Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.32 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 2: Thø hai ngµy 30 th¸ng 8 n¨m 2010 Tiết 1: Tập đọc. DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU(Tiếp theo) I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc lưu loát, rõ ràng , rành mạch toàn bài. - Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - GD tính mạnh dạn, tự tin, biết bênh vực kẻ yếu đuối II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ; bảng phụ. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc TL và trả lời câu hỏi bài " - 2 hs đọc bài, trả lời câu hỏi theo yêu Mẹ ốm” cầu - GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - Giới thiệu giọng đọc toàn bài. - 1HS khá đọc toàn bài - Chia đoạn: Bài văn có thể chia thành - Bài văn gồm 3 đoạn: + Đoạn 1: 4 câu đầu mấy đoạn? + Đoạn 2: Tôi cất tiếng.....giã gạo + Đoạn 3: Tôi thét .... quang hẳn. - Đọc nối tiếp từng đoạn: - 2hs nối tiếp nhau đọc bài + GV nhận xét cách đọc của từng HS. + Lần 1: Chỉnh sửa lỗi phát âm . + Lần 2 : Hướng dẫn giải nghĩa từ: chóp bu, nặc nô, có của ăn của để, văn tự + Lần 3: Đọc theo cặp. - Đọc toàn bài: - 1HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu: - Nghe bài đọc mẫu c. Tìm hiểu bài. Đoạn 1: - Đọc lướt. - Trận địa mai phục của bọn nhện đáng - Chăng tơ kín ngang đường, bố trí kẻ sợ như thế nào? canh gác, tất cả nhà nhện núp kín trong. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> các hang đã với dáng vẻ hung dữ... - Với trận địa mai phục đáng sợ như vậy - ...bắt Nhà Trò phải trả nợ. bọn nhện sẽ làm gì? - Em hiểu sừng sững, lủng củng nghĩa là + Sừng sững: dáng một vật to lớn chắn thế nào? ngang tầm nhìn. + lủng củng: lộn xôn, nhiều không có trật tự ngăn nắp. * Đoạn 2: - Đọc lướt - Dế Mèn đã làm cách nào để nhện phải sợ ? - Quay phắt lưng, phóng càng đạp phanh phách. - Dế mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra oai? - Chóp bu, bọn này, ta - Thái độ của bọn nhện ra sao khi gặp - Lúc đầu ngang tàn,..... Sau đó co rúm Dế Mèn? lại rồi rập đầu xuống đất như cái chày giã gạo. * Đoạn 3: - Dế Mèn đã làm cách nào để nhện nhận - " tôi thét.... phá hết các dây tơ chăng ra lẽ phải? lối" - Em thấy có thể tặng dế mèn danh hiệu - HS trao đổi cặp và chọn danh hiệu cho nào trong số danh hiệu sau đây:..... dế mèn. - " hiệp sĩ" d. Luyện đọc diễn cảm: - HS nối tiếp nhau đọc bài. - GV HD đọc diễn cảm đoạn 2. - GV đọc mẫu - Nghe, nêu cách thể hiện giọng đọc - Đọc trong nhóm. - Tổ chức thi đọc trước lớp. - 2- 3 HS đọc thi - Nhận xét bạn đọc. - Câu chuyện ca ngợi về ai? Ca ngợi về - Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa điều gì? hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. 4. Củng cố - Chốt lại nội dung bài dạy. - GV nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài: " Truyện cổ nước mình" * Phần điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2: Thể dục. Bài 3 (GV chuyên soạn, giảng) Tiết 3: Toán.. CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. I. Mục tiêu : - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số. - HS làm được các bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b). HS khá, giỏi làm hết bài 4(c,d). - HS có tính mạnh dạn, nhanh nhẹn. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ,... II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc các số 51263; 80000; 76210; - Vài hs đọc 99999. - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Ôn tập các hàng : - Gọi hs nêu mối quan hệ giữa các hàng liền - 10 đơn vị = 1 chục (10) - 10 chục = 1trăm (100) kề nhau . - 10 trăm = 1 nghìn (1000) - 10 nghìn = 1 chục nghìn (10000) - Hàng trăm nghìn: 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn + 10 chục nghìn có tên gọi nào khác ? 1 trăm nghìn, viết là 100 000 * Giíi thiÖu sè cã s¸u ch÷ sè: - Treo b¶ng c¸c hµng cña sè cã s¸u ch÷ sè - Quan sát bảng phụ - Giíi thiÖu sè 432516 + Ph©n tÝch sè 432516. + Viết bảng con: 432 516 - Dùa vµo c¸ch viÕt sè cã n¨m ch÷ sè, viÕt sè cã 4 tr¨m ngh×n, 3 chôc ngh×n, 2 ngh×n, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị. - Khi viÕt sè nµy ta b¾t ®Çu tõ ®©u? +Viết từ trái sang phải: Từ hàng trăm - §ã lµ c¸ch viÕt sè cã s¸u ch÷ sè. nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. * Cách đọc số 432516. - Đọc: Bốn trăm ba mươi hai nghìn - Yêu cầu hs đọc. - So sánh cách đọc hai số: 432 516 và 32516 năm trăm mười sỏu. - Yêu cầu HS đọc một vài cặp số. + Tương tự cho HS đọc, viết vài số có 6 chữ số. + Viết và đọc các số có 6 chữ số . c. Bài tập - Nhiều hs đọc, cả lớp viết bảng con . 3 N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: (Bảng phụ, bảng con) - HS đọc yêu cầu + Hướng dẫn phần a , phần b cho HS làm - Đọc viết số theo yêu cầu của gv + Viết bảng : 523453 bảng con . + Nhận xét + Đọc cá nhân Bài 2: (Vở, bảng phụ) + HD mẫu + Nhận xét chữa bài. - HS đọc yêu cầu Đáp án : viết số. tr. ch.. ng. ng. ng. tr. ch. đv. đọc số. 369815. 3. 579623. 5. 6. 9. 8. 1. 5. ba trăm.... 7. 9. 6. 2. 3. năm trăm. 786612. 7. 8. 6. 6. 1. 2. bảy .... bảy trăm. tám..... Bài 3: (Miệng) + Cho HS nêu miệng theo nhóm 2. + Nhận xét chữa bài .. Bài 4(a, b).( bảng con) * HS khá, giỏi làm hết phần c,d + Cho hs viết bảng con . + Nhận xét chữa bài. - HS đọc yêu cầu - Nhiều HS nêu miệng Đáp án : + Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm . + Bảy trăm chín mưới sáu nghìn ba trăm mười lăm . + Một trăm linh sáu nghìn ba trăn mười lăm . + Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy . - HS đọc yêu cầu - 2 hs đọc , cả lớp viết bảng con. đáp án : a, 63 115 b, 723 936; c, 943 103 d, 860 372. 4. Củng cố: - Nêu lại nội dung bài - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT, chuẩn bị bài sau. * Phần điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Tiết 4: Đạo đức. TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP( Tiết 2) I. Môc tiªu: - Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập. 4. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Biết được trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS. - Biêt quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập. - HS có tính trung thực trong học tập và cuộc sống. III. Tài liệu, phương tiện: - Các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - Nªu mét sè viÖc lµm thÓ hiÖn trung thùc - 2HS nªu. trong häc tËp. - NhËn xÐt. 3. D¹y bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: b. Néi dung: * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 1. Bµi tËp 3: - Chia líp lµm 4 nhãm. - Hs th¶o luËn nhãm xö lÝ bµi tËp 3. - Tæ chøc cho HS th¶o luËn nhãm. - Hs c¸c nhãm tr×nh bµy. - NhËn xÐt- bæ sung. - GV kÕt luËn: + ChÞu nhËn ®iÓm kÐm råi quyÕt t©m häc để bù lại. + Báo cáo cho cô giáo biết để chữa lại điểm cho đúng. + Nãi b¹n th«ng c¶m, v× lµm nh vËy lµ kh«ng trung thùc trong häc tËp. * Hoạt động 2:( Cá nhân) 2. Trình bày tư liệu đã sưu tầm được. - Tổ chức cho h.s trình bày, giới thiệu tư - Hs trình bày những tư liệu đã sưu tầm. liÖu cña nhãm. - Em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm - Hs trao đổi ý kiến. gương đó? - GVKL: Xung quang chóng ta cã nhiÒu tấp gương trung thực trong học tập. Chúng ta cần học tập các bạn đó. * Hoạt động 3:( Nhóm) 3. Tr×nh bµy tiÓu phÈm. - Yªu cÇu c¸c nhãm tr×nh bµy tiÓu phÈm. - 1-2 nhãm tr×nh bµy tiÓu phÈm. - Em cã suy nghÜ g× vÒ tiÓu phÈm võa xem? - Hs trao đổi ý kiến. - Nếu em ở trong tình huống đó em có hành động như vậy không 4. Củng cố: - Chốt lại nd bài dạy - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS thực hành tốt bài học, chuẩn bị bài sau.. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Phần điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tiết 5: Chào cờ (Do lớp trực tuần thực hiện). Thø ba ngµy 31 th¸ng 8 n¨m 2010 Tiết 1: Toán.. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. - Làm được các bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b). HS khá, giỏi hoàn thành hết bài 3(d,e,g); bài 4(c,d,e). - HS có tính nhanh nhẹn, cẩn thận. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, phiếu. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : - Chuẩn bị đồ dùng, sách vở 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của 5 HS - HS thực hiện theo yêu cầu. + Nêu cách đọc và viết số có sáu chữ số. - GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện tập: Cho HS ôn lại cách đọc và viết số có - HS thực hiện theo yêu cầu. sáu chữ số. c. Thực hành : Bài 1: (Phiếu, nhóm) - HS làm bài trên phiếu theo nhóm 2 - HS nêu miệng các số vừa làm. + Yêu cầu HS phân tích số 653 267 + Đọc: Sáu trăm năm mươi ba nghìn, hai trăm sáu mươi bảy +- PT: Số 653 267 gồm sáu trăm nghìn, nnăm chục nghìn, ba nghìn, hai trăm, sáu cchục và bảy đơn vị - GV nhận xét, chữa bài - Lần lượt đại diện các cặp trình bày - HS làm bài vào vở. - HS đọc các số theo yêu cầu: 6. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> + 2 453: Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba. + 65 243: Sáu mươi lăm nghìn, hai trăm bốn mươi ba. + 762 543: Bảy trăm sáu mươi hai nghìn, năm trăm bốn mươi ba. + 53 620: Năm mươi ba nghìn, sáu trăm hai mươi. Bài 2: (Vở, bảng lớp) - Yêu cầu HS đọc các số: 2 453; 65 243; 762 543; 53 620… + Cho biết mỗi số 5 ở trên thuộc hàng nào? - Nhận xét chữa bài. - HS tự làm bài. + 2 453 : chữ số 5 thuộc hàng chục + 65 243 : chữ số 5 thuộc hàng nghìn. + 762 543 : chữ số 5 thuộc hàng trăm + 53 620:chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn. - HS chữa bài vào vở. Bài 3:(Vở, bảng lớp) * HS khá, giỏi làm hết phần d, e, g - Nhận xét và chữa bài vào vở.. - 1HS đọc, cả lớp viết vào vở: 4 300 ; 24 316 ; 24 301 ; 180 715 ; 307 421 ; 919 999. Bài 4: (Nhóm, bảng phụ) * HS khá, giỏi làm hết phần c, d, e. - HD: Nhận xét mqh các chữ số trong dãy số - GV nhận xét, chữa bài và cho điểm từng HS - Yêu cầu HS nêu từng dãy số. - GV nhận xét chung.. - Đọc yêu cầu của bài. - HS điền số theo yêu cầu. + 300 000; 400 000;500 000; 600000; 700 000. + 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000 . + 399 000; 3999 100; 399 200; 399 300. + 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; 399970 + 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ; 456 787.. 4. Củng cố: - Bài học hôm nay củng cố cho các em những kiến thức gì? - GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về làm bài tập (VBT) và chuẩn bị bài sau: “ Hàng và lớp” * Phần điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... Tiết 2: Kể chuyện.. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC I. Mục đích, yêu cầu: - Hiểu câu chuyện thơ " Nàng tiên ốc", kể lại đủ ý bằng lời của mình.. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần yêu thương giúp đỡ lẫn nhau. - GD HS biết chia sẻ, thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. II. Đồ dùng: - Tranh truyện. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS kÓ lai c©u chuyÖn Sù tÝch Hå Ba BÓ. - 2HS kể chuyện nêu ý nghĩa câu chuyện - Nªu ý nghÜa c©u chuyÖn.? - Nhận xét cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Giới thiệu và ghi đầu bài b. Hướng dẫn hs kể chuyện . - Hs đọc toàn bài thơ - 3 HS đọc nèi tiÕp bµi - Hs đọc thầm và trả lời câu hỏi + Bà lão nghèo làm gì để sống? - Bµ l·o sèng b»ng nghÒ mß cua b¾t èc. + Bà đã làm gì khi bắt được ốc? - Bà thương không muốn bán thả vào chum nứơc để nuôi + Bà lão đã thấy gì lạ từ khi có ốc? - Nhà cửa sạch sẽ cơm đã nấu sẵn,lợn ®îc ¨n no. + Khi rình xem bà lão đã nhìn thấy gì? - Một nàng tiên từ trong chum nước Bà đã làm gì? bước ra. Bà dập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy nµng tiªn. + C©u chuyÖn kÕt thóc ra sao? - Bµ l·o vµ nµng tiªn sèng h¹nh phóc bªn nhau. * Hướng dẫn kể - Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của - Em đóng vai người kể, kể lại cho người em? kh¸c nghe. - Gv kÓ mÉu - Hs kh¸ kÓ l¹i 6 c©u ®Çu. *Luyện kể theo nhóm đôi. - Hs kÓ nèi tiÕp tõng ®o¹n - Hs trao đổi về ý nghĩa câu chuyện * Tổ chức thi kể trước lớp - Vài HS kể chuyện trước lớp. - GV nêu tiêu chí đánh giá cho điểm. - Nhận xét bạn kể, đánh giá. - Nêu ý nghĩa câu chuyện. * Con người phải thương yêu nhau, ai sống nhân hậu yêu thương mọi người sẽ cã cuéc sèng Êm no h¹nh phóc. 4. Củng cố: - Câu chuyện có ý nghĩa gì? Nàng tiên có đức tính gì chúng ta cần học tập. - Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò: - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau. * Phần điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 8. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 3: Luyện từ và câu.. Mở rộng vốn từ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT I. Mục đích, yêu cầu: - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân (BT1, BT4); nắm được cách dùng một số từ có tiếng "nhân" theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương người (BT2, BT3). - HS khá, giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4. - GD lòng tự trọng , yêu thương đùm bọc lẫn nhau. II. Đồ dùng: - Bảng phụ, phiếu III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. KTBC: - Kiểm tra VBT của HS - 5 HS thực hiện yêu cầu. - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. - Giới thiệu và ghi đầu bài - Ghi đầu bài b. HD làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - 2 hs đọc + Cho hs làm việc theo nhóm 4 - 2 nhóm thảo luận ghi kết quả vào phiếu + Gọi các nhóm báo cáo mỗi nhóm một phần : + Nhận xét chữa bài a, Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại : Lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu quý, bao dung ... b, Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương : hung ác, tàn bạo, hung dữ ... c,Từ ngữ thể hiện tinh thần giúp đỡ đồng loại :Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, bảo vệ ... d, Từ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp dỡ: ăn hiếp, bắt nạt , đánh đập , hành hạ Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu + Cho hs hoạt động nhóm đôi nêu miệng + Nhận xét chữa bài. - 2 hs đọc yêu cầu. - Hoạt động nhóm đôi gạch chân sgk, nêu miệng :. Bài 3:. - Hs nêu yêu cầu. Nhân có nghĩa là người công nhân, nhân dân, nhân loại, nhân tài. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net. Nhân có nghĩa là lòng thương người nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ .. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gọi hs đọc yêu cầu + Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Ai nhanh hơn ”. - Chia hai đội thi đặt câu + Nhận xét chữa bài. - 2 đội chơi thi trò chơi : - Đại diện nhóm trình bày: - Nhân dân ta có lòng nồng nàn yêu nước - Tất cả nhân loại trên thế giới đều ưa chuéng hoµ b×nh. - Nhận xét. Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu + Cho hs hoạt động nhóm đôi + Gọi các nhóm báo cáo + Nhận xét chữa bài. - HS đọc yêu cầu. - Hoạt động nhóm đôi - báo cáo Đáp án : a. Khuyên người ta sống hiền lành , nhân hậu sẽ gặp điều tốt lành , may mắn. b. Chê người có đức tính xấu , ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc may mắn . c. Khuyên con người phải đoàn kết mới có sức mạnh .. 4. Củng cố dặn dò - Các từ ngữ hôm nay thuộc chủ đề nào? - Những từ nào thể hiện"nhân" có nghĩa là lòng thương người? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà làm lại các bài trong VBT. * Phần điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tiết 4: Khoa học.. SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết. - Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết. - HS ham tìm hiểu khoa học. II. Đồ dùng dạy - học - Hình minh hoạ trang 8 sách giáo khoa. - Phiếu học tập theo nhóm. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là quá trình trao đổi chất ? - 2 học sinh trả lời 10. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ? Vẽ lại sơ đồ quá trình trao đổi chất? - Nhận xét, cho điểm. 3. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp. - 1HS vẽ bảng, cả lớp vẽ nháp.. 1. Chức năng của cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất - Quan sát các hình minh hoạ tr 8- SGK ? Hình minh họa cơ quan nào trong quá + Hình 1: vẽ cơ quan tiêu hoá có chức trình trao đổi chất ? năng trao đổi thức ? Cơ quan đó có chức năng gì trong quá + Hình 2: vẽ cơ quan hô hấp; có chức trình trao đổi chất ? năng thực hiện quá trình trao đổi khí + Hình 3: cơ quan tuần hoàn; có chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng đi đến các cơ quan của cơ thể. + Hình 4: vẽ cơ quan bài tiết; có chức năng thải nước tiểu từ cơ thể ra môi trường. - Nhận xét. - 4 HS lên vừa chỉ vào hình vừa giải - Kết luận: trong quá trình trao đổi chất, thích. mỗi cơ quan đều có một chức năng. để tìm hiểu rõ về các cơ quan, các em cùng làm phiếu bài tập. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 2. Sơ đồ quá trình trao đổi chất. - Hướng dẫn học sinh thảo luận phiếu(5') - Tiến hành thảo luận theo nội dung phiếu. - Đại diện hai nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung Phiếu học tập Nhóm: ………….. Điền nội dung thích hợp vào chỗ … trong bảng Lấy vào Cơ quan thực hiện Thải ra quá trình trao đổi chất Thức ăn, nước Tiêu hoá Phân khí ô-xi Hô hấp Khí các-bon-níc, Nước Bài tiết nước tiểu tiểu Mồ hôi Hoạt động của thầy - Quá trình trao đổi khí do cơ quan nào thực hiện và nó lấy vào và thải ra những gì ? - Quá trình trao đổi thức ăn do cơ quan nào thực hiện và nó diễn ra như thế nào ?. Hoạt động của trò - Quá trình trao đổi khí do cơ quan hô hấp thực hiện, cơ quan này lấy khí ô xi và thải ra khí các-bô-níc. - Do cơ quan tiêu hoá thực hiện, cơ quan này lấy vào: nước và thức ăn sau đó thải ra phân.. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Quá trình bài tiết do cơ quan nào - Do cơ quan bài tiết nước tiểu thực hiện và nó diễn ra như thế nào ? và da thực hiện, nó lấy vào nước và thải ra nước tiểu, và mồ hôi. - Nhận xét. Kết luận * Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp 3. Sự phối hợp hoạt động giữa các cở - Dán sơ đồ phóng tr 7 lên, học sinh đọc quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong việc thực hiện quá trình trao phần “thực hành”. đổi chất. - Gọi 1 học sinh nhận xét. - Kết luận về đáp án đúng. - HS suy nghĩ viết các từ cho trước vào chỗ chấm, 1 học sinh lên bảng gắn các - Nhận xét và tuyên dương. tấm thẻ có ghi chữ vào chỗ chấm cho - Đưa ra: sơ đồ trao đổi chất. phù hợp. * Học sinh làm việc theo cặp quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi. - Nêu vai trò của từng cơ quan trong - 2 học sinh thảo luận: 1HS hỏi, 1HS quá trình trao đổi chất. trả lời và ngược lại. - HS1: cơ quan tiêu hoá có vai trò gì ? - HS2: trả lời: cơ quan tiêu hóa lấy thức ăn, nước từ môi trường để tạo ra các chất dinh dưỡng và thải ra phân. - HS2: Cơ quan hô hấp làm nhiệm vụ gì ? - HS1: cơ quan hô hấp lấy không khí để tạo ra ô xi và thải ra khí các-bô-níc. - HS1: cơ quan tuần hoàn có vai trò gì ? - HS2: nhận chất dinh dưỡng và ô xi đưa đến tất cả các cơ quan của cơ thể và thải khí các-bô-níc vào cơ quan hô hấp. - HS2: cơ quan bài tiết có nhiệm vụ gì ? - HS1: thải ra nước tiểu và mồ hôi. * Kết luận: - Các cơ quạn trong cơ thể đều tham gia vào quá trình trao đổi chất. mỗi cơ quan có một nhiệm vụ riêng nhưng chúng đều phối hợp với nhau để thực hiện sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường. * Hoạt động khác - Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong - Thì quá trình trao đổi chất sẽ các cơ quan tham gia vào quá trình trao không diễn ra và con người sẽ không đổi chất ngưng hoạt động ? lấy được thức ăn, nước uống, không khí, khi đó con người sẽ chết. 4. Củng cố: - Những cơ quan nào tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học phần bạn cần biết và vẽ sơ đồ ở trang 7 trong sách giáo khoa. * Phần điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 12. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 5: Kĩ thuật VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU (Tiết 2) I. Mục tiêu: - HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu thêu. - Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ). - Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động. II. Đồ dùng dạy- học: - Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu: - Một số mẫu vải (vải sợi bông, vải sợi pha, vải hoá học, vải hoa, vải kẻ, vải trắng vải màu,…) và chỉ khâu, chỉ thêu các màu. - Kim khâu, kim thêu các cỡ (kim khâu len, kim khâu, kim thêu). - Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ. - Khung thêu tròn cầm tay, phấn màu dùng để vạch dấu trên vải, thước dẹt thước dây dùng trong cắt may, khuy cài khuy bấm. - Một số sản phẩm may, khâu , thêu. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hát 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Chuẩn bị đồ dùng học tập. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: 1.Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và * Hoạt động 4: Trao đổi cặp - GV cho HS quan sát H4 SGK và hỏi : cách sử dụng kim. + Em hãy mô tả đặc điểm cấu tạo của - HS quan sát H.4 - SGK và trả lời: Kim khâu, kim thêu có nhiều cỡ to, nhỏ kim khaâu. - GV nhận xét và nêu đặc điểm chính khác nhau nhưng đều có cấu tạo giống cuûa kim: Kim khaâu vaø kim theâu laøm nhau. bằng kim loại cứng, nhiều cỡ to, nhỏ khaùc nhau, muõi kim nhoïn, saéc, ñuoâi kim dẹt có lỗ để xâu kim - Hướng dẫn HS quan sát H5a, b, c SGK - HS quan sát hình và nêu. để nêu cách xâu chỉ vào kim và vê nút - HS thực hiện thao tác này. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. chæ. - GV nhaän xeùt, boå sung. - GV nêu những đặc điểm cần lưu ý và - HS đọc cách làm ở cách làm ở SGK thực hiện minh hoạ cho HS xem. - GV thực hiện thao tác đâm kim đã - HS thực hành. xâu chỉ vào vải để HS thấy tác dụng. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Hoạt động 5 : Thảo luận nhóm + Mỗi nhóm HS thực hành. - GV quan sát, giúp đỡ những em còn luùng tuùng. - GV đánh giá kết quả học tập của HS.. .2. Thực hành xâu kim và vê nút chỉ. - HS thực hành theo nhóm. - HS thực hiện các thao tác xâu kim, nuùt chæ. -HS nhaän xeùt thao taùc cuûa baïn.. 4. Củng cố: - Chốt lại nội dung bài dạy - Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ để học bài “Cắt vải theo đường vạch dấu" * Phần điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Thø t ngµy 1 th¸ng 9 n¨m 2010 Tiết 1: Tập đọc. TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc rõ ràng, rành mạch, đúng nhịp thơ. - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm. - Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quí báu của cha ông (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối). - GD ý thức ham tìm hiểu truyện cổ Việt Nam. II. Đồ dùng: - Tranh trong SGK. - Bảng phụ ghi nội dung hướng dẫn luyện đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Báo cáo sĩ số, hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và trả lời câu hỏi nôi dung bài: "Dế - 3 HS lần lượt đọc bài và trả lời Mèn bênh vực kẻ yếu" - GV nhận xét cho điểm 3 . Bài mới a. Giới thiệu bài: - QS nhận xét tranh. b. Luyện đọc: - Giới thiệu giọng đọc toàn bài. - 1HS đọc toàn bài - Chia đoạn: + Bài thơ có thể chia thành - 5 đoạn: + Đ1: "Tôi yêu..... tiên độ trì". 14. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> mấy đoạn?. + Đ2: "Mang theo.... rặng dừa soi nghiêng". + Đ3: " Đời cha ông....của mình" + Đ4: " Rất công bằng..... ra việc gì" + Đ5: Phần còn lại. - 5 HS nối tiếp nhau đọc đoạn trớc lớp: + Lần 1: Chỉnh sửa lỗi phát âm + Lần 2: Giả nghĩa từ: Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa, nhận mặt,... + Lần 3: Đọc theo cặp - 1 HS đọc - Nghe bài đọc mẫu. - Đọc nối tiếp đoạn:. - Đọc toàn bài: - GV đọc mẫu c. Tìm hiểu bài:. - Đọc lướt toàn bài, trả lời: * Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà? - Vì truyện cổ dân tộc rất nhân hậu, ý nghĩa sâu xa. - Vì truyện cổ giúp ta nhận ra những phẩm chất quý báu của cha ông. - Vì truyện cổ truyền cho đời sau nhiều lời răn dạy quý báu của cha ông. - Những truyện cổ nào được nhắc đến - Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường trong bài ? Nêu ý nghĩa của những truyện đó. - 1 vài HS nêu ý nghĩa - Hãy tìm thêm những truyện cổ khác thể - Trầu Cau, Thạch Sanh, Nàng Tiên ốc hiện lòng nhân hậu của người VN ta? ( Lưu ý học sinh: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu không phải là truyện cổ) - Em hiểu hai câu thơ cuối bài như thế - Truyện cổ chính là lời dạy của cha ông nào? đối với đời sau. Qua những câu chuyện cổ cha ông dạy con cháu cần sống nhân hậu, độ lượng, công bằng, chăm chỉ. d. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng: - HS nói tiếp nhau đọc bài. - Nêu giọng đọc toàn bài: Đọc bài thơ với giọng thong thả trầm tĩnh, sâu lắng. - GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1+ 2: + GV đọc mẫu. - HS nêu cách đọc diễn cảm + Luyện đọc diễn cảm trong nhóm + HS luyện đọc diễn cảm + HTL theo + Thi đọc diễn cảm trước lớp cặp + Luyện học thuộc lòng + 2 HS thi đọc. + Đọc nhẩm HTL - Nhận xét, tuyên dương. +Vài HS đọc TL đoạn, cả bài. - Nội dung bài thơ ca ngợi điều gì? * Nội dung : Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quí báu của cha ông 4. Củng cố: 15 N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Qua những câu chuyện cổ ông cha ta khuyên con cháu điều gì? - Chốt lại nd bài. - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc bài thơ. Dặn học sinh chuẩn bị bài “Thư thăm bạn’’ * Phần điều chỉnh bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tiết 2: Toán.. HÀNG VÀ LỚP I. Mục tiêu: - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng. - Bài tập cần làm bài 1, bài 2, bài 3. HS khá, giỏi làm được bài 4. - HS ham thích môn học. II.Đồ dùng: - Bảng phụ kẻ phần đầu của bài học III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn địn tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Làm bài tập 3, 4 VBT - 3 HS thực hiện yêu cầu. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b..Nội dung: *Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn. - HS quan sát đọc: - GV gắn các thẻ từ ghi các hàng lên bảng Lớp nghìn Lớp đơn vị - YC HS sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé số. - GV gắn bảng phụ giới thiệu hàng và lớp 3 hàng hợp thành 1lớp. - GV viết số vào cột số, yêu cầu HS điền các chữ số ghi hàng. * Lưu ý: + Viết các chữ số vào cột nên viết từ nhỏ đến lớn. + Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết cho khoảng cách giữa 2 lớp c. Thực hành: 16. 321 654000 654 321. trăm nghìn. chục nghìn. ng. tr. ch. đv. 6 6. 5 5. 4 4. 3 0 3. 2 0 2. 1 0 1. - hàng đv, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị - hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn - HS ghi nhớ các hàng trong 1 lớp. - 1hs đọc yêu cầu. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 1: ( Phiếu, cá nhân) - Nhận xét, chốt ý đúng.. - Nhiều HS nêu miệng.. Bài 2: ( Miệng, bảng phụ) a, HS nêu miệng. b, HS trao đổi nhóm 2 - GV nhận xét kết quả bài làm của HS.. - HS đọc yêu cầu. Sau đó tự làm bài. a, Đọc, nêu giá trị chữ số 3 46 307:chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị 56 032: chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị 123 517: chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn 305 804: chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn 960 783: chữ số 3 thuộc hàng đvị, lớp đơn vị b. Số. Giá trị chữ số 7. 38753. 67021. 79518. 700. 7000. 70000. 302571. 70. 715519 700000. - Đọc yêu cầu. HS tự làm bài 503060 = 50000 + 3000 + 60 83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60 176091=100000+ 70000 + 6000+90+1. Bài 3: (Bảng lớp, vở) - GV hứng dẫn mẫu. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 4: ( bảng con ) * HS khá, giỏi. - Nhận xét chữ bài.. - Đọc yêu cầu a, 500 735 b , 300 402. c, 204 060 d, 80 002. Bài 5(Hướng dẫn thực hiện ở nhà) - HS đọc yêu cầu - HD: + Xác định lớp nghìn, lớp đv của mỗi số - HS nêu miệng + Xác định các số trong mỗi lớp. 4. Củng cố: - Chốt lại nội dung bài dạy - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà làm bài tập VBT. *Phần điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 3: Mĩ thuật. VẼ THEO MẪU: VẼ HOA LÁ (Do GV chuyên soạn giảng) Tiết 4: Tập làm văn. KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT I. Mục đích, yêu cầu - Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách kể hành động của nhân vật (Nội dung Ghi nhớ). - Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ, Chim Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước - sau để thành câu chuyện. - GD học sinh tự tin trong học tập. II. Đồ dùng:. - Giấy khổ to kẻ sẵn bảng, bút dạ, bảng phụ III. Các họat động dạy học Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là kể chuyện? - Những điều gì thể hiện tính cách của nhân vật trong truyện? - GV nhận xét cho điểm từng hs. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Phần nhận xét: - Gọi hs đọc truyện “Bài văn bị điểm không”. - GV đọc diễn cảm, chú ý phân biệt lời kể của nhân vật. Xúc động giọng buồn khi đọc lời nói: Thưa cô, con không có ba. - Chia HS thành nhóm nhỏ, phát giấy và bút dạ cho nhóm trưởng. HD: - Thế nào là ghi vắn tắt?. Hoạt động của trò - Hát - 2 HS trả lời. - 2HS giỏi nối tiếp nhau đọc 2 lần toàn bài. - Hs lắng nghe.. - Chia nhóm, nhận đồ dùng học tập thảo luận và hoàn thành phiếu. - Là ghi những nội dung chính, quan trọng. - Yêu cầu dán phiếu và đọc kết quả làm - 2 HS đại diện trình bày.Các HS khác việc trong nhóm. nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Nhận xét, bổ sung. 18. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của cậu bé - Giờ làm bài: không tả, không viết, nộp giấy trắng cho cô. - Giờ trả bài: Làm thinh khi cô hỏi, mãi sau mới trả lời: “Thưa cô con không có ba”. - Lúc ra về: Khóc khi bạn hỏi “Sao mày không tả ba của đứa khác?”. - Qua mỗi hành động của cậu bé bạn nào có thể kể lại câu chuyện? GV giảng thêm: Chi tiết cậu bé khóc khi nghe bạn hỏi sao không tả ba của người khác được thêm vào cuối truyện đã gây xúc động trong lòng người đọc bởi tình yêu cha, lòng trung thực, tâm trạng buồn tủi vì mất cha của cậu bé. - Các hành động của cậu bé được kể theo thứ tự nào? lấy dẫn chứng cụ thể để minh hoạ? + Em có nhận xét gì về thứ tự kể các hành động nói trên? + Khi kể hành động của nhân vật cần chú ý điều gì? c. Phần ghi nhớ: SGK - GV lấy ví dụ để giải thích thêm về ghi nhớ. d. Luyện tập: - Bài tập yêu cầu gì?. Ý nghĩa của hành động - Cậu bé trung thực rất thương cha - Cậu bé rất buồn vì hoàn cảnh của mình - Tâm trạng buồn tủi của cậu vì cậu rất yêu cha mình dù chưa biết mặt. - 2 hs kể. .. - Hs nối tiếp nhau trả lời.. + Hành động nào xảy ra trước thì kể trước, hành động nào xảy ra sau kể sau. - Cần chú ý chỉ kể những hành động tiêu biểu của nhân vật. - 2- 3 HS đọc. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS đọc bài tập. - HS thảo luận cặp đôi. - Yêu cầu HS lên bảng thi gắn tên nhân vật - HS thi làm bài. Trình bày kết quả. phù hợp với hành động. - Cả lớp và giáo viên nhận xét, kết luận. Lời giải: 1- 5- 2 - 4 - 7- 3 - 6 - 8 - 9. - GV nhận xét, tuyên dương HS ghép tên và - Cần chọn kể những hành động tiêu trả lời đúng, rõ ràng. - Muốn kể hành động của nhân vật ta phải biểu của nhân vật. Hành động nào xảy chú ý những điều gì ra trước thì kể trước. Xảy ra sau thì kể sau. 4. Củng cố: - Chốt lại nội dung bài dạy. - Nhận xét tiết học. 19 N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5. Dặn dò: - Dặn hs về nhà học thuộc ghi nhớ. - Viết lại câu chuyện chim sẻ và chim chích? * Phần điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Tiết 5: Lịch sử.. LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ(Tiếp theo ) I. Mục tiêu: - Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ. - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: Nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên đồng bằng , vùng biển. - Có ý thức tìm hiểu lịch sử, địa lí VN. II. Đồ dùng: - GV : Bản dồ địa lý tự nhiên Việt Nam, Bản đồ hành chính Việt nam. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Bản đồ dùng để làm gì ? + Kể một số đối tượng địa lý được thể hiện - 2HS thực hiện yêu cầu của GV trên Bản đồ ? - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài b. Nội dung: 1. Đặc diểm của bản đồ. * Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - GV cho HS quan sát bản đồ Địa lý tự - HS quan sát bản đồ và trả lời theo yêu cầu: nhiên Việt Nam và trả lời câu hỏi : + Để đọc các ký hiệu của một số đối + Tên Bản đồ cho ta biết điều gì ? tượng địa lý. + Yêu cầu HS lên chỉ và đọc một số ký - Lần lượt từng HS lên chỉ theo yêu cầu hiệu phần chú giải trên Bản đồ. + Yêu cầu 1 HS lên chỉ vị trí của đất nước ta. + Chỉ phần biên giới đất liền của Việt Nam với các nước láng giềng 2. Vẽ một số kí hiệu trên bản đồ * Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm. - GV yêu cầu HS quan sát hình phần a,b - HS hoạt động theo nhóm, quan sát 20. N¨m häc: 2010 - 2011 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>