC = BOC ( Ot là phân giác) OC chung ; OA = OB ( theo chứng minh câu a)   OAC =  OBC ( g.c.g)  CA = CB và OAC = OBC.. Bài 37/ SGK – 123 H 101 :  ABC =  FDE ( g.c.g) HS đọc và phân tích Vì : B = D = 800 BC = DE = 3 bài C = E = 400 HS trả lời miệng H 102: hai tam giác không bằng nhau Lớp nhận xét H103 :  NPQ =  RNP ( g.c.g) Vì: QNR = PRN = 800 HS thực hiện NR chung PNR = QNR = 400 AB = CD; AC = BD Bài tập 38 / SGK – 124  A B  ABD =  DCA ( 2 g.c.g) . GV: Cho HS hoạt động nhóm để trình bày chứng minh ? Qua bài tập có kết luận gì về hai đoạn thẳng được chắn bởi hai đường thẳng //?. AD chung Â1= D1 Â2 = D2 . C. 1. GT. 2. D. AB // CD ; AC // BD. . AB // CD AC // KL AB = CD ; AC = BD BD Các nhóm thực hiện Chứng minh: Hai đoạn thẳng - Xét  ABD và  DCA có AD chung được chắn bởi hai * Củng cố AB // CD (gt)  Â1= D1 ( so le đường thẳng // thì - Nêu các kiến thức đã sở trong) bằng nhau AC// BD ( gt)  Â2= D2 ( so le dụng trong bài ? GV: Chốt lại các kiến thức và trong)   ABD =  DCA ( g.c.g) cách sử dụng khi chứng minh  AB= CD ; AC = BD. hình học. 4 - Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Học bài - BTVN : 39, 40, 41, 42 / SGK – 124 - Ôn tập các kiến thức trong học kỳ 1, tiết sau ôn tạp học kỳ 1.. GV: TrÇn Hµo HiÖp. Tæ: To¸n-lý Lop7.net. 61.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×